Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.37 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Long Tuyền. TUẦN : 4 TIẾT: 7. Tieát 7 Ngày soạn : 15 / 8 /2013. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG .. Ngày dạy :. I - MỤC TIÊU : 1- Kiến thức: - Biết dược : Tính chất, ứng dụng của dung dịch HCl, tính chất vật lí của H2SO4 đặc 2- Kĩ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận dược về tính chất của aixt HCl.Viết được các phương trình hố học chứng minh. - Nhận biết được dung dịch axit HCl v dung dịch muối clorua. - Tính khối lượng của dung dịch axit HCl trong phản ứng II- CHUẨN BỊ : - Phương pháp đàm thoại, quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm. - Hoá chất: HCl, kim loại hoạt động (Fe, Zn, Al…), dung dịch NaOH . - Dụng cụ:Ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng, sản xuất axit. III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : . Ổn định tổ chức ( 1 phút ) Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò : Nội dung. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của axít? - Nêu tính chất chung. Viết phương trình minh hoạ? - Viết phương trình minh hoạ. Câu 2: -Bài tập 3/14 - Giải bài tập. -Bài tập 3/14 a) MgO(r) + 2HNO3(dd) Mg(NO3)2(dd) + H2O(l) b) CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l) c) Al2O3(r) +3H2SO4(dd) Al2(SO4)3(dd) + 3H2O(l) d) Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2O(l) e) Zn(r) + H2SO4(l) ZnSO4(dd) + H2(k) Axit clohidric có những tính chất và những ứng dụng gì ? Axit sunfuric đặc và loãng có những tính chất và có vai trò quan trọng như thế nào trong đời sống và sản xuất .Nội dung của bài 4 sẽ cho ta biết điều này. Hoạt động 2 : tính chất của axít clohidric ( 20 phút ) A- AXIT CLOHIDRIC : (HCl) Axit clohidric có những tính chất của axít không ? Nó có những ứng dụng quan trọng nào? Để biết được chúng tìm hiểu phần A axít clohidric. - Khi dung dịch khí hidro clorua.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Long Tuyền.. Tieát 7. - Khi nào HCl được gọi là axít clohidric ? - Dung dịch HCl đậm đặc có nồng độ khoảng bao nhiêu?. trong nước. - Dung dịch axít clohidric là dung dịch bảo hoà hidro clorua, có nồng độ khoảng 37%. - Axit clohidric có đủ những tính - Axít clohidric có những tính chất chất của 1 axit mạnh. hoá học nào? Nó thuộc loại axít nào? Tính hành một số thí nghiệm để HS quan sát và rút ra tính chất hoá học của axit HCl - Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi - Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi thành màu đo. màu gì? - Tạo thành muối clorua và giải HCl(dd) + kim loại ? phóng khí hidro. HCl(dd) + Fe . ?. HCl(dd) + bazơ ? . HCl(dd) + NaOH(dd). ?. HCl(dd) + Cu(OH)2. . ?. HCl(dd) + oxit bazơ. . ?. HCl(dd) + CuO(r ). . ?. - Ngoài ra axít clohidric còn tác dụng với muối. Hoạt động 3 : Ứng dụng của axít clohidric ( 4 phút ) Axit clohidric được ứng dụng để làm gì?. Hoạt động 4 : tính chất vật lí ( 5 phút ) Axit sunfuric có những tính chất hoá học nào ?Vai trò quan trọng của nó là gì? - Cho HS xem lọ axit sunfuric đặc. - Axit sunfuric đặc có những tính chất vật lí nào?. 1- Tính chất: Dung dịch axít clohidric là dung dịch bảo hoà hidro clorua, có nồng độ khoảng 37%.. - Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi thành màu đỏ. - Dung dịch HCl tác dụng với kim loại tạo thành muối clorua và giải 2HCl (dd) + Fe(r ) FeCl2(dd) + phóng khí hidro. H2(k) 2HCl (dd) + Fe(r ) FeCl2(dd) + - Dung