Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm). ĐỀ THI HỌC KỲ I – NH 2013 - 2014 MÔN: HÓA 12 Mã đề thi 132. Cho C: 12 N: 14. S: 32. Br: 80 Na: 23 K: 39 Mg: 24 Al: 27 Fe: 56 Cu: 64 Zn: 65 Ag: 108. Lưu ý: Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng cho mỗi câu. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Tính khối lượng anilin cần để phản ứng với dd brom tạo 6,6 gam kết tủa trắng (hiệu suất pư là 100%) A. 1,88g B. 1,66g C. 1,86g D. 1,68g Câu 2: Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O B. CH3CHO C. CH3COOH D. CH3COONa Câu 3: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để điều chế được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 34,02 kg. B. 37,80 kg. C. 42,00 kg. D. 59,40 kg. Câu 4: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là A. 81g B. 180g C. 162g D. 90g Câu 5: Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng bạc) ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 6: Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Quỳ tím B. CuSO4. C. HNO3 đặc. D. Phenol phtalein. Câu 7: Cho lá sắt vào 50ml dd CuSO 4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dd mất màu xanh. Độ biến đổi khối lượng lá sắt sau pư là: A. tăng 0,56g B. giảm 0,16g C. tăng 0,056g D. giảm 0,64g Câu 8: Xà phòng hoá hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol. Số gam xà phòng thu được là A. 91,8g B. 83,8g C. 98,2g D. 79,8g Câu 9: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắc xích có cầu nối disunfua ? Giả thiết S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch Cao su . A. 56 B. 40 C. 46 D. 23 Câu 10: X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 3 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức phân tử của A là A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH2-CHNH2-COOH C. CH2NH2-CH2-COOH D. CH3-CHNH2-COOH Câu 11: Tổng số đồng phân amin bậc I của hợp chất C4H11N là: A. 7 B. 3 C. 4. D. 5.. Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng : A. Poli (vinyl clorua) B. Poli etylen C. Poli butadien. D. Nilon-6. Câu 13: Cho 3g một kim loại X tác dụng với H2O sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Kim loại X là: A. Ca B. K C. Ba D. Na.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Amin bậc I đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dd HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối. X là: A. benzenamin B. Metanamin C. etylamin D. propanamin Câu 15: Cho 48,6g xenluloz phản ứng với 30,6g anhidric axetic (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được 17,28g xenluloz triaxetat. Hiệu suất phản ứng là : A. 20% B. 40% C. 10% D. 60% Câu 16: Chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 17: Nhóm các vật liệu thuộc loại polime trùng ngưng là : A. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B. Nilon-6,6; tơ lapsan; polimetylmetacrylat. C. Caosu isopren; nilon-6,6; tơ nitron. D. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. Câu 18: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng dung dịch H2SO4 loãng, dư thoát ra 6,72lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. m có giá trị là A. 33,8g B. 34,3g C. 43,3g D. 33,4g Câu 19: Đun nóng ester CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COOH và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 20: Este C3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 21: Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là : A. Sự oxi hóa B. Sự khử C. Sự ăn mòn điện hóa D. Sự ăn mòn hóa học Câu 22: Ngâm một lá Zn có khối lượng 26g vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thấy khối lượng lá Zn còn 25,82g. Khối lượng Cu sinh ra là: A. 11,5g B. 11,52g C. 17,55g D. 11,7g Câu 23: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 2,834g X phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien : stiren trong loại polime trên là : A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 2 : 3. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng P.E, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình I đựng H 2SO4 đặc và bình II chứa dd Ca(OH)2. Nếu khối lượng bình I tăng 1,8 gam thì bình II tăng là : A. 4,4g B. 3,6g C. 4,8g D. 5,4g Câu 25: Trung hòa 5,85g amin no đơn chức cần 36,5g dd HCl 13%. Công thức của amin là : A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được là A. 31,8g B. 35,6g C. 26g D. 24,6g Câu 27: Saccaroz, tinh bột và xenluloz đều có thể tham gia vào : A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng thủy phân C. Phản ứng đổi màu I2 D. Phản ứng tráng bạc Câu 28: Kim loại M phản ứng được với: dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 đ, nguội. Kim loại M là : A. Zn B. Fe C. Al D. Ag Câu 29: Dãy chất thuộc loại tơ tổng hợp là : A. Nilon-6; Tơ Capron B. Tơ tằm; tơ Visco.. C. Tơ tằm; tơ Olon. D. Tơ axetat; tơ Visco.