Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.14 KB, 136 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 20 Tiết 59. Ngày soạn:29/12/2013 Ngày dạy: 30/12/2013. §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.. 2. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia ,ta phải đổi dấu số hạng đó. 3. Thái độ: HS hứng thú tham gia học tập bộ môn.. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập. Chiếc cân bàn, 2 quả cân 1kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. - HS: Vở ghi, SGK, ôn lại bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phuùt) -HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.Chữa BT 60(SGK T85) -HS2: Chữa BT 89(c,d) SBT –T65 Đáp số: Bài 60: a) 346 b) -69. Bài 89:c) (-3)+(-350)+(-7)+350 = -3 -7-350+ 350 = -10 d) 0. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (5 phuùt) GV: Giới thiệu cho HS thực hiện HS: Quan sát, trao đổi và rút ra 1.Tính chất của đẳng thức: như hình 50 SGK- T85. nhận xét: -Có 1 cân đĩa, đặt lên hai đĩa cân 2 - Khi cận thăng bằng, nếu đồng nhóm đồ vật sao cho cân thăng thời cho vào hai bên đĩa cân hai bằng. vật như nhau thì cân vẫn thăng -Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả bằng. cân 1kg. - Nếu đồng thời bớt hai lượng Hãy rút ra nhận xét? bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân -Ngược lại bỏ từ 2 đĩa cân 2 quả cũng vẫn thăng bằng. cân 1kg hoặc 2 vật có khối lượng như nhau. Rút ra nhận xét? HS: Nghe GV giới thiệu KN về GV: Tương tự như cân đĩa, nếu ban đẳng thức. đầu ta có hai số bằng nhau,kí hiệu: a=b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là đẳng a =b ⇒ a+c = b+c thức ở bên trái dấu “=”,VP là đẳng Nhận xét: Nếu thêm cùng một số a+c = b+c ⇒ a = b Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -1-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Sơn Linh. thức ở bên phải dấu “=”. Từ phần thực hành trên cân đĩa,em có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng thức? GV: Nhắc lại các tính chất của đẳng thức(đưa kết luận lên bảng phụ). Áp dụng các tính chất của đẳng thức vào VD. GV: Xét VD sau: Tìm số nguyên x, biết : x – 2= -3 -Làm thế nào để vế trái chỉ còn lại x? -Thu gọn các vế? Hãy nghiên cứu và làm ?2: -Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2. Giáo án Số Học 6. vào 2 vế của đẳng thức, ta vẫn được một đẳng thức: Nếu bớt cùng một số... -Nếu vế trái bằng vế phải thì vế phải cũng bằng vế trái:. Hoạt động 2: Ví dụ (10 phuùt) HS: Ghi VD -Ta thêm 2 vào 2 vế -Thực hiện. -Hoạt động cá nhân làm ?2. Một HS lên bảng trình bày.. a=b ⇒ b=a.. 2. Ví dụ VD : Giải. x- 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 ?2(SGK) Giải. x + 4 = -2 x + 4 + (-4) = -2 + ( -4) x = -2 + (-4) x = -6. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (15 phuùt) GV: Chỉ vào các phép biến đổi trên: 3.Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển x- 2 = -3 x+ 4 = -2 một số hạng từ vế này sang vế kia x= -3 + 2 x= -2- 4 của một đẳng thức ta phải đổi dấu và hỏi: Em có nhận xét gì khi số hạng đó. chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế HS: Thảo luận và rút ra nhận Ví dụ: SGK kia của một đẳng thức? xét. a. x – 2 = -6 GV: Giới thiệu quy tắc chuyển vế: x=-6+2 Cho HS làm VD: -Nhắc lại quy tắc. x = -4 a)x- 2 = -6; b) x- (-4) = 1. b. x – ( -4) = 1 -Áp dụng hãy làm ?3: Làm VD dưới sự hướng dẫn của x+4=1 Tìm x biết: GV. x=1–4 x + 8 = (-5) + 4 x = -3 Nhận xét : Hoạt động cá nhận làm ?3. ?3. x + 8 = (-5) + 4 GV : Ta đã học phép cộng và phép 1HS lên bảng làm. x + 8 = -1 trừ các số nguyên. Ta hãy xét xem Nhận xét và hoàn thiện vào vở. x = -1 – 8 hai phép toán này có quan hệ với -HS: Nghe GV đặt vấn đề và áp x = -9 nhau như thế nào ? dụng quy tắc chuyển vế theo sự Gọi x là hiệu của a và b. hướng dẫn của GV để rút ra Ta có : x = a- b. nhận xét: Áp dụng quy tắc chuyển vế Hiệu của a- b là 1 số khi cộng Nhận xét: SGK x+ b = a. với số trừ (b) ta được số bị trừ Ngược lại ,nếu có : x+ b = a theo (a). quy tắc chuyển vế thì x= a – b Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -2-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Vậy hiệu (a –b ) là 1 số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. 4.Củng cố, luyện tập: (7 phuùt) -Hãy nhắc lại các tính chất của đẳng HS: Phát biểu các tính chất của thức và quy tắc chuyển vế? đẳng thức và quy tắc chuyển vế. -Cho HS làm bài tập 61(SGK – Làm bài tập: T87) -Bài tập : “Đúng hay sai” a)x- 12 = (-9) – 15 x = -9 + 15 + 12 b)2 – x = 17 – 5 -x = 17 – 5 + 2. Bài 61: a) 7 – x = 8 – (-7) 7 –x = 8 + 7 -x = 8 x=8 b) x = -3 Bài tập: “Đúng hay sai” a) Sai b) Sai. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2 phuùt) -Học thuộc các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế. -Làm các bài tập:62; 63; 64; 65(SGK – T87).. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -3-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 20 Tiết 60. Ngày soạn:29/12/2013 Ngày dạy: 30/12/2013. §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau,HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.. 2. Kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng được vào một số bài toán thực tế 3. Thái độ: HS yêu thích học tập bộ môn.. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi quy tắc, ví dụ và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới, bảng nhóm.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phuùt) HS1:Phát biểu quy tắc chuyển vế?Tìm số nguyên x biết: 2 – x = 17 – (-5) Đáp số: 2 – x = 17 – (-5) -x = 17 + 5 – 2 -x = 20 x = -20. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu. (10 phuùt) GV: Em đã biết phép nhân là phép HS: Lần lượt lên bảng thực hiện. 1.Nhận xét mở đầu: cộng các số hạng bằng nhau. Thay phép nhân bằng phép -Hãy thay phép nhân bằng phép cộng. 1.4 = 3+ 3+ 3+ 3 = 12 cộng để tìm kết quả: (-3).4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3) -Qua các phép nhân trên, khi nhân -Rút ra nhận xét: = -12 hai số nguyên khác dấu em có nhận HS: Giải thích các bước làm. (-5).3 = (-5)+ (-5) +(-5)=-15 xét gì về GTTĐ của tích?về dấu của -Thay phép nhân bằng phép 2.(-6) = (-6) +(-6) = -12 tích? cộng. GV: Ta có thể tìm kết quả phép -Cho các số hạng vào trong nhân bằng cách khác, ví dụ: ngoặc có dấu “-” đằng trước. Nhận xét: Khi nhân 2 số nguyên -Hãy giải thích các bước làm? -Chuyển phép cộng trong ngoặc khác dấu, tích có: thành phép nhân. -Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá -Tương tự, hãy áp dụng với: -Nhận xét về tích trị tuyệt đối. 2. (-6) ? -Dấu là dấu “-”. Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (20 phuùt) -Hãy đề xuất quy tắc nhân hai số Học sinh nêu quy tắc nhân hai 2.Quy tắc nhân hai số nguyên nguyên khác dấu? số nguyên khác dấu khác dấu: GV giới thiệu quy tắc nhân hai số HS đọc quy tắc Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -4-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Sơn Linh. nguyên khác dấu (bảng phụ) và cho HS đọc quy tắc (SGK/88) Quy tắc gồm mấy phần? GV gạch chân dưới các từ: “nhân hai GTTĐ” và “dấu –”. -Phát biểu lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. So sánh với quy tắc nhân? GV: Cho HS làm bài 73; 74(SGK – T89). -Hãy nghiên cứu và làm ?4 (SGK/89) Tính: a/ 5.(- 14) b/ (- 25).12 c/ (- 17).0 GV kiểm tra kết quả tính của HS qua bảng phụ và sửa sai cho học sinh -Tích của hai số nguyên trái dấu là số như thế nào? -Tích của một số nguyên a với số 0 bằng bao nhiêu? GV ghi bảng: -Hãy nghiên cứu làm bài 75 SGK – T 89? GV treo bảng phụ và cho HS: -Đọc nội dung của VD và tóm tắt? GV cho HS làm tại chỗ 2 phút sau đó gọi 1 HS trình bày lời giải Nếu HS giải theo cách khác SGK giáo viên giới thiệu cho HS cách giải ở SGK và yêu cầu HS về nhà đọc tham khảo GV: Giới thiệu cách giải khác (lấy tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền bị phạt).. Giáo án Số Học 6. Gồm 2 phần - Phần số: Nhân 2 GTTĐ của chúng - Phần dấu: Đặt dấu “-” trước kết quả HS: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu: +Trừ 2 GTTĐ +Dấu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn (có thể “+”, có thể “-”). Học sinh làm ra bảng nhóm.. -Là một số nguyên âm. -Bằng 0. a)Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ với nhau,rồi đặt trước tích tìm được dấu “-”. Bài 73: -5.6 = -30 ; 9. (-3) = -27; -10.11=-110; 150.(-4)=-600 ..... ?4: a, 5.(- 14) = - (5.14) = - 70 b, (- 25).12 = - (25.12) = - 300 c, (- 17).0 = - (17.0) = 0. b)Chú ý: Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(|a|.|b|) a.0 = 0.a = 0 với mọi a thuộc z -HS đọc đề bài ở ví dụ và tóm Bài 75: So sánh. tắt: -68.8 < 0 1 sản phẩm đúng quy cách: 15 . (-3) < 15 +20000đ. (-7) . 2 < (-7). 1 sản phẩm sai quy cách: -10000đ. c)Ví dụ: 1 tháng làm: 40 sp’ đúng quy cách và 10 sp’ sai quy cách.Tính lương tháng? -Suy nghĩ tìm lời giải Giải: 1 HS trình bày lời giải của mình Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40.20000+ 10.(-10000) = 800000+ (-100000) = 700000(đ). 4. Củng cố, luyện tập: (8 phuùt) -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Làm bài tập sau: “Đúng hay sai?Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?” a)Muốn nhân hai số nguyên khác Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. HS: - Phat biểu quy tắc. Hoạt động nhóm làm bài tập.. -5-. Bài tập: Đáp án: a)Sai.(Nhầm sang quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu) Sửa: Đặt trước tích tìm được dấu “-”. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. dấu,ta nhân hai GTTĐ với nhau,rồi đặt trước tích tìm được dấu của số có GTTĐ lớn hơn. b)Tích của hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là 1 số âm. c) a.(-5) < 0 với a Z và a ≥0. d) x+ x+ x+ x = 4 + x. e) (-5) .4 < (-5) .0. GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm bài. Sau đó kiểm tra kết quả của 2 nhóm bất kì.. b)Đúng. c)Sai vì a có thể = 0. Nếu a = 0 thì 0. (-5) = 0. Sửa lại: a. (-5) ≤ 0 với a Z và a ≥0. d)Sai, phải = 4. x. e)Đúng, vì: (-5).4 = -20 -5 . 0 = 0. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2 phuùt) -Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. -Làm các bài tập:76; 77(SGK – T89) 113; 114; 115(SBT –T 68).. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -6-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 20 Tiết 61. Ngày soạn:1/1/2014 Ngày dạy: 2/1/2014. §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích 2 số âm. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên,biết cách đổi dấu tích. - Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác tham gia học tập bộ môn.. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi ?2, kết luận, các chú ý. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phuùt) - HS 1: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Áp dụng tính: a) 5. (-7) - HS2: Chữa bài 115 (SBT – T68). Điền vào ô trống: m 4 -13 -5 n -6 20 -20 m.n -260 -100. ;. b) (-18) .10. - Nếu tích 2 số nguyên là số âm thì 2 thừa số đó có dấu như thế nào? Đáp án: HS1:a) 5. (-7) = -35 ; b) (-18) .10 = -180 HS2: m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n -24 -230 -260 -100. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương (5 phuùt) -Cho VD về hai sô nguyên dương HS: Cho VD về 2 số nguyên 1. Nhân hai số nguyên dương: và tìm tích của chúng? dương và tìm tích. GV: Vậy nhân hai số nguyên dương HS: Nghe giảng và thực hiện ?1. ?1: chính là nhân 2 số tự nhiên khác 0. a) 12. 3 = 36 -Hãy tính: a) 12. 3 b) 5. 120 =600 b) 5. 120. -Tích 2 số nguyên dương là một -Vậy khi nhân 2 số nguyên dương số nguyên dương. tích là một số như thế nào? -Lấy 2 VD về nhân 2 số nguyên -Hãy cho VD về nhân 2 số nguyên dương dương và thực hiện phép tính? Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm (13 phuùt) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -7-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Sơn Linh. GV cho HS làm ?2 theo nhóm trong khoảng 2 phút. Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối 3. (- 4) = - 12 2. (- 4) = - 8 1. (- 4) = - 4 0. (- 4) = 0 (- 1). (- 4) = ? (- 2). (- 4) = ? Vì sao các em dự đoán kết quả là 4 và 8? -Hãy điền số thích hợp vào ô trống a, (- 1). (- 4) = o . o b, (- 2). (- 4) = o . o -Các thừa số trong ô trống có quan hệ gì với các thừa số ban đầu ? Dựa vào các kết quả trên em nào có thể nêu Quy tắc nhân hai số nguyên âm? GV cho HS đọc quy tắc (SGK) Áp dụng hãy tính a, (- 3).(- 7) b, (-4).(- 150) -Các em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm? -Muốn nhân 2 số nguyên dương ta làm thế nào? -Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào? Như vậy, muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta chỉ việc nhân 2 GTTĐ với nhau. GV giới thiệu nhận xét (SGK) GV cho HS làm ?3: Tính: a/ 5.17 b/ (- 15).(-6). Giáo án Số Học 6. HS:Hoạt động theo nhóm (4HS) -Dự đoán kết quả (- 1). (- 4) = 4 (- 2). (- 4) = 8. 2. Nhân hai số nguyên âm: ?2: 3. (- 4) = - 12 2. (- 4) = - 8 1. (- 4) = - 4 0. (- 4) = 0 (- 1). (- 4) = 4 (- 2). (- 4) = 8. HS: Vì theo quy luật khi một thừa số giảm 1 đơn vị thì tích sẽ giảm đi 1 lượng bằng thừa số giữ nguyên tức là giảm – 4 hay tăng 4 nên ta có kết quả là 4 và 8 HS điền số a, (- 1). (- 4) = 1. 4 b, (- 2). (- 4) = 2. 4 -HS các thừa số trong ô trống chính là GTTĐ của các thừa số *Quy tắc: ban đầu Muốn nhân hai số nguyên âm, ta - Nêu quy tắc nhân hai số nhân hai GTTĐ của chúng. nguyên âm HS đọc quy tắc. HS thực hiện phép tính. HS: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. - Muốn nhân 2 số nguyên dương ta nhân 2 GTTĐ với nhau. Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân 2 GTTĐ với nhau. HS: Đọc và ghi nhận xét.. -Cả lớp làm ?3 vào vở. 2HS lên bảng làm.. Ví dụ: a, (- 3).(- 7) = 3.7 = 21 b, (-4).(- 150) = 4.150 = 600. *Nhận xét: Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu, ta nhân 2 GTTĐ của chúng với nhau. ?3: a/ 5.17 = 85 b/ (- 15).(-6)= 15 .6 = 90. Hoạt động 3: Kết luận (17 phuùt) -Qua các biểu thức đã học các em hãy rút ra quy tắc: Nhân một số nguyên với số 0? Nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân hai số nguyên cùng dấu ? GV ghi kết luận lên bảng: GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài tập 79 (SGK – 91). Tính 27.(- 5) từ đó suy ra các kết quả? Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. HS –Nhân một số nguyên với số 0 kết quả bằng 0 ..... HS ghi vở kết luận.. Làm và trả lời bài tập 79. -8-. 3. Kết luận: *Kết luận: a.0 = 0.a = 0 Nếu a, b cùng dấu thì a.b = |a|.|b| Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(|a|.|b|) Bài 79: 27.(- 5) = - (27.5) = -135 Suy ra: (+ 27). (+ 5) = 135 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Sơn Linh. (+ 27). (+ 5) (- 27). (- 5) (- 27). (+ 5) (+ 5) . (- 27) Từ đó rút ra nhận xét: +Quy tắc dấu của tích? +Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích như thế nào? Khi đổi dấu 2 thừa số của tích thì tích như thế nào? GV giới thiệu chú ý (SGK) GV: Cho HS làm ?4: Ch a là 1 số nguyên dương. Hỏi b là nguyên dương hay nguyên âm nếu: a)Tích ab là số nguyên dương? b)Tích ab là 1 số nguyên âm? 4. Củng cố , luyện tập: (3 phuùt) -Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên?So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng? -Làm bài tập 82 (SGK – T92).. Giáo án Số Học 6. (- 27). (- 5) = 135 (- 27). (+ 5) = -135 (+ 5) . (- 27) = -135 Rút ra nhận xét như phần chú ý.. HS: Trả lời miệng.. *Chú ý: 1, Cách nhận biết dấu của tích 2, a.b = 0 ⇒ a=0 b=0 3, Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu của hai thừa số của tích thì thì tích không thay đổi. ?4: a) b là số nguyên dương. b) b là số nguyên âm.. Muốn nhân 2 số nguyên, ta nhân 2 GTTĐ với nhau, đặt dấu “+” trước kết quả tìm được nếu 2 số cùng dấu, đặt dấu “-” trước kết quả nếu 2 số khác dấu. Làm bài tập.. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phuùt) - Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên. Chú ý: (-).(-) = (+). - Làm bài tập:83; 84(SGK –T92) 120; 121; 122(SBT-T69,70).. Tuần 21 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Ngày soạn:5/1/2014 -9-. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tiết 62. Ngày dạy: 6/1/2014. §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng 2. Kĩ năng: HS biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên 3. Thái độ: Bước đầu HS có ý thức biết vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án. SGK, bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý, nhận xét. - HS: Vở ghi, SGK, ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phuùt) HS1:Nêu quy tắc và viêt công thức nhân 2 số nguyên? Chữa bài 128(SBT –T70) Tính: a) (-16) . 12 ; b) (-2500). (-100) ; c) (-11)2 HS2: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát? Đáp án: HS1: a) (-16) . 12 = -192 b) (-2500). (-100) = 250000 c) (-11)2 = 121. HS2: Tính chất phép nhân trong N: a . b = b .a (a.b).c = a. (b.c) a.1 = 1.a = a a(b+c) = ab +ac. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính chất giao hoán (4 phuùt) -Hãy tính: 2. (-3) = ? HS: Tính và trả lời. 1 / Tính chất giao hoán: (-3) . 2 = ? 2. (-3) = -6 (-7). (-4) =? -Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì (-3) . 2 = -6 ⇒ 2 .(-3) = (-3). 2 (-4). (-7) =? tích không thay đổi. -Rút ra nhận xét? (-7). (-4) =28 (-4). (-7) =28 ⇒ (-7).(-4) = (-4).(-7) GV: Ghi công thức: Công thức: a.b = b.a Hoạt động 2: Tính chất kết hợp(12 phuùt) HS: -Tính và rút ra nhận xét: 2 / Tính chất kết hợp: Tính: [ 9 .(−5) ] .2 =? Muốn nhân một tích 2 thừa số [ 9 .(−5)] .2 = (-45) .2 =-90 9. [ (− 5). 2 ] = ? với thừa số thứ 3,ta có thể lấy 9. [ (− 5). 2 ] = 9. (-10) =-90 Rút ra nhận xét? thừa số thứ nhất nhân với tích Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 10 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Sơn Linh. GV: Nhờ tính chất kết hợp ta có tích của nhiều số nguyên. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 93( SGK –T95) -Tính nhanh: a)(-4). (+125). (-25).(-6).(-8) -Vậy để có thể tính nhanh tích của nhiều số ta có thể làm thế nào? -Nếu có tích của nhiều thừa số bằng nhau,VD: 2.2.2 ta có thể viết gọn như thế nào? -Tương tự hãy viết gọn dưới dạng lũy thừa: (-2).(-2).(-2) =? GV: Đưa chú ý mục 2 lên bảng phụ. -Hãy đọc chú ý? -Trong bài tập 93a. Tích trên có mấy thừa số âm? Kết quả tích mang dấu gì? GV: Yêu cầu HS trả lời ?1 và ?2 SGK –T94. -Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là số như thế nào? Ví dụ: (-3)4 =? -Lũy thừa bậc lẻ của một thừa số nguyên âm là số như thế nào? Ví dụ: (-4)3 = ?. Giáo án Số Học 6. của thừa số thứ 2 và thừa số thứ 3. HS: Cả lớp thực hiện vào vở. Một HS lên bảng thực hiện.. ⇒ [ 9 .(−5) ] .2 =9. [ (− 5). 2 ] Công thức: (a.b) .c = a. (b. c). -Ta có thể dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách thích hợp. -Ta có thể viết gọn dưới dạng lũy thừa:. Bài 93: a)(-4). (+125). (-25).(-6).(-8) = [ (− 4) .(−25) ] . [ 125. (−8) ] .(-6) = 100. (-1000).(-6) = +600000.. 2.2.2 = 23 (-2).(-2).(-2) = (-2)3 -Đọc chú ý để ghi nhớ kiến thức. Trong tích trên có 4 thừa số âm, kết quả tích mang dấu dương.. *Chú ý: Sgk. -Là 1 số nguyên dương. -Là một số nguyên âm.. *Nhận xét (SGK). VD: (-3)4 = 81 (-4)3 = -64. Hoạt động 3: Nhân với 1(6 phuùt) -Tính: (-5) . 1 =? HS: Tính và trả lời kết quả: 3 /Nhân với 1: 1 . (-5) =? (+10) . 1 =? -Nhân 1 số nguyên a với 1, kết (-5) . 1 =( -5) Vậy khi nhân 1 số nguyên a với 1, quả bằng a. 1 . (-5) = (-5) kết quả bằng số nào? (+10) . 1 = (+10) GV: Ghi công thức: -Nhân 1 số nguyên a với (-1), Công thức: -Nhân 1 số nguyên a với (-1), kết kết quả bằng (-a). a.1 = 1 .a = a quả thế nào? a.( -1) = (-1). a = (-a) Ghi bảng: Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng(8 phuùt) -Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta làm HS: - Muốn nhân 1 số với 1 4 /Tính chất phân phối của phép thế nào? tổng, ta nhân số đó với từng số nhân đối với phép cộng: GV: Ghi bảng CT: hạng của tổng rồi cộng các kết Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 11 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Sơn Linh. -Nếu a.( b – c) thì sao? GV: Nêu chú ý:. Giáo án Số Học 6. quả lại. a.(b – c) = a . [ b+(−c ) ] = ab + a (-c) = ab –ac.. Công thức: a(b + c) = ab + ac. HS: -Phép nhân trong Z có 4 tính chất: giao hoán, kết hợp, .... -Tích nhiều số mang dấu dương nếu số thừa số âm là chẵn, mang dấu âm nếu số thừa số âm là lẻ, =0 khi trong tích có thừa số = 0. Làm bài 93b.. Bài 93b: (-98).(1- 246)- 246 . 98 = -98 + 98 . 246 -246 . 98 = -98.. GV: Yêu cầu HS làm ?5 (SGK – T94). -Tính bằng 2 cách và so sánh kết -Làm bài tập quả: a) (-8) . (5 +3) b) (-3 + 3) . (-5). GV: Cùng HS dưới lớp nhận xét bài làm của HS trên bảng.. ?5: a) (-8) . (5 +3) = -8 . 8 = -64 (-8) . (5 +3) =(-8). 5 +(-8).3 = -40 + -24 = -64 b) (-3 + 3) . (-5) = 0.(-5)=0 (-3 + 3) . (-5) =(-3).(-5) +3. (-5) = 15 + (-15) = 0.. 4. Củng cố, luyện tập: (6 phuùt) -Phép nhân trong Z có tính chất gì? Phát biểu thành lời? -Tích nhiều số mang dấu dương khi nào?mang dấu âm khi nào? = 0 khi nào? -Tính nhanh bài 93b(SGK) (-98).(1- 246)- 246 . 98 -Khi thực hiện phép tính em đã áp dụng tính chất gì?. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phuùt) - Nắm vững các tính chất của phép nhân: công thức và phát biểu thành lời. Học phần nhận xét và chú ý trong bài. - Làm các bài tập: 91; 92; 94 (SGK –T 95) ; 134; 137 (SBT _T 71).. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 12 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 21 Tiết 63. Ngày soạn:5/1/2014 Ngày dạy: 6/1/2014. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa. 2. Kĩ năng: Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. 3. Thái độ: HS tích cực chủ động trong các hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ : - GV: Giáo án, SGK,bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ. - HS: Vở ghi, SGK, ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phuùt) - HS1: Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên? Viết công thức tổng quát? Chữa bài tập 92a (SGK –T95).Tính: (37 -17). (-5) + 23. (-13-17) - HS2:Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a? Chữa bài tập 94a( SGK -95).Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:(-5).(-5). (-5). (-5). (-5) Đáp án: HS1: (37 -17). (-5) + 23. (-13-17 )= 20. (-5) + 23. (-30) = -100- 690 = - 790. HS2: (-5).(-5). (-5). (-5). (-5)= (-5)5 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động1: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức(18 phuùt) Bài 92b: Tính: HS: -Nghiên cứu đề bài. Bài 92b: (-57).(67-34)-67. (34- 57) Cách 1: -Ta có thể giải bài này như thế nào? -Có thể thực hiện theo thứ tự: (-57).(67-34)-67. (34- 57) -Hãy thực hiện? trong ngoặc trước, ngoài ngoặc = -57. 33 – 67. (-23) sau. = -1881 + 1541 -Có thể giải cách nào nhanh hơn Có. Áp dụng tính chất giao hoán = -340. không? Gọi HS khác lên bảng.Làm và tính chất phân phối của phép Cách 2: như vậy là dựa trên cơ sở nào? nhân đối với phép cộng. (-57).(67-34)-67. (34- 57) = (-57).67-(-57).(-34) – 67.34 – 67 .(-57) = -57(67-67)-34(-57+67) = -57.0 – 34. 10 = -340. Bài 98 (SGK –T96): Bài 98: Tính giá trị biểu thức: HS: Nghiên cứu đề bài. a)Thay giá trị của a vào biểu thức: a)(-125). (-13).(-a) với a = 8. -Ta phải thay giá trị của a vào (-125). (-13).(-8) -Làm thế nào để tính giá trị biểu biểu thức. = -(125.13.8) thức? 1HS lên bảng thực hiện. = -13000. -Xác định dấu của biểu thức?Xác b)Thay giá trị của b vào biểu thức: định GTTĐ? (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 13 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Sơn Linh. b)(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b=20 Bài 100: Giá trị của tích m.n2 với m= 2; n= -3 là số nào trong 4 đáp số: A: (-18) B:18 C;(-36) D: 36. Bài 97: So sánh: a)(-16). 