Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

20132014 Tong Hop Chuong I va II Khoi 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP: CHƯƠNG I VÀ II KHỐI 12 (LẦN 1) Lưu Ý: n.  Tách H2O từ n phân tử ancol tạo ra n. 2. n. 2. n. (n  1) 2 phân tử ete.  mancol  mete   mH2O.  ete  H O và Khi đó:  ancol  Một hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) đem đốt cháy, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 hay Ba(OH)2 thì thường gặp nhất là sự tăng giảm về khối lượng dung dịch. Khi đó: mdd tăng = m hấp thụ – m kết tủa và mdd giảm = m kết tủa – m hấp thụ  Một số phản ứng: 1) CH CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC CAg  (vàng) + 2NH4NO3 2) Lòng trứng trắng + Cu(OH)2  dung dịch màu tím. NH  HOCOOR’ + 2Ag  3) HCOOR’ + Ag2O   2. 3. Câu hỏi trắc ngiệm: Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn. C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit cacboxylic và ancol. Câu 2: Este (X) phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri fomat. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 3: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là? A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Câu 4: Để biến một số loại dầu thành mỡ (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình. A. Làm lạnh. B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni/t0). C. Xà phòng hóa. D. Cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 5: Dãy nào được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ? A. CH4, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOH B. CH4, C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH4, HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH D. C2H5OH, CH4, HCOOCH3, CH3COOH Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT cùa A là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam B. 18,24 gam C. 17,80 gam D. 18,38 gam Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là Trieste của glixerol với các axit béo B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit, thu được glixerol và xà phòng C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,2 gam CO2 và 0,9gam H2O. Mặt khác, cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là: A. C3H7COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 Câu 10: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6H10O5) có : A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 3 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl Câu 11: Fructozơ thuộc loại: A. Đisaccarit B. Poli saccarit C. Polime D. Monosaccarit Câu 12: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1,0M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Hãy cho biết có bao nhiêu este thỏa mãn đk đó ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng đổi màu Iot C. Phản ứng tráng bạc D. Phản ứng thủy phân Câu 14: Chất nào sau đây không phải Este: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. C2H5OC2H5 D. C3H5(OOCCH3)3 Câu 15: Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Xác định tên gọi của este ? A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. Etyl axetat Câu 16: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 18: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%,khối lượng glucozơ thu được? A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 20: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 21: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 22: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột. Câu 23: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. Phản ứng đổi màu Iot B. Phản ứng với Cu(OH)2 C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng tráng bạc Câu 24: Tính khối lượng ancol và axit ban đầu cần lấy để có thể điều chế được 86 gam polimetyl acrylat. Biết hiệu suất este hóa và hiệu suất trùng hợp lần lượt là 62,5% và 80%. A. 64 g và 216 g B. 32 g và 72 g C. 64 g và 144 g D. 48 g và 108 g    Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Xenlulozơ X Y axit axetic. Vậy: X và Y lần lượt là: A. Ancol etylic, anđehit axetic B. Glucozơ, ancol etylic C. Anđehit axetic, glucozơ D. Glucozơ, etyl axetat Câu 26: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,sản phẩm thu được? A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 27: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,sản phẩm thu được? A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 28: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá trị của m? A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 10,50 gam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 31: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 32: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng B. Phản ứng với dd Ag/NH3 0 C. Phản ứng với H2/Ni, t D. Phản ứng với Na. Câu 33: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với A. dd AgNO3 / NH3 B. kim loại Kali C. CH3COOH D. Cu(OH)2 Câu 34: Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Vậy Dung dịch đó là : A. Glucôzơ B. Mantôzơ C. Sacrôzơ D. Xenlulôzơ Câu 35: Este có phản ứng trùng hợp ? A. etyl benzoat B. Metyl acrylat C. Phenyl axetat D. Metyl fomat Câu 36: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 37: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH3=CH-COO-CH3. Câu 38: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 39: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 40: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 41: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 42: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 43: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 44: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 46: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác):.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 47: Thủy phân một este C4H6O2 thu được hỗn hợp tham gia phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất. Công thức cấu tạo este là: A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 48: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 50: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 52: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 53: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 54: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 1 kg sacarôzơ, thu được : A. 1 kg glucôzơ và 1 kg frutôzơ B. 500g glucôzơ và 500g frutôzơ C. 526,3g glucôzơ và 526,3g frutôzơ D. 1 kg glucôzơ Câu 57: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là: A. 26,4 % B. 15 % C. 85 % D. 32,7% Câu 58: Chỉ dùng Cu(OH)2 trong dd OH có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 59: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là? A. 16,2 gam B. 8,1 gam C. 18,0 gam D. 4,2 gam Câu 60: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 61: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,25 kg. D. 4,5 kg. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2(đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì? A. glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ Câu 63: Dãy nào sau đây cho phản ứng thủy phân trong môi trường Axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ , glucozơ, chất béo B. Glixerol, tinh bột, xenlulozơ, Saccarozơ C. Tinh bột, etyl axetat, Saccarozơ, chất béo D. Tinh bột, Saccarozơ, anđehit axetic, chất béo Câu 64: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 65: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20% . A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn Câu 66: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng bao nhiêu ? A. 14,391 lít B. 15,000 lít. C. 1,439 lít D. 24,390 lít. Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 68: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 69: Người ta điều chế ancol etylic từ m gam tinh bột với hiệu suất của quá trình lên men là 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa, giá trị của m là ? A. 75 gam B. 65 gam C. 8 gam D. 55 gam Câu 70: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là bao nhiêu? A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu 71: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa, dung dịch còn lại có khối lượng giảm 6,8 gam so với lúc đầu. Giá trị m là A. 21,60 B. 22,50 C. 33,75 D. 14,40 Câu 72: Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Nếu trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là : A. 2kg B. 1,8kg C. 0,92kg D. 1,23kg Câu 73: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 2 este là đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử là C3H6O2? A. AgNO3 trong NH3, đun nóng B. quỳ tím C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3 Câu 74: Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam ancol no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol E thu được 2 mol CO2. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá. A. 80%. B. 50% C. 75% D. 66.667% Câu 75: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu được Y. Công thức cấu tạo của X là..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 . Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là. A. metyl propionat B. etyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat Câu 77: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? A. CH2=CH-COO-CH3 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. CH3-COO-C(CH3) =CH2 D. H-COO-CH=CH-CH3 xt xt Câu 78: Cho sơ đồ sau: X + O2   Y + H2O (1) và Y + X   Z + H2O .Hãy cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây: A. C2H5OH và CH3COOH B. CH3CHO và CH3COOH D.C6H12O6 và CH3COOH C. C2H5OH và CH3CHO Câu 79: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 80: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là? A. Xà phòng hóa B. Crackinh C. Sự lên men. D. Hiđrát hóa Câu 81: Cho các chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=CH-Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; (CH3COO)2CH-CH3 ; CH3-CCl3 ; Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được muối và anđehit ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 82: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì? A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol etylic C. Axit axetic và anđehit axetic D. Axetic và ancol vinylic Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là : A. H-COO-CH3 B. C2H5-COO-CH3 C. CH3-COO-C2H5 D. CH3-COO-CH3 Câu 84: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ? A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 85: Thủy phân hoàn toàn a gam este E (tạo từ axit đơn chức X và glixerol) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12% thu được 20,4 gam muối và 9,2 gam ancol. Vậy công thức của E là: A. (HCOO)2C3H5OH B. (CH3COO)3C3H5 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5 …………………………..…………………………...

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×