dịch HCl tác dụng với bazơ H2(k) tạo thành muối và nước. - Dung dịch HCl tác dụng với bazơ HCl(dd) + NaOH(dd) tạo thành muối và nước. NaCl(dd) + H2O(l) HCl(dd) + NaOH(dd) 2HCl(dd) + Cu(OH)2(r ) NaCl(dd) + H2O(l) CuCl2(dd) + 2H2O(l) 2HCl(dd) + Cu(OH)2(r ) - Dung dịch HCl tác dụng với oxit CuCl2(dd) + 2H2O(l) bazơ tạo muối clorua và nước. - Dung dịch HCl tác dụng với oxit 2HCl(dd) + CuO(r ) bazơ tạo muối clorua và nước. CuCl2(dd) + H2O(l) 2HCl(dd) + CuO(r ) CuCl2(dd) + H2O(l). - Điều chế các muối clorua. - Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. - Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn , tráng, mạ kim loại. - Chế biến thực phẩm…. Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu nặng gần gấp 2 lần nước,( khối lượng riêng bằng 1,83 g/ml ứng với nồng độ 98%), không bay hơi , dễ tan trong nước, toả nhiều nhiệt.. 2- Ứng dụng: - Điều chế các muối clorua. - Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. - Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn , tráng, mạ kim loại. - Chế biến thực phẩm… B AXIT SUNFURIC ( H2SO4) I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu nặng gần gấp 2 lần nước,( khối lượng riêng bằng 1,83 g/ml ứng với nồng độ 98%), không bay hơi , dễ tan trong nước, toả nhiều nhiệt..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Long Tuyền.. Tieát 7. - Thực hiện và hướng dẫn cách pha axit sunfuric đặc thành loãng. Hoạt động 5 : Luyện tập ( 5 phút ) Có những chất: CuO, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với HCl sinh ra: a) Chất khí cháy được trong không 2HCl (dd) + Zn(r ) ZnCl2(dd) + khí? H2(k) b) Dung dịch có màu xanh lam?. 2HCl(dd) + CuO(r ) CuCl2(dd) + H2O(l). c.)Dung dịch không màu và nước?. 2HCl(dd) + ZnO(r ) ZnCl2(dd) + H2O(l). IV- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : ( 5 phút ) - Hướng dẫn giải bài tập 6 SGK trang 19. + Cho HS đọc đề bài tóm tắt đề, nêu cách giải sau đó GV nhận xét Tính số mol của khí thu được. Viết phương trình hoá học. Dựa vào phương trình tính số mol của các chất. Tính khối lượng mạt sắt than gia phản ứng bằng công thức m = n.M n Tính nồng độ mol của dung dịch HCl bằng công thức CM = V - Xem tiếp phần axít sunfuric so sánh tính chất hoá học của axít sunfuric với tính chất chung của axit.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Long Tuyền.. Có những chất: CuO, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với HCl sinh ra: a) Chất khí cháy được trong không khí? b) Dung dịch có màu xanh lam? c.)Dung dịch không màu và nước? a)2HCl (dd) + Zn(r ) ZnCl2(dd) + H2(k) b)2HCl(dd) + CuO(r ) CuCl2(dd) + H2O(l) c)2HCl(dd) + ZnO(r ) ZnCl2(dd) + H2O(l) bài tập 1/ 19 SGK -BT1a/19 2HCl(dd) + Zn(r) ZnCl2(dd) + H2(k) H2SO4(dd) + Zn(r) ZnSO4(dd) + H2(k) -BT1b/19 2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2(dd)+ H2O(l) H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd)+ H2O(l) -BT1c/19 H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd) -BT1d/19 2HCl(dd) +ZnO(r) ZnCl2(dd)+ H2O(l) H2SO4(dd) + ZnO(r) ZnSO4(dd)+ H2O(l) bài tập 5/19 -Tính chất hoá học chung: H2SO4(dd) + Fe(r) FeSO4(dd) + H2(k) H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O(l) H2SO4(dd) + 2KOH(dd) K2SO4 (dd) + 2H2O(l) -H2SO4 có tính chất hoá học riêng. H 2 SO 4 đặc C6H12O6 6H2O + 6C Cu (r) + 2H2SO4(đặc, nóng) . Tieát 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Long Tuyền.. 