Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.36 KB, 86 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn: 18/8/13 Giảng: 19/8/13 Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, bZ; b≠ 0. Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn 1 số hữu tỉ bằng nhiều p/s bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Phân biệt với kiến thức về phân số đã học. Rèn luyện cho hs tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp . .. 3. Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng. HS: SGK, Thước chia khoảng. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra(2’) Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh, giới thiệu chương trình đại số 7 2- Bài mới(35’): Trợ giúp của GV. GV: Cho các số. 1 −5 ; −1,5 ; 1 ; 0 Hãy 2. viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? -Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ? Vậy các số. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1 : Số hữu tỉ :(10') 1. Số hữu tỉ: Học sinh làm bài tập ra VD: − 5 − 10 −15 nháp −5= = = =. ... 1 −5 ; −1,5 ; 1 ; 0 đều là 2. các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q GV yêu cầu học sinh làm ? 1 Vì sao 0,6 ; −1 , 25 ;1. hữu tỉ ?. 1 3. là các số. Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6. 1 2 3 − 3 − 6 −9 −1,5= = = =. . .. 2 4 6 1 3 6 9 −9 1 = = = = =. .. . 2 2 4 6 −6 0 0 0 0 0= = = = =. .. . 1 2 3 −4 1 Ta nói: −5 ; −1,5 ; 1 ; 0 …là 2. Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ. các số hữu tỉ *Định nghĩa: SGK-5 Tập hợp các số hữu tỉ: Q ?1: Ta có:. Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét. 0,6=. 6 3 = 10 5. −125 −5 1 4 = ;1 = 100 4 3 3 1 -> 0,6 ; −1 , 25 ;1 là các số 3 −1 , 25=.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? -Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q. HS: Với a ∈ Z thì a a= ⇒ a∈ Q 1 N ⊂ Z ⊂Q HS:. hữu tỉ Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông −3 ∈ N − 3∈ Q −2 ∈Q 3. Học sinh làm BT1 (SGK). −3 ∈ Z −2 ∉Z 3 N ⊂ Z⊂Q. GV yêu cầu học sinh làm BT1 GV kết luận. Đơn vị KT – KN 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (13’) GV vẽ trục số lên bảng 2. Biểu diễn số hữu tỉ …. 5 Hãy biểu diễn các số Học sinh vẽ trục số vào vở, VD1: Biểu diễn số hữu tỉ 4 nguyên −1 ; 1; 2 trên rồi biểu diễn −1 ; 1; 2 trên trục số trục số ? trên trục số Một HS lên bảng trình bày GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ. 5 4. và. 2 −3. trên trục. số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số VD2: Biểu diễn số hữu tỉ. 2 −3. trên trục số. GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Ta có:. GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7) Gọi hai học sinh lên bảng, Học sinh làm BT2 vào vở mỗi học sinh làm một phần Hai học sinh lên bảng làm GV kết luận. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. 2 −2 = −3 3. Bài 2 (SGK). − 15 24 −27 ; ; 20 −32 36 3 −3 = b) Ta có: −4 4. a). Đơn vị KT – KN 3: So sánh hai số hữu tỉ (12’) So sánh hai phân số: Học sinh nêu cách làm và 3. So sánh hai số hữu tỉ −2 3. và. 4 −5. Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. so sánh hai phân số và. −2 3. 4 −5. HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng. Học sinh nghe giảng, ghi Yêu cầu học sinh làm ?5bài SGK H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ Học sinh thực hiện ?5 và. 2 −3 và −7 11 2 −22 −3 −21 = ; = Ta có: − 7 77 11 77 Vì: −22<− 21 và 77>0 − 22 −21 2 −3 < ⇒ < Nên 77 77 − 7 11. VD: So sánh. *Nhận xét: SGK-7. 2 −3 ; 3 −5 −3 1 ; ;− 4 7 −5. ?5: Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm. Không là số hữu tỉ dương cũng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> dương số hữu tỉ âm ? GV kết luận. 3. Củng cố(5’) - Gọi HS làm miệng bài 1. - Cả lớp làm bài 4/SGK. rút ra nhận xét - Trả lời - Làm việc cá nhân và trả lời. ko là số hữu tỉ âm. 0 −2. Bài 4 a 0 b nếu a,b cùng dấu a 0 b nếu a,b khác dấu. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT). Soạn: 18/8/13 Giảng:23/8/13 TIẾT 2:. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh phát biểu và viết được các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ về số hữu tỉ. Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi cộng trừ số hữu tỉ. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:(7’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS. Ghi bảng. Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra bài cũ:(7’) 1. Thế nào là số hữu tỉ, cho SHT là phsố viết được dưới HS1: lên bảng trả lời 3 VD. dạng phân số a/b với a,b thuộc tập hợp số nguyên b khác 0 2. Bài 3/8SGK. So sánh. HS2: lên bảng làm 2 3 y 7 và 11 c, a, 3 x 4 và. đ/s: x < y. x. đ/s: x = y.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> y = - 0,75 2. Bài mới(27’) Đơn vị KT – KN 2: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ (17’) a b Nêu quy tắc cộng hai phân x= ; y= m m số cùng mẫu, cộng hai phân Học sinh phát biểu quy tắc (a , b , m ∈ Z ; m>0) số khác mẫu ? cộng hai phân số Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Một học sinh lên bảng a b hoàn thành công thức, số Với x= ; y= m m còn lại viết vào vở (a , b , m∈ Z ) hãy hoàn thành công thức sau: ¿ Một học sinh đứng tại chỗ x+ y=¿ x − y=¿ nhắc lại các tính chất của Em hãy nhắc lại các tính phép cộng phân số chất của phép cộng phân số ? GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính Học sinh thực hiện ?1 (SGK) GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày. a b a+b + = m m m a b a−b x − y= − = m m m x + y=. Ví dụ: a). − 5 3 −35 6 −35+6 + = + = 2 7 14 14 14 − 29 1 ¿ =−2 14 14 4 −25 − 4 − b) (−5) −(− )= 5 5 5 (−25) −( −4 ) − 21 1 ¿ = =− 4 5 5 5. ?1: Tính:. 2 −1 = −3 15 1 11 −(−0,4)= 3 15. a) 0,6+. Một học sinh lên bảng trình b) bày bài Bài 6: Tính: Học sinh lớp nhận xét, góp − 1 −1 −1 + = a) ý 21 28 12 − 8 15 − =−1 18 27 Học sinh hoạt động nhóm −5 1 làm tiếp BT6 + 0 ,75= c) 12 3 7 Đại diện hai nhóm lên bảng 2 trình bày bài d) − ¿ ¿ Học sinh lớp nhận xét, góp 3,5 −¿. b). Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK) Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài. ý GV kiểm tra và nhận xét. Đơn vị KT – KN 3: Quy tắc chuyển vế (10’) Hãy nhắc lại quy tắc Học sinh nhớ lại quy tắc 2. Quy tắc chuyển vế chuyển vế trong Z ? chuyển vế (đã học ở lớp 6) *Quy tắc: SGK- 9 Với mọi x , y , z ∈Q x+ y=z ⇒ x=z − y GV yêu cầu một học sinh Một học sinh đứng tại chỗ đứng tại chỗ đọc quy tắc đọc quy tắc (SGK-9) chuyển vế (SGK-9) Ví dụ: Tìm x biết: GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế. Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở. −3 1 1 3 + x = ⇒ x= + 5 3 3 5 5 9 14 x= + = 15 15 15. ?2: Tìm x biết: Yêu cầu học sinh làm tiếp ? Học sinh thực hiện ?2 2 (SGK) vào vở. 1 2. 2 3. 2 1 3 2. a) x − =− ⇒ x=− + =. 1 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gọi hai học sinh lên bảng làm. Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý. b). 2 3 2 3 29 − x=− ⇒ x= + = 7 4 7 4 28. *Chú ý: SGK-9. GV giới thiệu phần chú ý 3. Củng cố (10’) Bài 8 Tính: GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10). Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở. Gọi hai học sinh lên bảng làm. Hai học sinh lên bảng trình bày bài. GV kiểm tra bài của một số em còn lại. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. 3 5 3 + − + − 7 2 5 30 −175 − 42 47 ¿ + + =− 2 70 70 70 70 4 2 7 − − − c) 5 7 10 56 20 49 27 ¿ + − = 70 70 70 70. ( )( ). a). ( ). Bài 9 Tìm x biết: 1 3. 3 4. 3 4. 1 5 3 12. a) x+ = ⇒ x= − = GV yêu cầu học sinh hoạt Học sinh hoạt động nhóm động nhóm làm BT9 a, c và làm BT9 a, c và BT 10 BT10 (SGK) (SGK) GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách Bốn học sinh lên bảng trình C1: Thực hiện trong ngoặc bày bài, mỗi học sinh làm trước…. một phần C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp Học sinh lớp nhận xét kết GV kết luận. quả 4. Hướng dẫn về nhà(1’) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT). Soạn: 25/8/13 Giảng: 26/8/13. c). 2 6 6 2 4 − x − =− ⇒ x= − = 3 7 7 3 21. Bài 10 Cho biểu thức: 2 1 5 3 A= 6 − + − 5+ − − 3 2 3 2 7 5 − 3− + 3 2 1 A=− 2 2. (. )(. ). (. ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh phát biểu và viết được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính nhân, chia về số hữu tỉ. Rèn tính cẩn thận trong tính toán. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số. III/ Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra (7’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (7’) HS1: Chữa BT 8d, (SGK) HS1: Tính: Tính: 2 học sinh lên bảng thực hiện. 2 7 1 3 − − − + 3 4 2 8 79 7 =3 = 24 24. [( ) ( )]. 2 7 1 3 − − − + 3 4 2 8. [( ) ( )]. HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: 4 1 − x= 7 3. Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức. HS2: Tìm x biết: 4 1 − x= 7 3 5 x= 21. 1 hs phát biểu quy tắc và viết công thức Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung 2.Bài mới(25’). Đơn vị KT – KN 2: Nhân hai số hữu tỉ (10’) GV nêu ví dụ: Tính: 3 −0,2 . 4. Nêu cách làm ? 1 2. 1. Nhân hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính. Tương tự: 1 . 0,5=? Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? -Phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ. HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ Học sinh làm BT 11a, b, c. 3 1 3 1 .3 3 −0,2 . =− . =− =− 4 5 4 5. 4 21 1 3 1 3.1 3 1 . 0,5= . = = 2 2 2 2.2 4. TQ: Với. a c x= ; y = (b , d ≠ 0) b d a c a.c x . y= . = b d b. d. Bài 11 (SGK) Tính: a). − 2 21 −2 .21 −3 . = = 7 8 7. 8 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV yêu cầu học sinh làm BT vào vở 11 (SGK-12) Ba học sinh lên bảng làm -Gọi 3 học sinh lần lượt lên Học sinh lớp nhận xét, góp ý bảng trình bày GV kết luận.. b). −15 6 −15 −9 = . = 4 25 4 10. 0 , 24 .. c). ( 127 )=12(− 2).(−7) =1 61. (−2). −. Đơn vị KT – KN 3: Chia hai số hữu tỉ (10’) GV: Với 2. Chia hai số hữu tỉ a c TQ: Với x= ; y = ( y ≠ 0) a c b d Một học sinh lên bảng viết x= ; y = ( y ≠ 0) AD quy tắc chia phân số, b d Học sinh còn lại viết vào vở a c a d a.d hãy viết công thức chia x cho x: y= : = . = b d b c b. c y Một học sinh đứng tại chỗ Ví dụ: thực hiện phép tính AD hãy tính −0,2 :. −4 5. GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu tỉ. −5 16. −0,2 :. −4 −1 −5 1 = . = 5 5 4 4. Học sinh thực hiện ?1 vào vở ?1: Tính: Một học sinh lên bảng làm a) Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm tìm ra các phương án khác nhau. dưới dạng. ( 25 )= 72 . −57 =− 4 109. 3,5 . −1. b). −5 −5 −1 5 :(−2)= . = 23 23 2 46. Bài 12 (SGK) a). −5 −5 1 5 −1 = . = . =.. . . 16 4 4 4 4. tích, thương của hai số hữu tỉ.. b). −5 −5 −5 1 −2 = : 4= :2= : 16 4 8 8 5. Đơn vị KT – KN 4: Chú ý (5’) GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ. Học sinh đọc SGK. Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai Học sinh lấy ví dụ về tỉ số số hữu tỉ của hai số hữu tỉ GV kết luận. 3. Củng cố (12’) GV yêu cầu học sinh làm BT13 (SGK) GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần a, rồi gọi ba HS lên bảng làm các phần còn lại. *Chú ý: SGK Với x , y ∈Q , y ≠ 0 . Tỉ số hay. x: y. Ví dụ: −3,5 :. 1 2. ;. 1 3 2 : 3 4. Bài 13 (SGK) Tính: Học sinh làm BT 13 (SGK) Ba học sinh lên bảng (mỗi học sinh làm một phần). − 3 12 25 . . − 4 −5 6 (−3) .12 .(−25) 1 ¿ =−7 4 .(− 5). 6 2. ( ). a). b) (−2).. −38 −7 −3 3 . . =2 21 4 8 8. GV cho học sinh nhắc lại thứ Học sinh nhắc lại thứ tự thực c) tự thực hiện phép toán hiện phép toán 11 33 Học sinh lớp nhận xét, góp ý GV kiểm tra và kết luận. x y. của x và y là. (12 : 16 ). 35 =1112 .1633 . 35 =154 7 −8 45 . − d) 23 ( 6 18 ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV tổ chức cho học sinh HS chơi trò chơi: mỗi đội 5 chơi trò chơi: Điền số thích HS, chuyền tay nhau 1 bút hợp vào ô trống trên 2 bảng (mỗi người làm 1 phép tính) phụ đội nào làm đúng và nhanh GV nhận xét, cho điểm nhất là thắng cuộc khuyến khích đội thắng cuộc 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Học bài theo SGK + vở ghi Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT). ¿. 7 −23 −7 1 . = =−1 23 16 6 6. Bài 14 (SGK) (Bảng phụ). Soạn: 25/8/13 Giảng: 29/8/13 TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Phát biểu được khái niệm về gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia STP. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS: SGK, thước, máy tính bỏ túi. III.Các bước lên lớp: 1 Kiểm tra (7’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (7’) HS1: Giá trị tuyệt đối của HS1 : Phát biểu: Giá trị một số nguyên a là gì? tuyệt đối của một số nguyên 2 hs lên bảng thực hiện bài +Tìm: |15|; |-3|; |0|. a là khoảng cách từ điểm a tập, cả lớp làm vào vở. đến điểm 0 trên trục số. +Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0. HS2: Tìm x biết: |x| = 2. HS2 : |x| = 2 x = 2 Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung cho hs. 2. Bài mới(29’)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đơn vị KT – KN 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (14’). -Nêu định nghĩa như SGK. -Yêu cầu HS nhắc lại. -Dựa vào định nghĩa hãy. -HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.. tìm: |3,5|;. -HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV.. -Yêu cầu làm ?1 phần b. -Gọi HS điền vào chỗ trống.. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời giải.. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x|=− x ?. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.. -GV ghi tổng quát. -Ghi vở theo GV.. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK.. -Đọc ví dụ SGK.. -Yêu cầu làm ?2 SGK. -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở.. |−12|;|0|;|−2|. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.. |−12|;|0|;|−2| −1 1 - |3,5|=35 ; | |= ; 2 2 -Tìm: |3,5|;. |0|=0 ; |−2|=2 . ?1: b)Nếu x > 0 thì |x|=x Nếu x = 0 thì |x|=0 Nếu x < 0 thì |x|=− x. xneux ≥0 0 ¿ no ?2: Đáp ¿ −số; xneux 1 1 1 a) ; b)¿ { ; c) −3 ; 7 |x|=¿7 5. d) 0. Bài 1/11 SBT:. -Yêu cầu tự làm Bài 1/11 S -Tự làm Bài 1/11 SBT. BT. -2 HS đọc kết quả. -Yêu cầu đọc kết quả. Đơn vị KT – KN 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15’). 2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Hướng dẫn làm theo qui tắc -Viết dưới dạng phân số thập viết dưới dạng phân số thập -Làm theo GV. phân… phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Tự làm các ví dụ còn lại vào VD: (-1,13)+(-0,264) −113 − 264 vở. ¿ + 100 1000 − 1130+(−264) ¿ 1000 − 1394 ¿ =− 1, 394 1000. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK.. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK.. -2 HS lên bảng làm ?3, các. -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui tắc chia: -Chia hai giá trị tuyệt đối. -Đặt dấu “+” nếu cùng dấu. -Đặt dấu “-” nếu khác dấu. ? 3: Tính a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Yêu cầu làm ?3 SGK. HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào SBT. -Yêu cầu làm bài 2/12 SBT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết -Đại diện HS đọc kết quả. quả. 3. Củng cố (8’). -Yêu cầu HS nêu công thức - Nêu công thức: xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -Yêu cầu làm bài 3 ( 18/15 SGK) HS lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở. -Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).. Nhận xét và bổ sung.. Nhận xét bài của bạn.. = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12SBT: Đáp số: a) -4,476 b)-1,38 c)7,268. Bài (18/15 SGK): a, -5,17 - 0,469 =-(5,17 + 0,469) = -5,639 b, -2,05 + 1,73 =-(2,05 - 1,73) = - 0,32 Bài (20/15 SGK): Tính nhanh a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7 b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0 c)= 3,7 d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(10) = -28. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ. BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.. Soạn: 1/9/13 Giảng: 6/9/13 TIẾT 5: LUYÊN TẬP I.Mục tiên : 1.Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. 2.Kỹ năng: Phân biệt với gttđ của số nguyên, so sánh phân số. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS: SGK, thước, máy tính bỏ túi. III.Các bước lên lớp: 1. Kiểm tra (7’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (7’) HS1: HS1: + Nêu công thức tính giá trị + Nêu công thức: Với x Q. xneux ≥0 tuyệt đối của một số hữu tỉ 2 hs lên bảng thực 0 x? ¿ no hiện bài tập. + Chữa BT 24/7 SBT: Tìm ¿ − xneux x Q biết: a)|x| = 2; b) |x| = < 0; c)|x| =. −1. 3 4. ¿{. và x. |x|=¿ + Chữa BT 24/7 SBT:. 2 ; d) |x| = 5. 0,35 và x > 0. HS2: + Chữa BT 27a, c, d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về số hữu tỉ.. a) x = 2,1;. b) x = −. 3 ; 4. c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35. HS 2: BT 27a, c, d/8. - Nhận xét bài làm của bạn. Đáp số: a)-5,7; c)3; d)-38.. 2.Bài mới(35’). Đơn vị KT – KN 2: Luyện tập (35’). -Yêu cầu hs làm bài 2 trang -Làm trong vở bài tập I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ 13 (22/16 SGK): in. 1.BT (22/16 SGK): Sắp xếp theo Sắp xếp theo thứ tự lớn dần -1 HS đứng tại chỗ đọc thứ tự lớn dần −5 2 4 2 −5 kết quả và nêu lý do −1 0,3; ; −1 ; ; < 0,875 < <0 6 3 13 3 6 sắp xếp: 4 0; < 0,3 < Vì: 13 -0,875. Vì số hữu tỉ dương > 0; − 875 −7 −21 số hữu tỉ âm < 0; trong −0 , 875= = = 1000 8 24 hai số hữu tỉ âm số nào − 5 − 20 − 21 Yêu cầu 1 HS đọc kết quả có giá trị tuyệt đối nhỏ = > =−0 , 875 6 24 24 sắp xếp và nêu lý do hơn thì lớn hơn Và 0,3=. Yêu cầu làm bài (23/16 SGK). -GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.. -Đọc đầu bài. -3 HS trình bày.. -Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.. -Yêu cầu làm bài 24/16 SGK.. 3 39 40 4 = < = 10 130 130 13. 2.Bài (23/16 SGK): Tính chất bắc cầu: Nếu x > y và y > z x > z a). 4 < 1 < 1,1; 5. b) –500 < 0 < 0,001: c). -1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở. −12 12 12 1 13 = < = = − 37 37 36 3 39 13 38. <. II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. 