1253. (-8) .(-4) .(-3)với 0. -Tích này so với 0 như thế nào? b)13. (-24).(-15) .(-8). 4 với 0. -Vậy dấu của tích phụ thuộc vào gì?. Giáo án Số Học 6. 1HS khác lên làm câu b. HS: Thay số vào rồi tính. -HS khác nhận xét, hoàn thiện vào vở.. = - (3.4.2.5.20) = -(12.10.20) = -240. Bài 100(SGK –T96) B: 18. Bài 97 (SGK – 95) a)(-16). 1253. (-8) .(-4) .(-3) > 0. b)13. (-24).(-15) .(-8). 4 < 0.. HS: -tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số âm ⇒ tích dương. -Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm ⇒ tích âm. HS: Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số âm trong tích. Nếu số thừa số âm là chẵn tích sẽ dương. Nếu số thừa số âm là lẻ, tích sẽ âm. Hoạt động1: Dạng 2: Lũy thừa(15 phuùt) Bài 95: HS: Suy nghĩ, trả lời. -Giải thích tại sao: Bài 95 (SGK –T95): 3 (-1) = (-1). (-1)3 = (-1).(-1) .(-1) = (-1). Có còn số nguyên nào khác mà lập Còn có: 13 = 1 phương của nó cũng bằng chính nó? 03= 0. GV: Ghi đề bài lên bảng nhóm rồi phát cho các nhóm. Đề bài: Bài 99 (SGK –T96): HS: Hoạt động theo nhóm trong Bài 99 (SGK –T96): Áp dụng tính chất: 5’. Các nhóm trao đổi và viết a) (-7).(-13)+ 8. (-13) a(b – c) = ab – ac. vào bảng phụ. =(-7 +8) . (-13) Điền số thích hợp vào ô trống: Sau đó 1 nhóm lên trình bày bài = (-13) . .(-13)+ 8. (-13) =(-7 +8) . (-13) 99 b) (-5).(-4) - (-14) = = (-5).(-4) - (-5).(-14) = 20 -70 (-5).(-4)= (-5).(-4) - (-5).(-14) = -50 = Hoạt động nhóm bài 147. Bài 147 (SBT –T73): Một nhóm trình bày Bài 147( SBT – T73): Tìm 2 số tiếp theo của dãy số sau: HS nhóm khác nhận xét và bổ a)-2; 4; -8; 16; -32; 64;..... a)-2; 4; -8; 16; ..... sung. b) 5; -25; 125; -625; 3125; b) 5; -25; 125; -625; .... Hoàn thiện vào vở. -15625; .... 4. Củng cố, luyện tập: (3 phuùt) Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong N và trong Z. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phuùt) - Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z. - Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. - Làm các bài tập:143; 144; 145; 146 (SBT – T72). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 14 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 21 Tiết 64. Ngày soạn:8/1/2014 Ngày dạy: 9/1/2014. §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”. - Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”. 2. Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 3.Thái độ: HS cẩn thận, chính xác trong tính toán. II.CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi khái niệm, tính chất, chú ý. - HS: Vở ghi, SGK, ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của 1 tổng.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phuùt) - HS1: So sánh:(-3). 1574.(-7).(-11).(-10) với 0. Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm như thế nào? - HS2: Cho a, b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a? Tìm các ước trong N của 6. Tìm 2 bội trong N của 6? Đáp án: - HS1: (-3). 1574.(-7).(-11).(-10) > 0 (vì số thừa số âm là chẵn). - HS2: Ước trong N của 6 là: 1; 2; 3; 6. Hai bội trong N của 6 là: 6; 12; ... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên(16 phuùt) GV: Cho HS làm ?1: HS: Làm bài vào vở. 1. Bội và ước của một số nguyên: -Viết các số 6; -6 thành tích của 2 2HS lên bảng viết. ?1: số nguyên? 6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) GV: Cùng HS dưới lớp nhận xét = (-2)(-3) bài. (-6) = 1.(-6) = 2.(-3) GV: Ta đã biết với a, b N; b≠0; = (-1).6 = (-2).3 a ⋮ b thì a là bội của b,còn b là ước của a. -Vậy khi nào ta nói a chia hết cho -HS: a chia hết cho b nếu có số b? tự nhiên q sao cho a = b.q. Tương tự như vậy: cho a, b Z và b≠0. Nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a. -Hãy nhắc lại định nghĩa? -Nhắc lại định nghĩa bội và ước -Căn cứ vào định nghĩa trên, hãy của một số nguyên. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 15 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Sơn Linh. cho biết: 6 là bội của những số nào? (GV chỉ vào kết quả phép biến đổi trong ?1). -(-6) là bội của những số nào? GV: Vậy 6 và (-6) cùng là bội của: ± 1; ± 2; ± 3; ± 6. -Hãy nghiên cứu làm tiếp ?3: Tìm 2 bội và 2 ước của 6, của (-6)? GV: Nhận xét. -Hãy đọc chú ý SGK – T96? GV: Đặt câu hỏi để giải thích rõ hơn nội dung chú ý: -Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0? -Tại sao số 0 không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào? -Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên? -Tìm các ước chung của 6 và (-10)?. -Hãy đọc SGK và lấy ví dụ minh họa cho từng tính chất? GV: Tóm tắt ghi bảng:. Giáo án Số Học 6. -Số 6 là bội của: 1; 6; (-1); (-6); 2; 3; (-2); (-3). -(-6) là bội của: (-1); 6; 1; (-6); 2; (-3); (-2); 3. HS: Trả lời. - Đọc nội dung chú ý.. *Chú ý: Sgk -Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0. -Theo điều kiện của phép chia, phép chia chỉ thực hiện được nếu số chia khác 0. -Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và (-1). -Các ước của 6 là: ± 1; ± 2; ± 3; ± 6. Các ước của (-10) là: ± 1; ± 2; ± 5; ± 10. Vậy các ước chung của 6 và (10) là: ± 1; ± 2. Hoạt động 2: Tính chất(15 phuùt) HS: Tự đọc SGK, sau đó nêu lần lượt 3 tính chất, mỗi tính chất lấy 1 ví dụ minh họa. HS dưới lớp có thể lấy VD khác minh họa.. 4. Củng cố,luyện tập : (6 phuùt) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. ?3: Bội của 6 và (-6) có thể là: ± 6; ± 12;.... Ước của 6 và (-6) có thể là : ± 1; ± 2;..... - 16 -. 2.Tính chất: a)a ⋮ b và b ⋮ c ⇒ a ⋮ c VD: 12 ⋮ (-6) và(-6) ⋮ (-3) ⇒ 12 ⋮ (-3). b)a ⋮ b và m Z ⇒ am ⋮ b VD: 6 ⋮ (-3) ⇒ (-2).6 ⋮ (3) c)a ⋮ c và b ⋮ c ⇒ ¿ (a+b)⋮ c (a − b)⋮ c ¿{ ¿ ¿ 12⋮ (−3) 9⋮(−3) ⇒ VD: ¿(12+9)⋮(−3) (12 −9) ⋮(−3) ¿{ ¿. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Sơn Linh. -Khi nào ta nói a ⋮ b? -Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài. -Làm bài tập: 101; 102(SGK). Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm, các HS khác nhận xét, bổ sung.. Giáo án Số Học 6. -HS: cho a, b Z và b≠0. Nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q thì ta nói a chia hết cho b. -Làm bài tập. 2HS lên bảng làm. -Lớp nhận xét chữa bài.. Bài 101:Năm bội của 3 và (-3) có thể là:0; ± 3; ± 6. Bài 102: Các ước của -3 là: ± 1; ± 3. Các ước của 6 là: ± 1; ± 2; ± 3; ± 6 Các ước của 11 là: ± 1; ± 11. Các ước của -1 là: ± 1.. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phuùt) - Làm các câu hỏi ôn tập chương II(SGK – T98) để tiết sau ôn tập. - Làm bài tập:103; 104; 105 (SGK – T97) ; 154; 157 (SBT- T73). Tuần 22 Tiết 65. Ngày soạn:12/1/2014 Ngày dạy: 13/1/2014 ÔN TẬP CHƯƠNG II. (T1). I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kĩ năng: Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của một số nguyên , so sánh số nguyên. 3. Thái độ: HS cẩn thận, chính xác trong tính toán. II.CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng p hụ ghi các quy tắc, các tính chất. -HS: Vở ghi, SGK,làm câu hỏi ôn tập và bài tập về nhà.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về tập Z, thứ tự trong Z (18 phút) GV: Nêu câu hỏi: HS: Tả lời câu hỏi: I- Ôn tập khái niệm về tập Z, thứ -Viết tập Z. tự trong Z: 1.Hãy viết tập hợp Z các số Tập Z gồm các số nguyên âm, số 1.Tập hợp Z các số nguyên: nguyên. Vậy tập Z gồm những số 0 và các số nguyên dương. Z = { .. . ; −2 ; −1 ; 0 ;1 ; 2 ; .. . } nào? 2.Số đối: 2.a)Viết số đối của số nguyên a. -Số đối của số nguyên a có thể là -Số đối của số nguyên a là (-a). b)Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, VD: Số đối của (-5) là 5 số nguyên dương, nguyên âm, số số 0. Số đối của (+3) là (-3) 0 hay không? Số đối của 0 là 0. Cho ví dụ? 3.GTTĐ của số nguyên a: GV: Vậy số 0 bằng số đối của nó. -Khái niệm: 3.GTTĐ của số nguyên a là gì? -GTTĐ của số nguyên a là -Quy tắc: Nêu các quy tắc lấy GTTĐ của 1 khoảng cách từ điểm a đến diểm VD: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 17 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. số nguyên? Sau khi HS phát biểu, GV đưa quy tắc lấy GTTĐ lên bảng phụ. -Cho VD minh họa?. 0 trên trục số. |+7|=7 Các quy tắc lấy GTTĐ: |0|=0 +GTTĐ của số nguyên dương và |−5|=+ 5 số 0 là chính nó. + |a|≥ 0 +GTTĐ của số nguyên âm là số Bài 107: -Vậy GTTĐ của 1 số nguyên a có đối của nó. c) a < 0; -a = |a|=|− a| >0 thể là 1 số nguyên dương, nguyên Lấy VD: b = |b|=|− b| >0; -b <0. âm ,số 0 hay không? GTTĐ của số nguyên a không GV: Yêu cầu HS chữa bài tập 107 thể là số nguyên âm. Bài 109: (SGK- T98) -HS lên bảng làm câu a, b. -624; -570; -287; 1441; 1596; 1777; (Đưa trục số lên bảng phụ) 1HS khác quan sát trục số làm 1850. Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi câu c. trả lời câu c. Bài 109(SGK-T98) HS: -1HS đọc đề bài. -Hãy đọc đề bài? -HS khác trả lời. -Hãy sắp xếp các năm sinh đó -Trong 2 số nguyên âm, số nào theo thứ tự thời gian tăng dần? có GTTĐ lớn hơn thì số đó nhỏ -Nêu cách so sánh 2 số nguyên hơn. Trong 2 số nguyên dương, âm, 2 số nguyên dương, số số nào có GTTĐ lớn hơn thì số nguyên âm với số 0, với số đó lớn hơn. nguyên dương? Số nguyên âm nhỏ hơn số 0; số nguyên âm nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào. Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trong Z (22 phút) -Trong tập Z, có những phép toán HS: Trong Z những phép toán II- Ôn tập các phép toán trong Z: nào luôn thực hiện được? luôn thực hiện được là: cộng, 1.Quy tắc cộng 2 số nguyên: trừ, nhân, lũy thừa với số mũ tự -Cộng 2 số nguyên cùng dấu: nhiên. -Cộng 2 số nguyên khác dấu: -Hãy phát biểu các quy tắc: -Phát biểu quy tắc cộng 2 số Bài 110 (SGK): + Cộng 2 số nguyên cùng dấu? nguyên cùng dấu, khác dấu và tự a.Đúng ; b.Đúng. + Cộng 2 số nguyên khác dấu? lấy VD minh họa. 2.Trừ số nguyên: Cho ví dụ. Quy tắc: -Chữa bài tập 110(a, b). a –b = a + (-b) -Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a -Phát biểu quy tắc trừ số nguyên VD: 5 – 7 = 5 +(-7)= -2 cho số nguyên b? Cho VD.-Phát và lấy VD. 3.Nhân 2 số nguyên: biểu quy tắc nhân 2 số nguyên -Phát biểu quy tắc nhân 2 số Quy tắc: cùng dấu, khác dấu,nhân với số 0? nguyên, lấy ví dụ. + a, b cùng dấu: a.b= |a|.|b| Cho ví dụ . Chữa bài tập: + a, b khác dấu: Chữa bài tập 110 (c, d). a. b =- ( |a|.|b| ) GV: Nhận xét chữa bài. -Nhận xét bài của bạn. + a.0 = 0.a = 0 Nhấn mạnh quy tắc về dấu để HS Bài 110: nắm rõ hơn: c.Sai ; d. Đúng. (-) + (-) = (-) HS: Nghe giảng. (-) . (-) = (+) Bài 116 (SGK- T99): GV: Cho HS hoạt động nhóm làm HS: Hoạt động nhóm (4HS) giả a)(-4).(-5).(-6) = (-120) bài tập 116; 117 (SGK). Trong bài tập. b) Cách 1:(-3+6).(-4) thời gian 5’. Các nhóm có thể làm theo các = 3. (-4) = -12 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 18 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Sơn Linh. Bài 116: Tính. a)(-4).(-5).(-6) b)(-3+6).(-4) c)(-3-5).(-3+5) d)(-5-13):(-6) Bài 117: Tính. a) (-7)3 . 24 b) 54 . (-4)2 GV: Đánh giá hoạt động của các nhóm. -Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân trong Z có những tính chất gì?Viết dưới dạng công thức?. Giáo án Số Học 6. cách khác nhau. Sau đó đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm trình bày 1 bài.. Các nhóm khác nhận xét bài.. -HS trả lời câu hỏi sau đó 2 HS lên bảng viêt công thức.. Tính chất phép cộng a+b=b+a ( a+ b) + c = a + (b+ c) a+0=0+a=a a + (-a) = 0 -Áp dụng làm bài 119 SGK – T100. Tính nhanh: a) 15.12 – 3.5.10 b) 45 – 9 (13 + 5) c) 29.( 19– 13)– 19(29-13). Cách 2:(-3+6).(-4) = (-3).(-4)+ 6. (-4) = 12 + (-24) = -12 c)(-3-5).(-3+5) = (-8). 2= (-16) d)(-5-13):(-6) = (-18): (-6)= 3 vì: 3.(-6) = -18 Bài 117 (SGK –T99): a)(-7)3 . 24 = (-343).16 = -5488 4 2 b)5 . (-4) = 625. 16 =10000. 4.Tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z:. Tính chất phép nhân a .b=b.a ( a. b) . c = a . (b . c) a.1 = 1 . a = a. a.(b + c) = a. b + a. c HS: Làm bài vào vở. 3 HS lên bảng trình bày. HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV: Nhận xét cho điểm bài làm tốt.. Bài 119 SGK – T100. a)15.12 – 3.5.10 = 15.12 – 15. 10 = 15( 12 – 10) b)45 – 9 (13 + 5) = 45 – 117 – 45 = -117 c)29.(19–13)–19(29-13) = 29.19-29.13-19.29+19.13 = 13. (19 – 29) = 13. (-10)= -130.. 4. Củng cố, luyện tập: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút - Ôn tập quy tăc cộng, trừ ,nhân các số nguyên, quy tắc tính GTTĐ của một số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tiếp quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên. - Làm bài tập:161; 162; 163; 165; 168 ( SBT – 75, 76). 115; upload.123doc.net; 120(SGK – 100). - Tiết sau ôn tập tiếp. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 19 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 22 Tiết 66. Ngày soạn:12/1/2014 Ngày dạy: 13/1/2014 ÔN TẬP CHƯƠNG II. (T2). I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. 3. Thái độ: Rèn tính chính xác , tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi: quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z, bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu? Chữa bài tập 162a (SBT – T75). a) [ (− 8)+(−7) ] + (-10) HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0? Chữa bài tập 168a (SBT-T76).Tính (một cách hợp lý): a)18.17 – 3. 6. 7 Đáp án: HS1: a) [ (− 8)+(−7) ] + (-10) = (-15) + (-10) = -25 HS2:a)18.17 – 3. 6. 7= 18. 17 – 18. 7= 18 (17 – 7)= 18. 10 = 180. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên GV: Đưa đề bài lên bảng phụ: Bài 1: Tính. a)215 + (-38)- (-58) – 15 b)231 + 26 – (209 +26). Hoạt động của học sinh Luyện tập (32 phút) HS: - làm bài vào vở. 3HS lên bảng làm -HS dưới lớp nhận xét, bổ sung nếu cần.. c)5. (-3)2 – 14.(-8) + (-40) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 20 -. Nội dung Dạng 1: Thực hiện phép tính (tiếp): Bài 1: a)215 + (-38)- (-58) – 15 = 215 + (-38) +58 – 15 = (215 – 15) + (58 – 38) = 200 +20 = 220. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Sơn Linh. GV: Nhận xét, chữa bài. Chốt lại: Để làm bài tập này, chúng ta cần vận dụng theo thứ tự thực hiện phép toán và quy tắc dấu ngoặc. -Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán và phát biểu quy tắc dấu ngoặc? Bài 114 (SGK – T99): Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn. a) -8 < x <8 b) -6 < x < 4 GV: Cho điểm bài làm tốt. Bài upload.123doc.net (SGKT99): Tìm số nguyên x, biết: a)2x – 35 = 15 GV: Hướng dẫn cả lớp làm câu a. -Trước hết ta thực hiện như thế nào? -Hãy chuyển vế -35? -Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân? Tương tự, hãy tìm số nguyên x biết: b)3x +17 = 2 c) |x − 1| = 0 Bổ sung câu d) 4x – (-7) = 27 GV: Nhận xét, sửa sai ( nếu cần).. Bài 112 (SGK- T99): -Hãy đọc đề bài? GV hướng dẫn HS cách lập đẳng thức: a- 10 = 2a – 5 GV: Cho HS thử lại: -Vậy 2 số đó là 2 số nào? Bài 113 (SGK- T99): Hãy điền các số: 1; -1; 2; -2; 3; -3 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Giáo án Số Học 6. -Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán và quy tắc dấu ngoặc.. b)231 + 26 – (209 +26) = 231 + 26 –209 - 26 = 231 – 209 = 22 c)5. (-3)2 – 14.(-8) + (-40) = 5. 9 +112 – 40 = (45 – 40)+ 112 = 117. Bài 114 (SGK – T99): HS: 2 HS lên bảng a)x = -7; -6; -5; ....; 5; 6; 7. HS khác làm vào vở và nhận xét. Tổng = (-7)+(-6)+.....+6+7 = [ (− 7)+7 ] + [ (− 6)+ 6 ] +.. . . = 0. b)x = -5; -4; ...; 1; 2; 3. Tổng = (-5) +(-4) +...+2+3 = [ (− 5)+(− 4) ] + [ (− 3)+3 ] + .. .. = (-9). HS: - Làm bài theo hướng dẫn của Dạng 2: Tìm x: GV. Bài upload.123doc.net (SGKT99): a)2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 -Ta thực hiện chuyển vế -35. 2x = 50 -Tìm x. x = 25 b)3x +17 = 2 -3 HS lên bảng giải tiếp. 3x = 2- 17 -Nhận xét và hoàn thiện vào vở. 3x = (-15) x= -5 Đọc đề bài. c) |x − 1| = 0 -Làm bài theo hướng dẫn của GV. x – 1 = 0 -Trả lời bài toán. x= 1 d)4x – (-7) = 27 4x + 7 = 27 4x = 27 – 7 HS: Đọc, nghiên cứu đề bài. 4x = 20 x= 5. Bài 112 (SGK- T99): Đố vui. a- 10 = 2a – 5 -10 + 5 = 2a – a -5 = a Thử lại: a = -5 ⇒ 2a = -10 a-10 =-5-10 = -15 2a – 5 = -10-5 = -15 Tổng 3 số ở mỗi dòng hoặc mỗi Vậy 2 số đó là: (-10) và (-5) cột là: Bài 113 (SGK- T99): 7 :3=3 Từ đó tìm ra ô trống dòng cuối là 2 3 -2 (-1), ô trống cột cuối là (-2), rối - 21 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. vào các ô trống ở hình bên sao cho điền các ô còn lại. tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau. HS: - Đọc và nghiên cứu đề bài. GV: Gợi ý: -Tìm tổng của 9 số. -Tìm tổng 3 số mỗi dòng → điền số. Bài 120 (SGK- T100): GV: Đưa đề bài lên bảng phụ: Cho 2 tập hợp: A = { 3 ; −5 ; 7 } B = { −2 ; 4 ;− 6 ; 8 } a)Có bao nhiêu tích ab ( với a A; b B). b)Có bao nhiêu tích >0; < 0. c)Có bao nhiêu tích là bội của 6. d)Có bao nhiêu tích là ước của 20. GV: Hướng dẫn HS tìm các tích bằng cách lập bảng. -Nêu lại các tính chất chia hết trong Z. -Vậy các bội của 6 có là bội của (2); của (-3) không?. -Tìm các tích theo hướng dẫn của GV. -Trả lời các câu hỏi. -Nêu lại 3 tính chất chia hết trong Z ( SGK- T97). -Các bội của 6 cũng là bội của (-2), của (-3) vì 6 là bội của (-2), của (-3).. -3 4. 1 -1. 5 0. Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: Bài 120 (SGK- T100): b -2. 4. 3. -6. 12. -5 7. 10 -14. -20 28. . -6. 8. 30 -42. 18 24 -40 56. a. a)Có 12 tích a.b. b)Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c)Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42. d)Ước của 20 là: 10; -20.. 4. Củng cố, luyện tập: (6 phút) -Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức (Không ngoặc, có ngoặc). GV: Có những TH,để tính nhanh giá trị biểu thức ta không thực hiện theo thứ tự trên mà biến đổi biểu thức dựa trên các tính chất của phép toán. -Xét xem các bài giải sau đúng hay sai? 1/ a = -(-a) 2/ |a|=−|−a| 3/ |x|=5 ⇒ x=5 4/ |x|=− 5⇒ x=−5 5/ 27 - (17 - 5)= 27 - 17 - 5. 6/ -12-2 (4-2) = -14. 2= -28 7/ Với a Z thì –a <0. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. -Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, chỉ có cộng và trừ hoặc chỉ có nhân và chia làm từ trái sang phải. -Nếu biểu thức không có ngoặc mà có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thì làm lũy thừa, rồi đến nhân chia, rồi đến cộng trừ.... - 22 -. Bài tập: Đáp án: 1/ Đúng 2/ Sai vì: |a|=|− a| 3/ Sai vì: |x|=5 ⇒ x=±5 4/ Sai vì không có số nào có GTTĐ < 0. 5/ Sai quy tắc bỏ ngoặc. 6/ Sai thứ tự thực hiện phép toán. 7/ Sai vì: (-a) có thể lớn hơn 0, bằng 0, nhỏ hơn 0. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút) - Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.. Tuần 22 Tiết 67. Ngày soạn:15/1/2014 Ngày dạy: 16/1/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập. 3. Thái độ: HS nghiêm túc, cẩn thận, tự giác làm bài . II. CHUẨN BỊ: - GV: Câu hỏi, đáp án và biểu điểm - HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề 1/ Các phép tính trong số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2/Các qui tắc trong số nguyên.. TNKQ - Biết được các khái niệm về số nguyên ,số liền sau. 4 2.0đ 20%. Số câu Số điểm Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. TL. TNKQ TL - Thực hiện được các phép tinh đơn giản. 2 1.0đ 10% - Tìm được các ước ,bội của một số nguyên. 2 1.0đ. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL - Vận dụng các qui tắc để thưc hiện các phép tính. 3 3.0đ 30% - Vận dụng số nguyên để giải bài toàn tìm x - Hiểu được qui tắc bỏ dấu ngoặc. 2 2.0đ. - 23 -. Cộng Cấp độ cao TNKQ TL. 9 6.0đ 60% - Vận dụng giá trị tuyệt đối của một số nguyên để giải bài toàn tìm x 1 1.0đ. 5 4.0đ. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% T/số câu hỏi 4 4 5 1 14 Tổng số điểm 2.0đ 2.0đ 5.0đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ 20% 20% 50% 10% 100% IV. §Ò bµi A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) Bài 1: (2,0đ) Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp: Nội dung Đ S a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. b. Số liền sau -3 là -2. c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương d. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. Bài 2: (2,0đ) Mỗi câu dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn câu trả lời. đúng nhất và khoanh tròn chữ cái ở trước kết quả đúng nhất đó. 1. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3 2. Trong tập hợp Z các ước của -12 là: A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12} 3.Tập hợp số nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần? A. {2; 7; 8 ; 11; 20; 30} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5} C. {10 ; - 10 ; -5 ; 0; 5; 9} D. {21; -2; 0; 1; 2; 5} 4. Biểu thức (-2)4 bằng: A. -8 B. 8 C. 16 D. -16 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0điểm) Bài 1: (3đ) Tính: a/ 30 - 4. (12 + 15) b/ (-3 -39) : 7 c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5 Bài 2: (3,0đ) Tìm số nguyên x biết: a/ x +4 = 8x - 10 b/ |x - 2| = 8 c/ 2x – 7 = 32. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). Bài 1: (2,0 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu Đáp án. a S. b Đ. c S. d Đ. 2 B. 3 A. 4 C. Bài 2: (2,0 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu Đáp án Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 1 C. - 24 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0điểm). Câu 1 (3,0đ). ý a. 30 - 4. (12 + 15) = 30 - 4 . 27= 30 - 108= -78. b. (-3 - 39) : 7= (- 42) : 7= -6. 1,0. c. 15 . (-8) + 8 . 12 - 8 . 5= 8 (-15 + 12 - 5)= 8. (- 8) = -64. 1,0. x +4 = (8x - 10) 4+10 = 8x-x 7 x = 14 x=2. 0,5 0,5. a 2 (3,0đ). b. c. Nội dung. | x - 2| = 8 => x - 2 = 8 x =8+2 x = 10 Hoặc: x - 2 = -8 x = -8 +2 x = -6 2x – 7 = 32 2x – 7 = 9 2x = 9 + 7 2x = 16 x = 16:2 x=8. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Điểm 1,0. 0,5 0,5. 0,5 0,5. - 25 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 23 Tiết 68. Ngày soạn:19/1/2014 Ngày dạy: 20/1/2014. Chương III: PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niêm phân số học ở lớp 6. - HS thấy được số nguyên cũng được coi là phân số có mẫu số là 1. 2. Kĩ năng: - HS viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. - HS biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế. 3. Thái độ: HS chủ động lĩnh hội kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi bài tập và khái niệm phân số. - HS: Vở ghi, SGK, ôn tập khái niệm phân số đã học ở tiểu học.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược về chương III (4 phút) Ở bậc tiểu học, các em đã được làm quên với phân số. -Hãy lấy ví dụ về phân số? HS: Nghe và lấy VD. 3 1 -Có nhận xét gì về tử và mẫu của ; ; ... các phân số này? 4 3 GV: Đúng vậy ! và mẫu thức khác -Các phân số này tử và mẫu đều 0. là các số tự nhiên. GV: Nếu tử và mấu là các số. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 26 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Sơn Linh. nguyên thí dụ:. −3 4. Giáo án Số Học 6. có phải là. -Nghe GV giới thiệu về chương phân số không? III. Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào? Làm thế nào để so sánh hai phân số, các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào?Các kiến thức về phân số có ích lợi gì với đời sống con người? Đó là nội dung mà ta sẽ học trong chương này. Hoạt động 2: Khái niệm phân số (13 phút) -Hãy lấy VD thực tế trong đó phải HS: Ví dụ, có một cái bánh chia 1.Khái niệm phân số: dùng phân số để biểu thị? thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 3 3 3 GV: Phân số còn có thể coi là phần, ta nói rằng: “ đã lấy 4 4 thương của phép chia: 3 chi cho 4. cái bánh”. Vậy với việc dùng phân số ta có thể ghi được kết quả của phép chia 2 số tự nhiên dù rằng số bị chia có chia −3 hết hay không chia hết cho số chia ( -Thương là với điều kiện số chia khác 0). 