Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

CONG THUC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.81 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THỊ XÃ BUÔN HỒ. Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2014. Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Người soạn: Đặng Đức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? Cho 3 ví dụ (đủ, khuyết b, khuyết c).. Đáp án : Dạng: ax2 + bx + c = 0 Trong đó:.  x là ẩn. a, b, c, là những số cho trước gọi là các hệ số và (a ≠ 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 1. Công thức nghiệm:.  A  B. 2. ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). 2 2  ?A  2 AB  B. - Chuyển hạng tử tự do sang vế phải: - Chia hai vế cho hệ số a (a ≠ 0): Tách hạng tử. bb xx 2.x. b aa 2a. Để vế trái thành một bình phương ta phải thêm vào hai vế cùng một biểu thức? 2. æb ÷ ö ç ÷ ç ç è2a ÷ ø Đặt:.  b 2  4ac. 2) Áp dụng:. (1).  A  B. 2. ?A2  2 AB  B 2. .  ax 2  bx  c b c  x  x  a a 2. 2. 2. æb ö æb ö b c 2 ÷ ÷ ç + ç? ÷ ++?ç  x  2.x. ÷ + ç ÷ ÷ ÷ ç ÷ ç 2a è2a ø a è2a ø 2. b  b 2  4ac   x   2 2 a 4 a   2. b      x    2  2 2a  4a .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. 2. b    x     2a  4a 2 . ?1.  2. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào ô trống dưới đây:. a) Nếu   0. thì từ phương trình (2) suy ra. Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm:. b)Nếu  0. bb  xx   22aa 2a. b  x1  x1 . . . 2a. b  x2  x2 . . . 2a 22. thì từ phương trình (2) suy ra xx bb     0  22aa. Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép :. b x  . . . x1  x2  2a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. 2. b    x     2a  4a 2 . ?2. Hãy giải thích vì sao khi. 0.  2. thì phương trình vô nghiệm.. Khi   0 thì vế phải là số âm hay dương, còn vế trái thì sao? Khi   0 thì vế phải là số âm, vế trái không âm với mọi x. Do đó khi   0. thì phương trình vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. Tóm lại: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức.  = b2 – 4ac.  Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:. x1 . b  2a. x2 . b  2a.  Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép:.  Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.. b x1  x2  2a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. 2.Áp dụng Ví dụ 1 .Giải phương trình. x 2  3x  2 0. a =? a =1 , b=? , b= -3 ,c=?,c= 2.  b. 2.  4ac.   1 1.   3 . b  3 1 x1  2a 2. x1 . 2.1. 2.  4.1.2  b  x2 3  1 x2  2a1. 2.1. Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt::. x1 2 ;. x2 1. 9  8 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. ?3 ÁP DỤNG CÔNG THỨC NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH : a/ 5x2 – x + 2 = 0 a = 5; b = -1; c = 2  = (-1)2 – 4.5.2 = 1 – 40 = -39 < 0 Do đó: phương trình vô nghiệm. b/ 4x2- 4x + 1 = 0 a = 4; b = -4; c = 1  = (-4)2 – 4.4.1 =16 – 16= 0 Phương trình có nghiệm kép. c/ -3x2 +x + 5 = 0 a= -3; b = 1 ; c = 5  =12 – 4.(- 3).5 = 1+ 60 = 61 Phương trình có hai nghiệm phân biệt::  1  61  1  61. x1 .  ( 4) 1 x1  x2   2.4 2. 2.   3. 1 . x2 . . 6. 61 6.  1  61  1  61  2.   3 6. 1  61  6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. Chú ý: ( sgk- 45 ) Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a và c trái dấu , tức là ac <0 thì  = b2 -4ac >0.Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. Bài 15 (sgk-45) Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức  và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:. a) 7x2 – 2x + 3 = 0 a = 7 ; b = -2 ; c = 3  = (- 2)2 – 4. 7. 3. = 4 – 84 = - 80.  < 0 nên phương trình vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. d) 1,7x2 – 1,2x -2,1 = 0 a = 1,7 ; b = -1,2 ;. c = - 2,1.  = (-1,2)2 – 4. 1,7.(- 2,1). = 1,44 + 14,28 = 15,72.  > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc công thức nghiệm. - Đọc phần “ Có thể em chưa biết “ - Làm bài tập : 16 SGK-45; 20, 21, 22 SBT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Kiểm tra bài cũ:. 1) Công thức nghiệm:. 2) Áp dụng:. Tiết học đã kết thúc.. Chúc quí thầy cô và các em mạnh khỏe.. Chào tạm biệt..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×