1.Bài (24/16 SGK): Tính nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét bài làm.. -Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét. -Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối. -Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x Q ta luôn có |x| = |-x| -Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?. -Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng. -Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. -Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c. -GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.. -Yêu cầu làm BT 32/8 SBT. Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - |x − 3,5| . -Hỏi: + |x − 3,5| có giá trị lớn nhất như thế nào? +Vậy - |x − 3,5| có giá trị như thế nào? A = 0,5 - |x − 3,5|. BT.. – [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-2,5 . 0,4).0,38] – -HS nhận xét và sửa [(-8 . 0,125) . 3,15] chữa = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ] = (-0,38) – (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 2.BT 28/8 SBT: Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc -1 HS lên bảng làm, HS A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1) khác làm vào vở. = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5) =0 III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối -HS đọc bài 5 trong vở 1.Bài (25/16 SGK): BT và tiếp tục giải a) |x − 1,7|=2,3 x − 1,7=2,3 x=4 trong vở. ¿ ¿ x – 1,7 = 2,3 x −1,7=− 2,3 x=−0,6 hoặc –(x-1,7) =2,3 ¿ ¿ *Nếu x-1,7 = 2,3 ¿ ¿ ¿ ¿ thì x = 2,3 +1,7 ¿ ¿ x=4 3 1 b) x + − =0 *Nếu –(x – 1,7) = 2,3 4 3 thì x- 1,7 = -2,3 3 1 5 x = – 2,3 + 1,7 * x+ 4 = 3 ⇒ x=− 12 x = - 0,6 3 1 − 13 * x+ =− ⇒ x= 3 1 4 3 12 -HS suy ra x + =. | |. | 4|. 3. -Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS: a) ấn trực tiếp các phím: ( - .) + ( - .) = -5.5497 c)ấn (- 0. ) (-.) M+ ( - 10.) 0. M + AC ALPHA M+ = -0,42. -Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT. -Trả lời: + |x − 3,5| 0 với mọi x +- |x − 3,5| 0 với mọi x A = 0,5 - |x − 3,5| 0,5 với mọi x. IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi. Bài (26/16 SGK): a)(-3,1597) + (-2,39) = -5,5497 c)(-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = - 0,42. V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN. 1.BT 32/8 SBT: Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - |x − 3,5| . Giải A = 0,5 - |x − 3,5| 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x- 3,5 =0 x = 3,5.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có giá trị như thế nào?. A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 x = 3,5. 3. Củng cố(2’): - Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4.Hướng dẫn về nhà (1’). - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT. - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.. Soạn: 8/9/13 Giảng: 9/9/13 TIẾT 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I.Mục tiên : 1.Kiến thức: Phát biểu và viết được các quy tắc tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. Vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán. 2.Kỹ năng: Phân biệt các công thức về lũy thừa. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: SGK, máy tính bỏ túi. III.Các bước lên lớp: 1. Kiểm tra (8’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (8’) Tính giá trị của biểu thức: Giá trị của biểu thức D= −. ( 35 + 34 ) −( − 34 + 25 ). 2 hs lên bảng thực hiện. F = -3,1. (3 – 5,7) Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung.. HS1 : D =. 3 3 3 2 −5 − − + − = =−1 5 4 4 5 5. HS2 : F = -3,1. (-2,7) = 8,37 Hoặc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37. 2.Bài mới(26’). Đơn vị KT – KN 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7’). -Tương tự với số thự -Luỹ thừa bậc n của số 1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ? -GV ghi công thức lên bảng. -Nêu cách đọc. -Giới thiệu các qui ước. -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a b. a b. n. thì x =. n. (). có thể tính như thế. nào? -Cho ghi lại công thức. -Yêu cầu làm ?1 trang 17 -Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.. hữu tỉ x là tích của n thừa số x.. x . x . x . .. . x ⏟. xn =. n .thua . so. (x Q, n N, n > 1) x là cơ số; n là số mũ. -Ghi chép theo GV. -HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm. -1 HS lên bảng tính trên bảng nháp. -Ghi lại công thức. -Làm ?1 trên bảng cùng GV. -Hai HS lên bảng làm nốt.. -Qui ước: x1 = x; xo = 1 (x 0) a b. n. (). =. an n b. -?1: *. 2 −3 2 ( − 3 ) 9 = 2 = 4 16 4. ( ). *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 *. 3 −2 3 ( − 2 ) −8 = 2 = 5 125 5. ( ). *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 *9,7 = 1 Đơn vị KT – KN 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8’). 2.Tích và thương của hai luỹ thừa -Yêu cầu phát biểu cách -Phát biểu qui tắc tính cùng cơ số: tính tích của hai luỹ thừa tích, thương của hai lũ *Công thức: và thương của hai luỹ thừa thừa cùng cơ số của số Với x Q; m, n N xm. xn = xm+n của số tự nhiên? tự nhiên. xm : xm = xm-n (x 0, m n) -Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế -Tự viết công thức với *?2:Viết dưới dạng một luỹ thừa: a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 nào? x Q b)(-0,25)5 : (-0,25)3 -Yêu cầu HS làm ?2/18 -Tự làm ?2 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 SGK. -Hai HS đọc kết quả. *BT 49/18 SBT: a)B đúng. b)A đúng. -Đưa BT49/10 SBT lên c)D đúng. bảng phụ hoặc màn hình -Nhìn lên bảng chọn d)E đúng. Chọn câu trả lời đúng. câu trả lời đúng. Đơn vị KT – KN 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10’). Yêu cầu làm ?3 SGK -2 HS lên bảng làm ?3, 3.Luỹ thừa của luỹ thừa: -Gợi ý: Dựa theo định các HS còn lại làm vào *? 3: Tính và so sánh nghĩa để làm vở. a)(22)3 = 22.22.22 = 26 5 -Yêu cầu đại diện HS đọc −1 2 −1 2 −1 2 = . . b) kết quả. -Đại diện HS đọc kết 2 2 2 -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy quả. −1 2 − 1 2 − 1 2 − 1 10 . . . = khi tính luỹ thừa của một 2 2 2 2 luỹ thừa ta làm thế nào? -Trả lời: Khi tính luỹ *Công thức: -Ta có thể rút ra công thức thừa của một luỹ thừa, thế nào? ta giữ nguyên cơ số và (xm)n = x m.n Yêu cầu làm ?4/18 SGK. nhân hai số mũ. -Đại diện HS đọc công -GV ghi bài lên bảng. thức cho GV ghi lên *?4: Điền số thích hợp: bảng, 3 2 −3 3 6 -Điền số thích hợp: =− a). [( ) ] ( ) ( ). ( )( )( ) ( ). [( ) ] ( ) 4. 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ: a)23 . 24 = (23)4 ? b)52 . 53 = (52)3 ? Nói chung am.an (am)n -Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ?. a)6 b)2 -HS trả lời: a)Sai b)Sai. 3. Củng cố luyện tập (10’). -Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa. -Yêu cầu làm BT 27, 28/19 SGK. Trả lời các câu hỏi của GV.. 3 HS lên bảng thực hiện bài tập. 2. b) [ ( 0,1 )4 ] =( 0,1 )8 *BT: Xác định đúng hay sai: a)Sai b)Sai. *BT 27/19 SGK: Tính −1 4 1 = 3 81. ( ). 1 3 − 9 3 ( − 9 ) . ( − 9 . (− 9 ) ) −729 = = = 4 4 4 .4.4 64 25 −11 64. ( ) ( ) −2. *BT 28/19 SGK: Tính −1 2 1 − 1 3 1 = ; =− 2 4 2 8. ( ). ( ). 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. - BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT. - Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20.. Soạn: 8/9/13 Giảng: 13/9/13 TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (Tiếp) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Phát biểu và viết được các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 2.Kĩ năng: Phân biệt các công thức vận dụng hợp lí 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (8’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (8’). Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HS1: Chữa BT 39/9 SBT: Tính: 0. 1 2. ( ) −. ;. 1 2. .. 2 hs lên bảng thực hiện bài tập.. 3. ( ). a) x :. = −. 0. 3. 1 2. 2. 2. .. HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.. 1 2. 1 2. 4. ( ) −. 3. ( ) . (− 12 ) −. a)x =. - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.. 1 2. HS 2: +Công thức: Với x Q; m, n N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (x 0, m n) (xm)n = x m.n +BT 30/19 SGK:. HS2: +Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa. +Chữa BT 30/ 19 SGK: Tìm x biết: 1 − 2. 1 2. ( ) = 1; ( ) = 49 1 7 12 = = (2) 4 4 −. 2. ( ) 3. HS1: BT 39/9 SBT:. =. =. 1 16. 2. Bài mới(23’) Đơn vị KT – KN 2: Luỹ thừa của một tích (12’). -Để trả lời câu hỏi trên ta cần -Làm ?1. 1.luỹ thừa của một tích: biết công thức luỹ thừa của *?1: Tính và so sánh một tích. -2 HS lên bảng làm. a)(2.5)2 = 102 = 100 -Yêu cầu làm ?1. và 22.52 = 4.25 = 100 -Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy -Ghi chép theo GV. (2.5)2 = 22.52 rút ra nhận xét: muốn nâng Trả lời: Muốn nâng một tích 3 3 một tích lên một luỹ thừa, ta lên một luỹ thừa, ta có thể 1 3 3 27 . = = b) có thể làm thế nào? nâng từng thừa số lên luỹ 2 4 8 512 3 3 thừa đó, rồi nhân các kết quả 1 3 1 27 27 = . = và -Cho ghi lại công thức. tìm được. 2 4 8 64 512 3 3 3 -Có thể chứng minh công -Ghi lại công thức. 1 3 1 3 . = thức trên như sau: -Theo dõi GV chứng minh 2 4 2 4 -Treo bảng phụ ghi chứng công thức. *Công thức: minh: -Hai HS lên bảng làm tính.. ( ) () ( )( ) ( ) ( )( ). (xy)n =. (xy).(xy). ..( xy) ⏟. *?2:. x . x . .. . x ⏟. y . y .. . y ⏟. a). nlan. nlan. (với n > 0) =. (x.y)n = xn. yn. nlan. =. 1 3. 5. (). .35 =. 1 .3 3. 5. ( ). = 15. =1 b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 -Làm BT 36/22 SGK BT 36/22 SGK: Viết dưới dạng luỹ thừa của a)108 .28 = 208 một số hữu tỉ: c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28 = 108 d)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 Đơn vị KT – KN 3: Luỹ thừa của một thương (10’). 2.Luỹ thừa của một thương:. xn.yn -Yêu cầu vận dụng làm ?2. -Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều. -Yêu cầu làm BT 36/22 SGK..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3. Tính và so sánh.. -Hai HS lên bảng làm ?3.. *?3: Tính và so sánh:. ( ) ( −23 ). a) -cho sửa chữa nếu cần thiết.. 3. -Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào? -GV đưa ra công thức. -Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. -Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều. -Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên bảng. -Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bàI làm nếu cần.. -Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa.. -Viết công thức theo GV.. 3. −2 ¿ ¿ và ¿ ¿ − 2 − 2 −2 = 3 . 3 . 3 = 3. −2 3. −8 ; 27 −2 ¿3 ¿ và ¿ ¿. =. . ( ). b). 105 25. 3. −2 ¿ ¿ = ¿ ¿ 100000 = 32. 3. −2 3. −8 27. =. 3125 = 55 = -Ba HS lên bảng làm ?4.. 5. 10 2. ( ). *Công thức:. -Nhận xét sửa chữa. ?4: Tính 722 72 2 2 = =3 =9 * 242 24 3 −7 . 5 ¿ ¿ * = = (-3) ¿ ¿. ( ). = -27. 3. 15 15 3 = 3 =53 =125 * 27 3. 3. Củng cố (13’). -Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của y trong hai công thức. -Yêu cầu làm ?5: Tính -Yêu cầu HS làm BT 37/22(a, b) SGK tìm giá trị của biểu thức.. -Một HS lên bảng viết lai các ?5 Tính công thức. a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = -HS khác phát biểu qui tắc. 13 = 1 -Làm ?5, hai HS lên bảng làm.. b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = (-3)4 = 81. 2 hs lên bảng thực hiện. *BT 37/22 SGK: Tính giá trị của biểu thức a, = = = =1 b, = = = = = 1215. Nhận xét và bổ sung. Nhận xét bài cua bạn. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết. - BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tiết sau luyện tập. Soạn: 15/9/13 Giảng: 16/9/13 TIẾT 8: LUYỆN TẬP(tiết 1) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, thông qua các dạng bài tập . 2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên hợp lí trong tính toán. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’) Yêu cầu HS điền tiếp để HS lên bảng hoàn thiện Với x Q ; m, n N được các công thức đúng, và công thức và phát biểu xn = x.x.....x (x Q; n N,n>1) phát biểu. xm . xn = xm+n xn = (xm)n = xm.n x m . xn = xm : xn = xm-n (x 0, m n) m n (x ) = x m : xn = Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ.. Nhận xét bài làm của bạn.. 2. Bài mới(37’) Đơn vị KT – KN 2: Luyện tập (37’). I.Dạng 1:Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ TN -Yêu cầu làm Bài (27/19 Bài (27/19 SGK): SGK). -Làm việc cá nhân bài Đ/a: 4 3 -Gọi 2 HS lên bảng làm. 2 HS lên bảng làm. 1 1 25 1 2 11 -Cho nhận xét bài làm. 81 ; 4 64 3 -HS cả lớp nhận xét 2 0 0, 2 0, 04 ; 5,3 1 cách làm của bạn. - Yêu cầu 2hs lên bảng.. - 2hs lên bảng làm.. Bài (28/19 SGK): 2. 3. 1 1 1 1 ; 4 2 8 2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Cơ số đều là -1/2 các em quan sát số mũ của các lũy thừa và nhận xét.. - Hs quan sát và trả lời. Yêu cầu làm bài (30/19 SGK). Tìm x biết:. -2 HS lên bảng làm bài (30/19 SGK). 1 1 x : 2 a) 2 5. 3 3 .x 4 b) 4 . 7. -Gọi HS trình bày cách làm.. -Làm trong vở bài tập in.. -Làm theo GV câu a. -Tự làm câu b . -1 HS lên bảng làm. -Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.. 4. 5. 1 1 1 1 ; 32 2 16 2 . - Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương, lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm. II.Dạng 2: Tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 1.Bài (30/19 SGK): 1 x 16 Đ/s: a) 9 x 16 b). III.Dạng 3: Tính lũy thừa của một lũy thừa Bài (31/19 SGK): a). 0, 25. 8. 0,125 . -. Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm bàn. Lên bảng làm lại những câu sai .. -. 8. 2 16 0,5 0,5 4. 4. 3 12 0,5 0,5 . b) Trao đổi nhóm, Bài (34/22 SGK): đại diện trình - Các câu a,c,d,f sai. bày. - Câu b,e đúng 2 3 5 2hs lên bảng làm a ) 5 . 5 5 lại. 10. 5. b) 0, 2 : 0, 2 0, 2 . 5. 4. 8 1 2 1 c) 7 7 . - Hướng dẫn hs đưa về hai lũy thừa có cùng số mũ rồi so sánh cơ số. -Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. -Tự làm câu b vào vở BT. -1 HS lên bảng làm.. Bài (38/22 SGK): a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9 a) Nhận xét: 27 = 3.9; 18 = 2.9 . Ta có: 227 23.9 23 318 32.9. 3 2. 9. 9. 89 99. 9 9 18 27 b) Vì 9 8 nên 3 2. 3. Củng cố(2’): - Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa. - BTVN: 40;41;42;43/SGK/23.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Soạn: 15/9/13 Giảng: 16/9/13 TIẾT 9: LUYỆN TẬP( tiết 2) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. . 2.Kĩ năng: Phân biệt các công thức vận dụng trong tính toán hợp lí. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: Học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’) Yêu cầu HS điền tiếp để HS lên bảng hoàn thiện Với x Q ; m, n N được các công thức đúng: công thức: m n x .x = xm . xn = xm+n m n (x ) = (xm)n = xm.n m n x :x = xm : xn = xm-n (x 0, m n) (xy)n = (xy)n = xn.yn x y. n. (). =. Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ.. Nhận xét bài làm của bạn.. x y. n. n. (). =. x n y. (y 0). 2. Bài mới(35’) Đơn vị KT – KN 2: Luyện tập (35’). I.Dạng 1: Viết biểu thức dưới -Yêu cầu làm dạng 1 Bài dạng các luỹ thừa. (38/22 SGK). Bài (39/23 SGK): -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Làm việc cá nhân bài Viết x10 dưới dạng: -Ch nhận xét bài làm. 2 HS lên bảng làm. a)x10 = x7 . x3 b)x10 = (x2)5 Viết x10 dưới dạng: -HS cả lớp nhận xét c)x10 = x12 : x2 a)Tích của hai luỹ thừa trong cách làm của bạn. đó có một thừa số là x7. II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 2 b)Luỹ thừa của x . -3 HS lên bảng làm bài 1.Bài (40/23 SGK): c)Thương của hai luỹ thừa (39/23 SGK) 12 trong đó số bị chia là x ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Yêu cầu làm bài (40/23 SGK). Tính: 2. a) c) d). ( 37 + 12 ). 5 4 .20 4 5 5 25 . 4 −10 5 . 3. −6 5. -Làm trong vở bài tập in. -3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do. 4. ( ) ( ). -Gọi 3 HS trình bày cách làm.. -Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số tự nhiên n. -GV hướng dẫn HS làm câu a. -Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.. -Làm theo GV câu a. -Tự làm câu b và c. -2 HS lên bảng làm. -Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.. 2. c) 4. 5 4 .20 4 ( 5. 20 ) 1004 1 = = = 5 5 5 5 25 . 4 (25 . 4 ) 100 100 (− 10 )5 ( − 6 )4 d)= . 35 54 (− 2. 5 )5 . ( − 2. 3 )4 = 35 .5 4 (− 2 )5 . 55 . ( − 2 )4 .3 4 = = 3 4 . 3 .5 4 (− 2 ) 9 . 5 3 − 512. 5 − 2560 = = = 3 3 1 −853 3. III.Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài (42/23 SGK): Tìm số tự nhiên n, biết: a). -Làm chung câu a trên bảng theo hướng dẫn của GV. -Tự làm câu b vào vở BT. -1 HS lên bảng làm.. 16 =2 2n = 16 : 2 = 8 2n. 2n = 2 3 n = 3. a). -Yêu cầu nhận xét và sửa chữa. -Yêu cầu làm BT 46/10 SBT Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a)2. 16 2n > 4 Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. b)9. 27 3n 243. 2. 3 1 6 7 13 169 a) 7 2 14 14 196. (− 3 )n 81. = -27. (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3 (-3)n = (-3)7 n = 7 c)8n : 2n = 4 (8 : 2)n = 4 4n = 41 n=1 BT 46/10 SBT: a)2. 24 2n > 22 2 5 2n > 2 2 2 < n 5 n {3; 4; 5}. 3. Củng cố(2’): - Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa. - BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT. - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau a c = . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên. b d. - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Soạn: 22/9/13 Giảng: 23/9/13 TIẾT 10: TỈ LỆ THỨC I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết định nghĩa của tỉ lệ thức, số hạng của tỉ lệ thức. Biết các tính chất của tỉ lệ thức. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải các bài toán dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng . 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’) HS1: HS1: Tỉ số của hai số a và b Phát biểu tại chỗ. +Tỉ số của hai số a và b (với b với b 0 là gì? Kí hiệu. 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: HS2: So sánh hai tỉ số: 10 15. Lên bảng thực hiện.. 1,8. và 2,7 . HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.. Nhận xét và cho điểm.. a b. hoặc a : b. HS2: So sánh hai tỉ số: 10 = 15 1,8 = 2,7 10 vậy 15. 2 3 18 27. =. 2. = 3 1,8 2,7. 2. Bài mới(30’) Đơn vị KT – KN 2: Định nghĩa(13’). -Trong bài tập trên, ta có hai -Trả lời: Tỉ lệ thức là 1.Định nghĩa: 10 15 một đẳng thức của hai tỉ tỉ số bằng nhau = *VD: So sánh 15 21 số 1,8 15 5 -1 HS lên bảng so sánh = 2,7. 10 Ta nói đẳng thức 15 1,8 2,7. =. là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ. 15 5 = 7 21 12 ,5 125 = 17 , 5 175 5 7. =. 21 12 ,5 17 , 5. . 15 21. =. 12 ,5 17 , 5. và. 7. = 12 ,5 17 , 5. 125 175. =. 5 7. là tỉ lệ thức.