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30: Khối lượng axit metacrylic và ancol metylic lần lượt cần lấy để điều chế được 100 kg poli(metylmetacrylat) là bao nhiêu ? (Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 80%). A. 107,5 kg và 40 kg. B. 75 kg và 40 kg. C. 107,5 kg và 32 kg. D. 68,8 kg và 25,6 kg. Câu 31: Khi thủy phân H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH. Số amino axit khác nhau thu được là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 32: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C. thủy phân. D. tráng gương. B. PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II Phần I : Ban Cơ Bản theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Cho Fe tác dụng với dd HCl loãng, dd H 2SO4 đ, nguội; dd HNO3 đ, nóng, dd CuSO4, dd NaCl, dd FeSO4, dd Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 34: Thủy phân este CH3COOCH=CH-CH3 trong môi trường kiềm thu được chất gì : A. CH3COONa và CH3-CH=CHOH B. CH3COONa và CH3CH=CHONa C. CH3COONa và CH3CH2CH2OH D. CH3COONa và CH3CH2CHO Câu 35: Đem hh Cu, Mg (Mg dư) pư với dd gồm AgNO 3, Fe(NO3)3 . số pư xảy ra (theo từng giai đoạn) là: A. 3 pư B. 1 pư C. 2 pư D. 4 pư Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 37: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là: A. 190 B. 210 C. 200 D. 180 Câu 38: Để trung hoà 10 g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là : A. 0,08 g. B. 0,05 g. C. 0,06 g. D. 0,04 g. Câu 39: Lấy 6,64g hỗn hợp X gồm Al, Fe cho tan trong lượng dư dd HNO 3 loãng thấy thoát ra 3,584 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối khan tạo thành: A. 16,56g B. 36,4g C. 26,48g D. 39,3g Câu 40: Cho 7,2g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí Y (ÑKC) và dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được 47,4g chất rắn khan. Công thức phân tử của khí Y là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.. Phần II : Ban Cơ bản - theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Điện phân dd MSO4 (bình đ.phân có vách ngăn, điện cực trơ) người ta thu được 560ml khí (đkc) ở anot và 3,2g chất rắn bám vào catod. Vậy dd MSO4 là: A. dd SnSO4 B. dd CuSO4 C. dd FeSO4 . D. dd ZnSO4 Câu 42: Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau: KCl, CuCl 2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám vào Catot là : A. K B. Fe C. Mg D. Cu Câu 43: Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol ( biết hiệu suất 85%). A. 48,025 kg. B. 22,26 kg C. 56,5 kg. D. 66,47 kg. Câu 44: VinylAxetat được điều chế bằng phản ứng của : A. Axit axetic với VinylClorua B. Axit Axetic và ancol Vinylic C. Axit Axetic với Etilen . D. Axit axetic và Axetilen.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 45: Điện phân muối clorua kim loại (nóng chảy), người ta thu được 896ml khí (đkc) ở anod và 1,84g kim loại ở catod. Công thức muối clorua kim loại là: A. CaCl2 B. NaCl C. KCl D. MgCl2 Câu 46: Trong phân tử este no đơn chức mạch hở, Oxi chiếm 36,36% khối lượng. số công thức cấu tạo thỏa mãn CTPT của X A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 47: Xà phòng hóa 8,8g Etylaxetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,2g B. 3,28g. C. 10,4g. D. 8,56g. Câu 48: Điện phân các dung dịch ZnSO4, AgNO3, Cu(NO3)2, KCl. Sau khi điện phân dung dịch muối có môi trường kiềm là : A. ZnSO4 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. KCl --------------------------------------------------------- Hết ----------. Đáp án thi HK1 Đề 132 1 C 2 A 3 C 4 B 5 D 6 B 7 8 A 9 C 10 A 11 C 12 D 13 A 14 B 15 D 16 B 17 A 18 C 19 C 20 C 21 C 22 B 23 C 24 A 25 A 26 C 27 B 28 A 29 A 30 A. Hóa 12 Đề 209 1 A 2 B 3 C 4 D 5 D 6 A 7 A 8 D 9 C 10 D 11 D 12 D 13 D 14 D 15 A 16 C 17 C 18 A 19 D 20 B 21 B 22 B 23 A 24 B 25 D 26 C 27 B 28 29 A 30 A. Đề 357 1 B 2 B 3 C 4 B 5 D 6 A 7 C 8 D 9 A 10 B 11 D 12 D 13 C 14 B 15 C 16 A 17 B 18 D 19 C 20 A 21 C 22 A 23 A 24 D 25 C 26 B 27 28 A 29 B 30 B. Đề 485 1 A 2 C 3 D 4 B 5 B 6 B 7 C 8 B 9 C 10 D 11 C 12 D 13 B 14 A 15 C 16 B 17 D 18 19 B 20 C 21 D 22 B 23 B 24 D 25 C 26 A 27 A 28 B 29 D 30 B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. B C D D A D C D B B B D D D B D B D. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. D B D B C A C A C B B C B C B C A C. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. D C C D C C B D A B A D D B D A C A. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. D A A C A B D D A C D C D A C A C A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>