4 -Tương tự như vậy, (-3) chia cho 4 thì thương là bao nhiêu? −2 là thương của phép chia −2 −3 là thương của phép chia −3 (-2) cho (-3). nào? 3 GV: Khẳng định: cũng như ; Tổng quát: a 4 -Phân số có dạng với a, b a −3 −2 b Người ta gọi với a, b ; đều là các phân số. b Z ,b≠0 . 4 −3 Z , b ≠ 0 là một phân số, a là tử -Vậy thế nào là một phân số? - Tử và mẫu của phân số không -So với khái niệm phân số đã học ở phải chỉ là số tự nhiên mà có thể số ( tử), b là mẫu số ( mẫu) của phân số. Tiểu học, em thấy khái niệm phân là số nguyên. số đã được mở rộng như thế nào? Điều kiện không đổi là mẫu phải -Còn điều kiện gì không thay đổi? khác 0. GV: Nhắc lại dạng tổng quát của phân số. Đưa khái niệm “tổng quát” của phân số lên bảng phụ, khắc sâu điều kiện: a, b Z , b ≠ 0 . Hoạt động 3: Ví dụ (15 phút) -Hãy cho ví dụ về phân số? Cho 2.Ví dụ: biết tử và mẫu của các phân số đó? Ví dụ: − 2 3 1 −2 0 GV: Yêu cầu HS lấy VD khác HS: - Tự lấy ví dụ về phân số rồi ; ; ; ; ; .. .. . là dạng: tử và mẫu là 2 số nguyên chỉ ra tử và mẫu của các phân số 3 −5 4 −1 −3 khác dấu, là 2 số nguyên cùng dấu ( đó. những phân số. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 27 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Sơn Linh. cùng dương hoặc cùng âm), tử bằng 0. -Hãy nghiên cứu và làm ?2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0 ,25 −2 a) ; b) ; c) 7 −3 5 6 ,23 3 0 d) ; e) ; f) 7,4 0 3 4 5 g) ; h) với a Z 1 a (bổ sung câu: f,g,h). 4 Hỏi: là một phân số, mà 1 4 =4. 1 -Vậy mọi số nguyên có thể viết được dưới dạng phân số hay không? Cho ví dụ? GV: Đúng vậy! Và ta có nhận xét sau: 4.Củng cố,Luyện tập: (10 phút). Giáo án Số Học 6. ?2: -HS trả lời miệng, giải thích dựa Các cách viết là phân số: 4 −2 theo dạng tổng quát của phân số. a) ; c) 7 5 0 4 f) ; g) 3 1 5 h) với a Z; a ≠ 0. a ?3. Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. 2 −5 VD: 2 = ; -5 = ; .. 1 1 -Mọi số nguyên đều có thể viết Nhận xét: dưới dạng phân số. a Số nguyên a có thể viết là . 2 −5 1 VD: 2 = ; -5 = ; .. 1 1. -Trong bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những kiến thức nào? Phát biểu nội dung kiến thức đó? GV: Đưa bài 1 (SGK-T5) lên bảng phụ , yêu cầu HS gạch chéo trên hình. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, làm bài 2 ; 3 và 4 trên giấy đã in sẵn đề. Trong thời gian 7’.. HS: - Phát biểu khái niệm và Bài 2: 2 3 1 nhận xét. a) ; b) ; c) ; d) 9 4 4 -Nối các đường trên hình rồi 1 biểu diễn các phân số. 12 Bài 3: -HS: Hoạt động nhóm làm bài. 2 −5 11 ; c) ; d) Nhận xét bài làm của các nhóm. a) 7 ; b) 9 13 Hoàn thiện vào vở. 14 5 GV: Kiểm tra bài làm của một số Bài 4: nhóm. 3 −4 5 a) ; b) ; c) ; Cho HS làm tiếp bài 5. HS: Suy nghĩ và trả lời miệng. 11 7 − 13 -Dùng cả 2 số 5 và 7 để viêt thành x d) (x Z). phân số ( mỗi số chỉ được viết 1 3 lần). Cũng hỏi như vậy với 2 số 0 và (Bài 5 (SGK-T6): 2). 5 7 và ; GV chốt lại nội dung kiến thức 7 5 trong bài. Với 2 số 0 và (-2) ta viêt được: 0 . −2. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút) - Học thuộc dạng tổng quát của phân số. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 28 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Làm các bài tập:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 (SBT – T 3,4). - Ôn tập về phân số bằng nhau ở Tiểu học, lấy VD về phân số bằng nhau. -Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.. Tuần 23 Tiết 69. Ngày soạn:19/1/2014 Ngày dạy: 20/1/2014. §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. 3. Thái độ: Qua các ví dụ thực tế HS hứng thú học tập bộ môn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và để tổ chức trò chơi. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) HS1: Thế nào là phân số?Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a)-3: 5 b) (-2) : (-7) c)2 : (-11) d) x : 5 với x Z −3 −2 2 x Đáp án: a) ; b) ; c) ; d) với x Z. 5 −7 − 11 5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa phân số bằng nhau (15 phút) GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ: 1.Định nghĩa: Có 1 cái bánh hình chữ nhật: Lần 1: HS: Quan sát, nghe GV hướng dẫn. Lần 2: ( phần tô đậm là phần lấy đi). Lần 1: Chia cái bánh thành 3 phần Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Số bánh lấy đi ở phần đầu là - 29 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Sơn Linh. bằng nhau và lấy 1 phần Lần 2: Chia cái bánh thành 6 phần bằng nhau và lấy 2 phần -Hãy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi trong mỗi lần? -Các em có nhận xét gì về hai phân số trên ?Vì sao? GV ở lớp 5 các em đã học phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên VD −3 6 và thì làm thế nào 4 −8 để biết được 2 phân số này có bằng nhau hay không? đó là nội dung bài học hôm nay. Trở lại với VD ở trên ta có 1 2 = 3 6 -Nhìn vào cặp phân số này em hãy cho biết có các tích nào bằng nhau? -Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và VD về hai phân số không bằng nhau để kiểm tra lại 2 nhận xét này -Qua các VD trên các em rút ra nhận xét gì ?. Giáo án Số Học 6. 1 3. cái bánh. Lần 2 lấy đi. 2 6. cái bánh. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 2 6. 1 2 = 3 6 Vì chúng biểu diễn số bánh bằng nhau.. HS: có 1.6 = 2.3 (=6) HS lấy VD Giả sử 2 phân số bằng nhau 2 4 = ta có 2.10 = 5.4 5 10 Có 1.6 = 2.3 (=6) 2 1 ≠ ta có 2.5 ≠ 3.1 3 5 HS nêu nhận xét 2 4 Với 2 phân số bằng nhau thì tích = ta có 2.10 = 5.4 5 10 của tử phân số ngày với mẫu của 2 1 phân số kia bằng tích của mẫu ≠ 3 5 phân số này với tử phân số kia a c HS : = .Nếu b d a.d = b.c. a c và b d được gọi là bằng nhau khi nào? GV nhấn mạnh: Điều này vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là HS đọc định nghĩa. các số nguyên GV cho HS đọc định nghĩa (SGK/8) 4 −8 HS = vì và ghi bảng −5 10 -Dựa vào định nghĩa hãy cho biết 4.10 = (-5).(-8) (=40) hai số 4/-5 và -8/10 có bằng nhau không? vì sao? Hoạt động 2: Các ví dụ(15 phút) GV cho HS làm VD 1 Các cặp phân số sau có bằng nhau không? −3 6 3 −4 HS lên bảng làm bài và ; và 4 −8 5 7 -Vậy hai phân số. VD: 1 = 3. - 30 -. *Định nghĩa:. a c và được b d gọi là bằng nhau nếu a.d = b . c Hai phân số. 2.Các ví dụ: Ví dụ 1: −3 6 = vì 4 −8 (-3).(-8) = 4.6 (=24) Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Không cần tính cụ thể có thể khẳng 3 định ngay 2 phân số và 5 −4 không bằng nhau được 7 không? −2 VD 2: Tìm x Z biết = 3 x 6. -HS hai phân số không bằng nhau vì dấu của hai tích khác nhau. VD 3: Tìm phân số bằng phân số −3 ? 5. HS tự lấy các cặp phân số bằng nhau dựa vào các VD trên Nhóm 1 làm câu a, c Nhóm 2 làm câu c, d. -Hãy lấy VD về hai phân số bằng nhau GV cho HS hoạt động nhóm làm ?1 khoảng 3 phút (GV treo bảng phụ ghi ?1) rồi cho HS nhận xét bài làm của mỗi nhóm. -HS nêu cách tìm x HS tự tìm các phân số bằng nhau và nêu kết quả −3 6 9 = = =. .. . 5 −10 −15. HS Các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì 2 tích đều khác dấu. GV cho HS làm ?2 (GV treo bảng phụ ghi ?2) và yêu cầu HS làm trả lời. 3 ≠ 5 Ví dụ 2: −2 = 3. −4 7. vì 3.7 ≠ 5.(-4). x ⇒ (-2).6 = 3.x 6 ⇒ x= -4. Ví dụ 3: −3 6 9 = = =. .. . 5 −10 −15 ?1: 1 = 3 vì 1.12= 4.3 4 12 2 ≠ 6 vì 2.8≠3.6 3 8 −3 9 = vì 5 −15 (-3).(-15)=9. 5 4 −12 ≠ vì 4.9 ≠3.(-12) 3 9 ?2: Các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì 2 tích đều khác dấu.. 4. Củng cố ,luyện tập : (7 phút) Bài 9 (SGK) Bài 9 (SGK-T9): 3 −3 − 5 5 GV cho HS hoàn thành phiếu học = ; = tập sau(trong thời gian 5’) HS làm bài 9 (SGK) − 4 4 −7 7 1)Tìm x,y Z, biết: 2 −2 − 11 11 = ; = x 6 −5 20 − 9 9 −10 10 = ;b/ = a/ 7 21 y 28 2)Điền số thích hợp vào chỗ trống: Kết quả: 1 . . .. 3 12 1) a/ x= 2; b/ y=-7. = ;b / = a/ 2 12 . .. . − 24 2) HS cả lớp làm bài trên phiếu học Sau 5’, GV thu phiếu học tập của 1 6 3 12 = ;b/ = tập. HS và nhận xét. 2 12 − 6 − 24. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút) - Học thuộc định nghĩa về 2 phân số bằng nhau và các nhận xét trong bài - Làm bài tập 6, 7, 10 (SGK), 9, 11, 12 (SBT) - HS khá giỏi làm bài 14, 15 (SBT) - Đọc trước bài: “Tính chất cơ bản của phân số”. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 31 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 23 Tiết 70. Ngày soạn:22/1/2014 Ngày dạy: 23/1/2014. §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số (giải được một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương). - Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ. 3. Thái độ: HS hứng thú, say mê học tập bộ môn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số và bài tập. - HS: Vở ghi,SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) a c HS: Nêu điều kiện để hai phân số b d ? Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8 3 12 Đáp án: b) 3 15 d) 6 24 4 20 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh nội dung Hoạt động 1: Nhận xét (10 phút) GV: ĐVĐ. Dựa vào định nghĩa 1. Nhận xét: hai phân số bằng nhau, ta có thể HS: Nghe giảng. biến đổi một phân số đã cho thành 3 15 một phân số bằng nó mà tử và 4 20 mẫu đã thay đổi. Ta cũng có thể làm được điều này dựa vào tính −4 2 chất cơ bản của phân số. - Trả lời = − 12 6 - Từ phần KTBC có nhận xét gì về Với 5. các cập phân số bằng nhau Với 4. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 32 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Sơn Linh. 3 15 3 12 4 20 ; 6 24 ? -(Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai?) GV: Ghi bảng: -Rút ra nhận xét? Thực hiện tương tự với cặp phân số: −4 2 = − 12 6 (-2) đối với (-4) và (-12) là gì? Rút ra nhận xét? - Dựa vào nhận xét trên làm ?1 HD để HS thấy được hai phân số bằng nhau có tính chất gì. - Rút ra nhận xét - Yêu cầu HS làm ?2 Điền số thích hợp vào ô trống: GV cho HS nhận xét bài làm và yêu cầu HS nêu lại cách làm.. Giáo án Số Học 6. NX:Nếu ta nhân cả tử và mẫu..... HS:Ta chia cả tử và mẫu của phân số thứ nhất cho (-2) để được phân số thứ hai. - Tiếp thu -NX: Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân số....... ?1 - Làm ?1 1 3 1 3 2 6 2 6 vì nhân cả tử và mẫu 4 1 của phân số thứ nhất với (-3). 8 2 4 1 5 1 10 2 8 2 vì chia cả tử và mẫu 1 ( 1).( 3) 3 của phân số thứ nhất cho (-4) 5 1 2 2.( 3) 6 ?2 a) 10 2 vì chia cả tử và mẫu 5 5 : ( 5) 1 của phân số thứ nhất cho (-5). b) 10 ( 10) : ( 5) 2 - Làm ?2 a) 1 ( 1).( 3) 3 2 2.( 3) 6 5 5 : ( 5) 1 b) 10 ( 10) : ( 5) 2. Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân số (24 phút) - Dựa vào các VD ở trên và tính HS phát biểu tính chất cơ bản 2. Tính chất cơ bản của phân số: chất cơ bản của phân số đã học ở của phân số. Tiểu học, em nào có thể ra tính chất cơ bản của phân số? Tính chất: (SGK trang 10) GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ - Theo dõi, tiếp thu a a.m m∈ Z ; m≠ 0 bản của phân số và cho HS đọc 2 b b.m với lần đồng thời nhấn mạnh điều kiện của số nhân, số chia trong công a a:n thức. b b : n với n ƯC(a;b). Giới thiệu áp dụng tính chất để đưa một phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương - HS: ta nhân cả tử và mẫu của - Từ tính chất vừa học em nào giải 3. 3 3 ? 4 thích được vì sao 4 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. phân số 4 với (-1).. - 33 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Sơn Linh. -Vậy em nào có thể trả lời đợc câu hỏi trong phần đóng khung ở đầu bài học?. Giáo án Số Học 6. 3 3 1 3 4 4. 1 4. - HS. Bởi vì áp dụng tính chất - Yêu cầu HS làm ?3 cơ bản của phân số ta có thể nhân cả tử và mẫu của phân số GV cho HS làm ?3 theo nhóm . đó với (-1). Viết mỗi phân số sau thành một - Thực hiện ?3 phân số bằng nó có mẫu số dương. - HS đọc đề bài. ?3:. 5 5 ; 17 17 4 4 5 4 a - HS lên bảng làm bài. ; 11 11 ; 17 11 ; b (a, b Z, b < a) - HS cả lớp cùng làm bài theo a a GV thu bảng ghi bài làm của các nhóm nhóm và cho HS nhận xét. b b (a, b 3 - Nhận xét - HS lên bảng viết các phân số - Cho phân số 4 áp dụng tính 3 chất cơ bản của phân số hãy viết 3 bằng phân số 4 dựa vào tính chất cơ bản của phân số. các phân số bằng phân số 4 . - có bao nhiêu phân số bằng phân. Z, b < a). - Vô số.. 3 số 4 ? GV. Mỗi phân số có vô số phân số bằng nhau đó là các cách viết khác nhau của một số mà ngời ta gọi là số hữu tỉ. Gọi 1 HS đọc 3 dòng cuối SGK – T10.. 1 - Em hãy viết số hữu tỉ 2 dới. Hs: Đọc.. dạng các phân số khác nhau? - HS thay nhau lên bàng viết GV: Trong dãy phân số bằng nhau khoảng 6 đến 7 phân số này, có phân số có mẫu dương, có phân số có mẫu âm.Nhưng để các 1 1 2 2 ... phép biến đổi được thực hiện dễ 2 2 4 4 dàng người ta thường dùng phân số có mẫu dương. 4.Củng cố,luyện tập:(4 phút) -Trong bài học hôm nay các em được học thêm kiến thức nào? - Làm nh thế nào để viết một phân số có mẫu số âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương. - Cho HS làm bài tập 11 SGK Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số. - HS. Ta nhân cả tử của phân số đã cho với (-1). - 34 -. Bài 11:. 1 2 3 6 4 8 ; 4 8 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Sơn Linh. trang 11 trong 3’.. Giáo án Số Học 6. - HS hoạt động theo nhóm. 1 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút). 2 4 8 8 10 2 4 6 8 10. - Học thuộc các tính chất cơ bản của phân số và công. thức tổng quát - Làm bài tập 12 ; 13; 14 SGK trang 11.. Tuần 24 Tiết 71. Ngày soạn:9/2/2014 Ngày dạy: 10/2/2014. TRẢ BÀI KIỂM TRA (Tiết 67) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả bài làm 2. Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. 3. Thái độ: Giáo dục tính chhính xác,khoa học,cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ: * GV: -Tập hợp kết quả bài kiểm tra của lớp.Tính tỉ lệ số bài giỏi,khá,trung bình,yếu - Lên danh sách những HS tuyên dương,nhắc nhở. - Đánh giá chất lượng học tập của HS,nhận xét những lỗi phổ biến,những lỗi điển hình của HS * HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1:(5 phút) GV thông báo kết quả kiểm tra của lớp 6B và 6C * Lớp 6B: - Số bài từ trung bình trở lên là 19/37 bài, chiếm tỉ lệ 51,4%. Trong đó: +Loại giỏi: 05 bài,chiếm tỉ lệ 13,5% +Loại khá: 01 bài ,chiếm tỉ lệ 2,7% +Loại Trung bình: 13 bài,chiếm tỉ lệ 35,1% Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 35 -. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Nhận xét,đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua bài kiểm tra: HS lắng nghe GV trình bày. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Số bài dưới trung bình là 18/37 bài,chiếm tỉ lệ 48,6%.Trong đó: +Loại yếu: 15 bài,chiếm tỉ lệ 40,5% +Loại kém: 03 bài ,chiếm tỉ lệ 8,1% * Lớp 6C: - Số bài từ trung bình trở lên là 05/38 bài, chiếm tỉ lệ 13,2%. Trong đó: +Loại giỏi: 02 bài,chiếm tỉ lệ 5,3% +Loại khá: 01 bài ,chiếm tỉ lệ 2,6% +Loại Trung bình: 02 bài,chiếm tỉ lệ 5,3% - Số bài dưới trung bình là 33/38 bài,chiếm tỉ lệ 86,8%.Trong đó: +Loại yếu: 29 bài,chiếm tỉ lệ 76,3% +Loại kém: 04 bài ,chiếm tỉ lệ 10,5% -Tuyên dương những HS làm tốt -Nhắc nhở những HS làm bài còn yếu, kém Hoạt động 2:(37 phút) GV trả bài cho từng HS và hướng dẫn giải từng câu một -Nêu những lỗi sai phổ biến,những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm.Đặc biệt với những câu hỏi khó GV cần giảng kỹ cho HS -GV nhắc nhở HS về ý thức học tập,thái độ trung thực,tự giác khi làm bài. 2/ Trả bài,chữa bài kiểm tra : -HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc mắc thì hỏi GV -HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu cầu của GV -HS chữa những câu làm sai. 4. Củng cố, luyện tập 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(3 phút) - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố - HS làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm - Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy của mình.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 36 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 24 Tiết 72. Ngày soạn:9/2/2014 Ngày dạy: 10/2/2014. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. - Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. 2. Kĩ năng: Biết cách rút gọn phân số bằng cách chia tử và mẫu của một phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng. 3. Thái độ: HS có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS1:Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát? Chữa bài 12(SGK- T11). − 3 −1 2 8 − 15 − 3 4 28 = ; = = ; = Đáp án: ; 6 2 7 28 25 5 9 63. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung. Hoạt động 1: Cách rút gọn phân số (15 phút) GV: Ở bài 12c,ta đã biến đổi phân 1.Cách rút gọn phân số: − 15 −3 số thành phân số VD1: 25 5 28 14 2 HS: Nghe và ghi đề bài. ,đơn giản hơn phân số ban đầu = = 42 21 3 nhưng vẫn bằng nó, làm như vậy là ta đã rút gọn phân số. Vậy cách rút gọn phân số như thế nào và làm thế Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 37 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Sơn Linh. nào đẻ có phân số tối giản? Đó là nội dung bài học hôm nay. 28 VD 1: Xét phân số 42 Hãy rút gọn phân số? GV ghi lại cách làm của HS -Dựa vào đâu em làm được như vậy? -Vậy để rút gọn một phân số ta làm thế nào? −4 VD2: Rút gọn phân số: ? 8 GV: Yêu cầu HS làm tiếp ?1: Rút gọn các phân số sau:. Giáo án Số Học 6. 28 2 = 42 3 HS tự trình bày cách rút gọn theo ý của mình (có thể rút gọn từng bước hoặc rút gọn ngay một lần) -Dựa trên tính chất cơ bản của phân số. -Ta phải chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 của chúng. HS: Hoạt động cá nhân làm bài. -2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở và nhận xét.. -Qua các VD và bài tập trên,hãy rút ra quy tắc rút gọn phân số? GV: Đưa quy tắc lên bảng phụ. Yêu HS: Nêu quy tắc rút gọn phân số. cầu vài HS đọc lại.. VD2: − 4 (− 4): 4 −1 = = 8 8: 4 2 ?1 − 5 (−5):5 −1 = = a) 10 10 : 5 2 b) 18 − 18 −18 :3 −6 = = = − 33 33 33 :3 11 19 19:19 1 = = c) 57 57 :19 3 − 36 36 36 :12 3 = = = =3 d) −12 12 12 :12 1 Quy tắc: Sgk.. Hoạt động 2: Thế nào là phân số tối giản(17 phút) - Ở bài ?1 các phân số -1/2; -6/11; 2.Thế nào là phân số tối giản? 1/3 có rút gọn tiếp được nữa hay HS không rút gọn tiếp được không ? nữa. -Hãy tìm ước chung của tử và mẫu Định nghĩa: của mỗi phân số? -Ước chung của tử và mẫu của Phân số tối giản ( hay phân số ± GV: Đó là các phân số tối giản. mỗi phân số chỉ là: 1. không rút gọn được nữa) là phân số Vậy thế nào là phân số tối giản? mà tử và mẫu chỉ có ước chung là -Hãy nghiên cứu và làm ?2: 1 và -1. Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 3 −1 −4 9 14 HS: Làm bài tập và trả lời ?2: ; ; ; ; miệng. Phân số tối giản là: 6 4 12 16 63 −1 9 -Làm thế nào để đưa 1 phân số ; 4 16 chưa tối giản về dạng phân số tối -Ta phải tiếp tục rút gọn đến tối giản. giản? -Hãy rút gọn các phân số: 3 −4 14 -Rút gọn: ; ; đến tối giản? 3 3:3 1 6 12 63 = = ; 6 6:3 2 3 1 = -Khi rút gọn: ,ta đã chia cả − 4 (− 4): 4 −1 6 2 = = tử và mẫu của phân số cho 3.Số 12 12: 4 3 chia :3 quan hệ với tử và mẫu của 14 14 : 7 2 ; = = phân số đã cho như thế nào? 63 63 : 7 9 -Là ƯCLN(3;6). −4 −1 = -Khi rút gọn: ,ta đã Vậy số chia là ƯCLN của tử và 12 3 mẫu. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 38 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Sơn Linh. chia cả tử và mẫu của phân số cho 4.Số chia : 4 quan hệ với GTTĐ của tử và mẫu là |− 4|;|12| như thế nào? Vậy để có thể rút gọn 1 lần mà thu được kết quả làphân số tối giản,ta phải làm thế nào? -Quan sát các phân số tối giản ở trên, em thấy tử và mẫu của chúng quan hệ thế nào với nhau? GV: Ta có chú ý sau khi rút gọn các phân số: (Bảng phụ). Giáo án Số Học 6. |− 4|=4 ; |12|=12 4 là ƯCLN (4; 12) Vậy số chia là ƯCLN của GTTĐ của tử và mẫu. -Ta phải chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của các GTTĐ của chúng. -Các phân số tối giản có GTTĐ của tử và mẫu là 2 số nguyên tố cùng nhau. -Đọc chú ý.. Nhận xét: Khi chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của các GTTĐ của chúng, ta sẽ được 1 phân số tối giản. Chú ý: Sgk. 4. Củng cố ,luyện tập: (6 phút) GV cho HS phát biểu lại quy tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cách rút gọn 1 phân số về dạng phân số tối giản GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 15 (SGK – T15). Quan sát các nhóm hoạt động và nhắc nhở, góp ý. HS có thể rút gọn tưng bước hoặc rút gọn 1 lần. Yêu cầu đại diện 1 nhóm bất kì trình bày. Bài 17d: GV: Đưa ra tình huống: 8. 5 −8 . 2 8 . 5 −8 . 2 5 −8 = = =−3 16 8.2 1 -Hỏi rút gọn đúng hay sai? Sai ở đâu?. HS: Nhắc lại.. Bài 15: Rút gọn các phân số:. 22 22 :11 2 = = 55 55 :11 5 −63 −63 :9 − 7 b/ = = 81 81:9 9 20 20 :20 1 −1 c/ = = = − 140 − 140: 20 − 7 7 −25 25 : 25 1 d/ = = −75 75 : 25 3 a/. -Hoạt động theo nhóm làm bài. Cử đại diện nhóm trình bày bài. Sai. Vì các biểu thức trên có thể coi là 1 phân số, phải biến đổi tử, mẫu thành tích thì mới rút gọn được.Bài này sai vì đã rút gọn ở dạng tổng.. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút) - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, cách rút gọn phân số về dạng phân số tối giản . - Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số - Làm bài 16, 17 (b, c, e) 18, 19, 20 (SGK) 25, 27 (SBT). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 39 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 24 Tiết 73. Ngày soạn:12/2/2014 Ngày dạy:13/2/2014. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. -Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.. 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, chủ động ở HS. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, phiếu học tập cho HS. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, ôn tập kiến thức từ đầu chương.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) -HS 1 Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: a/ − 270 −26 ;b/ 450 −156 -HS2: Thế nào là phân số tối giản? Muốn rút gọn 1 phân số về dạng tối giản ta làm như thế nào? Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản) 25 dm2; 36 dm2 ; 450 cm2 ; 575 cm2. Đáp án: −270 − 270: 90 − 3 a/ = = ; 450 450 :90 5 -HS1: −26 :(−26) 1 −26 b/ = = −156 −156 :(−26) 6 25 1 25 dm 2= m 2= m 2 100 4 9 2 36 2 36 dm = m = m2 100 25 -HS2: 9 2 2 450 450 cm = m2= m 10000 200 575 23 575 cm 2= m 2= m2 10000 400 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 40 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập (15phút) Chữa bài tập 1.Chữa bài tập: Bài 20 (SGK /15) Bài 20 (SGK /15) − 9 −3 3 Tìm các cặp phân số bằng nhau 1 HS lên bảng làm bài = = 33 11 −11 trong các phân số sau đây : − 9 15 3 − 12 5 60 15 5 ; ; ; ; ; = 33 9 −11 19 3 − 95 9 3 60 −60 −12 = = − 95 95 19 GV cho 1 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét chữa bài GV: Cùng HS nhận xét. - Để tìm được các cặp phân số HS trả lời: Rút gọn các phân số bằng nhau em làm nh thế nào? về dạng tối giản rồi so sánh Ngoài các cách trên ta còn cách Ta dựa vào định nghĩa 2 phân nào khác ? số bằng nhau − 9 −3 GV: Nhưng cách này không thuận = VD: 33 11 lợi bằng cách rút gọn phân số. vì (-9)(-11) = 33.3 Bài 27 (SBT) Bài 27 (SBT-T7): 4.7 4.7 7 7 Rút gọn: HS : Nghiên cứu làm bài. a/ = = = ; 4 .7 9 . 6− 9 .3 9 .32 9 . 4 . 8 9 . 8 72 a/ ; d/ 9. 32 16 9 . 6 −9 . 3 9. (6 −3) 3 d/ = = 3 .21 49+ 7 . 49 16 9. 2 2 b/ ; h/ 14 . 15 49 3 .21 3 .3 . 7 3 b/ = = ; 14 . 15 2 .7 . 3 .5 10 49+ 7 . 49 49(1+7) h/ = =8 49 49 -Để rút gọn được các phân số trên HS nêu cách giải: ta phải biến các em làm như thế nào? đổi tử và mẫu thành tích rồi rút gọn GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS: Lên bảng làm bài. GV cho HS nhận xét bài làm Các HS khác làm vào vở và nhận xét. GV nhấn mạnh: trong trường hợp phân số có dạng biểu thức, ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được . Hoạt động 2:Bài tập luyện tập (16 phút). Bài 21 (SGK/15). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. HS hoạt động theo nhóm (4 Bài 21 (SGK/15) HS/nhóm) trong - 41 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Sơn Linh. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. Giáo án Số Học 6. khoảng 3 phút sau đó đại diện Bài giải: Rút gọn các phân số: 1 nhóm trình bày lời giải. Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại :. 7 1 12 2 ; 12 6 18 3 3 3 1 18 18 6. − 7 12 3 − 9 −10 14 ; ; ; ; ; 42 18 −18 54 −15 20 GV kiểm tra kết quả vài nhóm. -Hãy nhận xét bài làm của nhóm bạn? HS:-Các nhóm nhận xét. -Nêu các bước thực hiện? -Nêu cách làm.. Bài 22: (SGK) Điền số thích hợp vào ô trống: (bảng phụ) 2 ⋯ 3 ⋯ 4 ⋯ 5 ⋯ = ; = ; = ; = 3 60 4 60 5 60 6 60 - Hãy tính nhẩm ra kết quả và giải thích cách làm ?. -Ôn lại tính chất cơ bản của phân số,cách rút gọn phân số,lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng. -Làm các bài tập:. − 9 −1 −10 2 14 7 = ; = ; = 54 6 −15 3 20 10 −7 3 −9 = = 42 −18 54 Vậy: 12 − 10 và = 18 − 15 14 Do đó phân số cần tìm là: . 20 Bài 22: (SGK-T15) 2 40 3 45 HS tự làm theo cá nhân (có thể = ; = ; 3 60 4 60 ghi kết quả ra bảng con) và nêu 4 48 5 50 các đáp số = ; = 5 60 6 60 Cách 1: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số 2 2 . 20 40 = = VD: 3 3 . 20 60 Cách 2: Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau. 2 x 2. 60 = ⇒ x= =40 3 60 3 HS: Nghe GV hướng dẫn và BTVN: ghi bài tập về nhà.. 4.Củng cố, luyện tập: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút) - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số,cách rút gọn phân số,lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng. - Làm các bài tập: 23; 25; 25 (SGK-T16) và 29; 31(SBT-T7).. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 42 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 25 Tiết 74. Ngày soạn:16/2/2014 Ngày dạy:17/2/2014. §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (T1) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu hai phân số. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng quy đồng mẫu haiphân số (các phân số này có mẫu là số có không quá 3 chữ số). 3. Thái độ: HS chủ động, tích cực học tập để lĩnh hội kiến thức. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án; SGK; bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập; phiếu học tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút). 1) 2) 3) 4). Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại? Câu hỏi Sửa Bài làm KQ PP lại Kết quả 16 16 1 Đúng 64 6 4 4 12 12 1 Sai 21 2 1 1 Đúng 3.21 3 .21 3 14.3 14.3 2 Sai 13 7.13 13 7.13 91 13 13. Đáp án P. pháp Sai Sai. Sửa lại 16 16 : 16 1 64 64 : 16 4 12 12 : 3 4 21 21 : 3 7. Đúng Sai. 13 7.13 13(1 7) 8 13 13. 3.Bài mới: * Vào bài: Các tiết trước ta đã biết 1 ứng dụng của tính chất cơ bản của phân số là rút gọn phân số. Tiết này ta lại xét thêm 1 ứng dụng khác của tính chất cơ bản của phân số, đó là quy đồng mẫu số nhiều phân số. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng. Quy đồng mẫu hai phân số: (28 phút) GV: Cho 2 phân số: và - Em hãy quy đồng hai phân số 3 5 4 và 7. 1. Quy đồng mẫu hai phân số:. HS:Lấy tử và mẫu của phân Ví dụ: Quy đồng mẫu của hai phân số số thứ nhất nhân với mẫu sau: của phân số thứ 2; lấy tử và 3 5 5 và 8 -Trước hết hãy nhắc lại cách quy mẫu của phân số thứ 2 nhân Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 43 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Sơn Linh. đồng mẫu 2 phân số mà em đã biết ở tiểu học? GV: Đúng vây! Từ đó hãy quy đồng mẫu 2 phân số này? GV: Như vậy ở đây ta đã biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng. -Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số này? GV: Với nhiều phân số ta cũng thực hiện tương tự - Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?. Giáo án Số Học 6. với mẫu của phân số thứ nhất. -Thực hiện.. 3 3.8 24 5 5.8 40 5 5.5 25 8 8.5 40. -Các phân số sau khi biến đổi có mẫu bằng nhau. HS : Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu. - HS : Mẫu chung của các - Mẫu chung của các phân số phân số là bội chung của các quan hệ thế nào với mẫu của các mẫu ban đầu. phân số ban đầu? - HS : ta có thể lấy mẫu - GV: Trong bài làm trên, ta lấy chung là các bội chung khác mẫu chung của 2 phân số là 40; của 5 và 8 vì các bội chung ?1: 40 chính là BCNN của 5 và 8. này đều chia hết cho cả 5 và 3 3.16 48 ; Nếu lấy mẫu chung là các bội 8. 5 5.16 80 chung khác của 5 và 8 như: 80; 5 5.10 50 120;... có được không ? Vì sao? - Hãy nghiên cứu và làm ?1 (17 - HS làm ?1 8 8.10 80 SGK ) Nửa lớp làm trờng hợp (1) 3 3.24 72 Hãy điền số thích hợp vào ô Nửa lớp làm trường hợp (2) ; vuông. Sau đó 2 em lên bảng làm 5 5.25 120. 3 5 ; 5 80 8 80. 3 5 ; 5 120 8 120. - HS: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là tính chất cơ bản của phân số.. GV chia lớp thành 2 phần, mỗi phần làm một trường hợp, rồi gọi 2 đại diện lên trình bày. - GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì? GV: Rút ra nhận xét:. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 5 5.15 75 8 8.15 120. * Nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để đơn giản người ta thường lấy mẫu chung là BCNN của - 44 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. các mẫu.. 4. Củng cố, luyện tập : (8 phút) - Yêu cầu HS làm bài tập 28 Bài tập 28 (SGK-T19): trang 19 SGK. 21 3 Quy đồng mẫu các phân số sau: 56 8 3 5 21 HS: Đọc và nghiên cứu đề ; ; bài. 16 24 56 21 56 -HS:Còn. phân số -Trước khi quy đồng mẫu, hãy chưa tối giản nhận xét xem các phân số đã tối giản chưa? Hãy rút gọn, rồi quy đồng mẫu -quy đồng mẫu: các phân số. Chốt lại kiến thức.. Quy đồng mẫu: −3 5 −3 ; ; . MC: 48 16 24 8 ⇒. −9 10 −18 ; ; 48 48 48. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút) - Xem lại cách quy đồng mẫu hai phân số. - Làm bài tập: 29; 30; 31 (SGK – T19). Bài 41, 42, 43 trang 9 SBT.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 45 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 25 Tiết 75. Ngày soạn:16/2/2014 Ngày dạy:17/2/2014. §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (T2) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số có không quá 3 chữ số). 3. Thái độ: HS chủ động, tích cực học tập để lĩnh hội kiến thức. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án; SGK; bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập; phiếu học tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Quy đồng mẫu các phân số sau: 11 7 a) 120 và 40. 24 6 b) 146 và 13. 3.Bài mới: * Vào bài: Ở tiết trước ta đã biết quy đồng mẫu hai phân số. Hôm nay ta tiếp tục tìm hiểu quy đồng mẫu nhiều phân số. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng. Quy đồng mẫu nhiều phân số: (25 phút) Ví dụ: Quy đồng mẫu số các HS : Mẫu chung nên lấy là 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: phân số: 1 Ví dụ: Quy đồng mẫu của các phân số 3 2 5 BCNN (2;3;5;8) 2= 2 ; 3 = 3 sau 2 5 3 8 5 = 5 ; 8 = 23 1 3 2 5 ; ; ; -Ở đây ta nên lấy mẫu số chung 120: 2= 60; 120:50= 24 2 5 3 8 là gì? 120:3 = 40; 120: 8 = 15 Giải: - Hãy tìm BCNN (2;3;5;8) + Tìm BCNN: - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu 2= 2 ; 3= 3 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 46 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 1 bằng cách lấy mẫu chung chia 5= 5 ; 8= 23 Nhân tử và mẫu của lần lượt cho từng mẫu. 2 BCNN(2,3,5,8) = 23.3.5 = 120 GV hướng dẫn HS trình bày: MC = BCNN(2;3;5;8) =120 phân số + Tìm thừa số phụ của các mẫu: với 60. - Hãy nêu các bước làm để quy 3 đồng mẫu nhiều phân số có mẫu 5 Nhân tử và mẫu của dương? (GV chỉ vào các bước làm ở ví phân số dụ trên để gợi ý cho HS phát biểu) với 24; ........... - GV đưa “Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số” lên bảng - HS nêu được nội dung cơ phụ (SGK tr.18) bản của 3 bước: + Tìm mẫu chung (thường là BCNN của các mẫu) + Tìm thừa số phụ - GV yêu cầu HS hoạt động +Nhân tử và mẫu của mỗi nhóm làm ?3 theo phiếu học tập phân số thừa số phụ tương (hoặc bảng nhóm). ứng. -Vài HS đọc quy tắc.. 1 3 2 5 ; ; ; .MC :120 2 5 3 8. <60> <24> <40> <15> + Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng: 60 72 80 75 ; ; ; QĐ: 120 120 120 120 * Quy tắc: Sgk. Nhận xét bài làm của mỗi nhóm.. 4. Củng cố, luyện tập : (10 phút) Gọi cùng lúc 3 HS lên bảng làm bài tập 30(a,b,c) trang 19 SGK 3 HS lên bảng trình bày. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 47 -. 11 7 a) 120 và 40 Vì 120 chia hết cho 40 nên MC là 120 Thừa số phụ của mẫu 40 là 3 11 7 7.3 21 Vậy: 120 ; 40 40.3 120 24 6 b) 146 và 13 BCNN(146;13)=1898 Thừa số phụ của mẫu 146 là 13 Thừa số phụ của mẫu 13 là 146 24 24.13 312 Vậy: 146 146.13 1898 6 6.146 876 13 13.146 1898 7 13 9 c) 30 ; 60 ; 40 BCNN(30;60;40)=120 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Sơn Linh. Nhận xét , sửa chữa và ghi điểm cho bài nào làm đúng. Giáo án Số Học 6. HS dưới lớp nhận xét, sửa chữa. Thừa số phụ của mẫu 30 là 4 Thừa số phụ của mẫu 60 là 2 Thừa số phụ của mẫu 40 là 3 7 7.4 28 Vậy: 30 30.4 120 13 13.2 26 60 60.2 120 9 ( 9).3 27 40 40.3 120. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Làm bài tập: 32,33,34,35 (SGK – T19). Tuần 25 Tiết 76. Ngày soạn:22/2/2013 Ngày dạy:23/2/2013. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước. Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài tập về nhà.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Phát biểu biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương.Áp dụng quy đồng mẫu các phân số sau: 7 13 9 , , 30 60 40 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Luyện tập(35 phút) Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau(bài 32, 33 trang 19 SGK). Bài 1:. a). 4 8 10 ; ; 7 9 21 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - HS: 7 và 9 là 2 số nguyên - 48 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. tố cùng nhau GV làm việc cùng hs để củng cố lại các bước quy đồng mẫu. Nên đưa ra cách nhận xét khác để tìm mẫu chung. -Nêu nhận xét về hai mẫu: 7 và 9. -BCNN (7,9) là bao nhiêu? 63 có chia hết cho 21 không? -Vậy nên lấy MC là bao nhiêu? Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp. 5 7 ; 2 2 2 .3 2 .11 6 27 3 c) ; ; 35 180 28. BCNN (7,9) = 63. 63 có chia hết cho 21 MC = 63 Toàn lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. HS toàn lớp làm bài tập, gọi hai HS lên bảng làm phần b,c.. b). 4 8 10 ; ; .MC : 63 7 9 21 36 56 30 ; ; 63 63 63 a). 5 7 ; 2 2 2 .3 2 .11 110 21 ; 264 264 HS nhận xét, bổ sung các 6 3 3 bài làm trên bảng. c) ; ; 35 20 28 a) Hs toàn lớp làm bài tập 1 HS lên bảng rút gọn 24 ; 21 ; 15 phân số 140 140 140 GV lưu ý HS tưrớc khi quy đồng Một HS khác tiếp tục quy mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương. Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số (bài 35 tr.20 SGK và bài 44 tr. 9 SBT ). 15 120 75 ; ; 90 600 150 a) - GV yêu cầu HS rút gọn phân số - Quy đồng mẫu và phân số. 3.4 3.7 6.9 2.17 6.5 9 63.3 119 b) và. HS khác nhận xét, sửa chữa nếu cần.. đồng mẫu: Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu: HS : Ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút gọn đợc -QĐ. HS làm bài theo 4 dãy bàn. Bài 2: -Cử đại diện lên điền. -Các nhóm khác nhận xét.. - Để rút gọn các phân số này trước khi rút gọn hai phân số -Hãy quy đồng mẫu 2 phân số?. . 1 1 1 ; ; 6 5 2 a)Rút gọn:. MC: 6.5 = 30 Quy đồng: HS hoạt động theo nhóm (gợi ý các em hãy rút gọn. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. b). - 49 -. . 5 6 15 ; ; 30 30 30 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. trước, lưu ý: 12.101 = 12.12 b) Nhận xét : và Bài 4: Bài 45 trang 9 SBT So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: a). và. 3434 34 4141 41. 11 2 ; .MC :13.7 91 13 7 77 26 ; 91 91. b). GV: Nhận xét ,chữa bài của HS.. Bài 4: Bài giải:. 4. Củng cố, luyện tập:(3 phút) -Hãy nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? -Trước khi quy đồng ta cần làm gì? GV: Đúng vậy.. HS: -Phát biểu quy tắc. -Ta cần rút gọn phân số, đưa về phân số có mẫu dương rồi mới quy đồng.. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút) - Ôn lại quy tắc so sánh phân số (Tiểu học), so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản của phân số, rút gọn, quy đồng mẫu của phân số. - Làm bài tập: 46; 47; 48 (SBT –T9,10).. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 50 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 26 Tiết 77. Ngày soạn:23/2/2014 Ngày dạy:24/2/2014. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu; nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Thái độ: HS hứng thú tham gia học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi bài tập, quy tắc so sánh phân số. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 51 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4phút) Nêu quy tắc so sánh 2 số âm, quy tắc so sánh số dương và số âm? Áp dụng: So sánh: (-25) và (-10); 1 và (-1000). Đáp số: (-25) < (-10) ; 1 > (-1000).. 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu (10 phút) 15 14 -So sánh 2 phân số: 1. So sánh hai phân số cùng > HS: 15 14 mẫu: 35 35 và 35 35 -Với các phân số có cùng mẫu (tử -Với các phân số có cùng mẫu nh- -Trong hai phân số có cùng một và mẫu đều là số tự nhiên) thì ta ưng tử và mẫu đều là số tự nhiên, mẫu dương, phân số nào có tử lớn so sánh như thế nào? phân số nào có tử lớn hơn thì phân hơn thì lớn hơn. -Hãy lấy thêm ví dụ minh hoạ? số đó lớn hơn. VD: GV: Đối với hai phân số có tử và HS lấy thêm 2 ví dụ minh hoạ. 3 1 mẫu là các số nguyên, ta cũng có quy tắc. 4 < 4 ,vì (-3) < (-1) 5 3 1 5 5 8 Ví dụ: So sánh 4 và 4 HS : So sánh. 8 8 vì 5 > (-1). 1 HS làm ?1 8 7 1 2 So sánh và 8 HS : Trong 2 số nguyên âm, số 9 9 ; 3 3 nào có GTTĐ lớn hơn thì số đó - Yêu cầu HS làm ?1 3 6 13 0 nhỏ hơn. ; - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số Mọi số nguyên dương lớn hơn số 7 7 11 1 nguyên âm? quy tắc so sánh số 0. nguyên dương với số 0, số nguyên Mọi số nguyên âm nhỏ hơn số 0. 8 7 1 2 ; âm với số 0, số nguyên dương với Số nguyên dương lớn hơn mọi số 9 9 3 3 số nguyên âm? nguyên âm.. 1 2 3 3 GV. :. So. 3 6 13 0 ; 7 7 11 1. sánh. và. 8 7 1 2 ; 9 9 3 3 3 6 13 0 ; 7 7 11 1 ?1.. 3 4 7 7 và. Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu(19 phút) HS hoạt động theo nhóm 2.So sánh hai phân số không 3 4 So sánh cùng mẫu: 4 5 -Hãy so sánh phân số và Các bước làm (phát biểu lời) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 52 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Sơn Linh. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tự tìm câu trả lời. Qua đó hãy rút ra các bước để so sánh hai phân số không cùng mẫu Sau khi các nhóm làm 5 phút GV yêu cầu 1 nhóm lên trình bày bài giải của mình. Cho các nhóm khác góp ý kiến Sau đó cho HS tự phát hiện ra các bước làm để so sánh hai phân số không cùng mẫu. - Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? - GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh - GV cho HS làm ?2 so sánh các phân số sau:. Giáo án Số Học 6. Biến đổi các phân số có mẫu âm VD: So sánh. thành mẫu dương 4 3 - Quy đồng mẫu các phân số 4 và 5 - So sánh tử của các phân số đã quy đồng. Phân số nào có tử lớn 3 4 hơn thì lớn hơn. Sosánh và .MC : 20 4 5 Sosánh HS phát biểu quy tắc (SGK tr23) - HS cả lớp làm ?2 sau đó 2 HS lên bảng làm. 11 17 12 18 a). và. 14 60 21 72 b). HS : các phân này chưa tối giản Quy đồng mẫu:. và. 15 16 3 4 . 20 20 4 5. *Quy tắc: (SGK _T23). ?2: a) 11 17 và .MC : 36 12 18 33 34 và 36 36 33 34 11 17 . 36 36 12 18. b)Rút gọn: − 14 −2 −60 5 = ; = 21 3 − 72 6 Quy đồng mẫu: 2 5 4 5 ; ; . 3 6 6 6 4 5 14 60 Có . 6 6 21 72. -Em có nhận xét gì về các phân số này? -Hãy rút gọn, rồi quy đồng để phân số có cùng mẫu dương?. HS : Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0. G:yêu cầu học sinh làm bài ?3 ? Yêu cầu hs giải thích các cách Trả lời miệng . làm khác nhau với ?3 . G: Dựa vào kết quả bài tập ?3 , rút Đọc hiểu . ra các khái niệm phân số âm , phân số dương .. ? Vậy các phân số đã cho ở ?3 đâu Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 15 16 và . 20 20. - 53 -. ?3. 2 2 0 3 3 3 3 0 5 5 5 2 2 0. Nhận xét Phân số lớn hơn 0 là phân số dương . Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm .. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. là phân số âm , dương ? G: Giới thiệu nhận xét .. 4.Củng cố,luyện tập: (10 phút) G:yêu cầu học sinh làm bài 37 (b)sgk/23 ? Nêu cách điền số ở bài tập này . Hs quy đồng rồi điền số thỏa mãn yêu cầu . Nhận xét bài của bạn. G: Nhận xét ,chữa bài . Lắng nghe . G:yêu cầu học sinh làm bài tập sau So sánh các phân số sau. Hoạt động cá nhân làm bài tập. a) và Sau 2 phút hai học sinh lên bảng b) và làm bài. Dưới lớp làm vào vở .. Bài tập 37b sgk/23 b) < < <. Bài tập a). và ; MC=56 (8). (7). QĐ. và => > b) và ;MC=216 (27). (8). QĐ và => > và 81>40 G: Nhận xét ,chữa bài. Nhận xét bài làm của bạn Lắng nghe. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) - Học lý thuyết, nắm vững 2 quy tắc so sánh phân số - Hoàn thành phần bài tập 39, 41 sgk/24. Tuần 26 Tiết 78. Ngày soạn:23/2/2014 Ngày dạy:24/2/2014. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng 3. Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi bài tập. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 54 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - HS: Vở ghi, SGk, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút). 6 11HS1: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Chữa bài 41 (24 SGK ) câu a 7 10 HS2: Nêu quy tắc cộng 2 phân số đã học ở tiểu học. Cho ví dụ Đáp án: HS1: 3 2 5 1 HS2: 5 5 5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu(12 phút) GV cho HS ghi lại VD đã lấy trên 1.Cộng 2 phân số cùng mẫu: bảng a)Ví dụ: -Hãy lấy thêm 1 số ví dụ khác Hs lấy ví dụ 2 4 24 6 trong đó có phân số mà tử số và 5 5 5 5 mẫu số là các số nguyên? 2 1 2 1 1 3 3 3 3 GV : Qua các ví dụ trên 2 7 2 7 2 ( 7) 5 -Hãy nhắc lại quy tắc cộng 2 phân 9 9 9 9 9 9 số có cùng mẫu số. Viết tổng quát? HS phát biểu như SGK (25). GV cho HS làm ?1 gọi 3 HS lên HS: 3 hs lên bảng trình bày. bảng làm * Cả 2 phân số đều chưa tối giản Em có nhận xét gì về các phân số b) Quy tắc SGK (25) * nên rút gọn về phân số tối giản * Theo em ta nên làm như thế nào c) Tổng quát trước khi thực hiện phép cộng? a b a+b + = * Em hãy thực hiện phép tính? m m m GV : chú ý trước khi hiện ta nên (a,b,m Z ;m 0) quan sát xem các phân số đã cho tối giản chưa. Nếu chưa tối giản ta nên rút gọn rồi mới thực hiện HS :Trả lời. phép tính. GV cho HS làm ?2 (25 SGK). 3 5 8 Cộng 2 số nguyên là trường hợp 1 riêng của cộng hai phân số vì mọi ?1 8 8 8 . a) số nguyên đều viết đợc dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 1 4 1 ( 4) 3 7 7 7 7 b). ví dụ:. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 55 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Sơn Linh. 5 3 1 1 53 2 2 1 1 Củng. Giáo án Số Học 6. 6 14 1 2 1 ( 2) 1 18 21 3 3 3 3. 53 . Hs thực hiện 1 HS lên bảng trình bày số. GV cho HS làm bài 42 câu a Gọi 1 hs lên bảng trình bày. c) ?2: Cộng 2 số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết đợc dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 ví dụ: 5 3 1 1 53 2 2 1 1 7 8 7 8 7 ( 8) 25 25 25 25 25 15 3 25 5 Bà 53 . i 42: a) Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu(14 phút) Muốn cộng 2 phân số không cùng * Ta phải đưa hai phân số về cùng 2.Cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? mẫu. mẫu: * Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm thế nào? HS: Phát biểu lại quy tắc quy 2 3 14 15 .MSC : 35. - GV ghi tóm tắt các bước quy đồng mẫu số các phân số 5 7 35 35 14 ( 15) 1 đồng vào góc bảng để HS nhớ - GV cho ví dụ HS :Thực hiện theo hướng dẫn 35 35 của GV VD: gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV cho HS cả lớp làm ?3 sau đó Hs1: câu 1a gọi 3 HS lên bảng. 2 4 10 4 .MSC :15 3 15 15 15 10 4 6 2 15 15 5 ?. Hs2: Câu b. 3: a). Hs3: Câu c Gv gọi 3 hs nhận xét bài làm và chữa bài. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Hs nhận xét. - 56 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6 11 9 11 9 .MSC : 30 15 10 15 10 22 27 22 ( 27) 5 1 30 30 30 30 6. b). 1 1 3 3.MSC : 7 7 7 1 21 20 7 7 7 c). 4.Củng cố, luyện tập: (12 phút) Gv yêu cầu hs phát biểu lại hai quy tắc vừa học. Gv yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 42 c,d Gv chữa bài và cho điểm.. Bài 44 (26 SGK ) Điền dấu <; >; = vào ô trống (Y/c hs hoạt động nhóm). Hs phát biểu Hs: 2 hs lên bảng thực hiện. Bài 42: 6 14 18 14 13 39 39 39 18 ( 14) 4 39 39 c). 4 4 4 4 4 2 5 18 5 18 5 9 Kết quả: 36 10 36 ( 10) 26 Đại diện từng nhóm trả lời kết quả 45 45 45 45 GV yêu cầu HS thực hiện phép của nhóm mình d) tính, rút gọn, so sánh. HS hoạt động theo nhóm. GV đưa bảng trắc nghiệm(bảng phụ) ghi bài 46 (27). 1 2 x 2 3 Cho. 1 6. Bài 44. HS 1 chọn. 6 HS giải thích tại sao chọn giá Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau: (hãy ấn đèn đỏ vào giá trị x là trị mà em chọn). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 57 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 4 3 1 7 7 15 3 8 b) 22 22 11 3 2 1 c) 5 3 5 1 3 11 4 d) 6 4 14 7. 1 1 1 ; b) ; c) 5 5 6 1 7 d) ; e) 6 6 a). a). 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1 phút) - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Chú ý rút gọn phân số(nếu có thể)trước khi làm hoặc kết quả. - Làm bài tập: 43; 45(SGK – T26) 58; 59; 60(SBT – T12).. Tuần 26 Tiết 79. Ngày soạn:26/2/2014 Ngày dạy:27/2/2014. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu để giải bài tập. - Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 58 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 3. Thái độ: HS có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả). II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 3 2. 6Kiểm tra bài cũ: (8phút) 21 42 HS1: Nêu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát. Làm bài tập 43 c) Tính tổng. 1 3Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số. x HS2: 2 4 1 3 2 3 1 3 Làm 6 tập 1 1 a) Tìm x biết bài 45 0 x 2 4 4 4 4 Đáp án: 21 42 7 7 HS1: c). HS2: a). 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Luyện tập (29 phút) Yêu cầu hs làm Bài 1: Cộng các Hs lần lên bảng thực hiện, các hs Bài 1: 1 2 5 12 17 phân số số khác làm bài vào vở. a) Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời HS1: a) 6 5 30 30 30 3 câu a, b, c. 3 7 12 35 23 HS2: b) b) 5 4 20 20 20 HS3: c) 5 12 5 17 - Hs nhận xét c) ( 2) Gv nhận xét và cho điểm.. 6. Bài 2: (Bài 60 SBT): Cộng các phân số. Yêu cầu HS đọc đề bài và nhận xét: -Trước khi thực hiện phép cộng ta nên làm thế nào ? vì sao ? Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời 3 câu a, b, c. Gv nhận xét bài làm. 6. 6. 6. 3 16 3 8 5 * HS đọc đề bài và nhận xét * Trước khi làm phép cộng ta nên 29 58 29 29 29 Bài 2: rút gọn phân số để đa về phân số (Bài 60). tối giản vì khi quy đồng mẫu số sẽ a) gọn hơn. Sau đó gọi 3HS lên bảng 8 36 1 4 3 làm theo nhận xét . 40 45 5 5 5 HS 1: a) b) HS 2: b) HS 3: c). 8 15 4 5 9 1 18 27 9 9 9. c) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 59 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Sơn Linh. Bài 3: (Bài 63 SBT) Toán đố -Hãy đọc đề bài và tóm tắt đề bài? GV gợi ý: Nếu làm riêng thì một giờ mỗi người làm được mấy phần công việc? GV: Nếu làm chung một giờ cả hai người cùng làm sẽ làm được bao nhiêu công việc. GV: Gọi 1 HS lên bảng .. Giáo án Số Học 6. HS đọc đề bài, tóm tắt đề bài Tóm tắt: nếu làm riêng. Người thứ nhất làm mất 4 giờ Người thứ hai làm mất 3 giờ Nếu làm chung thì 1 giờ làm đợc 1 nhiêu 1 bao 4 3 HS: 1 giờ cả hai người làm được công việc. Bài 3: (Bài 63). Một HS lên bảng giải còn HS cả lớp làm vào vở. 4. 