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> thức là gì? -Yêu cầu so sánh hai tỉ số 15 21. và. 12 ,5 17 , 5. -Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. -Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng 2 5. -Hỏi: Tỉ lệ thức 6 15. *Đn: -Nhắc lại định nghĩa và điều kiện. -1 HS trả lời: +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.. =. -Yêu cầu làm ?1. Nhận xét bổ sung cho hs.. =. c d. (ĐK b, d . 0) Hoặc viết a : b = c : d a, b, c, d là các số hạng. a, d là ngoại tỉ. b, c là trung tỉ. *?1: Xét các tỉ số. 2 2 1 1 :4= . = 5 5 4 10 4 4 1 1 :8= . = 5 5 8 10 2 4 :4 = :8 5 5 1 −7 1 −1 . = b) −3 :7= 2 2 7 2 2 1 −12 5 1 −2 :7 = . =− 5 5 5 36 3 1 2 1 −3 :7 −2 :7 2 5 5. a). có cách viết nào khác?. nêu các số hạng của nó?. a b. -2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở. Đơn vị KT – KN 3: Tính chất(17’). -Đã biết khi có tỉ lệ thức 2.Tính chất: a c a)Tính chất 1( t/c cơ bản) = d mà a, b, c, d b -1 HS đọc to ví dụ SGK *VD: 18 24 Z; = 18.36 = 24.27 27 36 b, d 0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = a c bc. Ta xem t/c này có đúng ?2: Nếu có = b d với tỉ số nói chung không? -Tiến hành làm ?2. a c -Yêu cầu đọc ví dụ SGK .bd = .bd b d -Yêu cầu tự làm ?2. -1 HS lên bảng trình bày ad = bc cách làm . a c -Sau khi HS làm ?2 xong Vậy = ad = bc b d GV giới thiệu cách phát biểu *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các tính chất cơ bản của tỉ lệ -HS tập phát biểu tính ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ thức: chất cơ bản và ghi chép “Trong tỉ lệ thức tích các lại. ngoại tỉ bằng tích các trung b)Tính chất 2: tỉ”. *VD: SGK a c -Đã biết = ad *?3: Nếu có ad = bc b d Chia 2 vế cho tích bd = bc -1 HS đọc to VD SGK. ad bc a c ngược lại có đúng không? -Tự làm ?3 bằng cách = = bd bd b d -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. tương tự VD (bd 0). -Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3 -Trả lời: Nếu ad = bc Chia hai vế cho cd Tương tự được: Yêu cầu bằng cách tương tự Chia hai vế cho ab a b d c d b hãy làm thế nào để có = = ; = . ; Chia hai vế cho ac c d b a c a a b d c = ? = ? *T/c: c. d. b. a.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> d b = ? c a. -Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.. -Nhận xét: từ. a c = b d. Đổi chỗ trung tỉ được: a b = c d. Đổi chỗ ngoại tỉ được: d b = c a. Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được 3. Củng cố (9’). -Yêu cầu làm bài tập 44 /26 SGK. Gọi 3 hs lên bảng thực hiện. d c = b a. Nhận xét bài của bạn.. -Yêu cầu HS làm Bài (47 / 26 SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức: a)6 . 63 = 9 . 42. a c = b d. d c = b a a b = c d. d b = c a. 3 hs lên bảng làm bài, cả Bài (44/26 SGK). lớp làm vào vở. a, 1,2 : 3,24 = : b, 2 : = : c, : 0,42 = :. Nhận xét bổ sung cho hs. -Yêu cầu làm bài (46/26 SGK) câu a, . -Gọi 2 HS lên bảng làm . -Cho nhận xét kết quả. -Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào?. ad = bc. 2 HS lên bảng làm bài HS khác làm trong vở . -Trả lời: +Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia. +Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.. Bài (46/26 SGK): Tìm x: a). x −2 = 3,6 . x = -2 . 27 27 3,6 − 2. 27 x= x = -15 3,6. Bài (47/26 SGK):. 6 42 6 9 = = ; ; 9 63 42 63 63 42 = ; 9 6 63 9 = . 42 6. a). Nhận xét bài của bạn. Nhận xét bổ sung cho hs. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Soạn: 22/9/13 Giảng:27/9/13 TIẾT 11: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (7’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’) Hs1: Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ HS1: các số sau: VD: = hoặc = 2 hs lên bảng thực 28; 14; 2; 4; 8; 7. hiện. HS 2: nêu 2 t/c của tỉ lệ thức a c HS2: Nêu 2 t/c của tỉ lệ t/c 1: = ad = bc b d thức. t/c 2: ad = bc Nhận xét và bổ sung.. Nhận xét bài của bạn.. a c = b d d b = c a. ;. a b = c d. ;. d c = b a. ;. 2. Bài mới(35’) Đơn vị KT – KN 2: Luyện tập (35’). I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. -Yêu cầu làm Bài tập (49/26 Bài 1 (49/26 SGK): 3 2 393 5 SGK). b, c, d -Làm việc cá nhân bài . b) 39 : 52 = = 10 5 10 262 Các tỉ số sau có lập được tỉ 1 vở BT in. 3 lệ thức không? 4 3 2 - 3 HS đứng tại chỗ b) 39 : 52 và 2,1 : 21 3 10 5 trả lời. 2,1 : 3,5 = = 35 5 3,5.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> c)6,51 : 15,9 và 3 : 7 2 d)-7 : 4 3. và 0,9 : (-0,5). -HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.. vì. 3 4. . 3 5. tỉ lệ thức.. -Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.. c)6,51 : 15,9 =. -Yêu cầu làm bài tập ngoài. Tìm x:. d)-7 : 4. 3 5. a)2,5 : 7,5 = x :. c) 6,5 : 5 = 2,6 : x c) x :. 3 7. = 1. 1 4. :. 2 7. 651: 217 = 159: 217. Lập được tỉ lệ thức. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.. 2 3 = − 3 2. 3 7. 0,9 = − 0,5. −9 5. Không lập được tỉ lệ thức.. 3 HS lên bảng làm BT II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 2: Tìm x 3 = 2,5 .0,6 5 2,5 . 0,6 0,6 = =2 7,5 3. a)7,5 . x = 2,5 . vậy x =. Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.. b) 6,5 : 5 = 2,6 : x x= =2 c) x :. Gọi 3 HS trình bày cách làm. -Yêu cầu HS làm dạng 3 Lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: a, 1,5; 2; 3,6; 4,8. b, 3; 6 ; 7 ; 14 -Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được. nên không lập được. 3 7. = 1. 1 4. :. 2 7. x= . : x= . = =1. -1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho.. III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức. 1,5.4,8=2.3,6 (= 7,2). Bài 3 (51/28 SGK): a, 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2). 3 . 14 = 6 . 7 (=42) -HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được. 1,5 3,6 = ; 2 4,8 1,5 2 = ; 3,6 4,8 4,8 2 = 3,6 1,5. 4,8 3,6 = ; 2 1,5. b, 3; 6 ; 7 ; 14 3 . 14 = 6 . 7 (=42) =; =; =; = 3. Củng cố(2’): - Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Ôn lại các bài tập đã làm. - BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT - Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Soạn: 29/9/13 Giảng: 30/9/13 TIẾT 12: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng . 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’) HS1 : HS1 : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ HS lên bảng thực Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: a c thức hiện. Nếu = thì ad = bc b d HS2: Tính. Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ 1 2 1 : 0,8 = : 0,1x. HS2: Tính. 3 3 4 3. Nhận xét và cho điểm.. HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa nếu cần.. 4 2 x = : 5 3 10 4 5 2 x 5 . = : = 3 4 3 10 3 2 x : 3 10 x 2 5 x 2 = : = 10 3 3 10 5 10 .2 x= =4 5. :. 2. Bài mới(31’) Đơn vị KT – KN 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (22’). -Yêu cầu làm ?1: -Làm ?1 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: -1 HS kiểm tra giá.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Cho tỉ lệ thức So sánh tỉ số. 2 3 = 4 6 2+3 và 4+ 6. 2 −3 4 −6. Với các tỉ lệ thức đã cho. -Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào?. 2 3 1 trị của từng tỉ số *?1: = 4 6 2 trong tỉ lệ thức đã 2+3 5 1 cho. = = 4+ 6 10 2 -1 HS tìm giá trị 2 −3 − 1 1 của các tỉ số còn lại = = 4 −6 −2 2 và so sánh. 2 3 2+3 2 −3 Nhận xét các tỉ số = = = 4 6 4+ 6 4 −6 đã cho bằng nhau 1 nên có thể viết 2 thành dãy bằng nhau. a c *Tính chất: = . (). (). b. HS tự đọc SGK -Vậy một cách tổng quát từ tỉ trang 28, 29 a c -1 HS lên bảng lệ thức = có thể b d trình bày lại dẫn a a+ c suy ra = được đến kết luận. b. b+d. không? -Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK -Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại. -Ghi lại kết luận. -Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng. -GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng. -Yêu cầu HS đọc VD SGK Làm BT54/30 SGK. Tìm x và y biết = và x + y = 16 Làm bài 55/30 SGK. Tìm x và y biết x :2 = y :(-5) và x - y = -7. -HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý luận. -Ghi lại tính chất mở rộng vào vở. -1 HS đọc to ví dụ SGK.. a b. =. c d. =. d a+ c = b+d. a−c b− d. ĐK: b d *Tính chất mở rộng a b a b. c e = f d c e a+ c+ e = d = f = b+d + f a − c+ e a+ c − e = = b− d + f b+d − f a−c−e = = …….. b− d − f. =. *VD: SGK Làm BT54/30 SGK. Tìm x và y biết = và x + y = 16 ta có: = = = = 2 = 2 x = 2. 3 = 6 = 2 y = 2. 5 = 10 Làm bài 55/30 SGK. ta có = = = = -1 =-1 x = (-1). 2 = -2 = -1 y = (-1). (-5) = 5. -2 HS lên bảng trình bày cung một lúc. Đơn vị KT – KN 3: Chú ý (10’). 2. Chú ý: a b c -Nêu chú ý như SGK -Theo dõi GV nêu *Khi = = nói a, b, c tỉ 2 3 5 -Yêu cầu tự làm ?2 Dùng chú ý và xem SGK. lệ với các số 2 ; 3 ; 5. dãy tỉ số bằng nhau để thể -HS tự làm ?2. hiện câu nói: Số học sinh của -1 HS lên bảng thể Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5 ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với hiện. *?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, các số 8 ; 9 ; 10. Sau khi HS làm ?2 xong -Tiến hành làm ?2. 7C là a, b, c ta có: a b c yêu cầu làm bài 57/30 SGK -1 HS lên bảng = = 8 9 10 trình bày 1 HS lên bảng trình *Bài 4(57/30 SGK) Gọi số viên bi của ba bạn Minh,.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> bày cách làm . Gọi 1 HS lên bảng trình bày.. Hùng, Dũng là x, y, z x = 2 44 11. y 4. z. = 5 =. x+ y+z = 2+ 4+5. =4 x=4.2=8 y = 4 . 4 = 16 z = 4 . 5 = 20 3. Củng cố (8’). -Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HS nêu tính chất mở rộng.. -Yêu cầu làm BT 56/30 SGK Lên bảng thực hiện ( bài 3 vở BT) bài tập.. Bài 3 (56/30 SGK): Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0. Ta có Hay Nên. x y. x = 2 x = 2. = y 5 y 5. 2 5. và 2.(x+y)=28 và x+y = 14 =. x+ y 14 = = 2+ 5 7. 2 x = 2.2 = 4 (m). y = 2.5 = 10 (m). Diện tích hình chữ nhật là; x.y = 4 .10 = 40 (m2). 4. Hướng dẫn về nhà (1’). Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT. Tiết sau luyên tập..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Soạn: 29/9/13 Giảng: 4/10/13 TIẾT 13: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tlt, giải bài toán về chia tỉ lệ. 2.Kĩ năng: Phân biệt tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của tỉ lệ thức. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: Học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (7’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (7’) HS1: Hãy nêu tính chất của HS 1: a c e dãy tỉ số bằng nhau. = d = f b HS2: Chữa BT 75/14 SBT. Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16.. Hai hs lên bảng thực hiện.. a b. . c e a+ c+ e = f = b+d + f d a − c+ e a+ c − e = = b− d + f b+d − f a−c−e = = …….. b− d − f. =. HS2:Chữa BT 75/14 SBT: x y = = 3 7 16 = = -4 −4. 7x = 3y x−y 3− 7. x = -4 . 3 = -12.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Nhận xét và bổ sung cho hs. Nhận xét bài của bạn.. và y = -4 . 7 = -28. 2. Bài mới(35’). Đơn vị KT – KN 2: Luyện tập (35’). -Yêu cầu làm Bài (59/31 I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa SGK):Thay tỉ số giữa các số các số nguyên hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số -Hai HS lên bảng làm Bài (59/31 SGK): nguyên BT 59/31 SGK. a) =204 : (-312) = 17 : (-26) a)2,04 : (-3,12) 1 -HS khác Làm việc cá b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125 b) −1 : 1,25 2 nhân bài 1 vở BT in. = (-6) : 5. ( ). c)4 : 5. 3 3 ; d) 10 4 7. 3 14. 5. -Gọi 2 HS lên bảng làm -Yêu cầu làm bài (60/31 SGK). Tìm x: a). ( 13 . x). :. 2 3 = 1 3 4. :. -Làm bài 2 trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. a)HS làm theo hướng dẫn của GV. 2 5. II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 60: Tìm x 2 7 = 3 4 1 2 7 .x = . : 3 3 4 1 2 7 .x = . . 3 3 4 35 1 35 x= : = 12 3 12 3 8 4. a). b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x) c)8 :. 23 16 = 4 23 73 73 73 d)= : = . 7 14 7 14 =2 73. c)= 4 :. :. ( 14 . x ). d)3 : 2. 1 4. =. = 2 : 0,02 3 4. -3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d.. : (6.x). -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ? -Hướng dẫn làm câu a -Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d. -Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức? -Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể. -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài (58/30 SGK) -Yêu cầu đọc đầu bài. -Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì? -Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y.. -1 HS nêu các chú ý khi tìm x: +Đổi hỗn số thành phân số. +Đổi ra tỉ số nguyên. +Rút gọn bớt trong quá trình làm. -1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK. -Làm theo hướng dẫn của GV. -Tự trình bày vào vở BT in. -1 HS trình bày cách làm và trả lời. -1 HS đọc to đầu bài tập 61. ( 13 . x). :. :. 2 5. 2 5 5 2. .. 3 = 1. b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 x = 0,15 : 0,1 = 1,5 c)8 :. ( 14 . x ). = 100 : 1. 1 . x = 8 : 100 4 8 1 8 x= : = . 100 4 100 4 8 = 1 25 9 3 d)3: = : (6.x) 4 4 9 3 6x = . : 3 ; 6x = 4 4 9 16 9 9 6x = ; x= :6= 16 16 3 32. III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Yêu cầu đọc đầu bàI BT 61/31 SGK. Hướng dẫn hs biến đổi sao cho trong tỉ lệ thức có các tỉ số bawnggf nhau.. -Các HS làm vào vở BT. -1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời.. -Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z. Cho hs trình bày lời giải.. Nhận xét bài của bạn.. Bài (58/30 SGK): Số cây lớp 7A, 7B trồng được là x, y ( x, y N*) x 4 = 0,8 = 5 và y - x = 20 y x y y−x 20 = = = = 4 5 5−4 1. 20 x = 20 . 4 = 80 (cây) y = 20 . 5 = 100 (cây) Bài (64/31 SGK): Ta có: = = : 4 = : 4y Hay = (1) Ta có: = : 3 = :3 Hay = (2) Từ (1) và (2) ta có = = = = =2 Vậy: = 2 x = 2.8 =16 = 2 y = 2.12 = 24 = 2 2. 15 = 30. Nhận xét và bổ sung. 3. Củng cố(2’): - Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Ôn lại các bài tập đã làm. - BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT - Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”.. Soạn: 6/10/13 Giảng: 7/10/13 TIẾT 14: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Nhận biết được số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. Biết điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2.Kĩ năng: Phân biệt số thập phân hữu hạn với số thập phân vô hạn tuần hoàn. Cẩn thận chính xác trong tính toán. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: Học bài theo hướng dẫn..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Trợ giúp của GV Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’). Hoạt động HS. Thế nào là số hữu tỉ ? HS: Phát biểu định nghĩa số hữu tỉ và Viết các phân số sau dưới dạng sô thực hiện. thập phân: 1 : 2 = ? ; 1:3=? Gọi 1HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó GV chuẩn hoá. 2. Bài mới(35’). Trợ giúp của GV Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN 2: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn (15’) -Yêu cầu nhắc lại định nghĩa -Nhắc lại định nghĩa: 1.Số thập phân hữu hạn. Số thập số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được phân vô hạn tuần hoàn: a 3 37 -Đã biết các phân số thập dưới dạng phân số *VD1: Viết và dưới 2 13 b 20 25 phân như ; …. 10 100 với a, b Z, b 0 dạng số thập phân Có thể viết được dưới dạng +Chia tử số cho mẫu số: SGK số thập phân: 0,2 ; 0,13 … +Viết dạng phân số thập phân: 3 3.5 15 Các số thập phân đó là số -HS chia tử số cho mẫu = = 20 .5 = 100 = 20 hữu tỉ. số. 0,15 Còn số thập phân -2 HS lên bảng thực 37 37 . 4 148 0,323232… có phải là số hữu hiện phép chia. = = = 25 25 . 4 100 tỉ không? Bài học hôm nay sẽ 1,48 trả lời câu hỏi đó. 5 -Yêu cầu làm VD 1 viết các -2 HS trình bày cách *VD 2: Viết dưới dạng số 12 phân số sau dưới dạng số làm khác (Viết dưới thập phân 3 37 dạng phân số thập thập phân: và 5 20 25 phân): = 0,4166… số thập phân vô 12 -Yêu cầu nêu cách làm. hạn tuần hoàn có chu kỳ là 6, viết -Hỏi: Em nào có cách làm -1 HS lên bảng tiến hành gọn là 0,41(6) khác? chia tử số cho mẫu số. Tương tự: -Yêu cầu làm VD2 và cho -NX: Phép chia không 1 biết nhận xét về phép chia = 0,111… = 0,(1) bao giờ chấm dứt, chữ 9 này? số 6 được lặp đi lặp lại. 1 -Tương tự viết các phân số = 0,0101… = 0,(01) 99 -HS có thể dùng máy.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1 1 − 17 ; ; 9 99 11. dưới. tính cá nhân để chia.. − 17 11. = -1,5454… = -1,(54). dạng số thập phân, chỉ ra chu kỳ, viết gọn. Đơn vị KT – KN 3: Nhận xét (20’) -Yêu cầu nhận xét mẫu số -Cá nhân phân tích các 2.Nhận xét: 3 37 chứa thừa số nguyên tố nào mẫu số ra thừa số * và có mẫu 20 =22.5 20 25 các phân số ở ví dụ 1 viết nguyên tố. và 25 = 52 chỉ chứa TSNT 2 và 5. được dưới dạng số thập phân -Thảo luận nhóm xem hữu hạn, phân số ở VD 2 viết loại phân số tối giản nào * 5 mẫu 12 = 22.3 có chứa 12 được dưới dạng số thập phân viết được dưới dạng số vô hạn tuần hoàn, các phân thập phân hữu hạn, loại TSNT 2 và 3 số này đều ở dạng tối giản. nào viết được dưới dạng *NX 1: SGK -GV thông báo người ta đã số thập phân vô hạn tuần *?: 1 13 − 17 7 1 chứng minh được những điều hoàn. ; ; ; = 4 50 125 14 2 HS nhận xét là đúng. -Đại diện nhóm trình − 5 11 -Yêu cầu phát biểu lại nhận bày nhận xét. ; ; . 6 45 xét. -HS đọc nhận xét SGK. 1 13 -Yêu cầu làm ? SGK/33. -Đánh dấu nhận xét = 0,25 ; = 0,26 ; 4 50 -Yêu cầu cho biết những trong SGK − 17 7 1 = -0,136 ; = = phân số nào viết được dưới 125 14 2 dạng số thập phân hữu hạn, -1 HS cho biết: 0,5; 1 13 − 17 phân số viết được dưới dạng ; 50 ; 125 ; 4 vô hạn tuần hoàn. −5 11 7 1 = -0,8(3) ; = 0,2(4) 6 45 = viết được 14 2 *NX 2 ngược lại: SGK -yêu cầu viết dưới dạng thập dưới dạng số thập phân 1 4 0,(4) = 0,(1).4 = .4= hữu hạn. phân. 9 9 −5 11 -Thông báo nhận xét thứ hai ; 45 được dưới 0,(3) = 0,(1).3 = 1 . 3 = 3 6 -Yêu cầu đọc kết luận cuối cùng.. dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. -HS đọc kết quả -Đọc nhận xét 2 và kết luận. 3.Củng cố (5’). Bài tập 65, 66/34 SGK Cho hs đọc đầu bài toán Yêu cầu hs giải thích và 4 hs lên bảng thực hiện. Đọc bài và lên bảng làm bài. 9. 9 1 0,(25) = 0,(01).25 = . 