2Fe (r). CuSO4(dd) + 2H2O(l) + SO2(k) + 6H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3(dd) + 6H2O(l)+ 3SO2(k). TUAÀN : 4 TIEÁT: 7. Tieát 7. MOÄT SOÁ AXIT QUAN TROÏNG .. Ngày soạn : 6 / 9 /2011 Ngaøy daïy :. I - MUÏC TIEÂU : 1- Kiến thức: - Biết dược : Tính chất, ứng dụng của dung dịch HCl, tính chất vật lí của H2SO4 đặc 2- Kó naêng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận dược về tính chất của aixt HCl.Viết được các phương trình hoá học chứng minh. - Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua. - Tính khối lượng của dung dịch axit HCl trong phản ứng II- CHUAÅN BÒ : - Phương pháp đàm thoại, quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm. - Hoá chất: HCl, kim loại hoạt động (Fe, Zn, Al…), dung dịch NaOH . - Dụng cụ:Ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng, sản xuất axit. III- TIEÁN TRÌNH BAØI GIAÛNG : . Ổn định tổ chức ( 1 phút ) Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò : Hoạt động 1 : Kieåm tra baøi cuõ: ( 5 phuùt ) Caâu 1 : Nêu tính chất hoá học của axít? - Nêu tính chất chung. - Viết phương trình minh hoạ. Viết phương trình minh hoạ? Caâu 2: - Giaûi baøi taäp. -Baøi taäp 3/14 -Baøi taäp 3/14 a) MgO(r) + 2HNO3(dd) → Mg(NO3)2(dd) + H2O(l) b) CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2 (dd). + H2O(l) c) Al2O3(r) +3H2SO4(dd) → Al2(SO4)3(dd) + 3H2O(l) d) Fe(r) + 2HCl(dd) → FeCl2(dd). Noäi dung..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Long Tuyền.. Tieát 7 + H2O(l) + H2SO4(l) → ZnSO4(dd) + H2(k). Axit clohidric có những tính e) Zn(r) chất và những ứng dụng gì ? Axit sunfuric đặc và loãng có những tính chaát vaø coù vai troø quan troïng như thế nào trong đời sống và sản xuaát .Noäi dung cuûa baøi 4 seõ cho ta bieát ñieàu naøy. Hoạt động 2 : tính chất của axít clohidric ( 20 phuùt ) Axit clohidric có những tính chất của axít không ? Nó có những ứng dụng quan trọng nào? Để biết được chúng tìm hiểu phần A axít clohidric. - Khi nào HCl được gọi là axít - Khi dung dòch khí hidro clorua clohidric ? - Dung dịch HCl đậm đặc có nồng trong nước. - Dung dòch axít clohidric laø dung độ khoảng bao nhiêu? dịch bảo hoà hidro clorua, có - Axít clohidric có những tính chất nồng độ khoảng 37%. hoá học nào? Nó thuộc loại axít - Axit clohidric có đủ những tính naøo? chaát cuûa 1 axit maïnh. Tính hành một số thí nghiệm để HS quan saùt vaø ruùt ra tính chaát hoá học của axit HCl - Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi maøu gì? - Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi HCl(dd) + kim loại ? thaønh maøu ño.û - Taïo thaønh muoái clorua vaø giaûi phoùng khí hidro. HCl(dd) + Fe ? 2HCl (dd) + Fe(r ) FeCl2(dd) + HCl(dd) + bazô ? H2(k) - Dung dịch HCl tác dụng với HCl(dd) + NaOH(dd) ? bazơ tạo thành muối và nước. HCl(dd) + NaOH(dd) HCl(dd) + Cu(OH)2 ? NaCl(dd) + H2O(l) 2HCl(dd) + Cu(OH)2(r ) HCl(dd) + oxit bazô ? CuCl2(dd) + 2H2O(l) - Dung dịch HCl tác dụng với oxit HCl(dd) + CuO(r ) ? bazơ tạo muối clorua và nước. 2HCl(dd) + CuO(r ) - Ngoài ra axít clohidric còn tác CuCl2(dd) + H2O(l) dụng với muối.. A- AXIT CLOHIDRIC : (HCl). 1- Tính chaát: Dung dòch axít clohidric laø dung dịch bảo hoà hidro clorua, có nồng độ khoảng 37%.. - Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi thành màu đỏ. - Dung dịch HCl tác dụng với kim loại tạo thành muối clorua và giải phoùng khí hidro. 2HCl (dd) + Fe(r ) FeCl2(dd) + H2(k) - Dung dịch HCl tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l) 2HCl(dd) + Cu(OH)2(r ) CuCl2(dd) + 2H2O(l) - Dung dịch HCl tác dụng với oxit bazơ tạo muối clorua và nước. 2HCl(dd) + CuO(r ) CuCl2(dd) + H2O(l).