1 giải: Bài 4 Một giờ người thứ nhất làm được công việc 1 3 Một giờ người thứ hai làm được. công việc Một giờ cả hai người cùng làm 1 1 3 4 7 được . 3. 12. 12. 12. * Em hãy trình bày hoàn chỉnh bài công việc . toán Bài 4 ( Bài 64 SBT) HS đọc đề bài và phân tích đầu Bài 4:(Bài 64) 1 3 1 3 GV cho HS hoạt động nhóm. bài, trao đổi trong nhóm. ; HS hoạt động nhóm. 7 21 8 24. 1 3 3 3 3 1 7 21 22 23 24 8 GV kiểm tra, cho điểm các nhóm làm bài tốt, trình bày rõ ràng.. Tổng các phân số đó là: Tổng các phân số đó là: 3 3 69 66 135 22 23 506 506 506. 4. Củng cố, luyện tập: (5 phút) Nhắc lại phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu? Tổ chức cho học sinh “Trò chơi tính nhanh” bài 62(b) SBT. Đề nghị ghi sẵn ở 2 bảng phụ. Cho 2 đội chơi gồm 1 đội nam và một đội nữ. Mỗi đội cử 5 bạn. Mỗi bạn được quyền điền kết quả vào 1 ô rồi chuyển bút cho người tiếp theo, thời gian chơi trong vòng 3 phút. Khi các đội phân công xong, GV cho hiệu lệnh để các đội bắt đầu Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Một vài HS nhắc lại.. HS: Có 2 phút để cử và phân công, đội lên bảng xếp theo hàng dọc. - 60 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. thực hiện. Hoàn chỉnh bảng sau. +. (− 12 ). 1 2. 2 3. 5 6. −3 4. -1. 7 12. 7 12. 3 4. −5 6. − 13 12. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà. (2 phút) - Học thuộc quy tắc. - Làm bài tập: 61; 65(SBT-T12). - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. - Đọc trước bài tính chất cơ bản của phép nhân phân số.. Tuần 27 Tiết 80. Ngày soạn:2/3/2014 Ngày dạy:3/3/2014. §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 61 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 2. Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.. 3. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án, SGK,các tấm bìa H8, bảng phụ để tổ chức trò chơi. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7phút) HS1: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát: 2 -3 + 3 5 Thực hiện phép tính: Đáp án: HS1: + Giao hoán: a + b = b + a + Kết hợp: (a+b) + c = a + (b + c) 2 -3 10 -9 + 1Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a + 3 5 15 15 15 + Cộng với số đối: a + (-a) = 0.. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Các tính chất (8 phút). Nội dung. GV: Qua các ví dụ và tính chất cơ 1.Các a ctính c chất:a + bản của phép cộng số nguyên bạn b d d b a) Tính chất vừa phát biểu. giao hoán - Em nào cho biết các tính chất cơ HS :a) Tính chất giao hoán bản của phép cộng phân số (Phát biểu và nêu công thức tổng quát)? b) Tính chất kết hợp c) Cộng với số 0 c pkết hợp a c p GV đưa “Các tính chất” lên màn aTính b) + chất Chú ý: a, b, c, d, p, q Z; hình. b d q b d q *Mỗi tính chất em hãy cho 1 ví b,d,q0. dụ: * HS ví dụ: a). a a a +0=0+ = b b b c) Cộng với. b). -Theo em, tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp c) số 0 không? HS: Tổng của nhiều phân số cũng -1 2 2 1 1 - Với tính chất cơ bản của phép có tính chất giao hoán và kết hợp. 2 3 3 2 6 HS: Nhờ tính chất cơ bản của cộng phân số giúp ta điều gì? phân số khi cộng nhiều phân số ta VD: có thể đổi chỗ hoặc nhóm các Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 62 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện.. -1 2 1 1 2 1 1 2 3 3 2 3 3 2. 5 5 5 0 0 7 7 7 Hoạt động 2: Vận dụng (18 phút) GV: Nhờ nhận xét trên em hãy. 2 tổng -1 các 3 phân 5 số sau: tính-3nhanh =. 4. + + + + 7 4 5 7. A. 2.Vận dụng: 3 1 2 5 3 Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV 4 4 7 7 5 VD: ghi lên bảng . Tính tổng A 3 1 2 5 3 4 7 7 5 3 4 5 3 5 3. = (-1) + 1 +. 5. =0+ =. GV cho học sinh làm ?2. Hs thực hiện. 2 học sinh lên bảng.. HS cả lớp làm vào vở .. HS1:. Gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu B,C. HS2:. 2 15 15 4 8 ?2: 17 17 819 4 23 B= 2 23 15 15 17 17 23 23 19 B= (tính chất giao hoán) B= 2 15 15 8 4 17 417 23 23 19 ( 1) 1 4 4 19 (tính chất kết hợp) 0 19 19 B = B=. C. 1 3= 2 5 2 21 6 30. 1 1 1 1 2 7 3 6 1 1 1 1 C= 3 6 7 2 C=. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 63 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. (tính chất giao hoán và kết hợp). 3 6 1 1 6 6 7 6 Gv yêu cầu hs đứng tai chỗ nhận xét. Gv nhận xét và cho điểm. Hs nhận xét bài làm của bạn Lớp nhận xét chữa bài.. C=. ( 1) . Hoàn thiện vào vở.. 1 7. C=. 7 1 6 7 7 7 C=. 4. Củng cố, luyện tập: (10 phút) Bài 48 <28 SGK> GV: Đưa 8 tấm hình cắt như hình 8 <28 SGK> Tổ chức cho HS chơi “Ghép hình”. Thi ghép nhanh các mảnh bìa để thoả mãn yêu cầu của đề bài. Có thể tổ chức cho HS theo 2 đội. Mỗi đội gồm 4 người. Chọn miếng bìa thích hợp để ghép theo yêu cầu của bài.. 1 2 1 12 12 4 Bài 48: -Cử các thành viên tham gia chơi. 1 1 2 4 a)5 -Các bạn còn lại cổ vũ. 12 12 2 12 12 -Các nhóm khác nhận xét - chữa 2 1 2 4 7 b)5 bài. 12 12 12 12 12 12 HS: Đọc và nghiên cứu đề bài.. c)5. -Hoàn thiện bài.. 12. . 1 2 2 12 12 3. d) GV: yêu cầu vài HS phát biểu lại HS: Vài HS phát biểu lại. Bài 51: các tính chất cơ bản của phép HS: Đọc kỹ đề bài và tự tìm cách 5 cách 1 1chọn1 là: 0 cộng phân số. giải. 2 3 16 1 a) Bài 51 <29 SGK> 0 0 3 1 1 + = 6 6 1 1 1 1 1 1. 6. ;. 3. ;. 2. ;0;. ; ; 2 3 6 Tìm. năm cách chọn ba trong 7 số sau đây để khi cộng lại được tổng là 0 (còn thời gian cho HS làm bài 50(29 SGK). - Điền số thích hợp vào ô trống GV gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời GV kết quả ghi vào bảng. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 5. 2. 10. +. +. +. 1 4. +. 17 20. 5 6. =. =. 13 12 =. = +. 1 3. - 64 -. =. 1 b) 2. 0. 1 0 2. 1 c). 1 0 0 13 1 31 d) 0 2 3 6. e). 71 60 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà. (1 phút) - Học thuộc các tính chất , vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm các bài tập: 47; 49; 52( SGK –T29).66(SBT- T13). Tuần 27 Tiết 81. Ngày soạn:2/3/2014 Ngày dạy:3/3/2014. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố cho HS quy tắc cộng phân số và tính chất cơ bản của phân số. 2. Kĩ năng: - Học sinh có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số - Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II.CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút). 1 HS1: 1 2Phát12biểu 9các tính 8 chất 29cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. 3 4 9 36 36 36 36 Chữa bài 49/T29 SGK Đáp án: Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là:. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Bài 54 <30 SGK>. Hoạt động của học sinh Luyện tập(34 phút) HS: Đọc và quan sát.. GV đưa bảng phụ ghi bài 54 HS cả lớp quan sát, đọc và kiểm tra. Sau đó gọi từng học sinh trả lời, cần sửa lên bảng sửa lại cho đúng. -Lần lượt từng HS trả lời miệng, mỗi HS 1 câu.. Nội dung. 3 1 4 5 5 5 Bài 54: 3 1 2 a) (sai) 5 5 5 10lại: 2 12 Sửa 13 13 13 b) 2 1 4 1 2 (Đúng) 1 2 2 2 2 3 6 6 6 6 2 3 5 3 5 4 c) 10 6 15 15 15 (Đúng) d). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 65 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 2 2 2 2 3 5 3 5 (sai) 10 6 16 15 15 15 Sửa lại:. Bài 55 <30 SGK> Tổ chức trò chơi:. HS: Hai tổ thi điền nhanh ô trống. 1 làm để kiểm 5 tra GV đưa 2 bảng ghi bài 55 (30 -HS toàn lớp cùng 2 9 SGK). Cho 2 tổ thi tìm kết quả, điền vào ô tống. Sao cho kết quả phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có. Bài 55 <30 SGK>. 1 36. 11 8. 17 36. 10 9. 1 2. 1. 1 18. 5 9. 1 18. 10 9. 7 12. 1 18. 1 36. 17 36. 7 12. 1 18. 7 12. 11 8. 10 9. 1 18. một bút chuyền tay nhau lên điền kết quả. Hết giờ, mỗi ô điền đúng được 1 điểm, kết quả chưa rút gọn trừ 0,5 điểm một ô. Tổ nào phát hiện được những kết quả giống nhau điền nhanh sẽ được tưởng thên 2 điểm. GV cùng cả lớp cho điểm, khen thưởng tổ thắng.. Bài 56 <31 SGK>. HS: Cả lớp làm bài tập.. GV đưa đề bài lên bảng, yêu cầu -3HS lên bảng trình bày. cả lớp cùng làm Sau 2 phút, gọi 3HS lên bảng làm đồng thời.. -5 -6 11 A= 7 + +1 11 11 9 12 -5 -6 A= + +1 11 11 A=-1+1=0 Bài 56: 2 5 2 B= a) 7 7 3 2 5 2 B 3 7 7 2 1 B 1 3 2 b). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 66 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> 3 án Số Học 6 1 5 Giáo C 8 4 8 1 3 5 C 8 8 4 4 5 1 C 8 8 8 c). Trường THCS Sơn Linh. Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm Hs nhận xét bài làm của các bạn Gv nhận xét và cho điểm. 8 32 ( 15) ( 12) ( 5) 15 60 60 15 12 5 60 60 60 Bài 172(SBT): 1 1 4 5 12. 8 15 Bài tập 72 (14sbt ) Bài 1: Phân số. có thể viết. được dưới dạng tổng của 3 phân số có tử số bằng - 1 và mẫu số 8 16 ( 10) ( 5) ( 1) khác 15 nhau. 30 30 1 1 1 Chẳng hạn: 3 6 30 HS: Làm và trả lời. -Em có thể tìm được cách viết khác không?. 4. Củng cố, luyện tập. (4 phút) * Hãy nhắc lại quy tắc cộng phân số? * Tính chất cơ bản của phép cộng phân số?. 5. Hướng dẫn HS tự học về nhà. (1 phút) - Làm các bài tập 57 (31 SGK). Bài 69, 70, 71, 73 <14 SBT>. - Ôn lại đối số của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 67 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 27 Tiết 82. Ngày soạn:8/3/2013 Ngày dạy:9/3/2013. §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau. - Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán, có ý thức tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án, SGK,bảng phụ ghi quy tắc và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6phút) HS:Phát biểu quy tắc cộng hai phân số:(Cùng mẫu , khác mẫu ). Áp dung : Tính 3 3 4 4 5 5 5 18 a) ; b) 3() 0 5 Đáp án: a) 4 4 4 2 5 18 5 9 36 10 26 45 45 45. b). Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Số đối (10 phút). Yêu cầu học sinh quan sát lại phần kiểm tra bài cũ. Quan sát bài. ? Em có nhận xét gì về kết quả 2 Đều bằng 0. phép tính trên ? Giới thiệu số đối của phân số. Lắng nghe. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Nội dung 1. Số đối: Vd : là số đối của phân số và ngược lại . và là hai số đối nhau . * Định nghĩa : + =0. - 68 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Sơn Linh. Yêu cầu học sinh làm ?2. Nhận xét ,chữa bài . ? Theo em thế nào là hai số đối nhau? Giới thiệu định nghĩa . ?Vài học sinh phát biểu định nghĩa? ?Tìm thêm ví dụ minh họa ?. Giáo án Số Học 6. Trả lời miệng. Nhận xét bài của bạn. Lắng nghe. Là hai số có tổng bằng 0. Đọc hiểu trong sgk/32. Phát biểu bằng ngôn ngữ của bản thân. Tìm ví dụ.. là số đối của và ngược lại. Ta có: +(- )=0. - = = .. ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 58 Trả lời miệng. sgk/ 33. Nhận xét ,chữa bài ,sửa chỗ sai. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Hoạt động 3: Phép trừ phân số (15 phút) 2.Phép trừ phân số. ? Yêu cầu học sinh làm ?3. Học sinh thực hiện phép tính. Qui tắc: - = - = . +( )= + ( )= . - = +( ) ?Qua ?3 em thực hiện phép trừ hai Trả lời miệng. phân số như thế nào? Đọc qui tắc. Giới thiệu qui tắc phép trừ phân số . Thực hiện phép tính: a) -( ) b) + ( ) Đối với học sinh yếu hơn giáo viên hướng dẫn học sinh xác định phân số ứng với và như qui tắc -( )= mà + = .Vậy hiệu của hai phân số - là một số như thế nào ? Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng. Giới thiệu nhận xét. ? Yêu cầu học sinh làm ?4 Nhận xét ,chữa bài .. Học sinh hoạt động cá nhân làm Nhận xét: SGK bài. a) -( )= + = + = b) + = + = Là số mà khi cộng với thì được . Lắng nghe. Đọc hiểu. Bốn học sinh lên bảng làm bài . Dưới lớp làm vào vở . Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe.. ?4sgk/33 - = + = + = . - = + = + = . - = + = + = . -5 - = + = + = .. 4. Củng cố, luyện tập: (12 phút) Yêu cầu học sinh làm bài 59 a,d ? Biểu thức trên có chứa phép tính gì? Phép trừ phân số. ? Nêu cách thực hiện phép tính trừ Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 69 -. Bài 59 a,d a) - = + (- ) = + = . d) - = + Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Sơn Linh. ?. Nhận xét ,chữa bài Yêu cầu học sinh làm bài 60. Giáo án Số Học 6. Thực hiện phép trừ theo qui tắc . Hai học sinh lên bảng thực hiện. Dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Hoạt động nhóm . Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét chéo . Lắng nghe.. = + = = . Bài 60 sgk/33 a) x- = x= + x= + = . Vậy x= b) -x = + x= - - ( ) x= + + = = .. Nhận xét ,chữa bài. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Học bài, Nắm vững lí thuyết - Làm bài tập 60 - 64 Sgk - Giờ sau luyện tập.. Tuần 28 Tiết 83. Ngày soạn:9/3/2014 Ngày dạy:10/3/2014. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức. Học sinh được củng cố khắc sâu kiến thức về phép trừ hai phân số. 2. Kĩ năng. Hs có kỹ năng tìm số đối của một số , có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . 3. Thái độ. Rèn tính cẩn thận chính xác. II.CHUẨN BỊ : - GV: Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu . Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 70 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - HS: Học bài ,làm tốt bài tập về nhà .. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6phút) HS1: Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ? 1 1 HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân số ? Áp dụng tính 8 2 1 1 1 1 1 4 3 8 Đáp số: HS2: 8 2 8 2 8 8. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập (5 phút) Yêu cầu học sinh chữa bài tập 63 Học sinh lên bảng chữa bài. Bài 63 Sgk a) ; b) Kiểm tra việc làm bài tập về nhà c) ; d) của học sinh. Nhận xét ,chữa bài Nhận xét bài làm của bạn. Họat động 2: Luyện tập(30 phút) Dạng 1 : Tính Yêu cầu học sinh làm bài tập sau. Bài tập 1: Bài tập 1:Thực hiện phép tính. a) a) - = b) = + = c) b) - = d) Hoạt động cá nhân làm bài . = + = + = Nhận xét ,chữa bài . Sau 2 phút bốn hạc sinh lên bốn c) - = + ? Em đã vận dụng kiến thức nào làm bài. = + = . vào giải bài tập trên? d) - = + Nhấn mạnh cách giải bài tập trên = + = . và sai lầm thường mắc phải khi thực hiện phép trừ hai phân số Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Trả lời miệng. Lắng nghe ,ghi nhớ. Yêu cầu học sinh làm bài sau: Bài tập: tìm x biết: a) x= + b) -x = ? Hãy nêu cách tìm x?. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Dạng 2: Tìm x Bài tập2: a) x= + x= + = a)Thực hiện phép tính cộng hai Vậy x= . phân số khác mẫu. b) -x = b) thực hiện chuyển vế rồi thực - =x hiện phép trừ hai x= - = phân số. Vậy x= . - 71 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Hai học sinh lên bảng trình bày. Học sinh dưới lớp làm vào vở. Nhận xét ,chữa bài . Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Yêu cầu học sinh làm bài 64sgk/34 ? Hãy nêu các điền số thích hợp vào chỗ ... Trả lời miệng. Hướng dẫn học sinh yếu làm bài .. Bài tập 64sgk/34.. Bốn học sinh lên bảng trình bày . Học sinh dưới lớp làm vào vở .. a) b) c) d). 2 3 7 19. Nhận xét ,chữa bài . Nhận xét bài làm của bạn. Chốt lại phương pháp giải các Lắng nghe. dạng toán vừa luyện tập. Lắng nghe,ghi nhớ.. 4. Củng cố. (2 phút) - Thế nào là hai số đối nhau - Phát biểu qui tắc phép trừ phân số. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Học bài cũ - Đọc trước bài mới - Ôn tập lại phép nhân số nguyên.. Tuần 28 Tiết 84. Ngày soạn:9/3/2014 Ngày dạy:10/3/2014. §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức: Hs biết và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. II.CHUẨN BỊ : - GV: Giáo án , bảng phụ ,phấn mầu. - HS: xem lại quy tắc nhân hai số nguyên . Đọc trước bài mới .. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 72 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6phút) 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Họat động 1: Quy tắc nhân hai phân số(13 phút) Đặt vấn đề như sgk : hình vẽ thể Quan sát hình vẽ sgk : tr 35 và trả 1.Quy tắc : hiện quy tắc gì ? lời câu hỏi của giáo viên. (Sgk ) . = ?2 Kiểm tra quy tắc nhân phân số ở Thực hiện nhân phân số như ở a) . = = . Tiểu học qua bài tập ? 1 . Tiểu học . b) . = = = . ?3 Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr a) . = = đối với những phân số có mẫu và 36 . = . tử là những số nguyên . 15 34 . b) . = = 17 45 = = c) ( )2 = ( ). ( ) =. = .. Hướng dẫn hs từng bước vận Lắng nghe. dụng quy tắc vào bài tập ?2 , ?3 Làm theo hướng dẫn . theo các mức độ khác nhau . . Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Hoạt động 2: Nhận xét(12phút) Yêu cầu học sinh đọc hiểu phần nhận xét trong sgk/38 .Sau đó yêu cầu học sinh phát biểu và nêu Đọc hiểu phần nhận xét, vài học dạng tổng quát. sinh phát biểu nhận xét .. Yêu cầu học sinh làm ?4 Củng cố ở các bài tập còn lại ?4. 2. Nhận xét : * Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc 1 phân số với 1 số nguyên ) , ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu . a. = ?4 a) (-2). = Học sinh hoạt động cá nhân làm = . bài. b) .(-3) = Ba học sinh lên bảng làm. = = . c) .0= 0.. Nhận xét chữa bài . Lắng nghe.. 4. Củng cố, luyện tập. (15 phút) Yêu cầu học sinh làm bài 59 Phép nhân phân số . Bài 59 sgk/36 sgk/36 Rút gọn về phân số tối giản trước a) . = = . ? Các biểu thức trên chứa phép khi thực hiện phép tính hoặc b) . = . Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 73 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Sơn Linh. tính gì? ? Trước khi thực hiện phép nhân phân số ta nên làm công việc gì trước đối với phân số chưa tối giản hoặc phân số có mẫu âm ? ? Nêu cách thực hiện phép tín. Giáo án Số Học 6. chuyển mẫu âm vầ thành mẫu dương. Vận dụng qui tắc nhân hai phân số . Ba học sinh lên bảng làm ý a,b,d Nhận xét bài làm của bạn.. Nhận xét ,chữa bài . Lắng nghe. Yêu cầu học sinh làm bài 71 sgk/37 Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. Hoạt động nhóm. Đại diện nhoám trình bày. Nhận xét chéo . Nhận xét ,chữa bài .. = = = . d) . = . = = =. Bài tập 71sgk/37 a) x- = . x- = x= + x= + = = . b) = . = x.63 = (-20).126 x = =-40. Vậy x= -40.. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Học thuộc qui tắc nhân hai phân số - Vận dụng làm bài tập 70,72sgk/37 Tuần 28 Tiết 85. Ngày soạn:12/3/2014 Ngày dạy:13/3/2014. §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Hs biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng . 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số . 3.Thái độ: Có ý thức quan sát đăc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án , sgk, phấn màu . - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) HS1:Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên HS2: Nêu quy tắc nhân hai phân số. Cho ví dụ. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số (10 phút) Khẳng định các tính chất cơ bản 1. Các tính chất : của phép nhân các số nguyên vẫn a) Tính chất giao hoán : Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 74 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Sơn Linh. đúng khi nhân phân số .. Giáo án Số Học 6. Nghe giảng.. a c c a . . b d d b b) Tính chất kết hợp : a c p a c p . . . . b d q b d q.. Trình bày các tính chất phép nhân phân số tương tự phần bên .. c) Nhân với số 1 : a a a .1 1. b b b d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a c p a c a p . . . b d q b d b q . Hoạt động 2: Vận dụng các tính chất để giải nhanh, giải hợp lí (15 phút) Giới thiệu ví dụ mẫu sgk : Quan sát bài giải mẫu xác định 2. Áp dụng : ? Xác định sự thay đổi ở các các bước giải và giải thích các ?2 dòng sau so với các dòng liền tính chất áp dụng . A= . . trước đó ? -Xác định = . . =(. ) ? Giải thích các tính chất áp dụng -Giải thích Củng cố khắc sâu qua bài tập 73 = 1. = . (sgk : tr 38) . Câu 2 là đúng , phát biểu lại quy B = . - . Phân biệt quy tắc cộng và nhân tắc nhân hai phân số . = .( - ) hai phân số . Trả lời . = . = . -1 = . ?Yêu cầu học sinh làm bài ?2 ?Xác định các phép tính trong hai Biểu thức A là phép nhân các biểu thức trên? phân số, biểu thức B là phép nhân ? Theo em vận dụng kiến thức nào và phép trừ phân số. để tính nhanh giá trị hai biểu thức Trả lời. trên? Hai học sinh lên bảng làm bài . ? Nêu lại các kiến thức chính vận Học sinh dưới lớp làm vào vở . dụng vào giải bài tập trên? Nhận xét bài làm của bạn. Trả lời.. 4. Củng cố, luyện tập. (13phút) ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 76 Bài tập 76 sgk sgk ?Hãy xác định các phép tính trong A= . + . + mỗi biểu thức nói trên? A: chứa phép tính cộng và phép = ( + )+ tính nhân = . + = + B:Chứa phép tính nhân , côngj và = =1. phép trừ. B= . + . - . ?Vận dụng kiến thức nào đê giải C: là biểu thức có chứa dấu ngoặc. = ( + - ) bài toán trên được nhanh nhất? Trả lời . = . = . ? Hãy thực hiện? C =(+ - ).( - - ) =(+ - ).(- - ) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 75 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Ba học sinh lên bảng làm bài tập. Dưới lớp làm vào vở.. Nhận xét chữa bài.. = ( + - ) .0 =0.. Nhận xét bài làm của bạn.. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Học bài, nắm vững các tính chất cơ bản để vận dụng vào các bài toán - Làm bài tập 74,75 SGk. Tuần 29 Tiết 86. Ngày soạn:16/3/2014 Ngày dạy:17/3/2014. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán . 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác II.CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án , bảng phụ,phấn mầu. - HS: Học và làm tốt bài tập về nhà.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?Áp dụng tính nhanh: A=. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập (10 phút) G:yêu cầu học sinh lên bảng chữa Bài tập 76 sgk/39 bài tập 76. 3Hs Lên bảng chữa bài tập. A= . + . + = ( + )+ = . 1+ = =1 B= + . - . = ( + - ). G:Kiểm tra bài tập về nhà của học Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 76 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. sinh.. = . = .1 = C=( + -).(--) = ( + - ) .0 =0. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe Hoạt động 2: Luyện tập (27 phút) ?Muốn nhân phân số với một số Phát biểu quy tắc tương tự phần Luyện tập nguyên ta thực hiện như thế nào ? nhân xét bài 10 . Áp dụng vào câu Dạng 1:Thực hiện phép tính a). Bài tập 80 sgk/40 ? Điều cần chú ý trước khi nhân Rút gọn phân số nếu có thể . hai phân số là gì? a) 5 = . ? Ở câu b) đối với tích : Không nên nhân hai tử số lại mà b) + . = + phân tích tử thành các thừa số = + = 5 14 . 7 25 ta thực hiện như thế nào là giống các thừa số ở mẫu hoặc c) - . = - =0 ngược lại rồi đơn giản trước khi d) ( + ).( + ) hợp lí ? nhân = ( + ).( + ) = . =2 G: Nhận xét ,chữa bài. G: Nhận xét ,chữa bài. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. G:yêu cầu học sinh làm bài 81 ?Công thức tính diện tích , chu vi hình chữ nhật ? ? Áp dụng vào bài toán bằng cách thay giá trị chiều dài và chiều rộng vào công thức tính .. SHCN = a.b Dạng 2:Bài toán thực tế CHCN = (a+ b) . 2 BT 81 (sgk : 41) . Thay các giá trị tương ứng và tìm S= . = được kết quả như phần bên . C= ( + ).2 = .2= . Hai học sinh lên bảng làm bài Học sinh dưới lớp làm bài Nhận xét bài làm của bạn. G: Nhận xét ,chữa bài Lắng nghe G:yêu cầu học sinh làm bài 82 Bài tập 82 sgk/41 ? Xác định vận tốc của mỗi đối Vân tốc của bạn Dũng và vận tốc tượng ? Chúng khác nhau ở điểm con ong không cùng đơn vị tính . nào ? So sánh hai vận tốc ? Làm sao biết kết quả “cuộc Vận tốc con ong là 18 km/h nên đua“ ? con ong đến B trước . G: Nhận xét ,chữa bài . Nhận xét bài làm của bạn .. 4. Củng cố, luyện tập. (2 phút) Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Nắm vững tính chất, quy tắc phép nhận phân số Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 77 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Đọc trước bài mới, làm bt 79, 83 Sgk. Tuần 29 Tiết 87. Ngày soạn:16/3/2014 Ngày dạy:17/3/2014. §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU .. 