25 = 99 25 99. *Kết luận: SGK Bài tập 65/34 SGK = 0,375; = -1,4 = 0,65; = -0,104 Bài tập 66/34 SGK = 0,1(6);. = -0,(45). = 0,(4);. = -0,3(8). Nhận xét bổ sung cho hs Nhận xét bài của bạn 4. Hướng dẫn về nhà (1’). - Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thâp phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> - BTVN: 67, 68, 69, 70, 71 trang 34, 35 SGK.. Soạn: Giảng: TIẾT 15: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố cho hs cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn, điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn qua các bài tập. 2.Kĩ năng: Phân biệt số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Cẩn thận chính xác trong tính toán. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: Học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (7’) Trợ giúp của GV Chữa BT 68a/34 SGK: a)Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích. 5 −3 4 15 ; ; ; ; 8 20 11 22 −7 14 ; . 12 35. -Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới.. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN I: Kiểm tra (8’) Chữa BT 68a/34 SGK: *Các phân số viết được dưới Hai hs lên bảng thựchiện bài dạng số thập phân hữu hạn là: 5 −3 14 2 tập. ; ; = . 8. 20. 35. 5. *Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: Các HS khác nhận xét, sửa chữa.. −7 . 12. 4 15 ; ; 11 22.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Đơn vị KT – KN 2: Luyện tập (35’). -Yêu cầu làm Bài (69/34 SGK): Viết dưới dạng số thập phân các phép chia: a)8,5 : 3 b)18,7: 6 c)58 : 11 d)14,2 : 3,33 - Gọi 1 HS lên bảng làm. - HS dùng máy tính để chia cho nhanh. -Một HS lên bảng làm BT 69/34 SGK, viết kết quả dưới dạng viết gọn. - HS khác làm bài vào vở.. Yêu cầu làm bài (71/35 SGK). Viết các phân số dưới dạng số thập phân: 1 1 ; 99 999. -Yêu cầu viết lại. Bài (71/35 SGK): Viết các phân số dưới dạng số thập phân: -HS dùng máy tính cá nhân thực hiện phép chia.. −7 2 11 ; ; ; 16 125 40 − 14 25. 1 = 0,010101… = 0,(01) 99 1 = 0,001001... = 0, 999. (001). 1 9. -Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT85/15 SBT: giải thích vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và viết dưới dạng đó:. 1.Bài (69/34 SGK): Viết dưới dạng số thập phân các phép chia: a)8,5 : 3 = 2,8(3) b)18,7: 6 = 3,11(6) c)58 : 11 = 5,(27) d)14,2 : 3,33 = 4,(264). 1 9. -Hoạt động nhóm làm BT 85/15 SBT. -Đại diện các nhóm trình bày lời giải thích. -Đại diện nhóm trình bày kết quả viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.. = 0,1111…. = 0.(1). 3.BT 85/15 SBT: Giải thích: Các phân số đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa ước nguyên tố khác 2 và 5 16 = 24; 125 = 53 40 = 23.5; 25 = 55. −7 16. 2. = -0,4375 ; 125 =. 0,016 11 40. -Yêu cầu làm dạng 2: Viết số -Làm theo hướng dẫn của thập phân dưới dạng phân số. GV. -Yêu cầu làm bài (70/35 SGK), GV hướng dẫn làm câu a, b. Câu c, d HS tự làm a) 0,32 b)- 0,124 c) 1,28 d) -3,12 -Yêu cầu làm BT 88/15 SBT -Yêu cầu 1 HS đọc bài mẫu -GV hướng dẫn câu a, các câu b,c cho HS tự làm. -Làm BT 88/15 SBT. -Theo dõi bài tập mẫu. -Làm theo GV câu a. − 14. = 0,275 ; 25. -0,56 II.Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số 1.Bài (70/35 SGK):Viết dưới dạng phân số 32 = 100 − 124 b)-0,124 = 1000 − 31 250 128 c)1,28 = = 100 − 312 d)-3,12 = 100. 8 25. a)0,32 =. =. 32 25. =. 2.BT 88/15 SBT: -Tự làm câu b, c.. =. a)0,(5) = 0,(1).5 = 5 9. b)0,(34) = 0,(01).34. − 78 25. 1 .5 = 9.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> =. 1 34 .34 = 99 99. c)0,(123) = 0,(001).123 =. 1 123 .123 = 999 999 41 333. =. 3.Củng cố (2’). Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). Cần hiểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Luyện thành thạo cách viết, điều kiện: phân số thành số thập phân và ngược lại. BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT. Xem trước bài “Làm tròn số”, tiết sau mang máy tính bỏ túi.. Soạn: Giảng: TIẾT 16: LÀM TRÒN SỐ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. : Hiểu và vận dụng được quy ước làm tròn số trong trường hợp cụ thể. 2.Kĩ năng: Cẩn thận chính xác trong tính toán. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: Học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Trợ giúp của GV Bài toán: Một trường học có 425 HS, Số HS khá giỏi có 302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là: 320 .100 % 425. %. = 71,058823.... Hoạt động HS Đơn vị KT – KN 1: Kiểm tra (5’) Theo Bài toán và lời giải trên bảng phụ. Lắng nghe GV đặt vấn đề và ghi đầu bài.. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trong BT này ta thấy tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của trường là một STP VH. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào? 2. Bài mới. Đơn vị KT – KN 2: Ví dụ (15 ph) - Đưa VD vế các số được làm -Đọc các ví dụ về làm 1.Ví dụ: tròn trong thực tế lên bảng tròn số GV đưa ra. -NX: số HS tốt nghiệp THCS, phụ: Như số HS tốt nghiệp TH, số trẻ em lang thang, số dân THCS năm học 2002-2003 -Nêu thêm một số ví trong 1 địa bàn, số gia súc được toàn quốc là hơn 1,35 triệu dụ thực tế khác. chăn nuôi … Thường làm tròn HS. -Theo dõi trục số trên -VD 1: làm tròn đến hàng đơn vị - Vậy thực tế việc làm tròn số bảng. các số: 4,3 và 4,9 được dùng rất nhiều. -1 HS lên bản biểu 4,3 4; 4,9 5. Vẽ trục số lên bảng. diễn số 4,3 và 4,9 trên Lấy số nguyên gần số đó nhất. - Yêu cầu HS biểu diễn các trục số. số 4,3 và 4,9 lên trục số. -NX: 4,3 gần số 4 ?1: 5,4 5 - Hãy nhận xét 4,3 gần số nhất. số 4,9 gần số 5 5,8 6 nguyên nào nhất? 4,9 gần số nhất. 4,5 5 nguyên nào nhất? -Đọc 4,3 4; 4,9 5. - Giới thiệu cách làm tròn, cách dùng kí hiệu (gần -HS lên bảng điền vào bằng, xấp xỉ). ô trống: - VD 2: - Vậy để làm tròn một số 5,4 ; 5,8 ; 4,5 72 900 73 000 (tròn nghìn) thâph phân đến hàng đơn vị, . ta lấy số nguyên nào? - Yêu cầu làm ?1 điền số - Đọc ví dụ 2 SGK. - VD 3: thích hợp vào ô trống. - Giải thích: vì 72 900 0,8134 0,813 (làm tròn đến chữ - Nêu qui ước: 4,5 5 gần 73 000 hơn 72 số thập phân thứ ba) - Yêu cầu đọc VD 2 và giải 000. thích cách làm. - Đọc ví dụ 3 SGK. - Yêu cầu đọc VD 3. - Phải giữ lại 3 chữ số - Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ thập phân. số thập phân ở kết quả? - Giải thích: Do 0,8134 - Yêu cầu giải thích cách gần với 0,813 hơn là làm. 0,814. Đơn vị KT – KN 3: Qui ước làm tròn số (15 ph) -Yêu cầu HS đọc SGK qui - Đọc SGK trường hợp 2.Quy ước làm tròn số: ước 1. 1. a)Trường hợp 1: -Yêu cầu HS đọc ví dụ và * 86,149 86,1 giải thích cách làm. - Đọc ví dụ và giải -Hướng dẫn: dùng bút chì thích cách làm. * 542 540 vạch mờ ngăn giữa phần còn lại và phần bỏ đi. Thấy chữ - Làm theo GV. b)Trường hợp 2: số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì * 0,0861 0,09 giữ nguyên phần còn lại, phần bỏ đi là số nguyên thì - Tự đọc trường hợp 2. * 1573 1600 (tròn trăm) thêm chữ số 0. - Yêu cầu đọc trường hợp 2. -?2:.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Yêu cầu làm theo VD SGK. - làm theo hướng dẫn của SGK. - Yêu cầu làm ?2 SGK. a)79,3826 79,383 b)79,3826 79,38. - Gọi 3 HS đọc kết quả. c)79,3826 79,4 3. Củng cố (7 ph). -Yêu cầu phát biểu hai qui ước của phép làm tròn số. -Yêu câu làm BT 73/36 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Gọi các HS khác đọc kết quả tự làm. -Yêu cầu 1 HS đọc to BT 74/36 SGK -GV tóm tắt lên bảng.. -2 HS phát biểu qui ước cách làm tròn số.. BT 73/36 SGK: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai: -1 HS đọc to đầu bài *7,923 7,92; *17,418 73/36. 17,42 -2 HS lên bảng làm BT *79,1364 79,14 *50,401 50,40; *0,155 -Các HS khác đọc kết 0,16 quả. *60,996 61,00 -1 HS đọc đầu bài, HS BT 74/36 SGK: khác theo dõi Điểm trung bình môn toán của bạn Cường là: 7,26…. 7,3. 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). Học thuộc hai qui ước của phép làm tròn số. BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; số 93, 94, 95 trang 16 SBT. Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn. Soạn: Giảng: TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết sự tồn tại của STP vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Biết k/n căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày. .2.Kĩ năng: Cẩn thận chính xác trong tính toán. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, SBT, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Trợ giúp của GV HS1: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN I: Kiểm tra (5’) - 2 hs lên bảng thực hiện.. HS1:. 3 4. = 0,75 ;. 17 11. = 1,(54).
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 3 4. ;. 17 11. Cho nhận xét và cho điểm. 2. HS2: Hãy tính 1 ;. 3 2. 2. ( ) −. Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời. 2. Bài mới(30’).. - Nhận xét bài làm của bạn.. HS2: Tính. 12 = 1 ;. 3 2. 2. ( ) −. =. 9 4. = 2. 1 4. Đơn vị KT – KN 2: Số vô tỉ (12’) 1.Số vô tỉ: -Xét bài toán: Cho hình 5. -Đọc đầu bài và xem E B +Tính S hình vuông ABCD. hình 5 GV đưa ra. +Tính độ dài đường chéo AB ? 1m -Gợi ý: +Tính S hình vuông AEBF. C A F +Diện tích AEBF và ABCD = mấy lần diện tích tam giác ABF ? +Vậy S hình vuông ABCD D bằng bao nhiêu? a)Tính S ABCD? b)Tính độ dài AB ? -Làm theo hướng dẫn +S AEBF = 1. 1 = 1 (m2) của GV. +S AEBF = 2 S ABF. +S AEBF = 1. 1 = 1 (m2) +S ABCD = 4 S ABF. Gọi độ dài cạnh AB là x(m) +S AEBF = 2 S ABF. VậyS ABCD = 2S AEBF ĐK: x > 0. Hãy biểu thị SABCD +S ABCD = 4 S ABF. S ABCD = 2 . 1 (m2) theo x. VậyS ABCD = 2S AEBF = 2(m2) S ABCD = 2 . 1 (m2) Người ta đã chứng minh = 2(m2) được rằng không có số hữu tỉ Ta có: x2 = 2 nào bình phương lên bằng 2 và tính được: x = 1,414213562373095... Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ta gọi là số Biểu thị SABCD theo x. Đ/N SGK/40. vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gi? Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Trả lời câu hỏi. Đơn vị KT – KN 2: Khái niệm về căn bậc hai (18’) Cho hs tính 3 = 9; 2. Khái niệm về căn bậc hai (-3) = 9 Ta nói 3 và -3 là Tính: 3 = 9; căn bậc hai của 9 và là căn bậc hai (-3) = 9 Vậy và là căn bậc hai của của số nào? 0 là căn bậc hai của 0.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 0 là căn bậc hai của số nào? Yêu cầu hs đọc định nghĩa sgk. Cho hs làm ?1/ 41 sgk. Hãy tìm căn bậc hai của - 4 Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai, số âm không có căn bậc hai. Yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk. Cho hs làm ?1/ 41 sgk.. Đọc định nghĩa sgk. Vì = ; =. Đọc và làm ?1. Số -4 không có căn bậc Định nghĩa sgk/40 hai, vì không có số nào x = a bình phương lên bằng ?1. Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4 -4. đọc chú ý. Thực hiện ?2. Hãy tìm căn bậc hai của ; =9 Người ta chứng minh được. Chú ý sgk/ 41 ?2. và- ; Và = 5 và - = - 5 = ; =9x=3. ; ; ... là các số vô tỉ . Vậy có bao nhiêu số vô tỉ? Có vô số số vô tỉ.. 3. Củng cố (9’) Yêu cầu hs làm bài tập 82/41 sgk. Cho hs đọc bài và lên bảng thực hiện bài tập.. Bài tập 82/41 sgk. a, vì 5 = 25 nên = 5 Đọc bài và làm bài tập. b, vì 7 = 49 nên = 7 c, vì 1 = 1 nên =1 Nhận xét bài của bạn.. Nhận xét bổ sung cho hs. Đọc bài và làm bài tập. Bài tập 83/41 sgk. Yêu cầu hs làm bài tập 83/41 sgk. Cho hs đọc bài và lên bảng. = 6; Nhận xét bài của bạn.. = ;. - = -4 = =3. thực hiện bài tập. Nhận xét bổ sung cho hs Hướng dẫn hs làm bài 86/42 sgk (Sử dụng máy tính bỏ túi để tính). Sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.. Bài 86/42 sgk Tính ấn nút 5.7121 108 x 48 7.9 : 1.5. Nhận xét bổ sung cho hs. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). Ôn bài và làm các bài tập còn lai trong sgk, đọc mục có thể em chưa biết. BT: 106; 107; 108 SBT/27; 28.. KQ 2,39 72 1,8737.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Soạn: Giảng: TIẾT 18: SỐ THỰC I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. Biết được rằng tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ. Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. .2.Kĩ năng: Phân biệt tập hợp số thực với các tập hợp số đã học. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Trợ giúp của GV HS1: Tính: a) √ 81 c) √ 64 e). √. 49 100. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN I: Kiểm tra (8’) Tính: b) √ 8100 a) √ 81 = 9 b) √ 8100 = 90 d) √ 0 ,64 Hai hs lên bảng thực c) √ 64 = 8 d) √ 0 ,64 = 0,8 7 hiện bài tập. 4 49 4 f) e) = f) =. √. 25. √. 100. 10. √. 25.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> HS2: +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. +Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân. Cho nhận xét và cho điểm. * Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực.. 2 5. (HS có thể làm bằng máy tính) -Nhận xét bài làm của bạn.. HS 2: +Phát biểu: Số hữu tỉ viết được dưới dạng STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn. +Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32) Số vô tỉ √ 3 = 1,7320508…. 2. Bài mới. Đơn vị KT – KN II: Số thực (20’) Tất cả các số trên đều được Ghi ví dụ và kí hiệu 1.Số thực: 2 gọi chung là số thực. Tập tập số thực. a)VD: 0; 2; -4 ; ; 0,3; 1,(25); 5 hợp số thực kí hiệu là R. -Trả lời: Các tập hợp √ 2 ; √ 3 ……. -Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q, I số đã học N, Z, Q, I quan hệ đều là tập con của R. -Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thế nào với R? -Tự trả lời ?1 -Yêu cầu làm ?1. -Trả lời: x có thể là số thực -Kí hiệu tập số thực: R -Hỏi x có thể là những số hữu tỉ hoặc vô tỉ. -?1: nào? Viết x R hiểu x là số thực Cho làm BT 87/44 SGK: 3 HS đọc kết quả điền BT 87/44 SGK: 3Q;3R;3I dấu thích hợp. Điền đấu (;;) thích hợp. -0,25 Q ; 0,2(35) I -HS khác nhận xét. 3Q;3R;3I NZ ; IR -0,25 Q ; 0,2(35) I -Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả Trả lời: So sánh hai số N Z ; I R năng nào? thực x, y bất kỳ có thể -Vì bất kì số thực nào cũng xảy ra các khả năng b)So sánh số thực: viết được dưới dạng STP. hoặc x = y hoặc x < y -Với x, y b.kì R Nên so sánh hai số thực hoặc x > y. hoặc x = y hoặc x < y hoặc giống như so sánh hai số hữu x > y. tỉ viết dưới dạng STP. Đọc ví dụ SGK. -VD: -Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh. -Đại diện HS nêu cách a)0,3192…< 0,32(5) -Yêu cầu làm ?2. So sánh so sánh. b)1,24598…>1,24596… a)2,(35) và 2,369121518… -Tự làm ?2. 7 -?2: So sánh -2 HS trả lời và giải b)-0,(63) và 11 a) 2,(35) < 2,369121518… thích cách so sánh. 7 -Giới thiệu hai số dương a, b b) -0,(63) = 11 nếu a > b thì √ a > √ b -Với a, b >0, -Hãy so sánh 4 và √ 13 Nếu a > b thì √ a > √ b -HS làm thêm câu c c) 4 = √ 16 > √ 13 vì 16 >13 Đơn vị KT – KN3: Trục số thực (10’) -ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu 2.Trục số thực: diễn một số hữu tỉ trên trục -Đọc SGK. VD: Biểu diễn số √ 2 trên trục số. số. Vậy có thể biểu diễn được.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> số vô tỉ √ 2 trên trục số không?. -Vẽ hình 6 b vào vở.. 1 HS lên bảng biểu -Yêu cầu đọc SGK, xem hình diễn số √ 2 trên trục 6a, 6b trang 43, 44. số. -GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn NX: Số hữu tỉ không số √ 2 trên trục số. lấp đầy trục số. -Vậy qua VD thấy số hữu tỉ -Trả lời: Ngoài số có lấp đầy trục số không? nguyên, trên trục số -Đưa hình 7 SGK lên bảng. này có biểu diễn các số −3 -Hỏi: Ngoài số nguyên, trên hữu tỉ: ; 0,3 ; 5 trục số này còn biểu diễn các 1 số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ 2 : 4,1(6) các số 3 nào? vô tỉ - √ 2 ; √ 3 3. Củng cố (5’). -Hỏi: -Trả lời: +Tập hợp số thực bao gồm những số nào? +Vì sao nói trục số là trục số thực?. -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. Ta nói trục số thực. -3 5. - 3. -2. -1. 0. 2. 2. 0,3. 1. 2. 1 4,1 (6). 3. 3. 4. Chú ý: SGK trang 44. +Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.. +Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Yêu cầu làm BT 89/45 SGK: Làm BT 89/45 SGK. BT 89/45 SGK: Trong các câu sau, câu nào a)Đúng. đúng, câu nào sai? b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng Đưa đầu bài lên bảng phụ. không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c)Đúng. Hướng dẫn về nhà (1’). Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, upload.123doc.net trang 20 SBT. Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6). ************************************************************************ Soạn: Giảng: TIẾT 19:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R), sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 2.Kĩ năng: Có kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, vở ghi, học bài theo hướng dẫn..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Ghi bảng Đơn vị KT – KN I: Kiểm tra (5’) HS1: Số thực là gì? Cho ví HS1: Số hữu tỉ và số vô tỉ được dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. gọi chung là số thực. Ví dụ : Hai hs lên bảng làm …….. bài. HS2: Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , , ) thích hợp vào ô trống: HS2: Chữa BT 117/20 SBT: -2 Q ; 1 R ; √ 2 I ; -2 Q ; 1 R ; √ 2 I ; −3. 1 Z; 5. √ 9 N ; N. R. Nhận xét và bổ sung cho hs.. Nhận xét bài của bạn.. −3. 1 5. Z ; √9 N ; N . R.. 2. Bài mới. Đơn vị KT – KN2: Luyện tập -Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in -Làm BT 91/45 SGK I.Dạng 1: So sánh (91/45 SGK): Nêu quy tắc so dưới sự hướng dẫn của 1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số sánh hai số âm? GV. thích hợp. a)-3,02 < -3,1 -Trong hai số âm, số a) -3,02 < -3,01 b)-7,5 8 > –7,513 nào có giá trị tuyệt đối b) -7,508 > –7,513 lớn hơn thì số đó nhỏ c)-0,49854 < –0,49826 c)-0,4854 < –0,49826 hơn. d)-1,90765 < -1,892 d)-1,0765 < -1,892 -Từng HS đọc kết quả. II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức -Yêu cầu làm dạng 2: -4 HS đọc kết quả điền BT 90/45 SGK: -Yêu cầu làm bài 90/45 SGK. chữ số thích hợp, nêu lí Tính: 9 4 +Nêu thứ tự thực hiện các do. −2 , 18 : 3 +0,2 a) 25 5 phép tính. +Nhận xét gì về mẫu các = (0,36 – 36) : (3,8+0,2) phân số trong biểu thức? -1 HS nêu thứ tự thực = (-35,64) : 4 +Hãy đổi các phân số ra số hiện các phép tính. = -8,91 5 7 thập phân rồi tính. -Nhận xét mẫu số các b) - 1,456: + 4,5 . 18 25 -Câu b hỏi tương tự, nhưng phân số trong biểu thức 4 có phân số không viết được chỉ chứa ước nguyên tố 5 dưới dạng STP hữu hạn nên 2 và 5. 5 182 7 9 đổi tất cả ra phân số để tiến = : + . 18 125 25 2 hành phép tính. -Hai HS lên bảng làm 4 cùng một lúc cả hai 5 -Yêu cầu làm dạng 3 tìm x câu a, b. 5 26 18 5 -Cho làm BT 126/21 SBT. = + = 18 5 5 18 a)3. (10.x) = 111. (. ). 8 5. b)3. (10 + x ) = 111 -2 HS lên bảng làm. -Yêu câu làm dạng 4: -Hỏi: +Giao của hai tập hợp là gì? +Vậy Q I;R I là tập. )(. =. 