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Long Tuyền. Hoạt động 3 : Ứng dụng của axít clohidric ( 4 phuùt ) Axit clohidric được ứng dụng để laøm gì?. Hoạt động 4 : tính chất vật lí ( 5 phuùt ) Axit sunfuric có những tính chất hoá học nào ?Vai trò quan trọng cuûa noù laø gì? - Cho HS xem loï axit sunfuric ñaëc. - Axit sunfuric đặc có những tính chaát vaät lí naøo?. Tieát 7 2- Ứng dụng: - Ñieàu cheá caùc muoái clorua. - Làm sạch bề mặt kim loại trước khi haøn. - Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn , tráng, mạ kim loại. - Chế biến thực phẩm…. - Ñieàu cheá caùc muoái clorua. - Làm sạch bề mặt kim loại trước khi haøn. - Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn , tráng, mạ kim loại. - Chế biến thực phẩm… B AXIT SUNFURIC ( H2SO4) I- TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ:. Axit sunfuric laø chaát loûng saùnh, khoâng maøu naëng gaàn gaáp 2 laàn nước,( khối lượng riêng bằng 1,83 g/ml ứng với nồng độ 98%), không bay hơi , dễ tan trong nước, toả nhiều nhiệt.. Axit sunfuric laø chaát loûng saùnh, khoâng maøu naëng gaàn gaáp 2 laàn nước,( khối lượng riêng bằng 1,83 g/ml ứng với nồng độ 98%), không bay hơi , dễ tan trong nước, toả nhiều nhiệt.. - Thực hiện và hướng dẫn cách pha axit sunfuric đặc thành loãng. Hoạt động 5 : Luyeän taäp ( 5 phuùt ) Có những chất: CuO, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với HCl sinh ra: a) Chất khí cháy được trong 2HCl (dd) + Zn(r ) ZnCl2(dd) + khoâng khí? H2(k) b) Dung dòch coù maøu xanh lam?. c.)Dung dịch không màu và nước?. 2HCl(dd) + CuO(r ) CuCl2(dd) + H2O(l) 2HCl(dd) + ZnO(r ) ZnCl2(dd) + H2O(l). IV- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ : ( 5 phút ) - Hướng dẫn giải bài tập 6 SGK trang 19. + Cho HS đọc đề bài tóm tắt đề, nêu cách giải sau đó GV nhận xét Tính số mol của khí thu được. Viết phương trình hoá học..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Long Tuyền.. Tieát 7. Dựa vào phương trình tính số mol của các chất. Tính khối lượng mạt sắt than gia phản ứng bằng công thức m = n.M n Tính nồng độ mol của dung dịch HCl bằng công thức CM = V - Xem tiếp phần axít sunfuric so sánh tính chất hoá học của axít sunfuric với tính chất chung của axit . Có những chất: CuO, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với HCl sinh ra: a) Chất khí cháy được trong không khí? b) Dung dòch coù maøu xanh lam? c.)Dung dịch không màu và nước?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Long Tuyền.. a)2HCl (dd) + Zn(r ) ZnCl2(dd) + H2(k) b)2HCl(dd) + CuO(r ) CuCl2(dd) + H2O(l) c)2HCl(dd) + ZnO(r ) ZnCl2(dd) + H2O(l) baøi taäp 1/ 19 SGK -BT1a/19 → ZnCl2(dd) + H2(k) 2HCl(dd) + Zn(r) H2SO4(dd) + Zn(r) → ZnSO4(dd) + H2(k) -BT1b/19 2HCl(dd) + CuO(r) → CuCl2(dd)+ H2O(l) H2SO4(dd) + CuO(r) → CuSO4(dd)+ H2O(l) -BT1c/19 H2SO4(dd) + BaCl2(dd) → BaSO4(r) + 2HCl(dd) -BT1d/19 2HCl(dd) +ZnO(r) → ZnCl2(dd)+ H2O(l) H2SO4(dd) + ZnO(r) → ZnSO4(dd)+ H2O(l) baøi taäp 5/19 -Tính chất hoá học chung: H2SO4(dd) + Fe(r) → FeSO4(dd) + H2(k) H2SO4(dd) + CuO(r) → CuSO4(dd) + H2O(l) H2SO4(dd) + 2KOH(dd) → K2SO4 (dd) + 2H2O(l) -H2SO4 có tính chất hoá học riêng. H ❑ SO ❑ ñaëc 2 4 C6H12O6 6H2O + 6C Cu (r) + 2H2SO4(ñaëc, noùng) → CuSO4(dd) + 2H2O(l) + SO2(k) 2Fe (r) + 6H2SO4(ñaëc, noùng) → Fe2(SO4)3(dd) + 6H2O(l)+ 3SO2(k). Tieát 7.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>