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . - HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .. 3. Thái độ: Xây dựng tính đoàn kết, tinh thần hợp tác trong học tập. Phát triển tư duy tìm tòi, trực quan, sáng tạo, yêu thích môn học hơn. II. CHUẨN BỊ . - GV: SGK, SGV, phấn màu, đèn chiếu. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng, xem lại quy tắc nhân phân số, cách chia phân số (ở Tiểu học) .. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) Ph¸t biÓu quy t¾c phÐp nh©n ph©n sè ? ViÕt d¹ng tæng qu¸t ?. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Số nghịch đảo (10 phút) - Cho häc sinh lµm ? 1. - 2 häc sinh lªn b¶ng. 1. Số nghịch đảo. [?1] 1 - Ta nãi là số nghịch đảo - HS ghi bài. 1 4 7 −8 ( 8). 1 ; . 1 của -8, -8 là số nghịch đảo của 8 7 4 1 [?2] . Cả 2 số là nghịch đảo của 7 −8 là số nghịch đảo của , lµ sè - HS đứng làm tại chỗ nhau. −4 - Giáo viên gọi 1 học sinh đứng tại −4 - HS phát biểu định nghĩa. chç lµm ?2. nghịch đảo của . Hai sè 7 - Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo cña nhau ? Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 78 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - HS phát biểu định nghĩa: −4 7 vµ là hai đối số của Hai số nghịch đảo nếu tích của nó 7 −4 bằng 1. nhau. - Gọi 1 học sinh nhắc lại định - Lµm ?3. - §Þnh nghÜa ( SGK – T42). nghÜa, vËn dông lµm ?3. [?3] 1 7 - Số nghịch đảo lµ =7 7 1 1 - Số nghịch đảo của -5 là −5 − 11 - Số nghịch đảo lµ 10 10 − 11 a - Số nghịch đảo của (a, b b b Z) a, b 0 lµ . a Hoạt động 2: Phép chia phân số (20 phút) - Chia HS lµm ?4. Hoạt động nhóm. 2, PhÐp chia ph©n sè. - Cho HS so s¸nh kÕt qu¶, em cã - §¹i diÖn nhãm b¸o c¸o. 2 3 2.4 8 [?4] : = = nhËn xÐt g× mèi quan hÖ gi÷a 2 3 2 4 8 7 4 7 . 3 21 : = . = 3 4 7 4 7 3 21 ? 2 4 2. 4 8 vµ . = = 4 3 - Là 2 số nghịch đảo. 7 3 7 . 3 21 - VËy muèn chia mét ph©n sè cho *Quy t¾c (SGK – T.42). mét ph©n sè ta lµm ntn ? Muèn - HS ph¸t biÓu quy t¾c. a c a d a.d chia mét sè nguyªn cho mét ph©n : . sè ta lµm ntn ? b d b c b.c - Gäi HS viÕt d¹ng tæng qu¸t. c d a.d - Cho häc sinh lµm ?5. - Häc sinh lµm t¹i chç a : a. (c 0) d c c Muèn chia mét ph©n sè cho mét sè - Lấy số nguyên nhân với phân số [?5] nguyªn ta lµm ntn ? 2 1 2.2 4 nghịch đảo của phân số chia. : - Ghi nhËn xÐt. - Gi¸o viªn nªu nhËn xÐt. a) 3 2 3.1 3 4 3 4 4 16 : . Yªu cÇu HS lµm ?6. b) 4 4 5 3 15 4 7 ( 2).7 7 2 : 2 : 7 4 4 2 c) * NhËn xÐt(SGK – T.42). a a : c (c 0) b b.c. ( ). 4. Củng cố, luyện tập. (9 phút) Phát biểu: + Thế nào là hai số nghịch đảo? Nêu quy tắc chia hai phân số ?. HS ph¸t biÓu quy t¾c …. HS lµm ?6.. - 2 häc sinh lªn b¶ng.. - Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng lµm Bµi tËp 84 phÇn a, b. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 79 -. [?6] Lµm phÐp tÝnh. 5 7 5 12 10 : . 7 a) 6 12 6 7 14 3 3 7 : 7. 3 14 2 b). Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 3 3 1 1 :9 . 7 9 21 c) 7 Bµi 84(SGK – T.43). TÝnh. −5 3 −5 13 −65 a, : = . = 6 13 6 3 18 − 4 −1 − 4 11 − 44 44 b, : = . = = 7 11 7 1 −7 7. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Häc bµi vµ lµm bµi tËp - Lµm tríc bµi tËp phÇn luyÖn tËp - Xem tríc bµi häc tiÕp theo. TiÕt sau: LuyÖn tËp. Tuần 29 Tiết 88. Ngày soạn:19/3/2014 Ngày dạy:20/3/2014. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu phép chia phân số 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép chia 3. Thỏi độ: Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng tính giá trị biểu thức. III. CHUẨN BỊ. - Gv: SGK, Gi¸o ¸n. - Hs: §å dïng häc tËp,. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6phút) HS1: - Nªu quy t¾c phÐp chia ph©n sè ? Viết công thức. - Thế nào là hai số ngịch đảo của nhau ? HS2: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc. 2 2 3 A :1; B : 7 7 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập (31 phút) Gäi 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 89 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 89 sgk. sgk. HS kh¸c nhËn xÐt.. - Cho HS lµm bµi 90 SGK. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - HS c¶ líp lµm vµo vë. - 80 -. Nội dung Bµi 89 (SGK - T.43) 4 4 2 :2 13.2 13 a) 13 6 11 24 : 24. 44 11 6 b) 9 3 9 17 3 : . c) 34 17 34 3 2 Bµi 90(SGK - T.43). T×m x, biÕt: Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 3 2 x. a) 7 3 2 3 2 7 14 x : . 3 7 3 3 9 8 11 x: 11 3 b) 11 8 8 x . 3 11 3 2 1 :x 4 c) 5 2 1 2 4 8 x : . 5 4 5 1 5 4 2 1 .x 3 5 d) 7 4 1 2 3 10 13 .x 7 5 3 15 15 15 13 4 13 7 91 x : . 15 7 15 4 60 - Häc sinh lµm bµi tËp 92. Bµi 92 (SGK - T.44). Quãng đờng Minh đi từ nhà đến tr- Học sinh đọc đề bài. êng lµ: - Dạng toán chuyển động 1 S = v.t=10. =2 km. 5 - Gåm: S, t, v. Thời gian Minh đi từ nhà đến trờng lµ: - Quan hÖ: S 2 1 S = v.t t= = 2:12 = = h Tìm quãng đờng Minh đi từ nhà v 12 6 đến trờng. VËy thêi gian Minh ®i tõ trêng vÒ - TÝnh thêi gian tõ trêng vÒ nhµ. 1 - 1 häc sinh lªn b¶ng gi¶i bµi tËp. nhµ lµ giê. 6. - Sau đó gọi học sinh lên bảng làm b, c. - 2 häc sinh lªn b¶ng. - Gi¸o viªn quan s¸t vë häc sinh, nh¾c nhë.. - Yªu cÇu häc sinh ch÷a bµi 92 (SGK) - Đọc đề bài. - Bµi to¸n nµy thuéc d¹ng nµo ta đã biết. - Toàn chuyển động gồm những đại lợng nào? - Các đại lợng có mối quan hệ với nhau nh thÕ nµo? - Muèn tÝnh (t) Minh ®i tõ ttrêng vÒ nhµ víi vËn tèc 12 km/ h, ta cÇn tÝnh g×? - Em h·y tr×nh bµy vµ gi¶i.. 4. Củng cố, luyện tập. (6 phút) Nªu quy t¾c phÐp chia ph©n sè ? Híng dÉn HS gi¶I bµi 93 SGK. + Nªu thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh ? + Lµm thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh.. HS nh¾c l¹i quy t¾c phÐp chia ph©n sè. HS lµm bµi 93.. Bµi 93 (SGK – T.44) 4 2 4 4 8 4 35 5 : . : . 7 5 7 7 35 7 8 2 a) 6 5 8 6 1 8 8 1 : 5 1 9 7 7 9 9 9 b) 7 7. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút). - Lµm bµi tËp 89, 91, 93 (SGK) - ChuÈn bÞ bµi míi: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 81 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 30 Tiết 89. Ngày soạn:23/3/2014 Ngày dạy:24/3/2014 §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. I.MỤC TIÊU.. 1.Kiến thức: Hs hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm . 2.Kĩ năng: Có kỹ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 ) dưới dạng hỗn số và ngược lại , viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu phần trăm . 3.Thái độ: Cẩn Thận chính xác II.CHUẨN BỊ - GV: Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu. - HS: ôn tập các khái niệm : hỗn số , số thập phân , phần trăm đã học ở Tiểu học .. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4phút) Em hãy cho ví dụ về hốn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học ?. 3. Bài mới. * Vào bài: Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã học ở tiÓu häc. TiÕt nµy chóng ta sÏ «n vÒ hçn sè, sè thËp ph©n, phÇn tr¨m vµ më réng c¸c sè ©m. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hỗn số (15 phút) - Häc sinh ghi bµi.. 7 d4 íi d¹ng hçn sè. Ta thùc hiÖn phÐp 7 tÝnh chia : =4 :7 4 - §©u lµ phÇn nguyªn, ®©u lµ ph©n - Häc sinh tr¶ lêi. sè ? - GV cïng HS viÕt ph©n sè. - Cñng cè lµm ?1. ? Khi nào em viết đợc phân số dơng dới dạng hỗn số ? - Ngîc l¹i ta còng cã thÓ viÕt 1 hèn sè díi d¹ng ph©n sè. - Lµm ?2.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Nội dung 1. Hçn sè: 7 4 3 1 d th¬ng 7 3 3 VËy: =1+ =1 . 4 4 4. PhÇn nguyªn cña - 2 HS lªn b¶ng lµm. - Khi phân số đó lớn hơn 1 (tử lớn 7 h¬n mÉu). 4 - Häc sinh ghi bµi. [ ?1]. - 82 -. 7 4. PhÇn ps. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Sơn Linh. - Giíi thiÖu c¸c sè. Giáo án Số Học 6. 2. 1 3 ,− 3 4 7. - 2 HS lªn b¶ng.. ,...còng lµ hçn sè. - Cho học sinh đọc chú ý. - HS đọc chú ý.. 17 1 1 21 1 =4 + =4 . ; =4 . 4 4 4 5 5 Ngîc l¹i 3 1 . 4+3 7 1. = = . 4 4 4 [?2] 4 2 .7 +4 18 3 4 . 5+3 23 2 ≡ = ;4 ≡ = 7 7 7 5 5 5 - Chó ý: (SGK – T.45). Hoạt động 2: Số thập phân (11 phút) - Em h·y viÕt c¸c ph©n sè 2. Sè thËp ph©n. 3 −152 73 , , HS: - Ph©n sè thËp ph©n lµ ph©n sè mµ 3 − 152 73 101 10 2 103 thµnh c¸c , , mÉu sè lµ luü thõa cña 10. 10 100 1000 3 −152 73 ph©n sè mµ mÉu sè lµ luü thõa cña , 2 , 3 VÝ dô: 1 10 => c¸c ph©n sè mµ em võa viÕt 10 10 10 đợc gọi là các phân số thập phân. - C¸c ph©n sè thËp ph©n nªu trªn cã VËy ph©n sè thËp ph©n lµ g× ? thÓ viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n: - Em cã nhËn xÐt g× vÒ thµnh phÇn 3 −152 =0,3 ; =− 1, 52 ; sè thËp ph©n ? - HS phát biểu định nghĩa (SGK) 10 100 - NhËn xÐt g× vÒ sè ch÷ sè cña phÇn - HS nhËn xÐt nh SGK. thËp ph©n so víi sè ch÷ sè ë mÉu 73 =0 , 073 cña ph©n sè thËp ph©n ? 1000 - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh. [?3] - Cñng cè lµm ?3, ?4. 27 −13 =0 ,27 , =−0 , 013 100 1000 - Häc sinh lµm ?3, ?4. 261 =0 , 000261 100000 [?4] 121 7 1 ,21= ; 0 , 07= ; 100 100 −2013 −2 , 013= 1000 Hoạt động 3: Phần trăm (7 phút) - Giíi thiÖu néi dung phÇn tr¨m nh - Häc sinh ghi bµi. 3. PhÇn tr¨m. SGK. 630 6,3= =630 % - Cho häc sinh lµm ?5 - Häc sinh lµm ?5 100 VÝ dô: 34 0 , 34= =34 % 100 3 107 =3 %, =107 % 100 100 [?5]. 4. Củng cố, luyện tập: (6 phút) - Gäi 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp tËp 94, 94 (SGK) 94, 94 (SGK). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 83 -. Bµi 94 (SGK – T.46) 6 1 7 1 − 16 −5 =1 ; =2 ; =−1 5 5 3 3 11 11 Bµi 95 (SGK – T.46) 1 36 3 27 5 = ;6 = 7 7 4 4 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) - Häc bµi cò. - Lµm bµi tËp 96 vµ bµi tËp luyÖn tËp. - TiÕt sau : LuyÖn tËp.. Tuần 30 Tiết 90. Ngày soạn:23/3/2014 Ngày dạy:24/3/2014. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: Hs được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại : viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại : viết các phần trăm dưới dạng số số thập phân ) . 2.Kĩ năng: Hs biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân ) 2 hỗn số 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán , tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài toán . II.CHUẨN BỊ - GV: Giáo án ,bảng phụ,sgk, phấn mầu. - HS: học bài , làm tốt bài tập về nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7phút) - Nªu c¸ch viÕt ph©n sè díi d¹ng hçn sè vµ ngîc l¹i. Lµm bµi tËp 97. - §Þnh nghÜa sè thËp ph©n? Nªu thµnh phÇn cña sè thËp ph©n ? - ViÕt c¸c ph©n sè sau díi d¹ng sè thËp ph©n, ph©n sè thËp ph©n, phÇn tr¨m:. 2 3 , 5 20. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Luyện tập (33 phút). - Nêu đề bài 99 SGK. - Cho HS quan sát ? Bạn Cờng đã - HS quan sát làm bài 99. tiÕn hµnh céng 2 hçn sè nh thÕ nµo - Häc sinh viÕt díi d¹ng ph©n sè råi tiÕn hµnh céng 2 ph©n sè kh¸c ? mÉu.. - Gäi hai em häc sinh lªn b¶ng gi¶i bµi to¸n 100 ? Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 2 HS lªn b¶ng gi¶i bµi to¸n 100. ë dới làm ra nháp sau đó nhận xét. - 84 -. Nội dung Bµi 99 (SGK – T.47) 1 2 16 8 48 40 3 +2 = + = + 5 3 5 3 15 15 88 13 ¿ =5 15 15 1 2 1 2 C 2 : 3 2 3 2 5 3 5 3 13 13 5 5 15 15 Bµi 100 (SGK - T.47). Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Sơn Linh. - Gäi 2 HS lªn b¶ng gi¶i bµi to¸n 101 ?. - Yªu cÇu 3 HS lªn b¶ng gi¶i bµi tËp 104 ?. - Yªu cÇu 3 HS lªn b¶ng gi¶i bµi tËp 105 ?. Giáo án Số Học 6. 2 3 2 2 2 3 A 8 3 4 8 4 3 7 9 7 7 7 9 3 9 3 2 4 3 3 3 9 9 9 3 3 2 2 B 10 2 6 5 9 9 2 2 3 3 3 10 6 2 4 2 6 9 9 5 5 5 Bµi 101 (SGK - T.47)a) - Đổi các hỗn số ra phân số sau đó 1 3 11 15 165 thùc hiÖn phÐp nh©n c¸c ph©n sè. 5 .3 . 2 4 2 4 8 HS kh¸c nhËn xÐt. 1 2 19 38 19 9 3 6 :4 : . 3 38 2 b) 3 9 3 9 - Lªn b¶ng gi¶i bµi tËp theo yªu cÇu gi¸o viªn.. - Lªn b¶ng gi¶i bµi tËp theo yªu cÇu gi¸o viªn.. Bµi 104 (SGK - T.47) 7 28 0, 28 28% 25 100 19 475 4, 75 475% 4 100 26 2 40 0, 4 40% 65 5 100 Bµi 105 (SGK - T.47) 7 7% 0, 07 100 45 45% 0, 45 100 216 216% 2,16 100. 4. Củng cố: (4 phút) - Sè thËp ph©n gåm mÊy phÇn ? - HS tr¶ lêi miÖng. §ã lµ nh÷ng phÇn nµo ? - Muốn đổi 1 phân số ra phần trăm vµ ngîc l¹i ta lµm ntn ?. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (2 phút) - Xem lai bài tập đã chữa. - Lµm bµi tËp 106 - 111 (SGK) - TiÕt sau : LuyÖn tËp tiÕp.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 85 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 30 Tiết 91. Ngày soạn:26/3/2014 Ngày dạy:27/3/2014. LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (T1) I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập về phân số, tính chất cơ bản phân số,quy đồng mẫu nhiều phân số,phép cộng ,trừ phân số. 2.Kỹ năng: Học sinh được rèn kĩ năng trình bày bài toán ,kĩ năng làm việc với phân số. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác . II.CHUẨN BỊ - GV: Giáo án , sgk,phấn mầu, dạng bài tập . - HS: Ôn tập kiến thức cơ bản của chương .. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) 3 4 Muèn céng hai ph©n sè ta lµm nh thÕ nµo? Vận dụng tính 5 7 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Luyện tập (31 phút) - Em h·y dùa vµo c¸c c¸ch tr×nh - HS c¶ líp lµm bµi tËp 107 (SGK Bµi 107 (SGK - T.48). TÝnh: bày mẫu bài 106 để làm bài 107 – tr.48) 1 3 7 a) MC: 24 + − (SGK T48) ? 3 8 12 - Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm phÇn a, b. - 2 HS lªn b¶ng lµm. (8) (3) (2) - Yªu cÇu HS nhËn xÐt bµi b¹n 8+9 −14 +3 1 trªn b¶ng. - HS nhËn xÐt bµi cña b¹n. ¿ = = 24 24 8 −3 5 1 b) MC: 56 + − 14 8 2 (4) (7) (28) - Tổ chức hoạt động nhóm làm bài (−12)+35 −28 −5 = = tËp 108 (SGK T.48) 56 56 - Học sinh hoạt động theo nhóm Bài 108 (SGK - T.48). - Các nhóm lên bảng làm (cử đại làm bài tập 108 (SGK). 3 5 diÖn ). a) TÝnh tæng 1 + 3 ? 1 em lµm nh thÕ nµo ? - §¹i diÖn nhãm lªn b¶ng lµm. 4 9 - Yªu cÇu phÇn b lµm t¬ng tù (VN 3 5 7 32 63 128 lµm) - NhËn xÐt chÐo gi÷a c¸c nhãm. C1:1 3 4 9 4 9 36 36 63 128 191 11 5 36 36 36 13 5 27 20 47 11 C 2 : 3 1 3 4 5 4 9 36 36 36 36 - C¶ líp lµm bµi tËp 110. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 86 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Yªu cÇu HS c¶ líp lµm bµi tËp 110 SGK. - HS lµm theo híng dÉn. - GV híng dÉn: + áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tÝnh. - Gi¸o viªn lµm mÉu A.. Bµi 110 (SGK - T.48). 3 4 3 A 11 2 5 13 7 13 3 4 3 3 3 4 11 2 5 11 5 2 13 7 13 13 13 7 3 4 4 6 18 3 11 4 2 6 2 13 7 7 1 7 13 42 18 24 3 3 7 7 7 5 2 5 9 5 5 2 9 5 C . . 1 1 7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 1 1 7 7. 4. Củng cố, luyện tập. (7 phút) GV híng dÉn HS lµm bµi 109 SGK. Gîi ý: §æi c¸c hçn sè ra ph©n sè sau đó thực hiện phép nhân các ph©n sè.. HS lµm bµi 109 SGK.. Bµi 109 (SGK - T.48). a) 4 1 22 7 44 21 C1: 2 1 9 6 9 6 18 18 61 11 3 18 18 4 1 4 1 C 2 : 2 1 (2 1) 9 6 9 6 11 11 3 3 18 18. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Häc bµi theo SGK. - Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK. - TiÕt sau : LuyÖn tËp tiÕp.. Tuần 31 Tiết 92 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Ngày soạn:30/3/2014 Ngày dạy:31/3/2014 - 87 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (T2) I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập về các phép tính cộng trừ nhân chia phân số Ôn tập về hỗn số 2. Kỹ năng: Kĩ năng thực hiện phép tính cộng ,trừ, nhân ,chia ,phân số. Kĩ năng chuyển phân số về thành hỗn số. 3. Thái độ. Rèn tính cẩn thận chính xác . II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án, phấn mầu, máy tính. - HS: Ôn tập các phép tính về phân số.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) Khoanh tròn các kết quả đúng ? 1 1 - Số nghịch đảo của -3 là: 3; 3 ; 3 - Ch÷a bµi 111 (SGK T49). 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập (23 phút) - GV treo bảng phụ bài tập 112 - Hoạt động theo nhóm quan sát Bài 112 (SGK - T.49) (SGK – T.49) b¶ng phô. (36,05 + 2678,2) + 126 - Tæ chøc th¶o luËn nhãm. =36,05 + (2678,2 + 126) - Quan s¸t, nhËn xÐt vËn dông tÝnh = 36,05 + 2804,2 (theo a) chất của phép tính đề ghi kết quả - Cử đại diện nhóm trình bày. = 2840,25 (theo c) vµo « trèng. (126 + 36,05) + 13,214 - Yªu cÇu HS gi¶i thÝch miÖng tõng = 126 (36,05 + 13,214) c©u (mçi nhãm 1 em tr×nh bµy). = 126 + 49,264 (theo b) - Cho c¸c nhãm nhËn xÐt lÉn nhau. = 175,264 (theo d) - GV nhận xét chung, đánh giá cho - Nhận xét chéo giữa các nhóm. (678,27 + 14,02) + 28,19,1 điểm các nhóm làm nhanh và đúng. = (678,27 + 2819,1) + 14,02 = 3497,37 + 14,02 (theo e) = 3511,36 (theo g) 3497,37 – 678,28 = 2819,1 (Theo c) - Yªu cÇu HS lµm bµi 114. ? Bµi to¸n cã nh÷ng phÐp tÝnh g× ?. - C¶ líp lµm bµi tËp 114: Bµi 114(SGK - T.50) + C¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, sè thËp ph©n, ph©n sè, hçn sè. - Em hãy định hớng giải quyết ? - §æi sè thËp ph©n vÒ ph©n sè, ¸p - Yªu cÇu 1 HS lªn b¶ng lµm. dông thø tù thùc hiÖn - GV cho HS nhËn xÐt c¸ch tr×nh - C¶ líp lµm. bµy vµ néi dung bµi lµm cña b¹n. - HS quan s¸t, nhËn xÐt. * Chó ý kh¾c s©u kiÕn thøc: + Thø tù thùc hiÖn. + Rót gän ph©n sè (nÕu cã) vÒ d¹ng ph©n sè tèi gi¶n tríc khi thùc hiÖn phÐp céng, trõ ph©n sè. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 88 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. −15 4 2 +(0,8 − 2 ):3 64 15 3 −32 − 15 8 34 11 ¿ . + − : 10 64 10 15 3 3 4 34 11 ¿ + − : 4 5 15 3 3 12 34 11 ¿ + − : 4 15 15 3 3 −22 11 3 −22 3 ¿ + : = + . 4 15 3 4 15 11 3 −2 15 −8 7 ¿ + = = 4 5 20 20. + TÝnh nhanh (nÕu cã). - GV kÕt luËn: Qua quan s¸t bµi tËp suy nghĩ, định hớng cách giải là ®iÒu quan träng.. (−3,2).. (. ( (. ). ) ). Hoạt động 2: Kiểm tra 15phút C©u1: TÝnh : 3 2 1 3 3 a) 5. 1 2 3 1 b) 2 3 . Câu 2: Tìm số nghịch đảo:. 3 5;. 3 1 3 A 5 3 3 7 2 7 c) 1. 2 3;. 0,15. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - ¤n tËp kiÕn thøc tõ ®Çu ch¬ng III. - Ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết.. Tuần 31 Tiết 93 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Ngày soạn:30/3/2014 Ngày dạy:31/3/2014 - 89 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. KIỂM TRA 1 TIÊT I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống kiến thức về phân số.. 2. Kỹ năng: Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phân số và vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt và cẩn thận chính xác vào giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức, tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra, nội dung kiểm tra III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề 1) Phân số, phân số bằng nhau. Phép công và phép nhân phân số.Tính chất cơ bản của phân số Số câu. Nhận biết TN. TL. thông hiểu TN. TL. Vận dụng TN. Tổng. TL. Nhận biết được Vận dụng được phân số thông qua tính chất cơ bản định nghĩa, các phân của phân số để tính số bằng nhau toán. 2. 2. Số điểm. 1,0. 2,0. 3,0. Tỉ lệ 2) Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số.Cộng, trừ, nhân, chia phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ 3) Các phép tính về phân số. Số đối. Số nghịch đảo.Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (15 tiết) Số câu Số điểm. 10% Biết được quy tắc cộng, nhân hai phân số. Biêt được quy tắc so sánh hai phân số. 20%. 30%. 3 1,5 15% Biết đổi hỗn số ra phân số Biết được số nghịch đảo của một số .Biết được số đối của một phân số. 3 1,5. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 4. Biết vận dụng chứng minh một phân số tối giản. 1 1,0 10% Làm đúng dãy các phép tính với phân số và hỗn số để giải bài toán tìm x trong trường hợp đơn giản 2 3,0 - 90 -. 4 2,5 25%. 5 4,5 Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tỉ lệ 15% 30% Tổng số câu 8 4 1 Tổng số điểm 4,0 5,0 1,0 Tỉ lệ 40% 50% 10% IV. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Bài 1. (2,0 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng 1/ Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: A.. 4 7. 2/ Số đối của phân số. 3 là: 7. A. 0. B.. 3/ Phân số 2 bằng phân số:. 1 A. 3. 0, 25 3. B.. 3. B.. C. 4. 8. D.. 0. 5 0,34. 3 7. C.. 7 3. D. 1 .. 3 2. C.. 4 6. D.. 4/ Hỗn số 3 5 bằng phân số nào? A. 24 8. 45% 13 10 100%. 16 B. 8. 8 C. 8. 2 3. 29D. 8. Bài 2: (2,0đ) Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp: Nội dung a. Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu b. Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích của hai tử và giữ nguyên mẫu c. Số nghịch đảo của 1 là 1 d. Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì bé hơn. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1. (2đ): Thực hiện phép tính 9 5 7 1 2 1 3 3 a) 26 13 26 ; b) 5 Bài 2. (3đ): Tìm x biết: 1 1 x :3 1 15 12 a) ; n Bài 3. (1đ): Chứng tỏ rằng phân số. n 1. Đ. S. 3 2 1 x x 5 40 b) 4 ( n ) là phân Zsố tối giản.. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Bài 1. (2,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu. 1. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 2. 3. 4 - 91 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Trả lời A B C D Bài 2: (2,0đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Nội dung a. Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu b. Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích của hai tử và giữ nguyên mẫu c. Số nghịch đảo của 1 là 1 d. Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì bé hơn. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6,0điểm). Bài. ý a. 1 b. a 2. b. Nội dung 9 5 7 9 5.2 7 26 13 26 26 13.2 26 9 10 7 1 26 1 2 6 11 1 3 5 3 5 3 18 55 73 15 15 15 1 1 x :3 =1 15 12 1 1 .3 x = 1 12 15 13 46 . x = 12 15 299 x = 90 3 2 1 x+ x= 4 5 40 23 1 20 x = 40 1 23 : x = 40 20 1 x = 46. Vậy phân số. x x x. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. n là phân số tối giản n 1. Tuần 31 Tiết 94 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. S x. 0,5đ. Gọi d là ƯC(n,n+1) [(n+1) - n] d 1 d d=1. 3. Đ. (0,75đ) (0,25đ). Ngày soạn:2/4/2014 Ngày dạy:3/4/2014 - 92 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Học sinh nắm được cách tìm giá trị phân số của một số cho trước . 2. Kỹ năng: Học sinh biết tìm giá trị phân số của một số cho trước . 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ. - Gv: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu . - Hs: Học bài cũ. Đọc trước bài mới.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) Muốn nhân số nguyên với một phân số ta thực hiện như thế nào? Áp dụng tính:. 45.. 2 9. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số(5 phút) - GV treo b¶ng phô yªu cÇu häc - Hoàn thàng sơ đồ để thực hiện sinh quan s¸t vµ thùc hiÖn. - HS quan s¸t b¶ng phô. 4 - Häc sinh lªn b¶ng ®iÒn vµo « phÐp nh©n. 20 . 5 trèng trong b¶ng phô. Tõ c¸ch lµm trªn, h·y ®iÒn tõ thÝch hîp vµo « tr¾ng khi nh©n 1 sè tù nhiªn víi 1 ph©n sè ta cã thÓ: Nh©n sè nµy víi .......... råi lÊy kÕt qu¶ ........... HoÆc Chia sè nµy cho ......... råi lÊy kÕt qu¶ ......... Nh©n sè nµy víi tö sè råi lÊy kÕt Nh©n sè nµy víi tö råi lÊy kÕt qu¶ qu¶ chia cho mÉu. chia cho mÉu sè. HoÆc Chia sè nµy cho mÉu sè råi lÊy kÕt HoÆc Chia sè nµy cho mÉu sè råi lÊy kÕt qu¶ nh©n víi tö. qu¶ nh©n víi tö sè. Hoạt động 2: Ví dụ(15 phút) - Gọi HS đọc VD trong SGK - HS đọc ví dụ SGK. 1, VÝ dô. Tãm t¾t: - H·y cho biÕt ®Çu bµi cho ta biÕt - HS nªu tãm t¾t vÝ dô. Tæng sè HS lµ 45 em. Cho biÕt: ®iÒu g× vµ cã yªu cÇu ®iÒu g× ? 2 + số HS thích bóng đá; 3 - DÉn d¾t HS : + 60% thích đá cầu; + Muốn tìm số HS thích bóng đá, 2 2 + thÝch ch¬i bãng bµn; ta ph¶i t×m cña 45 HS. 9 3 - Gi¶i bµi to¸n theo híng dÉn cña 4 Muèn vËy ta ph¶i nh©n 45 víi gi¸o viªn. + thÝch b¸ng chuyÒn. 15 2 + §Ó t×m sè häc sinh thÝch bãng đá . Ta h·y sö dông mét trong Tính số HS thích bóng đá, bóng 3 2 bµn, bãng chuyÒn. hai cách đã làm ở hoạt động 1. Gi¶i: 3 ta ph¶i t×m cña 45 . Số HS thích đá bóng của lớp 6a là: Số học sinh thích chơi bóng đá: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 93 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 2 45. 