25 −144 90 29 −1 90. =. III.Dạng 3: Tìm x BT 126/21 SBT: a)10x = 111 : 3. − 119 90. =.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> hợp như thế nào? +Các em đã học được những tập hợp số nào? +Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó. Bài 92/45 SGK. Cho hs đọc đề bài toán và lên bảng làm bài.. 10x = 37 +Giao của hai tập hợp x = 37 : 10 là một tập hợp gồm các x = 3,7 phần tử chung của hai b)10 + x = 111 :3 tập hợp đó. 10 + x = 37 +Q I = ; R I x = 37 – 10 =I x = 27 +đã học các tập hợp IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số số: N; Z; Q; I; R. BT 94/45 SGK: Tìm a)Q I = ; b)R I=I Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N Z; Z Q; Q R; I R. Bài 92/45 SGK. a, -3,2 <-1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b, = 3,2; = 1,5; = . Khi đó: 0< <1< <<7,4. 3. Củng cố(2’) Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập. BTVN: 93, 95/ 45 SGK. Tiết sau ôn tập chương. Soạn: Giảng: TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (hệ thống kiến thức và bài tập) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Hệ thống lại các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q, củng cố qua các dạng bài tập. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. 3.Thái độ: Chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 2. Bài mới. Trợ giúp của GV. Hoạt động HS. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Đơn vị KT – KN I: : Quan hệ giữa các tập hợp số (5’). Hãy nêu các tập hợp số đã I.Quan hệ các tập hợp số: học và mối quan hệ giữa các Nêu các tập hợp số đã *Các tập hợp số đã học tập hợp số đó. học Tập N các số tự nhiên. - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS1: Các tập hợp số đã Tập Z các số nguyên. HS lấy ví dụ về số tự nhiên, học là: Tập Q các số hữu tỉ. số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ. Tập N các số tự nhiên. Tập I các số vô tỉ. Tập Z các số nguyên. Tập R các số thực Tập Q các số hữu tỉ. * Quan hệ các tập hợp số N Q R Z Tập I các số vô tỉ. N Z; Z Q; Q R; Tập R các số thực. I R; Q I = . HS2: điền kí hiệu tập -Yêu cầu HS đọc các bảng hợp vào sơ đồ Ven, kí còn lại trong SGK. hiệu quan hệ trên bảng phụ. N Z; Z Q; Q R; I R; Q I = . -Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV. -1 HS đọc các bảng trang 47. Đơn vị KT – KN2 : Ôn tập số hữu tỉ(10’). - Hãy nêu định nghĩa số hữu -Số hữu tỉ là số viết II.Số hữu tỉ: tỉ? được dưới dạng phân 1.Đn: SHT viết được dưới dạng a a - Thế nào là số hữu tỉ dương? số với a, b Z; phân số với a, b Z; b0. b b số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. b 0. -Gồm số âm, số 0, số dương −3 3 −6 -Số hữu tỉ dương là - Số hữu tỉ nào không là số -VD: = = 5 − 5 10 số hữu tỉ lớn hơn 0. hữu tỉ dương cũng không là 2.Giá trị tuyệt đối: số hữu tỉ âm? -Số hữu tỉ âm là số - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ −3 hữu tỉ nhỏ hơn 0. và biểu diễn trên trục ¿ 5 -Số 0. x −3 3 neux ≥ 0 số |x| = − x = = neux <0 5 −5 - Nêu qui tắc xác định giá trị ¿{ − 6 tuyệt đối của một số hữu tỉ. ¿ 10 - GV treo bảng phụ kí hiệu 3.Các phép toán trong Q: qui tắc các phép toán trong Q Bảng phụ: (nửa trái). Yêu cầu HS điền Với a, b, c, d, m Z, m > 0 a b a+b tiếp: Cộng + = -HS lên bảng điền m m m Với a, b, c, d, m Z, m > 0 a b a− b tiếp các công thức a b Trừ = Cộng + = trên bảng phụ, phát m m m m m a c a.c a b biểu các qui tắc. Nhân . = (b,d Trừ = m. m a c Nhân . = b d a c Chia : = b d. Luỹ thừa: Với x, y Q; m, n N xm . xn =. b. 0) Chia. a b. d. :. c d. b. d. =. a b. .. a. d b.c. (b, c, d 0) Luỹ thừa:. d = c.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> x : n ( xm) ( x . y )n x n y m. (). x. n. Với x, y Q; m, n N x m . x n = x m+n x m : x n = x m −n (x 0; m n) n ( x m ) = x m .n ( x . y )n = x m . x n. =. = = =. - GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số …. x y. n. (). =. xn yn. (y 0). Đơn vị KT – KN3 : Luyện tập (27’). III.Luyện tập: -Yêu cầu chữa BT 101 trang -Làm BT 101/49 BT 101/49 SGK: Tìm x 49 SGK. Tìm x SGK. a) |x| = 2,5 x = 2,5 -Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả b) |x| = -1,2 không tồn tại giá lời kết quả câu a, b. -Câu a, b HS đứng tại trị nào của x. chỗ trả lời c) |x| + 0,573 = 2 |x| = 2 – 0,573 -Gọi 2 HS lên bảng làm câu |x| = 1,427 c, d. -2 HS lên bảng làm câu c, d. Vậy x = 1,427 1 -Gọi các HS khác nhận xét d) x + - 4 = -1 3 sửa chữa. -Các HS khác làm 1 x+ =3 vào vở, nhận xét sửa 3 chữa bài làm của bạn. 1 1 x+ x+ = 3 hoặc = -3 3 3. | | | |. x= 2 Nhận xét và bổ sung cho hs. 2 3. Vậy: x = 2. x = −3 2 3. 1 3. x = −3. 1 3. 2.BT 96/48 SGK: Tính a) -Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.. 4 4 -3 HS lên bảng làm = 1 − 23 23 BT 96/48 SGK, câu a, 0,5 b, d. = 1 + 1 + 0,5 = 2,5. (. b) =. -Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh. -Gọi 2 HS lên bảng làm.. -2 HS lên bảng làm BT 97/49 SGK.. ) + (215 − 1621 ). 3 1 1 19 − 33 7 3 3 3 . (− 14 ) 7. (. ). =-6 d) đ/s = 14 3.BT 97/49 SGK: tính nhanh a) = - 6,37.(0,4.2,5) = - 6,37.1 = -6,37 b) = (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1). (-5,3) = 5,3 4.BT 99/49 SGK: a) P =. 37 60. +.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> -Yêu cầu HS làm BT 99/49 -1 HS lên bảng làm SGK: Tính giá trị của biểu BT. thức. -Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số. 3. Củng cố(2’) Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I. BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.. Soạn: 27/10/13 Giảng: 28/10/13 TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY(2) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai. Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng tính toán, phân biệt kiến thức vận dụng hợp lí. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Trợ giúp của GV. Hoạt động HS. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Đơn vị KT – KN I: Kiểm tra (7’) HS1: Viết công thức nhân, HS1: Viết các công thức theo yêu chia hai luỹ thừa cùng cơ số, cầu. Hai hs lên bảng thực công thức tính luỹ thừa của hiện một tích, một thương, một HS2: luỹ thừa. áp dụng: Rút gọn HS2: áp dụng: Rút gọn biểu thức sau: 96 .5 7 96 . 57 96 . 57 6 7 = = 7 7 = Nhận xét bài của bạn 7 7 9 .5 ( 9. 5 ). 45 1 9. 457. Nhận xét và bổ sung. 9 .5. 2. Bài mới. Đơn vị KT – KN II: Ôn tập lí thuyết (17’). -Thế nào là tỉ số của hai số -Đai diện HS nêu I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng..: hữu tỉ a và b (b 0) ? định nghĩa tỉ số của 1.Định nghĩa: hai số hữu tỉ. -Tỉ số của a và bQ (b 0): thương của a chia cho b -Tỉ lệ thức là gì? -HS nêu định nghĩa tỉ -Tỉ lệ thức: Đẳng thức của hai tỉ số a c lệ thức. = b. -Nêu ví dụ về tỉ lệ thức. -Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. -Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.. -2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức.. -VD:. d −4 7. =. 8,4 − 14 , 7. 2.Tính chất:. a c -1 HS phát biểu tính = ad = bc b d chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, 3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a c a c a c tích các ngoại tỉ bằng b d b d * = = b d tích các trung tỉ. -Đại diện HS viết tính a c e a+ c+ e * = = = chất dãy tỉ số bằng b d f b+d + f nhau. a − c+ e a+ c − e = = =… b− d + f. b+d − f. -Yêu cầu định nghĩa căn bậc -Nêu định nghĩa tr 40 II.Căn bậc hai, số thực: hai của một số a không âm ? SGK 1.Căn bậc hai: -Nêu ví dụ ? -Tự lấy ví dụ ĐN: √ a = x sao cho x2 = a -Thế nào là số thực? -SHT và SVT được -Nhấn mạnh: Tất cả các số đã gọi chung là số thực. VD: √ 0 , 01 = 0,1; √ 0 ,25 = 0,5 học đếu là số thực, số thực 2.Số thực: Gồm SHT và SVT mới lấp đầy trục số. Đơn vị KT – KN 3: Luyện tập (20 ph). III.Luyện tập: -Yêu cầu làm BT tìm x -Làm BT 1. BT 1: Tìm x a)5x : 20 = 1 : 2 -Gọi 2 HS lên bảng làm câu -2 HS lên bảng làm 5x = (20.1) : 2 a, b. BT. 5x = 10 x=2 3 6x 21 4 -Yêu cầu cả lớp làm vào vở b) : = : 14 15 42 7 BT. -Các HS khác làm vào 3 2 x 1 4 vở. : = : 14 5 2 7 -Gọi các HS khác nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 2x 5 2x 5. sửa chữa. -Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.. 2x x. -Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK.. -Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.. -Đọc đầu bài -Tóm tắt: Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5 Tổng số lãi: 12 800 000đ Sỗ tiền mỗi tổ được chia ?. 3 4 . : 14 7 3 = 49 3.5 = 49 3. 5 15 = = 49 . 2 98. =. 1 2. BT 2 (103/50 SGK): Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5 Hay. x 3. =. x y = 3 5 12800000 8. . y 5. =. x+y 3+5. =. -1 HS lên bảng trình = 1 600 000 -Cho làm BT phát triển tư bày lời giải. x = 1600000 . 3 = 4800000đ duy: y = 1600000 . 5 = 8000000đ -Ta biết |x| + | y| BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu |x + y| thức : dấu “=” xảy ra xy 0 (x, A = |x − 2001| + |x − 1| y cùng dấu). = |x − 2001| + |1 − x| BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của -Hoạt động nhóm làm A |x − 2001+ 1− x| biểu thức : BT 3 theo hướng dẫn A |−2000| A = |x − 2001| + |x − 1| của GV. A 2000 -Gợi ý: Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 +So sánh A với giá trị tuyệt (x-2001) và (1-x) cùng dấu đối của tổng hai biểu thức. 1 x 2001 +Kết quả chỉ có được với -Đại diện nhóm trình điều kiện nào? bày lời giải. -Yêu cầu hoạt động nhóm 3. Củng cố(2’) Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.. Soạn: 27/10/13 Giảng: 1/11/13 TIẾT 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I(45’) I.Mục tiêu: Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực. Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT. Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế…..
<span class='text_page_counter'>(52)</span> II/ Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra chương I. HS: Giấy kiểm tra, giấy nháp. III/ Đề bài Đề, đáp án lấy ở trường.. Soạn: 3/11/13 Giảng: 4/11/13 Chương II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y = ax (a ≠ 0). Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: = = a; = 2.Kĩ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ(1’) Giới thiệu chương 2: Hàm số và đồ thị, giới thiệu bài mới. 2. Bài mới..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trợ giúp của GV. Hoạt động HS Đơn vị KT – KN I: Định nghĩa GV yêu cầu học sinh làm ?1 Học sinh đọc đề bài ?1 (SGK) (SGK) -Công thức tính khối lượng -Học sinh viết công thức của 1 vật nếu biết thể tích và tính S theo v và t m=D .V khối lượng riêng của nó ? HS: -Em hãy rút ra nhận xét về sự HS: Các CT trên giống giống nhau giữa các công nhau là đại lượng này bằng thức trên ? đại lượng kia nhân với 1 -GV giới thiệu định nghĩa và hằng số khác 0 hệ số tỉ lệ (SGK-52) -HS đọc định nghĩa (SGK) -GV yêu cầu học sinh đọc và Học sinh đọc đề bài ?2 làm ?2 (SGK) (SGK) −3 -y tỉ lệ thuận với x theo hệ số x HS: y= −3 5 tỉ lệ là cho ta biết −3 −5 5. điềugì? -Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? -Qua bài tập này rút ra nhận xét gì ? GV cho HS làm ?3 (SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV kết luận.. ⇒ x= y :. 5. =y.. 3. HS rút ra nhận xét (nội dung chú ý –SGK) Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời ?3 (SGK). Ghi bảng (10’) 1. Định nghĩa: ?1: Hãy viết công thức tính: a) s=15 . t (km) b) m=D .V (D là hệ số khác 0) *Định nghĩa: SGK -Nếu y=k . x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ?2: Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ⇒ x=. −3 −3 x . ⇒ y= 5 5. 5 . y . Hay x tỉ lệ −3. thuận với y theo hệ số tỉ lệ −5 3. *Chú ý: SGK. Đơn vị KT – KN II: Tính chất (12’) GV yeu cầu học sinh đọc đề -Học sinh đọc đề bài ?42. Tính chất: bài và làm ?4 (SGK) SGK x 3 4 5 6 y 6 ? ? ? -Hãy xác định hệ số tỉ lệ của a) y tỉ lệ thuận với x y đối với x ? Học sinh xác định hệ số tỉ ⇒ y 1=k . x 1 hay lệ của y đối với x 6=k .3 ⇒ k=2 Vậy hệ số tỉ lệ là 2 -Thay mỗi dấu chấm “?” b) trong bảng trên bằng 1 số Một học sinh lên bảng điền x 3 4 5 6 thích hợp số thích hợp vào chỗ trống y 6 8 10 12 -Có nhận xét gì về tỉ số giữa HS lớp nhận xét, bổ sung y1 y2 y3 y4 = = = =k c) y1 2 giá trị tương ứng của y và x x1 x2 x3 x4 HS thiết lập các tỉ số ? x1 *Tính chất: Nếu x và y là 2 đại , GV nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận GV kết luận.. y2 , x2. y3 , x3. y4 x4. rồi. lượng tỉ lệ thuận thì:. so sánh. +). -Học sinh đọc 2 tính chất. +). y1 y2 y3 = = =. .. .=k x1 x2 x3 x1 y1 x1 y1 = ; = .. .. . . x2 y2 xn yn. Đơn vị KT – KN III: Luyện tập (18’) Bài 1 (SGK) a) Cho x và y là -GV yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh đọc kỹ đề bài và hai đại lượng tỉ lệ thuận bài và làm BT 1 (SGK-53) làm BT 1 (SGK) Nên y=k . x ( k ≠ 0 ) -Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối Thay x=6 , y=4 vào CT trên 2 với x ? -HS thay giá trị của x, y ta có: 4=k . 6 ⇒ k = 3.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> vào CT -> tìm k = ? -Hãy biểu diễn x theo y ? -Tính giá trị của y khi x=9 , x=15 ?. -Học sinh tính toán, đọc kết quả. GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT2 (SGK) Học sinh đọc đề bài BT2-Dựa vào bảng giá trị trên SGK hãy tìm hệ số tỉ lệ ? -Từ đó hãy điền vào ô trống các số thích hợp ?. Học sinh tính toán, tìm hệ số tỉ lệ, rồi điền vào chỗ trống. b). 2 y= x 3 2 3 2 x=15 ⇒ y= . 15=10 3. c) x=9 ⇒ y = .9=6. Bài 2 (SGK) Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên y=k . x ( k ≠ 0 ) hay − 4=k .2 ⇒ k =−2 y=− 2. x Ta có: x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 Bài 3 (SGK). GV dùng bảng phụ nêu đề m bài BT 3 (SGK) =7,8 ⇒ m=7,8. V b) V -Gọi 1 HS lên bảng làm câu Học sinh đọc đề bài, quan Vậy m tỉ lệ thuận với V theo hệ a, sát bảng phụ rồi điền vào số tỉ lệ là 7,8 -Hai đại lượng m và V có tỉ chỗ trống lệ thuận với nhau không?Vì HS: m tỉ lệ thuận với V. Vì m=7,8 .V sao? 3. Củng cố(2’): - Khắc sâu nội dung cơ bản của bài. 4.Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận - BTVN: 4 (SGK) và 1, 2, 4, 5, 6, 7 (SBT) - Đọc trước bài: “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch” Soạn: 3/11/13 Giảng: 8/11/13 TIẾT 24: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia phần tỉ lệ. 2.Kĩ năng: Giải thành thạo được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ(8’) Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Đơn vị KTKN1: Kiểm tra (8’).
<span class='text_page_counter'>(55)</span> HS1: Phát biểu định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận HS2: Làm bài tập 4 (tr54SGK ). Phát biểu định nghĩa và tính chất.. Làm bài tập.. Bài tập 4 (tr54- SGK ) Vỡ x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ 0,8 x = 0,8y (1) Vaứ y tổ leọ thuaọn vụựi z theo heọ soỏ tổ leọ 5 y = 5 (2) Tửứ (1) vaứ (2) x = 0,8 . 5z = 4z x tổ leọ thuaọn vụựi z theo heọ soỏ tổ leọ 4.. 2. Bài mới. -GV nêu bài toán 1, yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt BT H: Khối lượng và thể tích là 2 đại lượng như thế nào ? -Nếu gọi khối lượng của 2 thành chì lần lượt là m1 và m2 thì ta có tỉ lệ thức nào ? +) m1 và m2 còn có quan hệ gì -Vậy làm thế nào có thể tính được m1 và m2 ? Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS làm tiếp ?1 (SGK). -Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải. -GV giới thiệu nội dung chú ý GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 2 (SGK) -Nếu gọi số đo 3 góc của Δ ABC lần lượt là a, b, c, theo bài ra ta có điều gì ? -GV gọi một học sinh lên bảng giải tiếp bài toán. Đơn vị KTKN1: Bài toán (18’) -Học sinh đọc đề bài và 1. Bài toán 1: tóm tắt bài toán V 1=12(cm 3) HS: là 2 đại lượng tỉ lệ thuận HS:. m1 m2 = và 12 17 m2 − m1 =56 ,5 g. HS: AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta làm bài tập Học sinh đọc đề bài và làm ?1 (SGK) vào vở. V 2=17 (cm 3) m2 − m1 =56 ,5 (g) ⇒m1=? m2 =?. Giải: (SGK-55) ?1: Gọi khối lượng của 2 thanh kim loại đồng chất là m1 (g) và m2(g) Theo bài ra ta có: m1+ m2 =222, 5( g). Do khối lượng và thể tích của vật là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: m1 m2 = 10 15. Một học sinh lên bảng trình bày lời giải BT Học sinh lớp nhận xét, bổ sung. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: m1 m2 m+ m2 222 , 5 = = = =8,9 10 15 10+15 25 Do đó: m1=10 .8,9=89(g) m2=15 .8,9=133 , 5(g). Đơn vị KTKN1: Bài toán 2 (6’) -Học sinh đọc đề bài và 2. Bài toán 2: tóm tắt đề bài BT 2 Gọi số đo các góc của Δ ABC (SGK) là a, b, c (a, b, c > 0) Theo bài ra ta có: HS:. a b c = = và 1 2 3 0 a+b +c=180. -Một học sinh lên bảng giải tiếp HS lớp nhận xét, bổ sung. a b c = = 1 2 3. và a+b +c=1800. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> a b c a+b+ c 180 0 = = = = =300 1 2 3 1+ 2+3 6 a 0 0 ⇒ =30 ⇒ a=1 .30 =300 1 b =300 ⇒ b=2 . 300=60 0 2 c =30 0 ⇒ c=3 .30 0=900 3. GV kiểm tra và kết luận.. 3. Củng cố (12’) -GV dùng bảng phụ nêu BT 5 (SGK) H: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận không ? Vì sao ?. GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 6 (SGK) -Giả sử x (m) dây nặng y (g) Hãy biểu diễn y theo x ?. -Cuộn dây dài bao nhiêu mét biết nó nặng 4,5 (kg) ? GV kết luận.. Bài 5 (SGK) a) x và y tỉ lệ thuận. Vì:. Học sinh làm bài tập 5 y1 y2 y3 y4 y5 (SGK) = = = = =9 + Đọc yêu cầu đề bài x1 x2 x3 x4 x5 + Quan sát bảng giá trị b) x và y không tỉ lệ thuận. Vì của 2 đại lượng 12 24 60 72 90 = = = ≠ ->Nhận xét y và x có phải 1 2 5 6 9 là hai đại lượng tỉ lệ thuận Bài 6 (SGK) hay không a) 1(m) dây nặng 25 (g) x (m) dây nặng y (g) -Học sinh đọc đề bài BT Vì khối lượng của cuộn dây tỉ lệ 6 thuận với chiều dài của dây nên ta có: 1 25 HS nhận xét được khối = ⇒ y =25 . x x y lượng và chiều dài cuộn b) 1 (m) dây nặng 25 (g) dây là 2 đại lượng tỉ lệ x (m) dây nặng 4500 (g) thuận -Học sinh tính toán, đọc kết quả. 1 25 4500 ⇒ = ⇒ x= =180( g) x 4500 25. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7, 8, 11 (SGK) và 8, 10, 11, 12 (SBT) Soạn: 10/11/13 Giảng: 11/11/13 TIẾT 25: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết cách tính hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của hai đại lượng. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ. Biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. 2.Kĩ năng: Chỉ ra được các đại lượng tỉ lệ thuận, phân biệt với bài toán về dãy tỉ số bằng nhau. 3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý, tích cực. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn..
<span class='text_page_counter'>(57)</span> III/ Các hoạt động dạy học: 1. KIểm tra bài cũ (8’) Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN 1: Kiểm tra (8’) Hai đại lượng x và y có tỉ lệ a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận thuận với nhau không, nếu: với nhau vì: a. = = = = =4 Quan sát và trả lời. -1 sung 1 Nhậnx xét-2và bổ y mới -8 (34’) -4 4 2. Bài b. 2 8. b) Hai đại lượng x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: = = = ≠. 3 Nhận xét bài của bạn 12. Đơn vị KTKN 2: Luyện tập (34’) x 7/56 1 SGK. 2 3 4 5 Bài tập: Bài 7 (SGK) y 22 44 66 88 100 - Bài toán có những đại - Gồm 2 đại lượng: dâu 2 kg dâu cần 3 kg đường lượng nào. và đường. 2,5 kg dâu cần x kg đường -Khi làm mứt thì khối lượng - Là hai đại lượng tỉ lệ Khối lượng dâu và khối lượng dâu và khối lượng đường có thuận đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận, quan hệ như thế nào ? nên ta có: 2 3 2,5 .3 -Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x? HS tính toán và trả lời = ⇒ x= =3 ,75 (kg) 2,5 x 2 được Bạn Hạnh nói Vậy cần 3,75 kg đường để ngâm -Vậy bạn nào nói đúng ? đúng 2,5 kg dâu Bài tập: 8/56 SGK GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hướng dẫn hs làm bài tập - Bài toán có những đại lượng nào. - Hai đại lượng đó quan hệ với nhau như thế nào - yêu cầu hs lên bảng làm.. Nhận xét và bổ sung cho hs. Bài tập: 9 (SGK) - Bài toán có những đại. Đọc bài toán và - Gồm 2 đại lượng: Số cây trồng được và các số. - Là hai đại lượng tỉ lệ thuận - Lên bảng thực hiện. Nhận xét bài của bạn. - Gồm 2 đại lượng: các. Bài 8/56 SGK. Gọi số cây trồng được của các lớp 7A ,7B ,7C lần lượt là. Theo bài ra ta có: x y z 32 28 36 và x + y + z = 24 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. x y z x+ y + z 24 1 = = = = = 32 28 36 32+28+36 96 4 ¿ x 1 1 = ⇒ x=32. =8 Vậy 32 4 4 ¿. Bài 9 (SGK) Gọi khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là x, y, z Theo bài ra ta có: x y z = = 3 4 13. và x+ y+ z=150. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> lượng nào. -Theo bài ra ta có điều gì ?. chất và các số HS: và x+ y+ z=150. -AD tính chất của dãy tỉ số Một học sinh lên bảng bằng nhau để tìm giá trị các trình bày lời giải của bài chữ? tập -GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập ?. GV kiểm tra và nhận xét Bài tập: 10/56 SGK. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. x y z x+ y+z = = = =7,5 3 4 13 3+ 4+13. x 7,5 x 3.7,5 22,5 3 y 7,5 y 4.7,5 30 4 z 7,5 z 13.7,5 97,5 13. Vậy khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là 22,5; 30; 97,5 (kg) Bài 10 (SGK) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) Theo bài ra ta có a b c = = 2 3 4. và. 2. = = = = =5 3 4 2+3+ 4 9 a ⇒ =5 ⇒ a=2 . 5=10 2 b =5 ⇒ b=3 . 5=15 3 c =5 ⇒ c=4 . 5=20 4. Một học sinh lên bảng làm bài tập Học sinh lớp làm vào vở Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác và nhận xét bài bạn lần lượt là 10, 15, 20 cm Bài tập11/56 SGK: x y. 1 12. 2 24. ⇒ y=12 x. y z Bài tập: 11/56 SGK.Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu cho x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một th/gi. a+b +c=45. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng Học sinh đọc đề bài, nhau ta có: tóm tắt bài tập 10 (SGK) a b c a+b+ c 45. -Gọi một học sinh lên bảng làm bài tập. GV yêu cầu học sinh lớp nhận xét, góp ý. nhau ta có:. 1 60. 6 360. ⇒ z=60 y. 3 36 (1) 12 720 (2). Học sinh đọc đề bài, kẻ Từ (1) và (2) ⇒ z=720 x bảng vào vở rồi điền vào ô trống +Tìm CT liên hệ giữa x và y. Hãy biểu diễn z theo x ?. + Tìm CT liên hệ giữa z và y. GV kết luận.. Suy ra mối liên hệ giữa z và x. 3. Củng cố: (2’) Khắc sâu các dạng bài đã chữa.. 4 48 18 1080.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> 4. Hướng dẫn học ở nhà:(1') Xem lại các bài toán đã chữa. Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT) Đọc trước bài: Đại lượng tỉ lệ nghịch ************************************************************************** Soạn: 17/11/13 Giảng: 18/11/13 TIẾT 26:. TRẢ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I I.. Mục tiêu:. - Giúp hs thấy được ưu, khuyết điểm trong cách trình bày bài, học bài nhận thấy phần nào chưa hiểu rõ cần kịp thời xem lại. Rút kinh nghiệm về cách học, cách trình bày để bài kiểm tra sau tốt hơn. II.. Chuẩn bị:. - Chấm bài. III.. Tiến trình lên lớp.. 1. Hoạt động 1: Nhận xét chung(14’). + Ưu điểm: Đa số biết cách trình bày hình thức một bài kiểm tra, một số em có ý thức vươn lên trong học tập đã có kết quả xứng đáng. + Nhược điểm: Nhiều em không biết cộng trừ phân số, vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính hợp lí, không thuộc qui tắc bỏ ngoặc, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. + Kết quả: - Số bài điểm giỏi không có. - Số bài từ 5 trở lên ít (nêu tên từng em) - Số bài yếu kém nhiều (nêu tên từng em) 2. Hoạt động 2: Chữa bài(30’). - Chữa theo đáp án, thang điểm, đến bài em nào tốt nêu tên, những em nào làm sai chỉ ra để em khác rút kinh nghịem không mắc phải, khuyến khích bài làm hay sáng tạo. - Học sinh theo dõi rút kinh nghiệm, ghi bài..
<span class='text_page_counter'>(60)</span> 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(1’). - Học kĩ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Làm bài tập: 8 đến 13 SBT/44 ****************************************************************. Soạn: 17/11/13 Giảng: 22/11/13 TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = (a ≠ 0). Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: xy= xy= a; = Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2.Kĩ năng: Phân biệt đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng tỉ lệ nghịch 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán.. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (7’) Trợ giúp của thầy HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận HS2: Làm bài 13 sbt/67. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN 1: Kiểm tra (7’) Nêu định nghĩa và tính HS1: Đ/n & T/c SGK chất. HS2: Gọi số tiền lãi của 3 đơn vị lần lượt là a; b; c ta có Lên bảng làm bài tập. a b c a b c 150. 3. Nhận xét cho điểm.. Nhận xét bài của bạn.. 5 7. . 15. 10. a = 3.10 = 30; b = 5.10 = 50 c = 7.10 = 70 Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng. 2. Bài mới (22’). Đơn vị KTKN 2:. 15. Định nghĩa (12’) 1. Định nghĩa:.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> -GV yêu cầu học sinh làm ?1. -Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ? GV giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch GV: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? ->Rút ra nhận xét gì ? -So sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận ? GV kết luận.. Học sinh đọc yêu cầu ? 1 -Lần lượt học sinh đứng tại chỗ trả lời từng phần a, b, c. ?1/ a) x . y=12(cm 2). Học sinh nhận xét sự giống nhau giữa các công thức trên. *Nhận xét: SGK *Định nghĩa: SGK. Học sinh đọc định nghĩa và chú ý.. thì y tln với x theo hệ số tỉ lệ a *Chú ý: SGK. 12 (cm) x b) x . y=500(kg) 500 ⇒ y= x 16 c) v = (km/h) t ⇒ y=. Nếu. ?2/ Học sinh đọc yêu cầu. y=. y=. a x. hay x . y=a(a ≠ 0). −3,5 − 3,5 ⇒ x= x y. Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5. ?2 và trả lời. Đơn vị KTKN 3: Tính chất (10’) -Cho học sinh làm ?3 (SGK) Học sinh đọc yêu cầu ? 2. Tính chất:?3 (GV vẽ bảng giá trị lên bảng) 3, rồi vẽ bảng giá trị x 2 3 4 5 vào vở, rồi trả lời các y 30 ? ? ? -Tìm hệ số tỉ lệ ? câu hỏi của GV a) x 1 . y 1=2. 30=60⇒ a=60 -Thay mỗi dấu ? trong bảng Một học sinh lên bảng 60 60 b) y 2= x = 3 =20 trên bằng 1 số thích hợp ? tính toán, điền vào 2 -Nêu cách tính ? bảng giá trị 60 60 60 60 y3 15; y4 12 -Có nhận xét gì về tích 2 giá Học sinh tính tích các x3 4 x4 5 trị tương ứng x1y1, x2y2,....của giá trị tương ứng, rồi c) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a x và y ? rút ra nhận xét *Tính chất: SGK -GV giới thiệu tính chất của 2 Học sinh đọc tính chất Nếu y và x là 2 đại lượng tln thì: đại lượng tỉ lệ nghịch (SGK) +) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a -Hãy so sánh với tính chất của Học sinh so sánh t/c x 1 y 2 x 1 y3 x 1 y n = ; = ; = 2 đại lượng tỉ lệ thuận? của 2 đại lượng TLT và +) x2 y1 x3 x1 xn x1 2 đại lượng TLN GV kết luận. 3. Củng cố (15’) -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 12 (SGK) -Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu x=8 , y=15 thì hệ số tỉ lệ nghịch là ? -Hãy biểu diễn y theo x ?. Học sinh đọc đề bài BT Bài 12 (SGK) 12 a) Vì x, y là hai đại lượng tln Học sinh viết được y=. a x. Thay x, y rồi tính a HS:. -GV dùng bảng phụ nêu bài tập 13 (SGK), yêu cầu học. a x Thay x=8 , y=15 ta có: a=x . y=8 . 15=120 120 b) y= x 120 =20 c) Khi x=6 ⇒ y = 6 120 x=10 ⇒ y= =12 10 ⇒ y=. y=. 120 x. Học sinh tính toán hệ.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> sinh điền vào chỗ trống Nhận xét và bổ sung.. số tỉ lệ rồi điền vào chỗ Bài 13 (SGK) trống x 0,5 1,2 Nhận xét bài của bạn. y 12 5. 2. -3. 4. 3. -2 1,5. 6 1. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của 2đại lượng tỉ lệ nghịch. BTVN: 14, 15/ 58/SGK Xem trước bài: “Một số bài toán tỉ lệ nghịch”. Soạn: 24/11/13 Giảng: 25/11/13 TIẾT 28: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2.Kĩ năng: Phân biệt với bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra (5’) Trợ giúp của thầy HS1: Định nghĩa và tính chất 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN 1:Kiểm tra (5’) Nêu định nghĩa ĐLTLN HS1: Đ/n và T/c SGK/75,76. Lên bảng thực hiện bài tập HS2: Chữa bài tập 14 SGK. Nhận xét và bổ sung và. HS2: Bài tập 14 SGK Ta thấy số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghich nên 35 x 35 .168 = ⇒ x= =210 28 168 28. Nhận xét bài của bạn.. Vậy sau 210 ngày thì 28 CN xây.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> cho điểm. 2. Bài mới(30’).. xong ngôi nhà Đơn vị KTKN 2: Bài toán 1 (14’) 1. Bài toán 1 Học sinh đọc đề bài và tóm Cho: t 1 =6(h) v 2=1,5 v 1 tắt bài toán 1 (SGK). GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài toán 1 (SGK) -Khi quãng đường không đổi có nhận xét gì về 2 đại lượng vận tốc HS: là hai đại lượng tỉ lệ và thời gian ? nghịch -Khi đó ta có tỉ lệ thức nào ? -Tính t2 = ? -Nếu v 2=0,8 v 1 thì t2 bằng bao nhiêu? GV kết luận.. HS:. HS:. t 1 v2 = =1,5 -> tính t2 t 2 v1. t 2=?. Do quãng đường không đổi thì v, t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên t 1 v2 = =1,5 t 2 v1 6 6 ⇒ =1,5 ⇒ t 2= =4 (h) t2 1,5. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đó đi từ A đến B hết 4 giờ. t 1 v2 6 = =0,8 ⇒t 2= =7,5 t 2 v1 0,8. Đơn vị KTKN 3: Bài toán 2 (16’) -GV yêu cầu học sinh 2. Bài toán 2 đọc đề bài và tóm tắt bài Học sinh đọc đề bài và tóm Bốn đội: 36 máy cày toán 2 tắt đề bài bài toán 2 Đội 1: 4 ngày -Gọi số máy của mỗi đội Đội 2: 6 ngày lần lượt là x, y, z. Theo HS: số máy cày và thì gian Đội 3: 10 ngày bài ra ta có điều gì ? hoàn thành CV là 2 đại Đội 4: 12 ngày -CV như nhau, số máy lượng tỉ lệ nghịch Hỏi mỗi đội có ? máy cày và số ngày hoàn Giải: SGK thành CV có quan hệ -Một học sinh lên bảng giải với nhau ntn ? tiếp ?2: -GV yêu cầu 1 học sinh Học sinh đọc đề bài ?2 a) x và y tỉ lệ nghịch a lên bảng giải tiếp a1 ≠ 0 ⇒ x= 1 (¿ ) -GV yêu cầu học sinh y làm ?2 +) y và z tỉ lệ nghịch a Học sinh biểu diễn mối (a2≠ 0) ⇒ y= 2 Cho biết mối quan hệ quan hệ giữa x, y, z bằng z a a giữa x, z. Biết x, y là 2 công thức ->rút ra nhận xét ⇒ x= 1 = 1 . z đại lượng tỉ lệ nghịch, y a2 a2 và z cũng tỉ lệ nghịch z Vậy x tỉ lệ thuận với z -Viết CT biểu thị mối b) x và y tỉ lệ nghịch quan hệ giữa x và y, y Một học sinh lên bảng làm a1 a1 ≠ 0 ⇒ x= và z ? Từ đó cho biết phần b, (¿ ) y mối quan hệ giữa x, z +) y và z tỉ lệ thuận Học sinh còn lại làm vào vở ⇒ y=k . z (k ≠ 0) Tương tự đối với trường và nhận xét bài bạn a1 a1 ⇒ x= ⇒ x . z = hợp x và y tỉ lệ nghịch, k .z k y và z tỉ lệ thuận ? Vậy x tỉ lệ nghịch với z 4. Củng cố (9’) BT 16(SGK) Bài 16 (SGK) H: x và y có tỉ lệ nghịch Học sinh lập tích các giá trị a)x và y có tỉ lệ nghịch với nhau..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> với nhau không ? BT 17 (SGK) GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và điền vào ô trống.. tương ứng của 2 đại lượng và so sánh ->Rút ra nhận xét. Vì: 1. 120=2. 60=4 . 30=5 . 24=8 .15. b) x và y không tỉ lệ nghịch với nhau. Vì: 5 .12 , 5≠ 6 . 10. Học sinh đọc đề bài và lên bảng điền vào ô trống.. Nhận xét và bổ sung.. Bài 17(SGK) x. 1. 2. 4. y. 16. 8. 4. 6. 8. 10. 2. 16. Nhận xét bài của bạn 5. Hướng dẫn về nhà (1’) Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch theo 4 bước. Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch BTVN: 18, 19, 20, 21 (SGK) Soạn: 24/11/13 Giảng: 27/11/13 TIẾT 29: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa, tính chất), các bước giải bài toán tỉ lệ. 2.Kĩ năng: Phân biệt bài toán tỉ lệ thuận với bài toán tỉ lệ nghịch. Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán.Kiểm tra và đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức đã học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 2. Bài mới. Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN I: Luyện tập (30’) Bài 1: Điền số thích hợp Thế nào là hai đại lượng tỉ - Trả lời a) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận lệ thuận, tỉ lệ nghịch? x -2 -1 1 2 3 5 GV dùng bảng phụ nêu bài Hai học sinh lên bảng làm y -4 -2 2 4 6 10 tập 1, yêu cầu học sinh bài tập b) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch kiểm tra xem x và y tỉ lệ -Tìm hệ số tỉ lệ.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> thuận hay tỉ lệ nghịch ?. -Điền số thích hợp. -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 19-SGK -Có nhận xét gì về số mét vải mua được và giá tiền 1m vải ? -Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? -Tìm x ?. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 19 (SGK) HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch HS:. -Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 21-SGK HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. -Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải BT Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập. -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài 22 (SGK) -Có nhận xét gì về số răng cưa và số vòng quay ? -Hãy biểu diễn y theo x ?. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 22-SGK HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. 3 Củng cố (14’) ĐỀ BÀI: Câu 1. (4 điểm): x, y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch, nếu: a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b). -1 -30. 1 2 3 5 30 15 10 6. 51 85%a 85 = = x a 100 51 .100 ⇒ x= =60(m) 85. Với cùng số tiền mua được 60m vải loại II. Bài 21 (SGK) Gọi số máy của 3 đội lần lượt là: x, y, z do đó ta có: 4 x =6 y=8 z và x − y=2 Từ:. Học sinh làm theo hướng dẫn của GV. -2 -15. Bài 19 (SGK) Cùng một số tiền, số mét vải mua được và giá tiền 1m vải là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu gọi giá tiền 1m vải loại I là x (đồng). Ta có:. 51 85 %a 85 = = x a 100. Học sinh tính toán, đọc kết quả -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 21-SGK -Có nhận xét gì về số máy và số ngày làm việc ? là 2 đại lượng như thế nào ? -GV hướng dẫn HS biến đổi đưa về dãy tỉ số bằng nhau. x y. 4 x =6 y=8 z ⇒. x y z = = 1 1 1 4 6 8. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x− y 2 = = = = =24 1 1 1 1 1 1 − 4 6 8 4 6 12 1 Vậy x= .24=6 4 1 y= . 24=4 6 1 ⇒ z= . 24=3 8. Bài 22 (SGK) Bánh xe 20 răng -> 60 vòng/phút ---------- x ------ -> y vòng/phút Số răng và số vòng quay là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ⇒. 20 y 20. 60 1200 = ⇒ y= = x 60 x x. ĐÁP ÁN: Câu 1.(4 điểm): a) x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì: = = = = 5 b) x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vì: x.y = x.y = x.y = = 10 Câu 2.(6 điểm):. x.y.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> x. -5. -2. 2. 5. y. -2. -5. 5. 2. Câu 2. (6 điểm): Cho biết 2 người xây 1 bức tường hết 8 giờ. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao lâu (cùng năng suất như nhau). Số người và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: = x = = = 3 (giờ) Vậy với 8 người thì xây xong bức tường hết 3 giờ 12 phút.. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Xem lại bài. Làm BTVN: 20, 21 (SGK) và 28, 29, 34 (SBT) Đọc trước bài: “Hàm số”. Soạn: 24/11/13 Giảng: 30/11/13 TIẾT 30: HÀM SỐ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho ( bằng bảng, bằng công thức). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến 2.Kĩ năng: Phân biệt với các kiến thức đã học. 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, học bài theo hướng dẫn III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm ta bài cũ(5’) Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Đơn vị KTKN I: Kiểm ta bài cũ(5’) - Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghich.. - Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghich.. - ĐVĐ: Để biểu diễn trực quan mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng người ta dùng mặt phẳng tọa độ. 2. Bài mới. Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN II: Một số ví dụ về hàm số (18’) - GV nêu ví dụ 1 (SGK) 1. Một số ví dụ về hàm số:.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào ? Thấp nhất khi nào ? - GV nêu ví dụ 2 Công thức này cho biết m và V là 2 đại lượng quan hệ với nhau như thế nào ? -Tính các giá trị m tương ứng khi V = 1, 2, 3, 4 ? Khi S không đổi thì v và t là 2 đại lượng như thế nào ? - Lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5,10, 25, 50 - ở VD 1, với mỗi thời điểm t, ta xđ được mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng ? Lấy VD ? -Tương tự ở VD2, có nhận xét gì về m và V ? GV giới thiệu: nhiệt độ T là h.số của thời điểm t +Khối lượng m là hàm số của thể tích V -ở VD3, thời gian t là hàm số của đại lượng nào ? GV kết luận và chuyển mục. Học sinh đọc ví dụ 1 và trả lời câu hỏi của GV HS: m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Ví dụ 1: t (h) T (0C). 0 20. Ví dụ 2:. 4 18. 8 22. 12 26. m = 7,8 .V. HS thay số, tính toán và đọc kết quả HS: v và t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch HS: ta chỉ xđ được 1 giá trị tương ứng của nhiệt độ T VD: t = 0 (h) thì T = 20 0C t = 12 (h) thì T = 26 0 C. V m. 1 2 3 4 7,8 15,6 23,4 31,2 t=. Ví dụ 3:. v t. 5 10. 50 v. 10 5. 25 2. 50 1. HS: thời gian t là hàm số của vận tốc v Đơn vị KTKN III: Khái niệm hàm số (15’) Qua các VD trên, đại lượng y 2. Khái niệm hàm số được gọi là hàm số của đại Học sinh trả lời các -Để y là hàm số của x thì: lượng thay đổi x khi nào ? câu hỏi của giáo viên +Đại lượng y phụ thuộc vào đại +Phải thoả mãn mấy điều (có thể đọc SGK) lượng x kiện là những điều kiện gì ? +Với mỗi giá trị của x chỉ có duy - GV giới thiệu chú ý (SGK) nhất một giá trị tương ứng của y - Cho HS làm bài tập 24 Học sinh đọc đề bài. *Chú ý: SGK (SGK) quan sát bảng giá trị, Bài 24 (SGK) H: Đại lượng y có phải là so sánh hai điều kiện Đại lượng y là hàm số của đại lượng hàm số của đại lượng x rồi trả lời x không ? Vì sao ? Bài tập: Cho hàm số: (Đề bài đưa lên bảng phụ) a) y = f(x) = 3x -Xét hàm số y = f(x) = 3x Tính: f(1) = 3.1 = 3 Hãy tính: f(1), f(-5), f(0) ? Học sinh làm bài tập f(-5) = 3.(-5) = -15 f(0) = 3.0 = 0 12 12 Hai học sinh lên bảng -Xét hàm số y = g(x) = b) y = g(x) = x x trình bày bài tập, mỗi 12 12 Hãy tính g(2), g(-4) ? học sinh làm một g(2)= =6 ; g(− 4)= =− 3 2 −4 GV kết luận. phần 3. Củng cố (10’) -GV yêu cầu học sinh làm BT 35 (SBT) (đề bài đưa lên bảng phụ) -Đại lượng y có phải là hàm. Học sinh quan sát kỹ các bảng giá trị, nhận biết đại lượng y có phải là hàm số của. Bài 35 (SBT) a) y là hàm số của x y=. 12 x.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> số của đại lượng x không ? Nếu có hãy nêu công thức liên hệ ?. đại lượng x hay không (kèm theo giải thích). GV yêu cầu học sinh làm BT 25 (SGK) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Học sinh làm bài tập vào vở. Hãy tính: f. 1 , f (1), f (3) 2. (). ?. Một HS lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý. b) y không phải là hàm số của x Vì: ứng với x = 4 có 2 giá trị tương ứng của y là (-2) và 2 c) y là hàm số của x (hàm hằng) Bài 25 (SGK) 2. y=f ( x)=3 x +1 1 1 2 3 f ( )=3 . + 1=1 2 2 4 2 f (1)=3 .1 +1=4 f (3)=3 . 32+ 1=28. (). 4.Hướng dẫn về nhà (1’) Học thuộc khái niệm hàm số. BTVN: 26, 27, 28, 29, 30 (SGK) Soạn: 1/12/13 Giảng: 2/12/13 TIẾT 31: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số qua các bài tập. Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số . 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5’) Trợ giúp của thầy HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x ? HS2: Cho hàm số: y=f (x)=x 2 −2. Hãy tính: f(2), f(1), f(0), f(-1), f(-2). Nhận xét và bổ sung. 2. Bài mới(39’).. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN I: Kiểm tra (5’) Trả lời. Lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở.. Nhận xét bài của bạn.. HS1: K/n hs SGK/ 63. HS2: f(2) = 2 f(1) = -1 f(0) = 0 f(-1) = -1 f(-2) = 2.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Đơn vị KTKN 2: Luyện tập. GV yêu cầu học sinh làm bài Bài 30 (SGK) tập 30 (SGK) Khẳng định Cho hàm số: y=f ( x)=1− 8 x f (−1)=1− 8 .(−1)=1+8=9 nào sau đây là đúng? Vì sao ? Học sinh đọc đề bài, suy a) f(-1) = 9 c) f(3) = 25 nghĩ, thảo luận, tính 1 1 f =1− 8. =1− 4=−3 1 toán nhận xét đúng sai 2 2 b) f ( )=−3 2 của các khẳng định f ( 3)=1− 8 .3=1− 24=−23 -Nêu cách làm của bài tập ? Vậy a, b đúng, c sai -Yêu cầu 1 học sinh lên bảng 1 Bài 31 (SGK) tính f(-1), f ( ) , f(3) rồi. (). 2. -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 31 (SGK) Điền số thích Học sinh kẻ bảng vào vở hợp vào ô trống trong bảng -Học sinh thay các giá sau (Bảng đưa lên bảng phụ) trị của x vào CT rồi tính các giá trị tương ứng của y -Nêu cách tìm x khi biết y ? GV giới thiệu cho HS cách cho tương ứng bằng sơ đồ Ven và cho ví dụ minh hoạ -GV nêu bài tập: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu diễn 1 hàm số ?. 2 y= x 3 2 −1 −1 x=−0,5 ⇒ y= . = 3 2 3 2 x=4 .5 ⇒ y = . 4,5=3 3 2 x=9 ⇒ y = . 9=6 3 2 y=− 2⇒ x=−2 : =− 3 3 2 y=0 ⇒ x =0 : =0 3. Cho hàm số:. rút ra nhận xét. HS: y=5 −2 x ⇒ 2 x=5 − y 5− y ⇒ x= 2. Học sinh nghe giảng và ghi bài. Bài tập: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu diễn 1 hàm số a) Sơ đồ này không biểu diễn một hàm số. Vì: với giá trị x=3 có 2 giá trị tương ứng là 0 và 5. GV lưu ý học sinh: Tương ứng xét theo chiều từ x -> y Học sinh nhận xét và b) Sơ đồ này biểu diễn một hàm giải thích được sơ đồ Gọi hai học sinh đứng tại chỗ phần a không biểu diễn số trả lời miệng bài tập, yêu cầu 1 hàm số giải thích rõ vì sao Sơ đồ phần b biểu diễn 1 hàm số Đại diện học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng bài tập. Bài 40 (SBT) Bảng A: y không là hàm số của Học sinh quan sát kỹ các đại lượng x thay đổi bảng giá trị nhận biết Bảng B, C, D: y là hàm số của đại trường hợp nào y là h.số lượng x của đại lượng x (Bảng C: hàm hằng).
<span class='text_page_counter'>(70)</span> GV nêu bài tập 40 (SBT) bằng bảng phụ, yêu cầu học sinh chỉ rõ: Đại lượng y trong bảng nào không phải là hàm số của đại lượng x ? Vì sao ? -Hàm số ở bảng C có gì đặc biệt ?. HS: Các giá trị của x thay đổi nhưng các giá trị tương ứng của y không thay đổi. 4. Hướng dẫn về nhà(1’) Đọc trước bài: “Mặt phẳng toạ độ” BTVN: 36, 37, 38, 39, 43 (SBT) Tiết sau mang thước kẻ, com pa, eke, đọc bài trước mới. ************************************************************************** Soạn: 1/12/13 Giảng: 2/12/13 TIẾT 32:. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết vẽ hệ trục tọa độ và biết dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. 2.Kĩ năng:Vẽ hệ trục tọa độ. 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra(5’) Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Đơn vị KTKN I: Kiểm tra (5’).
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 36/48 SBT: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức 3 HS lên bảng chữa bài tập. 15 a) Điền giá trị tương ứng vào bảng: f(x) = x. a) Hãy điền các giá trị tương ứng của f(x) vào bảng sau:. x. -5. -3. -1. 1. 3. 5. 15. y. x. -5. -3. -1. 1. 3. 5. 15. y. -3. -5. -15. 15. 5. 3. 1. b) f(-3) = -5 ; f(6) =. 15 6. =. 5 2. c)y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. b) f(-3) = ? ; f(6) = ? c) y và x là hai đại lượng quan hệ như thế nào ? 2. Bài mới(31’). Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Đơn vị KTKN II : Đặt vấn đề (7’) - GV đưa bản đồ địa lý VN Học sinh lên bảng quan lên bảng và giới thiệu VD1 sát và đọc toạ độ địa lý - Gọi học sinh đọc toạ độ của của một vài địa điểm một số địa điểm khác - Cho học sinh đọc VD2 Học sinh đọc VD2 (SGK) (SGK) Số ghế H1 cho ta biết điều gì Học sinh trả lời câu hỏi - GV yêu cầu HS lấy thêm -> giúp chúng ta xđ vị VD trong thực tế trí chỗ ngồi của người GV (ĐVĐ) -> chuyển mục có tấm vé này Đơn vị KTKN III: Mặt phẳng toạ độ (10’) 2. Mặt phẳng toạ độ: -GV giới thiệu về mặt phẳng toạ độ (GV hướng dẫn học sinh vẽ hệ trục toạ độ). Học sinh nghe giảng, vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo hướng dẫn của giáo viên. + Ox, Oy: các trục toạ độ + Ox: trục hoành + Oy: trục tung + O: gốc toạ độ GV kết luận. *Chú ý: SGK Đơn vị KTKN IV: Toạ độ của một điểm trong mạt phẳng toạ độ(12’) -GV yêu cầu học sinh vẽ một Học sinh vẽ trục toạ độ 3. Toạ độ của 1 điểm.... hệ trục toạ độ vào vở -Một học sinh lên bảng vẽ Học sinh đọc phần chú ý (SGK).
<span class='text_page_counter'>(72)</span> -GV lấy điểm P ở vị trí tương tự h.17 (SGK) -GV thực hiện các thao tác như SGK rồi giới thiệu cặp Học sinh làm theo hướng số (1,5; 3) gọi là toạ độ của dẫn của giáo viên và nghe điểm P và cách ký hiệu, cách giảng đọc -Cho học sinh làm BT32 (SGK -Có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q? -GV yêu cầu học sinh làm ?1 (SGK) -Viết toạ độ của gốc O ? -GV cho học sinh xem h.18 và nhận xét (SGK) H: H.18 cho ta biết điều gì? Nhắc ta điều gì ?. Điểm P có toạ độ (1,5; 3) Ký hiệu: P(1,5; 3) trong đó: 1,5: hoành độ của P 3 : tung độ của P Bài 32 (SGK) a) M(-3; 2); N(2; -3) Học sinh thực hiện ?1 vào b) P(0; -2); Q(-2; 0) ?1: vở -Học sinh quan sát h.19 (SGK) đọc toạ độ các điểm M, N, P, Q rồi rút ra nhận xét. HS: O(0; 0) Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi. 3.Củng cố (8’) -GV cho học sinh làm BT33 (SGK) -Vẽ hệ trục Oxy, biểu diễn các điểm A(3; -1/2) và B(4; 3/4) trên mặt phẳng toạ độ. Học sinh đọc đề bài và làm BT 33 (SGK). Bài 33 (SGK). Một HS lên bảng biểu diễn điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ. -Vậy muốn xác định được HS: ta cần biết được hoành vị trí của 1 điểm trên mp ta độ và tung độ của điểm đó cần biết điều gì ? trên mặt phẳng toạ độ GV kết luận 4.Hướng dẫn về nhà (1’) Học bài và nắm vững các khái niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của 1 điểm BTVN: 34, 35 (SGK) và 44, 45, 46 (SBT) **************************************************************** Soạn: 1/12/13 Giảng: 4/12/13 TIẾT 33: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu :.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> 1.Kiến thức: Củng cố về hệ trục tọa độ, cách xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. 2.Kĩ năng: Vẽ thành thạo hệ trục toạ độ, 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5’) Trợ giúp của thầy Yêu cầu chữa bài tập 35/68 SGK: Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20 . Giải thích cách làm. Nhận xét cho điểm. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN I: Kiểm tra (5’) Bài tập 35/6 SGK. 1 hs lên bảng thực hiện. A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0) D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R((-3 ; 1). Nhận xét bài của học sinh. 2. Bài mới (32’). Đơn vị KTKN II: Luyện tập (32’) I.Luyện tập: -Lấy thêm vài điểm trên trục BT 34/68 SGK: hoành, vài điểm trên trục -2 HS trả lời BT 34/68 a)Một điểm bất kỳ trên trục hoành tung. Sau đó yêu cầu HS trả có tung độ bằng 0. lời bài tập 34/68 SGK b)Một điểm bất kỳ trên trục tung -Yêu cầu làm BT 37/68 -Đọc BT 37/68 SGK có hoành độ bằng 0. Hàm số y được cho trong -Quan sát bảng giá trị 2.BT 37/68 SGK: bảng sau: a(0; 0); (1; 2); (2; 4) ; (3; 6); a) Viết các cặp giá trị tương (4; 8) ứng (x ; y) b)Vẽ hình b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và -1 HS trả lời câu a xác định các điểm biểu diễn -1 HS lên bảng vẽ hệ các cặp giá trị tương ứng ở trục toạ độ và xác định câu a các điểm Yêu cầu nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì về 5 -Trả lời: Các điểm A, B, điểm này ? Tiết sau ta sẽ C, D, O thẳng hàng. nghiên cứu kỹ vấn đề này.. - Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT. - Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.. -Hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT. -Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời: a)Điểm A có tung độ. 3.BT 50/51 SBT:.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> bằng 2. b)Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ là bằng nhau. - Yêu cầu làm BT 38/68 SGK. + Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm thế nào? + Muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm thế nào? a) Ai là người cao nhất , cao bao nhiêu? b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ? c) Hồng và liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn ? Hơn bao nhiêu ?. + Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao).. 4.BT 38/68 SGK: H 21. + Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi).. b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.. a) Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m.. c) Hồng cao hơn Liên 1dm và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi). Đơn vị KTKN III: Có thể em chưa biết (5’) - GV yêu cầu học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết” Đọc mục “Có thể em Có thể em chưa biết H: Để chỉ 1 quân cờ đang ở chưa biết” vị trí nào trên bàn cờ ta phải Ta phải dùng 2 ký hiệu: 1 chữ và dùng những ký hiệu nào ? Trả lời các câu hỏi 1 số - Cả bàn cờ có bao nhiêu ô ? Có 8.8 = 64 ô 3. Củng cố (2') Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’). Xem lại các dạng bài tập đã chữa. BTVN: 47, 48, 49, 50 (SBT) Đọc trước bài: “Đồ thị hàm số y = ax” Làm bài tập chương I chuẩn bị cho tiết sau ôn tập học kì I Soạn: 1/12/13 Giảng: 6/12/13 TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tóm tắt kiến thức và bài tập) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra:.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Kết hơp trong giờ. 2. Bài mới. Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN I: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính GTBT (20’) I) Lý thuyết: -Số hữu tỉ là gì ? HS: là số viết được dưới 1. Số hữu tỉ: -Số hữu tỉ có biểu diễn số dạng phân số -Là tất cả các số viết được dưới a thập phân như thế nào ? HS: gồm: STPHH và dạng ( a , b ∈ Z ,b ≠ 0 ) b STPVH tuần hoàn -Số hữu tỉ: STP hữu hạn STPVHTH -Số vô tỉ là số như thế nào ? HS: là số viết được dưới 2. Số vô tỉ: là số viết được dưới -Số thực là gì ? dạng STPVH không tuần dạng STP vô hạn ko tuần hoàn hoàn 3. Số thực: R=Q ∩ I -Trong tập hợp số thực, ta Bài tập: Thực hiện phép tính: đã biết những phép toán nào HS: Cộng, trừ, nhân, chia, − 1 ¿2 ? nâng lên luỹ thừa a) −0 , 75 ⋅ 12 ⋅ 4 1 ⋅¿ −5 6 -Nêu quy tắc thực hiện các − 3 12 25 15 1 phép toán đó ? Học sinh phát biểu các quy ¿ ⋅ ⋅ ⋅ 1= =7 4 −5 6 2 2 tắc của các phép toán và thứ 11 11 tự thực hiện phép toán trên ⋅(− 24 , 8)− ⋅75 ,2 b) 25 25 GV nêu bài toán: Thực hiện R 11 11 ¿ ⋅ ( −24 ,8 − 75 ,2 ) = ⋅(− 100) phép tính, giành thời gian 25 25 cho học sinh làm bài tập Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập trong khoảng 5 phút -Gọi đại diện học sinh lầm lượt lên bảng trình bày bài tập. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm. ¿ − 44 −3 2 2 −1 5 2 + : + + : c) 4 7 3 4 7 3 −3 2 − 1 5 2 ¿ + + + : 4 7 4 7 3 2 2 ¿ ( −1+1 ) : =0 : =0 3 3 3 1 −2 + : −(−5) d) 4 4 3 3 1 −3 3 −3 ¿ + ⋅ + 5= + +5 4 4 2 4 8 3 3 ¿ +5=5 8 8 2 5 2 4 5 2 e) 12⋅ − =12⋅ − 3 6 6 6 2 −1 1 1 ¿ 12⋅ =12 ⋅ = 6 36 3. (. ) (. (. ). (. ). (. ). ( ). -GV kiểm tra bài làm của một số học sinh khác -Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn. ). f) Học sinh lớp nhận xét, góp ý bài bạn. (9 34 :5,2+3,4 ⋅2 347 ) :(− 1169 ) 39 26 17 75 −25 ¿( : + ⋅ ) : 4 5 5 34 16 15 60 − 16 ¿( + ) ⋅ =−6 8 8 25. GV kết luận. Đơn vị KTKN II: Ôn tập về tỉ lệ thức-dãy tỉ số bằng nhau (23’).
<span class='text_page_counter'>(76)</span> -Tỉ lệ thức là gì ? -Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? -Viết CTTQ của tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? GV nêu bài tập 2 và bài tập 3, yêu cầu học sinh làm -Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức ? -Từ đẳng thức 7 x=3 y hãy lập một số tỉ lệ thức ? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ?. Bài 2: Tìm x biết: a) x :8,5=0 , 69 :(−1 , 15). Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. 8,5 .0 , 69 =− 5,1 −1 ,15 5 b) ( 0 , 25 x ) :3= :0 ,125 6 5 3⋅ 6 ⇒ 0 , 25 x= =80 0 ,125 ⇒ x=. Học sinh làm bài tập 2 và bài tập 3 vào vở. Bài 3: Tìm x và y biết: 7 x=3 y và x − y=16 HS: nêu cách tìm trung tỉ Giải: hoặc ngoại tỉ chưa biết trong x y tỉ lệ thức Từ: 7 x=3 y ⇒ = 3. x 3. HS: 7 x=3 y ⇒ =. 7. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. y 7. x y x − y 16 = = = =− 4 3 7 3 −7 − 4 x =−4 ⇒ x=(− 4 ). 3=− 12 3 y =− 4 ⇒ y=(−4 ). 7=− 28 7. Một học sinh lên bảng làm nốt bài tập. GV kết luận. 3. Củng cố (2') Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4.Hướng dẫn về nhà (1’) Ôn tập các phép toán trên tập hợp Q, R, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của tỉ lệ thức Ôn tập tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm sô và đồ thị hàm số BTVN: 57 (54), 61 (55); 68; 70 (SBT) Bài tập: Tìm x biết: a) c). 2 1 3 + : x= 3 3 5 |2 x −1|+1=4. b). ( 23x − 3) :( −10)= 25. d) 8 −|1 −3 x|=3. Soạn: 8 /12/13 Giảng: /12/13 TIẾT 35:. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tóm tắt kiến thức và bài tập). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn tập các đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng giải bài toán chia tỉ lệ. 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Kết hơp trong giờ. 2. Bài mới(42’)..
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27’) I) Lý thuyết: H: Khi nào thì 2 đại lượng x HS: Khi y = kx ( k ≠ 0 ) 1.Tỉ lệ thuận: và y tỉ lệ thuận với nhau ? Học sinh nêu ví dụ và tính y = kx ( k ≠ 0 ) Cho ví dụ ? Nêu tính chất ? chất của 2 đại lượng tỉ lệ *T/c: Nếu x và y tỉ lệ thuận y1 y 2 yn thuận x1. -Khi nào thì 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ ? Nếu x và y tỉ lệ nghịch thì x và y có tính chất gì ?. BT: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Nếu gọi 3 phần được chia ra bởi 310 thì theo bài ra của mỗi phần ta có điều gì ? -GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập Cho học sinh lớp nhận xét bài bạn BT2: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo ? H: Bài tập này cho chúng ta VD về 2 đại lượng ntn ? -Tóm tắt bài tập ? -Gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập BT3:Để đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8h. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (N.suất làm việc như nhau). HS: Khi. y=. =. hay. 2. Tỉ lệ nghịch: y=. x . y=a. ( a≠0 ) Học sinh nêu các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ thảo luận bài tập. a x. a b c = = 2 3 5. và. a+b +c=310 b) 2 a=3 b=5 c ; a+b +c=310. Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập, mỗi HS làm một phần. hay x . y=a (. a≠0 ). *T/c: Nếu x, y tỉ lệ nghịch. x 1 . y 1=x 2 . y 2=.. . .. .. x n . y n=a x1 y2 x y = ,. .. . .. . 1 = n x2 y1 xn x1. II) Bài tập: Bài 1: a) Gọi 3 số phải tìm là a, b, c Theo bài ra ta có: a b c = = 2 3 5. HS: a). =. .. . .. .. xn x1 y1 x y = ,. . .. .. , 1 = 1 x2 y2 xn yn. a x. x2. và a+b +c=310. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. a b c a+b+ c 310 = = = = =31 2 3 5 2+ 3+5 10 Vậy a=62 ,b=93 , c=155 b) 2 a=3 b=5 c ; a+b +c=310 a b c 2 a=3 b=5 c ⇒ = = 1 1 1 Từ 2 3 5 Ta tìm được: a=150 ; b=100 c=60. Bài 2: Học sinh lớp nhận xét, góp ý Khối lượng của 20 bao thóc là: 60.20 = 1200 (kg) Học sinh đọc đề bài và tóm 100 kg thóc -> 60 kg gạo tắt bài tập 2 1200 kg thóc -> ? kg gạo Vì số thóc và số gạo là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: HS: Đây là ví dụ về 2 đại 100 60 1200 .60 = ⇒ x= lượng tỉ lệ thuận 1200 x 100 ⇒ x=720(kg). Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT Học sinh đọc đề bài và tóm. Vậy 20 bao thóc cho 720 kg gạo Bài 3: 30 người -> 8 (h) 40 người -> x (h) -Số người và thời gian hoàn.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> tắt bài tập 3. thành công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có:. Một học sinh lên bảng làm bài tập -HS lớp nhận xét, góp ý. Cho hàm số: y=f ( x)=5 −2 x. Hãy tính: f(-2), f(-1), f(0), f(3) -Tính các giá trị của x ứng với y = 5, 3, -1 ? Nêu cách tính ?. 30 x 30 .8 = ⇒ x= =6 (h) 40 8 40. Vậy tăng 10 người làm thì giảm được 2 giờ làm Đơn vị KTKN II:Ôn tập về hàm số (15’) Học sinh hoạt động nhóm Bài 42 (SBT) làm bài tập 42 (SBT) Cho hàm số: HS:. y=5 −2 x ⇒ x=. 5− y 2. Thay các giá trị của y vào rồi tính các giá trị của x HS: Ko tỉ lệ thuận, cũng ko tỉ lệ nghịch Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập. H: x và y có tỉ lệ thuận không? Có tỉ lệ nghịch. y=f ( x)=5 −2 x f (−2)=5 −2 .(−2)=5+ 4=9 f (− 1)=5− 2.(− 1)=5+2=7 f (0)=5− 2. 0=5− 0=5 f (3)=5 − 2. 3=5 − 6=− 1 5− y b) Từ y=5 −2 x ⇒ x= 2 5− 5 0 y=5 ⇒ x= = =0 2 2 5 −3 2 y=3 ⇒ x= = =1 2 2 5 −(−1) 6 y=− 1⇒ x= = =3 2 2. 3. Củng cố (2') Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Xem lại các dạng bài tập đã chữa Ôn lại thứ tự các phép toán thực hiện trên Q, R,.. Chuẩn bị thi học kỳ I Soạn: 1/12/13 Giảng: 7/12/13 TIẾT 35:. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tóm tắt kiến thức và bài tập). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn tập về bài toán chia tỉ lệ các đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng giải bài toán chia tỉ lệ. 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Kết hơp trong giờ. 2. Bài mới(42’). Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Đơn vị KTKN 1: I) Lý thuyết: (7’) 1.Tỉ lệ thuận: H: Khi nào thì 2 đại lượng x HS: Khi y = kx ( k ≠ 0 ) a, Định nghĩa: SGK và y tỉ lệ thuận với nhau ? HS: nêu tính chất của 2 đại y = kx ( k ≠ 0 ) Nêu tính chất ? lượng tỉ lệ thuận b,Tính chất: SGK Nếu x và y tỉ lệ thuận. -Khi nào thì 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ ? Nếu x và y tỉ lệ nghịch thì x và y có tính chất gì ?. HS: Khi. y=. a x. hay. (1). y y1 y2 ....... n k x1 x2 xn. (2). x1 y1 x y ;......; 1 1 x2 y2 xn yn. 2. Tỉ lệ nghịch: a, Định nghĩa: SGK. x . y=a. ( a≠0 ). y=. HS: nêu các tính chất của hai b,Tính chất: SGK Nếu x, y tỉ lệ nghịch đại lượng tỉ lệ nghịch. (1) x1. y1 x2 . y2 .......xn . yn a. H: Nêu các bước giải bài toán chia tỉ lệ.. HS: Đứng tại chỗ trả lời. H: Nêu định nghĩa hàm số H: Khi y là hàm của x ta có thể viết như thế nào.. HS: Đứng tại chỗ trả lời. BT: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Nếu gọi 3 phần được chia ra bởi 310 thì theo bài ra của mỗi phần ta có điều gì ? -GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập Cho học sinh lớp nhận xét bài bạn BT2: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo ?. hay x . y=a (. a≠0 ). (2). H: Thế nào là mặt phẳng tọa độ.. a x. HS: Đứng tại chỗ trả lời. y x1 y2 x ;......; 1 n x2 y1 xn x1. 3. Bài toán chia tỉ lệ: Các bước giải bài toán chia tỉ lệ : (Bảng phụ) 4.Hàm số: + Định nghĩa: SGK/63 + Khi y là hàm của x có thể viết: y = f(x) 5.Mặt phẳng tọa độ: Mặt phẳng có hê trục tọa độ gọi là mặt phẳng tọa độ. II) Bài tập: Bài 1: a) Gọi 3 số phải tìm là a, b, c Theo bài ra ta có: a b c = = 2 3 5. và a+b +c=310. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. a b c a+b+ c 310 = = = = =31 2 3 5 2+ 3+5 10 Vậy a=62 ,b=93 , c=155 b) 2 a=3 b=5 c ; a+b +c=310 a b c 2 a=3 b=5 c ⇒ = = 1 1 1 Từ 2 3 5 Ta tìm được: a=150 ; b=100 c=60. Bài 2:.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> H: Bài tập này cho chúng ta VD về 2 đại lượng ntn ? -Tóm tắt bài tập ? -Gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập. Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ thảo luận bài tập. HS: a). a b c = = 2 3 5. và. a+b +c=310 b) 2 a=3 b=5 c ; a+b +c=310. Khối lượng của 20 bao thóc là: 60.20 = 1200 (kg) 100 kg thóc -> 60 kg gạo 1200 kg thóc -> ? kg gạo Vì số thóc và số gạo là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: 100 60 1200 .60 = ⇒ x= 1200 x 100 ⇒ x=720(kg). Vậy 20 bao thóc cho 720 kg gạo. Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập, mỗi HS làm một phần Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 2 HS: Đây là ví dụ về 2 đại lượng tỉ lệ thuận Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT. Đơn vị KTKN 2:II. Bài tập (15’) - Đọc đề bài. Bài 1:. BT1: Số hs của ba lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với các số 8;9;10. Tính số hs mỗi lớp biết rằng số hs lớp 7A ít hơn số hs lớp 7B là 4hs. - GV hướng dẫn hs tóm tắt: H: Bài toán có những đại - Trả lời theo gợi ý lượng nào - Yêu cầu hs lên bảng giải. - Lên bảng làm theo 4 bước của bài toán chia tỉ lệ.. BT3:Để đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8h. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (N.suất làm việc như nhau). Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 3 Một học sinh lên bảng làm bài tập -HS lớp nhận xét, góp ý. Tóm tắt: Cho: Đl 1:hs: x, y, z. Đl 2: số: 8; 9; 10 y -x =4 Hỏi: x, y, z Đ/s: 7A: 32 hs 7B: 36 hs 7C: 40 hs Bài 2: 30 người -> 8 (h) Cho: Đl 1:người: x, y, z. Đl 2: số: 8; 9; 10 y -x =4 Hỏi: x, y, z 40 người -> x (h).
<span class='text_page_counter'>(81)</span> -Số người và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: 30 x 30 .8 = ⇒ x= =6 (h) 40 8 40. Vậy tăng 10 người làm thì giảm được 2 giờ làm Bài 42 Cho hàm số:. Cho hàm số: y=f ( x)=5 −2 x. Hãy tính: f(-2), f(-1), f(0), f(3) Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 42 (SBT) -Tính các giá trị của x ứng với y = 5, 3, -1 ? Nêu cách tính ? H: x và y có tỉ lệ thuận không? Có tỉ lệ nghịch. HS:. y=5 −2 x ⇒ x=. 5− y 2. Thay các giá trị của y vào rồi tính các giá trị của x HS: Ko tỉ lệ thuận, cũng ko tỉ lệ nghịch Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập.. y=f ( x)=5 −2 x f (−2)=5 −2 .(−2)=5+ 4=9 f (− 1)=5− 2.(− 1)=5+2=7 f (0)=5− 2. 0=5− 0=5 f (3)=5 − 2. 3=5 − 6=− 1 5− y b) Từ y=5 −2 x ⇒ x= 2 5− 5 0 y=5 ⇒ x= = =0 2 2 5 −3 2 y=3 ⇒ x= = =1 2 2 5 −(−1) 6 y=− 1⇒ x= = =3 2 2. 3. Củng cố (2') Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Xem lại các dạng bài tập đã chữa Ôn lại thứ tự các phép toán thực hiện trên Q, R,.. Chuẩn bị thi học kỳ I Soạn: Giảng: TIẾT 36, 37: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014( ĐỀ CỦA SỞ RA ). Soạn: 17/12/13 Giảng: 18/12/13 TIẾT 38:. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax ( a ≠ 0 ). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Hs phát biểu được khái niệm đồ thị của hàm số, biết dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ). Biết cách vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ). Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. 2.Kĩ năng: Biết cách vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ).
<span class='text_page_counter'>(82)</span> 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. x II/ -2 0 bị:3 Chuẩn y GV: 3 SGK, -1 giáo 0 án, thước kẻ,VTV. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, học bài theo hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (8’) Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò Đơn vị KTKN 1: Kiểm tra (8’). Cho hàm số cho bởi bảng sau:. a)Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên. b)Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y.. Ghi bảng. a) Các cặp giá trị tương ứng là: (-2; 3); (0; -1); (3; 0). 2 hs lên bảng thực hiện bài tập.. b) A(-2; 3); B(0; -1); C(3; 0).. Nhận xét bài của bạn. Gv nhận xét cho điểm.. 2. Bài mới(28’) Đơn vị KTKN II: Đồ thị của hàm số là gì ?(8’) 1. Đồ thị hàm số là gì ? -GV: tập hợp các điểm A, B, Học sinh nghe giảng và Bài toán 1:( Bảng phụ) C biểu diễn các cặp số của ghi bài a)Khái niệm: ( SGK) hàm số y = f(x) ở bài toán1 gọi là đồ thị hàm số y = f(x) ? Qua bài toán em hãy cho Hs phát biểu định nghĩa biết đồ thị của hàm số y = đồ thị hàm số y = f(x) f(x) là gì.. -Để vẽ được đồ thị của hàm HS: b)Cách vẽ: số y = f(x) ta làm như thế nào + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy +Vẽ hệ trục toạ độ Oxy. ? +Xác định trên mp toạ +Xác định trên mp toạ độ các độ các điểm biểu diễn điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; GV kết luận. các cặp giá trị (x; y) của y) của hàm số. -Qua phần 1 các em đã biết hàm số được đồ thị của hàm số cho bởi bảng, còn đồ thị của hàm số cho bởi công thức ntn chúng ta đi xét một hàm số đơn giản nhất đó là ... Đơn vị KTKN II: Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) (20’) -Xét hàm số y = 2x, có dạng 1. Đồ thị hàm số y = ax.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> y = ax (a = 2) ? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x; y) -GV yêu cầu hs đọc VD ? Viết bốn cặp số (x,y ) với x = -2; 0; 1;2 (gv làm mẫu) ? Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2; -4) và (2; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ?. - Có vô số cặp số (x; y) - Hs đọc đề bài - Hs trả lời Hs kiểm tra và rút ra nhận xét: Các điểm còn lại cũng nằm trên đường thẳng đó. Bài toán2(?2) : Cho hàm số y = 2x a) x = -2 =>y = 2.(-2) = -4; (-2;-4) x = 0 => y = 2.0 = 0 ; (0; 0) x = 1 => y = 2.1 = 0 ; (1;2) x = 2 => y = 2.2 = 4 ; (2; 4) b) c). ? Em có nhận xét gì về dạng của đồ thị hàm số y = 2x. ? Qua bài toán em có kết luận gì về dạng của đồ thị hàm số y = ax. -GV giới thiệu tính chất-SGK ? Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), ta cần biết mấy điểm của đồ thị. -GV hướng dẫn hs làm ?4 ? Tìm thêm một điểm khác gốc toạ độ thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x ? Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x. - Là đường thẳng, đi qua gốc tọa độ - Dạng của đồ thị hàm Người ta chứng minh được số y = ax là đường thẳng rằng: đi qua gốc tọa độ. *Kết luận: SGK -Học sinh đọc HS: Ta cần biết 2 điểm phân biệt ?3: Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), ta cần biết2 Hs làm ?4 điểm phân biệt của đồ thị. -Hs trả lời ?4: Cho hàm số y = 0,5x a) Cho x = 4 => y = 0,5.4 = 2 ta có A(4; 2) thuộc đồ thị hàm số - Đường thẳng OA là đồ y = 0,5x thị của hàm số y = 0,5x b) Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x. -Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x ? GV kết luận.. -Học sinh nêu các bước làm - Đọc nhận xét SGK b) Cách vẽ: *Nhận xét: (SGK ) Bước 1: Vẽ hệ trục tọa độ 0xy. Bước 2: Xác định một điểm A thuộc đồ thị khác gốc 0 ( cho x một giá trị khác 0 tìm giá trị tương ứng của y). Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O, A được đồ thị hàm số y = ax. ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. 3. Củng cố (8’) -Đồ thị của hàm số là gì ? -Đồ thị của hàm số y = ax (. Học sinh trả lời lần lượt.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> a ≠ 0 ) là đường thẳng ntn ?. - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào ? - GV yêu cầu học sinh làm BT 39 (SGK). Hướng dẫn hs dựa vào đồ thị bài 39 trả lời bài 40. ? Hệ số a > 0 đồ thị nằm ở những góc phần tư nào. ? Hệ số a < 0 đồ thị nằm ở những góc phần tư nào. Cho hs làm bài 3 Các đồ thị sau vẽ đúng hay sai? 1. y = -2x 2. y = 1,5x. các câu hỏi của GV Học sinh làm bài tập 39 (SGK) vào vở -Hai học sinh lầm lượt lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số Góc phần tư thứ I và thứ III Góc phần tư thứ II và thứ IV. - Đọc và trả lời. Bài 1 (Bài 39 SGKa,c) a) Cho x = 1 => y = -2.1= -2 ; M(1;-2) b) Cho x = 2 => y = 2 N(2;2). Bài 2 (Bài 40 SGK) a) Hệ số a > 0 đồ thị nằm ở góc phần tư thứ I và thứ III b)H ệ số a < 0 đồ thị nằm ở góc phần tư thứ II và thứ IV. Bài 3( bảng phụ) 1. y = -2x vẽ sai 2. y = 1,5x vẽ đúng. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) BTVN: 41, 42, 43 (SGK) và 53, 54, 55 (SBT). Soạn: 17/12/13 Giảng: 20/12/13 TIẾT 39:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) Hs biết dạng đồ thị của hàm số y = ( a ≠ 0 ) Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) và tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (8’) Trợ giúp của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Đơn vị KTKN 1: Kiểm tra (5’).
<span class='text_page_counter'>(85)</span> HS1: Đồ thị của hàm số. HS1: Đồ thị của hàm số. y = f(x) là gì? Nêu cách vẽ ? Đồ thị của hàm số y= ax ( a ≠ 0 ) là đường ntn? Nêu cách vẽ ?. y = f(x) , cách vẽ (SGK/69). HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = x; y = -x. đồ thị của các hàm số này nằm trong góc phần tư nào?. Hai hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở.. Đồ thị của hàm số y= ax( a ≠ 0), cách vẽ (SGK/70) HS2: Vẽ đồ thị. Nhận xét bài của bạn. Nhận xét cho điểm 2. Bài mới.. Đơn vị KTKN II: Luyện tập (34’) GVgiới thiệu Điểm M(x0, y0) Bài 41 (SGK) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) Cho hàm số: y = -3x 1 khi y0 = f(x0) Học sinh đọc đề bài * A (− ; 1) 3 BT 41 1 1 -GV hướng dẫn học sinh làm Với x=− ⇒ y=−3 . − =1 3 3 câu a, bài 41 (SGK) Học sinh làm bài theo ->Điểm A thuộc đồ thị hàm số hướng dẫn của GV. ( ). -Yêu cầu học sinh làm tương tự xét tiếp điểm B và điểm C có thuộc đồ thị hàm số hay không ? -GV yêu cầu học sinh đọc và làm tiếp bài tập 42 (SGK) -Hãy đọc toạ độ điểm A ? -Nêu cách tính hệ số a ? -Công thức hàm số là ?. 1 3. * B (− ; − 1) không thuộc đồ thị Học sinh xét tiếp đối với điểm B và điểm C. Học sinh đọc đề bài BT 42, quan sát hình vẽ đọc toạ độ điểm A HS: Thay toạ độ diểm A vào trong công thức hàm số, rồi tính a. -Đánh dấu trên đồ thị điểm có hoành độ bằng. 1 2. ?. Điểm đó có tung độ là ? -Đánh dấu trên đồ thị hàm số điểm có tung độ là -1 ? Điểm đó có hoành độ là ?. -GV yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số. Học sinh vẽ hình vào vở rồi đánh dấu điểm theo yêu cầu của bài. hàm số y = -3x *C(0; 0) Với x = 0 ⇒ y = -3.0 = 0 ⇒ C thuộc đồ thị hàm số Bài 42 (SGK) a) Ta có A(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax, nên ta có: Thay x = 2, y = 1 vào công thức hàm số ta được: 1=a . 2⇒ a=. 1 2. 1 y= x 2 1 1 1 1 b) Với x= ⇒ y= . = 2 2 2 4 1 1 Ta có điểm B ( ; ) 2 4 1 c) Với y=− 1⇒ x=− 1: =−2 2 ⇒ ta có điểm C(-2; -1). Công thức hàm số:. Bài 44 (SGK). y=f ( x)=−0,5 x.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> y=f ( x)=−0,5 x. GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng đồ thị để tìm x từ y và ngược lại GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính để kiểm tra lại kết quả Có nhận xét gì về các giá trị của x khi y dương? y âm ?. Học sinh đọc đề bài BT 44 -Một học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số y=− 0,5 x. Học sinh còn lại vẽ vào vở Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả y dương thì y âm y âm thì x dương. GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 43 (SGK) Học sinh đọc đề bài, GV đưa h.27 (SGK) lên bảng quan sát hình vẽ 27 phụ (SGK) -Yêu cầu học sinh lần lượt trả Một vài học sinh đứng lời các câu hỏi trong SGK tại chỗ trả lời câu hỏi của bài toán. GV kết luận. 3. Củng cố (2’) Khắc sâu các dạng bài đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Đọc bài đọc thêm: Đồ thị của hàm số. y=. a x. a) f (2)=−0,5 . 2=−1 f (−2)=− 0,5.(− 2)=1 f (4)=− 0,5 . 4=−2 f (0)=− 0,5 .0=0 b) y=− 0,5. x ⇒ x= y :(− 0,5) y=− 1⇒ x =−1 :(− 0,5)=2 y=0 ⇒ x=0: (− 0,5)=0 y=2,5 ⇒ x=2,5 : (−0,5)=− 5 c) Khi y dương ⇒ x âm Khi y âm ⇒ x dương. Bài 43 (SGK) a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là: 4 (h) Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là: 2 (h) b) Quãng đường đi được của người đi bộ là: 20 (km) Quãng đường đi được của người đi xe đạp là: 30 (km) c) Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5 (km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 (km/h). ( a ≠ 0 ) (SGK-74->76). BTVN: 45, 47 (SGK). Ôn tập tốt hxuẩn bị cho thi HK I.. **************************************************************************.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Soạn: 30/12/13 Giảng: 31/12/13 TIẾT 40:. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I IV.. Mục tiêu:. - Giúp hs thấy được ưu, khuyết điểm trong cách trình bày bài, học bài nhận thấy phần nào chưa hiểu rõ cần kịp thời xem lại. Rút kinh nghiệm về cách học, cách trình bày để bài kiểm tra sau tốt hơn. V.. Chuẩn bị:. - Chấm bài. VI.. Tiến trình lên lớp.. 2. Hoạt động 1: Nhận xét chung(14’). + Ưu điểm: Đa số biết cách trình bày hình thức một bài kiểm tra, một số em có ý thức vươn lên trong học tập đã có kết quả xứng đáng..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> + Nhược điểm: Nhiều em không biết cộng, trừ, nhân, chia phân số, vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính hợp lí, không thuộc qui tắc bỏ ngoặc, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. + Kết quả: - Số bài điểm giỏi không có. - Số bài từ 5 trở lên ít: 7A (12)- 7B( 11) (nêu tên từng em) - Số bài yếu kém nhiều (nêu tên từng em) 2. Hoạt động 2: Chữa bài(30’). - Chữa theo đáp án, thang điểm, đến bài em nào tốt nêu tên, những em nào làm sai chỉ ra để em khác rút kinh nghịem không mắc phải, khuyến khích bài làm hay sáng tạo. - Học sinh theo dõi rút kinh nghiệm, ghi bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(1’). - Chuẩn bị sách vở HK2 đọc trước bài : Thu thập số liệu thống kê, tần số.
<span class='text_page_counter'>(89)</span>