30 3 (HS) +…. 2 45 . =30 (HS) 5 Số HS thích đá cầu là: 60 45.60% = 45. = 27 (HS) 100 Sè HS thÝch bãng bµn lµ: 2 45. = 10 (HS) 9 Sè HS thÝch bãng chuyÒn lµ: 4 45. = 12 (HS) 15. Hoạt động 3: Quy tắc(12 phút) - Sau khi HS lµm xong, GV dÉn d¾t 2. Quy t¾c. (SGK - T.51) giới thiệu cách làm đó chính là tìm [?2] gi¸ trÞ ph©n sè cña 1 sè cho tríc. 3 - VËy muèn t×m ph©n sè cña 1 sè - Ta lÊy sè cho tríc nh©n víi ph©n cho tríc ta lµm thÕ nµo ? số đó. a) 4 cña 76 cm lµ: - Cho học sinh đọc quy tắc. 3 - Nªu quy t¾c (SGK – T.51) 76. 57 4 - YCHS lªn b¶ng lµm ?2. (cm) - HS lªn b¶ng lµm ?2. b) 62,5% cña 96 tÊn lµ: - 3 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp. 125 62,5.96 .96 6000 2 (tÊn) c) 0,25 cña 1 giê lµ: 1 0, 25.60 .60 15 4 (phót). 4. Củng cố, luyện tập. (6 phút) - Tổ chức hoạt động nhóm làm bài tËp 115 (SGK) - Hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kÕt qu¶. - §¹i diÖn nhãm b¸o c¸o. - §¸nh gi¸ chung cho ®iÓm nhãm làm nhanh, làm đúng.. Bµi 115 (SGK - T.51) 2 a , 8,7 . =5,8 3 − 11 2 − 11 b, . = 6 7 21 1 c ,5,1 .2 =11 , 9 3 3 7 2 d ,6 . 2 =17 5 11 5. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Häc lý thuyÕt. - Lµm bµi tËp 116 - 121 (SGK T 51, 52). - TiÕt sau: LuyÖn tËp. Tuần 32 Tiết 95. Ngày soạn:6/4/2014 Ngày dạy:7/4/2014. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . 2. Kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước . 3. Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .Rèn tính cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 94 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - GV: Giáo án , sgk, bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn mầu. - HS: Học lí thuyết, làm tốt bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) 2 Nªu quy t¾c t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tríc. Áp dụng: Tìm 3 của 21. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập (23 phút) - Gäi HS nªu néi dung yªu cÇu bµi - 1 HS nªu néi dung yªu cÇu bµi Bµi 121(SGK - T.52) 121 sgk. 121 sgk. Xe lửa đi đợc quãng đờng: Quãng đờng xe lửa đã chạy đợc - HS tr¶ lêi. 3 tÝnh ntn ? .102 61, 2 5 ( km) VËy xe löa cßn c¸ch H¶i phßng - T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè. Xe löa c¸ch H¶i Phßng lµ: bao nhiªu km ? - NhËn xÐt bµi cña b¹n trªn b¶ng. 102 - 61,2 = 40.8 ( km) §©y lµ d¹ng bµi to¸n nµo ? §¸p sè: 40,8 km. - Yªu cÇu c¶ líp lµm bµi tËp 122 sgk. - Gi¸o viªn gîi ý. ? Bài toán cho biết gì? Để tính đợc số kg đờng, muối, hành ta phải dựa vµo yÕu tè nµo ? - Gäi häc sinh lªn b¶ng lÇn lît tÝnh.. - C¶ líp lµm bµi tËp 122 sgk.. Bµi 122 (SGK - T.52). §Ó muèi 2 kg rau c¶i cÇn: - Ta tính số kg muối, đờng, hành - Khối lợng hành cần dùng: dựa vào những yếu tố đã cho. 1 1 5%.2 .2 0,1 20 10 - HS lªn b¶ng lÇn lît tÝnh. ( kg) - Khối lợng đờng cần dung là: 1 1 .2 0, 002 1000 500 (kg) - Khèi lîng muèi cÇn dïng lµ: 3 3 .2 0,15 40 20 ( kg). Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi (5 phút) - Cho học sinh đọc ví dụ. Học sinh đọc ví dụ. Bµi 124 (SGK - T.52). - Híng dÉn dïng m¸y tÝnh bá tói Sö dông m¸y tÝnh bá tói. (SGK). kiÓm tra gi¸ míi cña mÆt hµng.. 4. Củng cố,luyện tập: (10 phút) - §a néi dung bµi to¸n lªn b¶ng. - Gọi học sinh đọc yêu cầu đầu bài Đọc yêu cầu đầu bài toán trên ? b¶ng.. Bài toán: Trong đợt tổng kết cuối n¨m häc. Trong 30 b¹n häc sinh cña líp 6A th× sè häc sinh TB chiÕm 3/5 tæng sè, sè häc sinh kh¸ b»ng 5/9 sè häc sinh TB. TÝnh sè - Để tính đợc số học sinh giỏi của - Ta đi tính số học sinh TB, sau đó học sinh giỏi ? líp 6A ta lµm ntn ? tÝnh sè häc sinh kh¸. Sè häc sinh Gi¶i giái cña líp lµ sè häc sinh cßn l¹i. Sè häc sinh TB cña líp 6A 3 - Các nhóm thảo luận để tìm ra đáp .30 18 5 án đúng. ( hs) - Cho häc sinh th¶o luËn nhãm . - §¹i diÖn c¸c nhãm tr¶ lêi Sè häc sinh kh¸ lµ Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 95 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Gọi đại diện các nhóm trả lời.. 5 .18 10 9 ( hs) VËy sè häc sinh giái cña líp lµ 30 - ( 18 + 10) = 2 ( häc sinh). 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút). - Häc bµi theo SGK. - Lµm bµi tËp còn lại - Chuẩn bị trước bài Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tuần 32 Tiết 96. Ngày soạn:6/4/2014 Ngày dạy:7/4/2014 §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ. I. MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án , bảng phụ, phấn mầu,máy tính. - HS: Ôn tập cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. Đọc trước bài mới. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 96 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ví dụ (8 phút) - GV ®a ra vÝ dô yªu cÇu HS tÝnh. 3 - T×m cña 16. Ta cã: 4 3 ? Muèn t×m 1 sè khi biÕt gi¸ trÞ 3 . 16 cña 16 lµ: mét ph©n sè cña nã ta lµm thÕ 4 4 nµo ?. Ph©n sè - Cho HS đọc ví dụ. ? - VÝ dô cho biÕt yÕu tè nµo ? CÇn t×m yÕu tè nµo ? - GV dÉn d¾t HS gi¶i vÝ dô trªn. 3 - Nh vậy để tìm 1 số biết 5 3 cña nã b»ng 27. Ta lÊy 27 : 5. Sè cho tríc. - HS đọc ví dụ. 3 - Cho sè HS cña líp 6A lµ 27 5 b¹n. TÝnh sè häc sinh cña líp 6A ? - Häc sinh lµm vÝ dô theo híng dÉn.. Nội dung 1. VÝ dô: (SGK - T.53). = 12 Gi¸ trÞ cña ph©n sè Gi¶i: Gäi sè häc sinh líp 6A lµ x, theo 3 đề bài ta phải tìm x sao cho 5 cña x b»ng 27. 3 Ta cã: x . = 27 5 3 5 ⇒ x=27 . =27. =45 5 3 Tr¶ lêi: Líp 6A cã 45 häc sinh.. Hoạt động 2: Quy tắc (22 phút) - Qua vÝ dô trªn, h·y cho biÕt muèn m t×m 1 sè biÕt cña nã b»ng a n em lµm thÕ nµo ? - Gäi 3 HS lªn ph¸t biÓu quy t¾c. - Cñng cè cho HS lµm ?1 - Lu ý: Cho HS ¸p dông quy t¾c. - Gäi HS lªn b¶ng lµm.. m ( m, n N * ) - TÝnh a: n. 2. Quy t¾c: - QT: Muèn t×m mét sè cña nã m (m, n N * ) b»ng a, ta tÝnh a: n .. - 3 HS ph¸t biÓu quy t¾c. - H§ c¸ nh©n lµm ?1. [?1] - ¸p dông quy t¾c 2 HS lªn b¶ng 2 14.7 lµm. a, 14 : 49 7 2 Sè viªn bi Hïng cã : - Cho HS trả lời câu hỏi nêu ở đề 2 2 2 17 2 5 2 7 bµi. 6 : =6 . =21 (viªn bi) b, : 3 : . 7 2 3 5 3 5 3 17 - Tæ chøc th¶o luËn nhãm lµm ?2. - §¹i diÖn nhãm b¸o c¸o. 10 GV: T×m 350 lÝt t¬ng øng víi bao Sè lîng níc trong bÓ. 51 m nhiªu phÇn bÓ ? ¸p dông quy t¾c: a . n - Trong bµi nµy a lµ yÕu tè nµo ? a lµ 350 (l) m [?2] Phần nớc trong bể đã đợc sử lµ yÕu tè nµo cña quy t¾c. m 13 7 13 7 =1 − = n dông: 1 = n 20 20 20 20 - Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo. Ta có 350 7 =350. 20 Vậy bể chứa đợc số lít nớc là 20 7 7 20 350 : =350 . =1000 ( lÝt) = 1000 (lit) 20 7 - NhËn xÐt chÐo gi÷a c¸c nhãm.. 4. Củng cố, luyện tập. (12 phút) - Gäi HS lµm bµi tËp 126 (SGK) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 2 häc sinh lªn b¶ng. - 97 -. Bµi 126 (SGK - T.54) Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - YC c¶ líp cïng lµm bµi tËp. - Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt bµi cña b¹n. D¹ng bµi to¸n nµo ? §Ó gi¶i bµi to¸n d¹ng nµy ta lµm - D¹ng bµi to¸n t×m mét sè biÕt nh thÕ nµo ? gi¸ trÞ ph©n sè cña nã - Tr¶ lêi c©u hái cña gi¸o viªn. a) Sè cÇn t×m lµ: 2 36 3 54 7,2: = . = 3 5 2 5 b) Sè cÇn t×m lµ: 3 10 7 −7 −5 :1 =− 5 : =− 5. = 7 7 10 2 Bµi 131(SGK - T.54) M¶nh v¶i dµi lµ : 375 100 3 ,75 :75 %= . =5 m 100 75. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (2 phút) - Häc bµi cò theo SGK. - Lµm bµi tËp 127- 130. - TiÕt sau : “ LuyÖn tËp”. Tuần 32 Tiết 97. luyÖn tËp. Ngày soạn:9/4/2014 Ngày dạy:10/4/2014. I. Môc tiªu:. 1. Kiến thức: Vận dụng quy tắc tìm một số biết giá trị p/số của nó để giải một số bài tập thực tế 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng vËn dông kiÕn thøc bµi häc vµo viÖc gi¶i bµi to¸n thùc tÕ 3. Thái độ: Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án , bảng phụ, phấn mầu,máy tính. - HS: Ôn tập cách tìm giá trị phân số của một số cho trước.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Phát biểu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 5 Áp dụng tính: Tìm 7 của nó bằng 50. 3. Bài mới.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Cñng cè l¹i qui t¾c t×m gi¸ trÞ ph©n sè (8 phút). Cho HS ph©n biÖt 2 d¹ng to¸n tìm giá trị phân số của một số Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 98 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút) - Yªu cÇu c¶ líp lµm bµi tËp 128 - Lµm bµi tËp 128. Bµi 128 (SGK – T.55) (SGK) Số đậu đen nấu chín để có 1,2 - áp dụng công thức tính? Yếu tố - Làm bài tập theo hớng dẫn của kg đạm là : gi¸o viªn. m 12 24 12 100. nµo lµ a? yÕu tè nµo lµ n ? - Cho c¶ líp lµm bµi tËp 130 - Lu ý HS đọc kỹ ®Çu bµi, chó ý” 1 nöa”. 1,2 : 24% : . 5 10 100 10 24. - Häc sinh lµm bµi tËp 130 (SGK) - Hoạt động cá nhân.. kg. Bµi 130 Sè ph¶i t×m. 1 1 1 2 2 : . 3 2 2 1 3. - Hoạt động nhóm làm bài tập - Tổ chức hoạt động nhóm. 132. - Yêu cầu đại diện nhóm báo - §¹i diÖn nhãm b¸o c¸o. c¸o. - GV: Câu a để tìm đợc em phải - Đổi hỗn số ra phân số. lµm thÕ nµo ? 8. Bµi 132 (SGK – T.55). 2 2 1 a, 2. .x 8 3 3 3 3 x 8 10 26 - T×m 3 b»ng c¸ch lÊy tæng trõ x 3 3 3 đi số hạng đã biết. - T×m x b»ng c¸ch lÊy tÝch chia 8 16 x cho thõa sè 3 3 16 8 16 3 x : . 3 3 3 8 x 2. 4. Củng cố, luyện tập. (10 phút) Để giải đợc bài toán này trớc tiªn ta ph¶i lµm g× ? Số giầy sản xuất đợc tơng ứng víi møc s¶n xuÊt lµ bao nhiªu ? Vậy từ đó hãy tính số đôi giầy ph¶i s¶n xuÊt theo kÕ ho¹ch ?. - D¹ng to¸n trªn lµ d¹ng to¸n t×m mét sè biÕt gi¸ trÞ ph©n sè cña nã - Số giầy sản xuất đợc tơng ứng víi 103% 4120 :103% 4120 : 100 4120. 4000 103. 103 100. Bài toán: Một xí nghiệm đã sản xuất đợc 4120 đôi giầy, vợt kÕ ho¹ch 3%. Hái theo kÕ hoạch, xí nghiệp đó phải sản xuất bao nhiêu đôi giầy Gi¶i Số giầy đã sản xuất tơng ứng với 103%. Vậy số đôi giầy phải s¶n xuÊt theo kÕ ho¹ch lµ: 4120 : 103% 4120 : 4120.. 103 100. 100 4000 103. Đáp số : 4000 đôi giầy Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 99 -. Năm học 2013 - 2014.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Häc bµi theo SGK - Lµm mét sè bµi tËp trong SGK tr.55 – 56. - TiÕt sau: LuyÖn tËp tiÕp.. Tuần 33 Tiết 98. Ngày soạn:13/4/2014 Ngày dạy:15/4/2014. luyÖn tËp (TT) I. Môc tiªu:. 1. Kiến thức: Học sinh đợc củng cố khắc sâu kiến thức về tìm 1 số biết giá trị phân số của nó. 2. Kü n¨ng: Cã kü n¨ng thµnh th¹o khi t×m 1 sè biÕt gi¸ trÞ cña ph©n sè cña nã. 3. Thái độ: Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án , bảng phụ, phấn mầu,máy tính. - HS: Ôn tập cách tìm giá trị phân số của một số cho trước.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Phát biểu qui tắc t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tríc và tìm một số biết giá trị một phân số của nó.Cho ví dụ. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. - Cho HS lµm bµi 123 (SGK) ? Em h·y tãm t¾t bµi to¸n. Bµi to¸n cho biÕt g×, yªu cÇu t×m g× ? - Yªu cÇu häc sinh cho biÕt d¹ng to¸n ? Nªu c¸ch tÝnh lîng cïi dõa ? Lợng đờng đợc tính dựa vào d¹ng to¸n nµo ? Vậy lợng đờng đợc tính nh thÕ nµo ?. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện tập (30 phút). - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh tóm tắt đề bài. T×m mét sè biÕt gi¸ trÞ ph©n sè cña nã 0,8 :. 2 4 3 6 . 1, 2 3 5 2 5. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tríc. 6 1 - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh 2 biÓu 1, 2.5% 5 . 20 0, 06. thøc c¬ b¶n vÒ ph©n sè.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 100 2014. Nội dung. Bµi 123 (SGK – T.55) Tãm t¾t: Mãn « Dõa kho thÞt. Cã 0,8 kg thÞt 2 Lîng thÞt = 3 lîng cïi.. Lợng đờng = 5% lợng cùi -? kg cùi; -? kg lợng đờng ? Gi¶i: Lợng cùi dừa cần để kho 0,8 kg 2 3 0,8. 1,2 2 thÞt lµ: 0,8: 3 kg. Lợng đờng cần dùng là:. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Gọi học sinh đọc đề bài toán 135 (SGK T 56) - Yªu cÇu HS tãm t¾t. - HS đọc đề bài và tóm tắt. Giáo viên phân tích để học sinh hiểu đợc thế nào là kế hoạch (hay dự định) và trên thực tế đã. 1,2.5 0,06 1,2.5%= 100 (kg). Bµi 135 (SGK – T.56) Tãm t¾t.. 5 5 thực hiện đợc 9 kế hoạch là nh - Học sinh chú ý vào sự hớng - Xí nghiệp đã thực hiện 9 kế. thÕ nµo? dÉn - 560 s¶n phÈm øng víi bao nhiªu phÇn kÕ ho¹ch. 1-5/9=4/9 kÕ ho¹ch Số sản phẩm đợc giao. 560:5/9 = 1260 sp. - Yªu cÇu c¶ líp lµm bµi vµo vë. - Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm. - C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë, - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm.. ho¹ch, cßn ph¶i lµm 560 s¶n phÈm. TÝm sè s¶n phÈm theo kÕ ho¹ch. Gi¶i 560 s¶n phÈm t¬ng øng víi sè phÇn kÕ ho¹ch lµ : 1. 5 4 9 9 (kÕ ho¹ch). Số sản phẩm đợc giao theo kế ho¹ch lµ : 560 :. 4 9 560. 1260 9 4 (s¶n. phÈm) Hoạt động 2: Sö dông MTBT. (5 phút). - Híng dÉn HS c¸ch sö dông - HS lµm bµi tËp 134 (SGK) m¸y tÝnh bá tói. - Yêu cầu HS tự đọc và thực - Học sinh đọc và thực hành hµnh theo SGK. theo SGK.. Bµi 134. (SGK – T.55) Sö dông m¸y tÝnh bá tói. 4. Củng cố. (3 phút) Nhắc lại qui tắc t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tríc và tìm một số biết giá trị một phân số của nó 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Về nhà xem và giải lại các bài tập đã giải - Xem trước bài:Tìm tỉ số của hai số. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 101 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 33 Tiết 99. Ngày soạn:13/4/2014 Ngày dạy:15/4/2014. TRẢ BÀI KIỂM TRA (Tiết 93) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả bài làm 2. Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. 3. Thái độ: Giáo dục tính chhính xác,khoa học,cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ: * GV: -Tập hợp kết quả bài kiểm tra của lớp.Tính tỉ lệ số bài giỏi,khá,trung bình,yếu - Lên danh sách những HS tuyên dương,nhắc nhở. - Đánh giá chất lượng học tập của HS,nhận xét những lỗi phổ biến,những lỗi điển hình của HS * HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1:(5 phút) GV thông báo kết quả kiểm tra của lớp 6B và 6C * Lớp 6B: - Số bài từ trung bình trở lên là 19/37 bài, chiếm tỉ lệ 51,4%. Trong đó: +Loại giỏi: 05 bài,chiếm tỉ lệ 13,5% +Loại khá: 01 bài ,chiếm tỉ lệ 2,7% +Loại Trung bình: 13 bài,chiếm tỉ lệ 35,1% - Số bài dưới trung bình là 18/37 bài,chiếm tỉ lệ 48,6%.Trong đó: +Loại yếu: 15 bài,chiếm tỉ lệ 40,5% +Loại kém: 03 bài ,chiếm tỉ lệ 8,1% * Lớp 6C: - Số bài từ trung bình trở lên là 05/38 bài, Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Nhận xét,đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua bài kiểm tra: HS lắng nghe GV trình bày. - 102 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. chiếm tỉ lệ 13,2%. Trong đó: +Loại giỏi: 02 bài,chiếm tỉ lệ 5,3% +Loại khá: 01 bài ,chiếm tỉ lệ 2,6% +Loại Trung bình: 02 bài,chiếm tỉ lệ 5,3% - Số bài dưới trung bình là 33/38 bài,chiếm tỉ lệ 86,8%.Trong đó: +Loại yếu: 29 bài,chiếm tỉ lệ 76,3% +Loại kém: 04 bài ,chiếm tỉ lệ 10,5% -Tuyên dương những HS làm tốt -Nhắc nhở những HS làm bài còn yếu, kém Hoạt động 2:(37 phút) GV trả bài cho từng HS và hướng dẫn giải từng câu một -Nêu những lỗi sai phổ biến,những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm.Đặc biệt với những câu hỏi khó GV cần giảng kỹ cho HS -GV nhắc nhở HS về ý thức học tập,thái độ trung thực,tự giác khi làm bài. 2/ Trả bài,chữa bài kiểm tra : -HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc mắc thì hỏi GV -HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu cầu của GV -HS chữa những câu làm sai. 4. Củng cố, luyện tập 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(3 phút) - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố - HS làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm - Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy của mình.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 103 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 33 Tiết 100. Ngày soạn:16/4/2014 Ngày dạy:17/4/2014. §16 t×m tØ sè cña hai sè I. Môc tiªu:. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm 2 số, tỷ số phần trăm, tỷ lệ xích. 2. Kü n¨ng: Cã kü n¨ng t×m tû sè, tØ sè phÇn tr¨m, tû lÖ xÝch. 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng vào giải bài toán thực tế.. II. chuÈn bÞ: - GV: SGK, giáo án, bản đồ Việt Nam. - HS : §å dïng häc tËp, … III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: TØ sè cña hai sè (12 phút). - Gi¸o viªn nªu vÝ dô. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng 3 m, - Häc sinh tãm t¾t vÝ dô vµ thùc chiÒu dµi 4 m. T×m tû sè gi÷a sè hiÖn. ®o chiÒu réng vµ sè ®o chiÒu dµi. - 1 häc sinh tr¶ lêi. ? VËy tØ sè gi÷a 2 sè a vµ b lµ g× ? - GV đa ra định nghĩa (Nhấn m¹nh b 0). - H·y lÊy vÝ dô vÒ tØ sè. - Gi¸o viªn ®a thªm 1 sè vÝ dô vÒ tØ sè.. TØ sè gi÷a 2 sè a vµ b (b 0) lµ th¬ng cña phÐp chia sè a cho sè b. - Cho häc sinh nh¾c l¹i.. Nội dung. 1. T×m tû sè cña hai sè: VD: Tãm t¾t: HCN cã : ChiÒu dµi: 4 m ChiÒu réng: 3 m T×m tû sè: sè ®o chiÒu réng sè ®o chiÒu dµi Gi¶i. TØ sè gi÷a sè ®o chiÒu réng vµ sè ®o chiÒu dµi lµ: 3 0,75 3:4= 4. *) §Þnh nghÜa (SGK – T.56).. thÕ nµo?. VÝ dô: 1,7 : 3,12 a 1 3 - HS: TØ sè b víi b 0 th× a vµ : b cã thÓ lµ c¸c sè nguyªn cã thÓ 5 4. - Nhấn mạnh ý “ Hai đại lợng cùng loại, cùng đơn vị”. a ph©n sè b (b 0) th× a vµ b ph¶i. a a VËy tØ sè b vµ ph©n sè b nh. - Cho HS lµm bµi 140 ? TØ sè nµy cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. lµ ph©n sè, sè thËp ph©n. Cßn. 5 3 :4 6. lµ sè nguyªn.. - HS lµm bµi 140 SGK. 140 (SGK – T.58). - Tỉ số đó cho biết khối lợng của Bài - Bµi lµm sai chç khi tÝnh tû sè không đa về cùng 1 đơn vị. Mà tỉ - 104 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THCS Sơn Linh. Qua bµi to¸n nµy em ghi nhí ®iÒu g×?. Giáo án Số Học 6. 3 chuét chØ b»ng 500.000 khèi l-. sè gi÷a khèi lîng cña chuét vµ voi ph¶i lµ: §æi 5 tÊn = 5.000.000 g. îng cña voi. 30 3 - HS: Ta chỉ lập đợc tỉ số giữa 2 đại lợng cùng loại và phải đổi về 5.000.000 500.000 cùng đơn vị. Hoạt động 2: TØ sè phÇn tr¨m. (15 phút) - Trong thùc hµnh ta thêng dïng 2. TØ sè phÇn tr¨m. tØ sè díi d¹ng tØ sè phÇn tr¨m víi VÝ dô: TØ sè phÇn tr¨m cña hai sè 3 vµ 7 1 ký hiÖu % thay cho 100 . - Cho HS theo dâi vÝ dô vµ tù rót - HS t×m hiÓu vÝ dô. Ph¸t biÓu ra quy t¾c. c¸ch gi¶i, ghi l¹i bµi gi¶i. - HS đọc quy tắc. - Gi¸o viªn cho 1 – 2 häc sinh đọc. - Hoạt động các nhân. - Yªu cÇu HS lµm ?1 - 2 HS lªn b¶ng lµm. - Lu ý HS lµm bµi ph¶i ®a vÒ cùng đơn vị.. 3 3 1 3.100 .100. 100 7 % lµ: 7 7. = 42,86% Qui t¾c (SGK – T.57). a.100 % b [?1] T×m tØ sè phÇn tr¨m cña 5 5.100 % 62,5% 8 a, 5 vµ 8 : 8 3 b, §æi 10 t¹ = 0,3 t¹ = 30 kg 25 25.100 1 % 83 % 30 30 3. Hoạt động 3: Tỉ lệ xích(11 phút). - Cho HS quan sát bản đồ Việt - C¶ líp quan s¸t, nam và giới thiệu tỉ lệ xích trong - 1 HS lên bảng đọc tỉ lệ xích. đó. 1 VD : 2.000.000. - Giíi thiÖu vÒ tØ lÖ xÝch. - HS lµm ?2.. 3, TØ lÖ xÝch. - Kh¸i niÖm (SGK – T.57) T: TØ lÖ xÝch. a: Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®iÓm trªn bản đồ (bản vẽ). b: Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®iÓm t¬ng øng thùc tÕ. a T = b (a, b có cùng đơn vị. - Yªu cÇu HS lµm ?2.. ®o) [?2] a = 16,2 cm b = 1620 km = 162.000.000 cm. T= a 16,2 1 b 162.000.000 10.000.000. 4. Củng cố, luyện tập: (5 phút) - ThÕ nµo lµ tØ sè gi÷a s è a vµ b - HS ph¸t biÓu l¹i nh SGK. - 2 HS lªn b¶ng lµm. (b 0) ? - Cho HS lµm bµi tËp 137. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 105 2014. Bµi 137. TÝnh tØ sè cña:. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 2 a, 3 vµ 75 cm 75 §æi: 75 cm = 100 m 2 75 2 3 2 5 8 : : . Ta cã: 3 100 3 4 3 3 9 1 b, 20 phót = 3 h 3 1 3 3 9 : . Ta cã: 10 3 10 1 10. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Häc bµi cò. - Lµm bµi tËp 138, 139, Bµi tËp “ LuyÖn tËp” - TiÕt sau luyÖn tËp.. Tuần 34 Tiết 101. Ngày soạn:20/4/2014 Ngày dạy:21/4/2014. luyÖn tËp I. Môc tiªu:. 1. KiÕn thøc: Cñng cè kiÕn thøc, quy t¾c vÒ tû sè, tØ sè phÇn tr¨m, tû lÖ xÝch. 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng t×m tû sè, tØ sè phÇn tr¨m cña 2 sè, luyÖn tËp 3 bµi to¸n c¬ b¶n. vÒ ph©n sè díi d¹ng tØ sè phÇn tr¨m. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 106 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 3. Thái độ: Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ. - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. - HS: Vở ghi, SGK, học và làm bài tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6phút) Muèn t×m tØ sè phÇn tr¨m cña 2 sè a vµ b ta lµm thÕ nµo? ViÕt c«ng thøc ? Áp dụng : T×m tØ sè phÇn tr¨m cña. 2. 3 13 1 7 vµ 21. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Luyện tập (35 phút). - Gọi 1 HS đọc bài 141. - Yªu cÇu häc sinh tãm t¾t. + Bµi to¸n cho biÕt g× ? + CÇn t×m g× ? H·y tÝnh a theo b råi thay vµo a-b=8. HS đọc bài 141 (SGK T58). - Häc sinh tãm t¾t.. - Yªu cÇu c¶ líp lµm bµi tËp 143.. - HS nªu c¸ch lµm.. HS tÝnh.. Nội dung. Bµi 141 (SGK – T.58) Theo bµi ta cã: a 1 3 2 1 a b b 2 2 3 2 b Thay a = 3 ta cã: 2 b b b 8 8 b 16 3 2. cã a - b = 8=> a = 16 + 8 = 24. Bµi 143 (SGK – T.59) a) TØ sè phÇn tr¨m muèi trong n2.100. % 5% b)Trong 20 tÊn níc biÓn cha bao - §©y lµ bµi to¸n thuéc d¹ng 40 ph©n sè cña 1 sè. íc biÓn: nhiªu muèi? Bµi to¸n nµy thuéc b) Lîng muèi chøa trong 20 tÊn d¹ng nµo? níc biÓn lµ: 20.5 c) §Ó cã 10 tÊn muèi cÇn lÊy 20.5% - Bµi to¸n nµy thuéc d¹ng t×m 1 bao nhiªu níc biÓn? 100 1 (tÊn). sè khi biÕt gi¸ trÞ 1 ph©n sè cña Bµi to¸n nµy thuéc d¹ng nµo? nã. - Híng dÉn x©y dng mèi liªn hÖ §Ó cã 10 tÊn muèi th× lîng níc 3 bµi to¸n %. biÓn cÇn lµ: 5 10.100 Em hiÓu néi dung bµi to¸n trªn 10 : 200 (tÊn) cã ý nghÜa ntn ? 100 5 Trong 1 kg da chuét cã chøa a b. p% a Nh vËy 4 kg da chuét chøa bao 972 g níc p % b a : p% Lîng níc cã trong 4 kg da b nhiªu kg níc ? chuét lµ: 4.97, 2% 4.. 972 1000 3,888 (kg). Tỉ xích đợc tính dựa vào a c«ng thøc nµo ? T Vậy đơn vị trong bài toán đã Dựa vào công thức: b phï hîp cha ? Ta cã: 80km = 8000000 cm H·y t×m tØ lÖ xÝch cña b¶n Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 107 2014. Bµi 144 (SGK – T.59) Lîng níc cã trong 4 kg da chuét lµ: 4.97, 2% 4.. 972 3,888 1000 (kg). Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. đồ ?. T. 4 1 8000000 2000000. Bµi 145 (SGK – T.59) Ta cã: 80km = 8000000 cm Tỉ xích của bản đồ là :. §Ó tÝnh chiÒu dµi cña m¸y bay ta lµm nh thÕ nµo ?. T 56, 408 :. 4 1 8000000 2000000. 1 56, 408.125 125. 7051 cm = 70,51 ( m). Bµi 146 (SGK – T.59) ChiÒu dµi thËt cña m¸y bay Boeing 747 lµ : 1 56, 408.125 125 7051 cm = 70,51 ( m). 56, 408 :. 4. Củng cố, luyện tập: (2 phút) Nhắc lại qui tắc tìm số phần trăm của hai số 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Häc bµi cò, lµm bµi tËp 147, 146 (SGK) - Chuẩn bị bài mới: “Biểu đồ phần trăm”. Tuần 34 Tiết 102. Ngày soạn:20/4/2014 Ngày dạy:21/4/2014. Đ17 biểu đồ phần trăm I. Môc tiªu:. 1. Kiến thức: Học sinh biết đọc các biểu đồ % dạng cột, ô vuông. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng các biểu đồ %, dạng cột, ô vuông. 3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ % trong thực tế và dựng các biểu đồ % với số liệu thực tế. II. chuÈn bÞ: - GV: H×nh vÏ phãng to H13, H14 (T 60 SGK). - HS : Thíc kÎ, ª ke, com pa, giÊy kÎ « vu«ng. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 108 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Biểu đồ % dạng cột. (18 phỳt). Nội dung. Biểu đồ % dạng cột - Nêu vấn đề : để nêu bật và so sánh 1 cách trực quan các giá trị - HS ghi bài và nghe GV đặt vấn VÝ dô: Sè häc sinh cã h¹nh phần trăm cùng 1 đại lợng. Ngời đề. kiÓm trung b×nh lµ: ta dùng biểu đồ %. Dới dạng 100% - (+ 35%) = 5% cét, «vu«ng, h×nh qu¹t. - Cho HS t×m hiÓu vÝ dô. - GV treo b¶ng phô h×nh 13 cho - HS quan s¸t h×nh 13. Tr¶ lêi HS quan s¸t. c©u hái vµ vÏ vµo vë díi sù híng 80 Tèt - ở biểu đồ hình cột này, tia dẫn của GV. Kh¸ - ở biểu đồ hình cột này, tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm thẳng đứng ghi số %, tia nằm Trung b×nh ngang ghi g× ? ngang ghi c¸c lo¹i h¹nh kiÓm. 35 - Híng dÉn HS c¸ch vÏ: VÏ 2 cét: n»m ngang vµ th¼ng đứng vuông góc với nhau. 5 0. C¸c lo¹i h¹nh kiÓm. Hoạt động 2: Biểu đồ % dạng ô vuông. (10 phỳt). - Đa hình 14 (T.60) để học sinh quan s¸t. ? Biểu đồ gồm bao nhiêu ô vu«ng nhá ? ? Vậy số HS hạnh kiểm tốt đạt 60% øng víi bao nhiªu « vu«ng nhá ?. - HS quan s¸t h×nh 14. Biểu đồ % dạng ô vuông.. - 100 « vu«ng nhá. - Mçi 1 « vu«ng 1% - 60 « vu«ng nhá.. 4. Củng cố, luyện tập: (15 phút) - Yªu cÇu HS lµm [?] SGK - HS tóm tắt đề bài. + Líp 6 B cã 40 häc sinh: + §i xe buýt 6 HS. + Đi xe đạp 15 HS. + Cßn l¹i ®i bé. - Gäi 1 HS lªn b¶ng vÏ. - Häc sinh lªn b¶ng vÏ. 60 45 - Làm bài tập 149 vẽ biểu đồ Bài tập 149 : h×nh « vu«ng. 1 HS lên vẽ biểu đồ.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 109 2014. 37,5 30 15 Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 0. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1 phút) - Học cách vẽ các biểu đồ (dạng cột và ô vuông) - Lµm bµi tËp 150 đến 153 (SGK). - TiÕt sau : LuyÖn tËp. Tuần 35 Tiết 103. Ngày soạn:27/4/2014 Ngày dạy:28/4/2014. luyÖn tËp I. Môc tiªu:. 1. KiÕn thøc: Học sinh biết đọc, vẽ các biểu đồ % dạng cột, ô vuông.. 2. Kü n¨ng: + Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số % đọc các biểu đồ %, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và d¹ng « vu«ng. + Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ %, kết hợp giáo dục ý thức cho HS.. 3. Thái độ: Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. chuÈn bÞ: - GV: Một số biểu đồ phần trăm các dạng, biểu đồ dạng cột H16 (SGK). Bảng phụ kẻ ô, phấn màu. - HS : Lµm bµi tËp, §å dïng häc tËp. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: H§GV H§HS Néi dung LuyÖn tËp. (41 phút) - Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm bµi Bµi 151 (SGK - T.61) tËp 151 SGK. - 1 HS lªn b¶ng lµm. - HS dïng phÊn kh¸c mµu a, Khèi lîng cña bª t«ng lµ: 1 + 2+ 6 = 9 (t¹) để vẽ 3 phân phân biệt. TØ sè cña xi m¨ng lµ: - Yªu cÇu c¶ líp theo dâi - NhËn xÐt bµi b¹n trªn 1 nhËn xÐt. b¶ng. .100% 11% 9. - TØ sè cña c¸t lµ:. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 110 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 2 .100% 22% 9. - TØ sè cña xi m¨ng lµ:. 6 .100% 67% 9. - Yêu cầu cả lớp làm bài tập - HS đọc biểu đồ và trả lời Bài 150 (SGK - T.61) c©u hái. 150 (SGK 61) a, Có 8% bài đạt điểm 10 - Treo b¶ng phô. b, Lo¹i ®iÓm 7 chiÕm 40% c, TØ lÖ ®iÓm 9 lµ 0% d, Có 16 bài đạt điểm 6 chiếm 32 % tæng sè bµi. VËy tæng sè bµi lµ: - Cho HS hoạt động nhóm - Tổ chức hoạt động nhóm. 16 : 32 16.100 50 lµm bµi 152. 100 32 (bµi). - Gîi ý: TÝnh tæng c¸c trêng phæ Bµi 152 (SGK- T.61) ? Muốn dựng biểu đồ biểu diÔn c¸c tØ sè ta cÇn lµm g×? th«ng cña c¶ níc, tÝnh tØ sè Tæng sè trêng phæ th«ng cña níc rồi dựng biểu đồ ta n¨m häc 1998 – 1999 lµ: - Yêu cầu đại diện các nhóm - Đại diện nhóm báo cáo. 13 076 + 8 583 + 1 641 % b¸o c¸o kÕt qu¶ = 23 300. - Yªu cÇu HS nªu c¸ch vÏ 60 Trêng tiÓu häc chiÕm: biểu đồ. 13 076 .100% 56% 23 300. 40. - Trêng trung häc c¬ së chiÕm: 8 583 .100% 37% 23 300. 20. - Trêng PTTH chiÕm: 0 TH - Yªu cÇu HS sö dông m¸y tÝnh lµm bµi 153 SGK.. Để vẽ các biểu đồ phần tr¨m ta lµm nh thÕ nµo ?. THCS THPT. 1 641 .100% 7% 23 300. HS sö dông m¸y tÝnh lµm bµi 153 SGK.. HS: + Ph¶i tÝnh tØ sè phÇn tr¨m. + Vẽ biểu đồ.. Bµi 153 (SGK - T.62): TØ sè % cña häc sinh nam so víi häc sinh c¶ níc lµ: (2968868 : 5564888) . 100% 53,35% TØ sè % cña häc sinh n÷ so víi häc sinh c¶ níc lµ: 100% - 53,35% 46, 65%. 4/ Củng cố: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 111 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm đề cơng ôn tập chơng III. - Lµm bµi tËp: 154 đến 161 SGK tr.64. Tuần 35 Tiết 104. I. Môc tiªu:. Ngày soạn:27/4/2014 Ngày dạy:28/4/2014. «n tËp ch¬ng iii. 1. KiÕn thøc: + HS hệ thống đợc lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số. + C¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè vµ tÝnh chÊt.. 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng rót gän ph©n sè, so s¸nh ph©n sè, tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc.. 3. Thái độ: Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. chuÈn bÞ: - GV: B¶ng phô ghi tÝnh chÊt, quy t¾c. - HS: Lµm c©u hái «n tËp ch¬ng III. §å dïng häc tËp. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: H§GV H§HS H§ 1: ¤n tËp kh¸i niÖm. (20 phút) - Ph©n sè - tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè. a - ThÕ nµo lµ ph©n sè. Cho vÝ - Ta gäi b víi a, b z ; dô ? b 0 lµ 1 ph©n sè ; a lµ tö - V× sao bÊt kú ph©n sè cã sè, b lµ mÉu sè. mẫu âm nào cũng đợc viết - HS ph¸t biÓu tÝnh chÊt c¬ díi d¹ng 1 ph©n sè cã mÉu b¶n cña ph©n sè. d¬ng ? - V×: Ta nh©n c¶ tõ vµ mÉu số của phân số đó với (-1) - Yªu cÇu HS lµm bµi tËp đợc 1 ps mới bằng ps đã 155 (SGK T 64) cho. - Ngêi ta ¸p dông tÝnh chÊt cơ bản của phân số để làm - HS gi¶i thÝch c¸ch lµm. g× ? - §Ó rót gän ph©n sè, quy đồng mẫu số. - Ph¸t biÓu quy t¾c céng 2 ph©n sè ? - Ph¸t biÓu quy t¾c trõ ph©n - HS tr¶ lêi c©u hái. sè, nh©n, chia ph©n sè ? - GV treo b¶ng phô (SGK - T.63) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Néi dung A. Lý thuyÕt: I. ¤n tËp kh¸i niÖm ph©n sè. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè. 1, Kh¸i niÖm ph©n sè. 1 , VD: 2. 0 5 , 3 3. 2, TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè. - Ph¸t biÓu tÝnh chÊt. Bµi 155(SGK – T.64) 12 6 9 21 16 8 12 28. II. C¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè: 1/Quy t¾c c¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè. 2/ TÝnh chÊt cña phÐp céng, phÐp nh©n ph©n sè. (B¶ng phô).. HS quan s¸t - 112 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THCS Sơn Linh. - Yªu cÇu HS ph¸t biÓu thµnh lêi.. Giáo án Số Học 6. - HS ph¸t biÕu tÝnh chÊt cña phÐp céng.. H§ 2: Cñng cè kÜ n¨ng gi¶i c¸c bµi tËp to¸n, so s¸nh (21 phút) - ¸p dông lµm bµi 161 SGK - 2 HS lªn b¶ng lµm BT.. B. Bµi tËp. Bµi 161 (SGK – T.64) 2 16 3 2 : 1 A = -1,6 : 3 = 10 3 3 8 3 24 . 25 = 5 5 B 1, 4.. Yªu cÇu HS ch÷a bµi 156 SGK Chó ý: ë c©u a häc sinh cã thÓ cã c¸ch gi¶i kh¸c song gi¸o viªn ch÷a cho c¸c em c¸ch lµm ng¾n nhÊt. Yªu cÇu HS ch÷a bµi 158 SGK. HS ch÷a bµi 156 SGK. HS ch÷a bµi 158 SGK HS: Dïng ph©n sè trung gian. 15 4 2 1 5 :2 49 5 3 5 = 21. Bµi 156 (SGK – T.64). 7.25 49 7.25 7.7 7.18 2 a) 24.7 21 7.24 7.3 7.27 3 2. 13 .9 3 3 .4 5 .26 2. b) Bµi 158 (SGK – T.64) 3 1 15 25 ; 4 4 27 27. 4/ Củng cố: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) - ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ch¬ng III. - Lµm bµi tËp 157, 159, 160.. Tuần 35 Tiết 105. Ngày soạn:28/4/2014 Ngày dạy:29/4/2014. «n tËp ch¬ng iii (TT) I. Môc tiªu:. 1. KiÕn thøc: TiÕp tôc cñng cè c¸c k/thøc träng t©m cña ch¬ng, hÖ thèng 3 bµi to¸n c¬ b¶n vÒ phân số.. 2. Kü n¨ng: + RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh to¸n gi¸ trÞ biÓu thøc. + Cñng cè kÜ n¨ng gi¶i c¸c bµi tËp t×m x. Gi¶i ba bµi to¸n c¬ b¶n vÒ ph©n sè.. 3. Thái độ: Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. chuÈn bÞ: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 113 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - GV: B¶ng phô ghi 3 bµi to¸n c¬ b¶n vÒ ph©n sè. - HS : ¤n tËp ch¬ng III, lµm c¸c bµi tËp. §å dïng häc tËp. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: Ph©n sè lµ g× ? Ph¸t biÓu d¹ng tæng qu¸t ?. 3. Bài mới: H§GV. H§HS. Néi dung. H§ 2: ¤n tËp kh¸i niÖm. (10 phút) - Gi¸o viªn treo b¶ng phô HS «n tËp vÒ “ba bµi to¸n “ba bµi to¸n vÒ ph©n sè” lªn vÒ ph©n sè” b¶ng. H§ 3: LuyÖn tËp. (31 phút) GV híng dÉn HS lµm bµi 162. Nªu c¸ch tÝnh ? HS nªu c¸ch tÝnh.. B. Bµi tËp: Bµi 162: T×m x. GV chèt l¹i thø tù thùc hiÖn HS kh¸c nhËn xÐt phÐp tÝnh trong bµi to¸n t×m x.. - Tæ chøc th¶o luËn nhãm lµm bµi tËp 166 (SGK).. - HS đọc bài và tóm tắt bài to¸n. - T×m gi¸ b×a. - 1 HS lªn b¶ng lµm. - HS quan s¸t, ghi nhí.. - Giáo viên dùng sơ đồ để gîi ý cho c¸c nhãm. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 2 90 3 2 2,8 x 32 90. 60 3 2,8 x 60 32 2,8 x 28 x 28 : 2,8 x 10 4 11 4,5 2 x .1 7 14 b) 11 4 11 7 1 4,5 2 x :1 . 0,5 14 7 14 11 2 2 x 4,5 0,5 4 x 4 : 2 x 2 a ) 2,8 x 32 :. 2 HS lªn b¶ng thôc hiÖn phÐp tÝnh.. - YC HS lµm bµi 164 sgk - Cho HS tóm tắt đề bài ? §Ó tÝnh tiÒn Oanh tr¶, tríc hÕt ta cÇn t×m g×? H·y t×m gi¸ b×a cuèn s¸ch ? - §©y lµ bµi to¸n t×m 1 sè biÕt phÇn tr¨m gi¸ trÞ cña nã. (Nªu c¸ch t×m) - NÕu tÝnh tiÒn b»ng c¸ch kh¸c: 12 000.90%= 10 000 ® lµ bµi to¸n t×m gi¸ trÞ % cña 1 sè.. A. Lý thuyÕt III, Ba bµi to¸n c¬ b¶n vÒ ph©n sè. ( b¶ng phô ). Bµi 164 (SGK - T.65) Tãm t¾t: 10% gi¸ b×a lµ 1 200® TÝnh sè tiÒn Oanh tr¶ ? Bµi lµm - Gi¸ b×a cña cuèn s¸ch lµ: 1 200 : 10% = 12 000 ® - Số tiến Oanh đã mua cuốn sách lµ: 12 000 – 1 200 = 10 800 ® (hoÆc 12 000 . 90% = 10 800 ®) Bµi 166 (SGK - T.65). - 114 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THCS Sơn Linh. - Yêu cầu đại diện nhóm b¸o c¸o.. - GV kiÓm tra 1 vµi nhãm.. Giáo án Số Học 6. - Hoạt động nhóm - §¹i diÖn nhãm b¸o c¸o.. - 1 nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy nhãm kh¸c nhËn xÐt, gãp ý.. Tãm t¾t: Hs giái HK I cßn l¹i Häc sinh c¶ líp lµ 9 phÇn Hs giái HK II cßn l¹i Häc sinh c¶ líp lµ 5 phÇn Gi¶i Häc k× I sè häc sinh giái líp 6D 2 = 7 sè häc sinh cßn l¹i tøc lµ sè 2 2 häc sinh giái líp 6D 2 7 9. sè häc sinh c¶ líp. Häc k× II sè häc sinh giái líp 6D 2 b»ng 3 sè häc sinh cßn l¹i tøc lµ 2 sè häc sinh giái líp 6D b»ng 5 sè. häc sinh c¶ líp. Phân số chỉ số học sinh cũng đã 2 2 8 t¨ng 5 9 45 sè häc sinh.. Sè häc sinh c¶ líp lµ: 8. 8 45 45 (HS). Sè häc sinh giái häc k× I cña líp 2 45. 9 10 (hs) lµ:. 4/ Củng cố: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) - ¤n tËp c¸c c©u hái vµ bµi tËp trong “¤n tËp cuèi n¨m phÇn sè häc” trang 65, 66 SGK. - TiÕt sau : ¤n tËp c¶ n¨m. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 115 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 36 Tiết 106. Ngày soạn:11/5/2014 Ngày dạy:12/5/2014. «n tËp cuèi n¨m I. Môc tiªu:. 1. KiÕn thøc: HÖ thèng l¹i cho häc sinh c¸c kiÕn thøc sè häc ch¬ng I, II, III.. 2. Kü n¨ng: + ¤n l¹i c¸ch lµm c¸c d¹ng bµi to¸n trong N. + ¤n l¹i c¸c d¹ng bµi to¸n trong Z.. 3. Thái độ: Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. chuÈn bÞ: - GV: SGK, gi¸o ¸n. - HS : §å dïng häc tËp, … III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: H§GV H§HS H§ 1: «n lý thuyÕt. (7 phút) Yªu cÇu häc sinh tr¶ lêi HS tr¶ lêi c¸c c©u hái c¸c c©u hái 1, 2, 3, 4, 7, 1, 2, 3, 4, 7, 8 SGK 8 SGK tr.65, 66 ? tr.65, 66. ? Nªu c¸c phÐp to¸n trªn N ? TÝnh chÊt cña HS tr¶ lêi c©u hái. c¸c phÐp to¸n ? GV chèt l¹i c¸c kiÕn HS l¾ng nghe. thøc c¬ b¶n cña ch¬ng I, II.. H§ 2: LuyÖn tËp. (25 phút) Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Néi dung A. Lý thuyÕt. - Sè tù nhiªn, c¸c kÝ hiÖu tËp hîp. - C¸c phÐp to¸n +, -, x, :, luü thõa. - TÝnh chÊt chia hÕt trªn N - TÝnh chÊt chia hÕt cña tæng - DÊu hiÖu chia hÕt - Sè nguyªn tè, hîp sè, ph©n tÝch 1 sè tù nhiªn ra TSNT, UC, UCLN. - TËp hîp Z ........... - Số đối của số nguyên a là … - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là … - Qui t¾c céng 2 sè nguyªn cïng dÊu, tr¸i dÊu. - ViÕt c«ng thøc tÝnh chÊt phÐp céng, phÐp nh©n sè nguyªn. B. Bµi tËp. Bµi 168 (SGK – T.66):. - 116 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THCS Sơn Linh. 168, 169 sgk tr.66 ?. Giáo án Số Học 6. 2 HS lªn b¶ng lµm bµi 168, 169 sgk tr.66. §iÒn kÝ hiÖu ,, , vµo « vu«ng . 3 Z ; O N ; 3, 275 N 4 N Z N ; N Z. Bµi 169 (SGK – T.66): a, n N. a). C¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng vµ phÐp nh©n cña tËp hîp N, Z cã øng dông g× trong tÝnh to¸n ?. §Ó tÝnh nhanh, tÝnh hîp lý gi¸ trÞ biÓu thøc.. a n a .a.... a. n thõa sè a. víi n 0. a 0 th× a0 = 1 m n m n b) a, m, n N : a .a a ;. a m : a n a m n. víi m n Bµi 171 (SGK – T.67): TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc 1 c¸ch hîp lý A 27 46 34 53 27 53 46 34 . Gäi 3 HS lªn b¶ng ch÷a 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi bµi 171 sgk ? 171 sgk. Gäi HS nhËn xÐt.. 80 80 160. HS kh¸c lµm lµm vë.. B 377 98 277 . NhËn xÐt, ch÷a bµi cña b¹n.. 377 98 277 100 98 198 C 1, 7.2,3 1, 7. 3, 7 1, 7.3 0,17 : 0,1 C 1, 7.2,3 1, 7 .3, 7 1, 7 .3 1, 7. Yêu cầuHS đọc đề bài HS đọc đề bài 172 sgk 172 sgk ? §Ò bµi cho HS tr¶ lêi c©u hái. biÕt g× ? yªu cÇu g× ? Gîi ý:Gäi sè HS líp 6C lµ x (HS) 60 : x = a d 13. C 1, 7.8 13, 6 3 3 4 D 2 . 0, 4 1 .2, 75 1, 2 : 4 5 11 11 8 11 11 D . 0, 4 . 1, 2. 4 5 4 4 11 11 D 0, 4 1, 6 1, 2 . 3, 2 8,8 4 4 3 2 3 3 3 2 .5.7 5 .7 2 .5 .7 4 E 2 2 4 10 2 2 .5 .7 2.5.7 2. . . . H§ 3: Cñng cè bµi häc. (10 phút) GV ®a ra bµi tËp 1 HS th¶o luËn nhãm lµm Bµi 172 (SGK – T.67): YCHS bµi tËp 1. Gäi sè häc sinh líp 6C lµ x. Các nhóm thi đa ra đáp 60 – 13 = a – x ¸n nhanh nhÊt. 47 = a – x VËy x lµ íc 47 = {1; 47} Líp 6C cã 47 häc sinh. Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu * để: a) 6*2 chia hÕt cho 3 mµ kh«ng chia hÕt cho 9. b) *53* chia hÕt cho c¶ 2; 3; 5; 9. c) *7* chia hÕt cho 15 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 117 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Gi¶i: a) 642; 672 b) 1530 c) *7* 15 *7* 3; *7* 5. 375; 675; 975; 270; 570; 870. Bµi 2: T×m x. a) 3 x 9. b) 5 x 6 2 x. Bµi 3: TÝnh nhanh: a) 119 – (289 + 119) b)14 . 57 + 114 . (-57) c) (115 – 94) – (15 + 6). 4/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phút) - TiÕp tôc «n tËp c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n sè häc ch¬ng I, II, III. - ¤n tËp c¸c phÐp tÝnh ph©n sè : quy t¾c vµ c¸c tÝnh chÊt; rót gän, so s¸nh ph©n sè. - BTVN: 173 176 sgk tr.67. - HDHS giải bài 2: sử dụng phơng pháp chuyển vế đổi dấu. - TiÕt sau: ¤n tËp cuèi n¨m tiÕp.. Tuần 36 Tiết 107. I. Môc tiªu:. Ngày soạn:11/5/2014 Ngày dạy:12/5/2014. «n tËp cuèi n¨m. 1. KiÕn thøc: HÖ thèng l¹i c¸c d¹ng bµi tËp trong ch¬ng ph©n sè.. 2. Kü n¨ng: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 118 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. + RÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh, tÝnh nahn, tÝnh hîp lý gi¸ trÞ ch¶u biÓu thøc. + RÌn luyÖn kÜ n¨ng tr×nh bµy khoa häc, chÝnh x¸c , ph¸t triÓn t duy cña HS.. 3. Thái độ: Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. chuÈn bÞ: - GV: SGK, gi¸o ¸n. - HS : §å dïng häc tËp, … III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: H§GV H§HS H§ 1:Bµi tËp vÒ thùc hiÖn phÐp tÝnh.(10 phút) Nªu thø tù thùc hiÖn HS nªu thø tù thùc phÐp tÝnh trong bµi hiÖn phÐp tÝnh … 176 ? Hãy đổi hỗn số, số §æi hçn sè, sè thËp thËp ph©n ra ph©n sè ph©n ra ph©n sè råi tÝnh ? Yªu cÇu HS lªn b¶ng tr×nh bµy. - Lu ý cho HS: nh÷ng biÓu thøc phøc t¹p, nhiÒu tÇng nªn t¸ch ra råi tÝnh riªng tö, riªng mẫu. Sau đó mới tính gi¸ trÞ cña biÓu thøc.. 2 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. HS lµm theo HD cña GV.. H§ 2: Bµi to¸n vÒ t×m x. (12 phút) Nªu thø tù thùc hiÖn HS nªu: TÝnh céng, phÐp tÝnh trong bµi trõ tríc råi ®Ðn nh©n to¸n t×m x? chia.. Néi dung Bµi 176: (SGK – T.67) a). 13 19 23 2 8 . 0.5 .3 1 :1 15 15 60 24. 28 8 79 47 .0.25.3 : 15 15 60 24 27 1 32 79 24 . .3 . 15 4 60 47 7 47 24 7 2 9 . 5 60 47 5 5 5 112 0, 415 : 0, 01 121 0, 415 : 0, 01 200 200 b) 1 1 1 25 1 37, 25 3 37 3 12 6 12 100 6 0, 605 0, 415 : 0, 01 1, 02 : 0, 01 1 1 1 2 6 4 37 3 37 3 12 4 6 24 24 24 102 3 34 . Bµi 1: T×m x biÕt Gợi ý: đổi hỗn số ra ph©n sè, tu gän c¸c vÕ råi tÝnh. TÝnh x nh thÕ nµo ? VÕ tr¸i , vÕ ph¶i tÝnh nh thÕ nµo?. HS lµm thoe híng dÉn cña GV. HS nªu c¸ch tÝnh HS thùc hiÖn trªn b¶ng. HS díi líp lµm vµo vë.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 1 5 2 25 10 12 x 5 2 10 10 a) 15 15 . 1 1 2 4 x 2 5 2 3 5. - 119 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THCS Sơn Linh. GV híng dÉn HS vÒ nhµ phÇn c vµ phÇn d.. Giáo án Số Học 6. HS vÒ nhµ phÇn c vµ phÇn d.. §Ó t×m x ta lµm nh thÕ HS: rót gän vÕ ph¶i, nµo ? vÕ tr¸i cña x Yªu cÇu HS thùc hiÖn HS tÝnh … phÐp tÝnh.. 22 23 23 22 69 x x : 15 10 10 15 44 1 1 1 3 2 x 1 7 3 3 b) 2 7 4 4 22 7 4 22 2 x . .2 x 2 3 3 3 2 3 3 14 8 22 x 14 8 x 22 3 3 3 8 x 14 22 8 x 1 . 2 x 3 c). 11 3 x 8 4 . . x . 1. | 3 x 1| H§ 3: So s¸nh ph©n sè. (9 phút) 4 d) để sắp xếp các phân HS: đổi phân số các sè sau theo thø tù t¨ng ph©n sè mÉu ©m Bµi 2: T×m x Z dÇn ta ph¶i lµm g× ? thµnh ph©n sè cã m©u dơng. Sau đó Đa các 1 1 1 21 1 3 4 x phân số đó về cùng 3 6 2 3 3 2 4 mÉu(b»ng c¸ch quy đồng). Rồi so sánh 13 1 2 3 13 1 c¸c tö víi nhau. . x . x Từ đó ta có cách sắp 3 3 3 4 9 2 xÕp . 13 1. GV híng dÉn HS vÒ nhµ lµm bµi tËp 4.. 9. 2. 26 x 9. -VÒ nhµ lµm bµi tËp 4 VËy x nhËn c¸c gi¸ trÞ: x { -25; -24; -23; … ; -8 } Bµi 3: S¾p xÕp c¸c ph©n sè sau theo thø tù . t¨ng dÇn : Gi¶i:. 7 3 1 5 11 ; ; ; ; 12(6) 418 98 89 612. 42 52 8 45 132 ; ; ; ; Ta cã: 72 72 72 72 72. VËy c¸ch s¾p xÕp theo thø tù t¨ng dÇn lµ: 11 3 5 7 1 ; ; ; ; 6 4 8 12 9. Bµi 4: So s¸nh A vµ B biÕt A. 2000 2001 2001 2002. ; B. 2000 20001 2001 2002. 2000 2000 V× 2001 2001 2002 2001 2001 2002 2001 2002 Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 120 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. VËy A > B.. 4/ Củng cố: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý ¸p dông quy t¾c chuyÓn vÕ khi t×m x - N¾m v÷ng ba bµi to¸n c¬ b¶n vÒ ph©n sè. - BTVN: 173; 175; 177 SGK tr.67,68. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa.. Tuần 36 Tiết 108. I. Môc tiªu:. Ngày soạn:11/5/2014 Ngày dạy:12/5/2014. «n tËp cuèi n¨m. 1. KiÕn thøc: Củng cố 3 dạng bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác nh chuyển động. Nhiệt độ .. 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i to¸n, tr×nh bµy lêi gi¶i.. 3. Thái độ: Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. chuÈn bÞ: - GV: SGK, gi¸o ¸n. - HS : §å dïng häc tËp. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1 phút) Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 121 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: H§GV H§HS H§ 1: Ch÷a bµi tËp SGK. (15 phút) Yêu cầu HS đọc đề bài ? HS đọc đề bài, Tóm tắt: Tóm tắt đề bài ? + Can« xu«i hÕt 3h. + Can« ngîc hÕt 3h. + Vníc = 3km/h. VËn tèc can« xu«i, vËn + TÝnh Skhóc s«ng ? tèc can« ngîc cã quan hÖ HS: víi vËn tèc dßng níc nh Vxu«i = Vcan« + Vníc thÕ nµo ? Vngîc = Vcan« - Vníc VËy Vxu«i - Vngîc = ? Vxu«i - Vngîc = 2. Vníc Can« xu«i 1 khóc s«ng HS tr¶ lêi miÖng hết 3h thì 1 canô đi đợc C¸ch kh¸c: bao nhiªu phÇn khóc s«ng? 1 S Can« ngîc 1 khóc s«ng ... 5 khóc s«ng = 5 . VËy hết 5h thì 1 canô đi đợc bao nhiêu phần khúc sông? 1 giờ dòng nớc chảy đợc. Néi dung Bµi 173 (SGK - T.67): Gäi chiÒu dµi khóc s«ng lµ S (km). Khi ®i xu«i dßng 1 giê ca n« ®i ®1 S îc 3 khóc s«ng = 3. Khi ®i ngîc dßng 1 giê ca n« ®i ®1 S îc 5 khóc s«ng = 5. BiÕt vËn tèc dßng níc lµ 3km/h. S S 2.3 Do đó ta có: 3 5 1 1 S . 2.3 3 5 2 S . 6 S 45 (km) 15. 11 1 1 2 3 5 15 khóc s«ng. Yªu cÇu HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i. 1 Vậy 15 khúc sông dài 3 Vậy độ dài của khúc sông là 45 km.. km. Do đó độ dài của khóc s«ng lµ: 3:. 1 45 km 15. Yêu cầu HS đọc đề bài ? Tóm tắt đề bài ? HS đọc đề bài, tóm tắt: - 2 vßi cïng ch¶y vµo bÓ. 1 1 Nếu chảy một mình để 4 ®Çy bÓ, vßi A mÊt bao l©u ? Ch¶y 2 bÓ vßi A mÊt 2 Vßi B mÊt bao l©u ? 1 2. Gv híng dÉn HS gi¶i.. h, vßi B mÊt 4 h - Hái 2 vßi cïng ch¶y bao l©u ®Çy bÓ ?. Bµi 175 (SGK - T.67): §Ó ch¶y c¶ bÓ víi A mÊt thêi gian lµ: 4,5.2 = 9 (h) §Ó ch¶y c¶ bÓ víi B mÊt thêi gian lµ: 2,25.2 = 4,5 (h) 1 Vậy 1h vòi A chảy đợc 9 (bể) 1 2 1h vòi B chảy đợc 4,5 9 (bể). 1h cả 2 vòi chảy đợc. HS tr×nh bµy bµi gi¶I theo HD cña GV.. 1 2 3 1 9 9 9 3 (bÓ). VËy nÕu c¶ 2 vßi cïng ch¶y th× H§ 2: Mét sè bµi to¸n øng dông thùc tÕ. (16 phút) Gv giới thiệu về độ C và HS l¾ng nghe. độ F. Yêu cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài 177 sgk Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 122 2014. 1 1: 3 h 3 thêi gian ®Çy bÓ lµ:. Bµi 177 (SGK - T.68): Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THCS Sơn Linh. 177 sgk tr.68.. Giáo án Số Học 6. tr.68. Tãm t¾t:. a) Trong ®iÒu kiÖn b×nh thêng níc sôi 1000C tơng đơng với:. 2 F C 32 9. a) C = 100 . TÝnh F ? b) F= 500. TÝnh 0C? c) NÕu C = F. T×m nhiÖt độ đó ? 0. Gäi 1 HS lªn b¶ng tr×nh bµi gi¶i bµi 177 sgk.. 0. 1 HS lªn b¶ng tr×nh bµi gi¶I bµi 177 sgk.. NhËn xÐt bµi lµm cña HS. Yêu cầu Hs đọc đề bài 178 Hs đọc đề bài 178 sgk. sgk. Hs vÒ nhµ lµm bµi 178. HD HS vÒ nhµ lµm: HCN cã tØ sè vµng: CD 1 CR 0, 618. 9 F .100 32 212 5 (độ F) 5 C F 32 9 b) . Ta cã 500F t¬ng 5 C 50 32 9 đơng với 100C.. c) Cho F = C = x0. 2 F C 32 9 Tõ c«ng thøc 2 x x 32 x 400 9 Ta cã:. Bµi 178(SGK - T.68): Gäi chiÒu dµi lµ a (m), chiÒu réng lµ b (m). a) Chiều dài của hình chữ nhật đó. ChiÒu réng = 3,09 m. .. a 1 lµ: b 0, 618 vµ b = 3,09 m. a = 3,09 : 0,618 = 5(m). b) §Ó cã tØ sè vµng chiÒu réng cña hình chữ nhật đó là: a 1 b 0, 618 vµ a = 4,5 m. b = 4,5 . 0,618 2,8 (m). c) TØ sè gi÷a chiÒu dµi vµ chiÒu rộng của hình chữ nhật đó là: 1,54 1 8 0, 618. Khu vờn này không đạt “tỉ số vµng”. 4/ Củng cố: (2 phút) Nhắc lại nội dung cơ bản của tiết học. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút) - Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học ở chơng I, II, III - Ôn lại các dạng bài tập cơ bản đã học. - TiÕt sau kiÓm tra m«n To¸n häc k× II thêi gian 90 phót.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 123 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Tuần 37 Tiết 109+110. Ngày ra đề :25/4/2014 Ngày thi:8/5/2014. KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì II. 2.Kĩ năng: - Rèn luyên kĩ năng làm bài kiểm tra, bài thi. 3. Thái độ: - Trung thực, tự giác II. CHUẨN BỊ:. - GV: Đề,đáp án và thang điểm,ma trận đề - HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài. Thước thẳng, eke. A/ MA TRẬN ĐỀ Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Vận dụng được các quy tắc phép tính,các tính chất phép tính , về phân số, hỗn số để. Vận dụng được các quy tắc phép tính ,các tính chất phép tính , để tính nhanh giá trị của. Chủ đề. Các khái niệm, phép tính về phân số, hỗn số, số thập phận. Nêu được định nghĩa. hai phân số bằng nhau, nhận biết. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Hiểu được và áp dụng được các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số ,các tính chất. - 124 2014. Tổng. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THCS Sơn Linh. Số câu Số điểm. Ba bài toán cơ bản về phân số. Số câu Số điểm. Hình học Các khái niệm về góc, tia phân giác của góc, tính số đo góc. Số câu Số điểm Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ %. Giáo án Số Học 6. được hai phép tính để tính tìm x dãy số phân số bằng giá trị biểu thức. nhau qua định nghĩa Câu1.a,b(LT) Câu1a,b,c Câu 2 Câu 5 1đ 2đ 1đ Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán bài toán cơ bản về phân số. Câu 3a,b 2đ Biết viết tên Vẽ được góc, Vận dụng được 1 các góc trên tính được số đo tia là tia phân giác hình vẽ sau góc thông qua của 1 góc để tính bằng kí hiệu đẳng thức về góc được số đo góc. khi 1 tia nằm giữa hai tia còn lại, hiểu được khái niệm tia phân giác để tính số đo góc. Câu 2(LT) Câu 4.a,b Câu 4c 1đ 1,5đ 0,5đ 2. 2 2. 20%. 3 3,5. 5,5%. 1đ. 2đ. 3 3đ 8 1. 10%. 5đ. 2. 1 3,5. 15%. 4. 10 100%. B/ ĐỀ:. I .LÝ THUYẾT (2đ ) Câu 1: (1đ) a/ Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? 2 4 b/ Áp dụng : Hai phân số 7 và 14 có bằng nhau không ? Vì sao ? :. Câu 2: (1đ): Viết tên các góc trên hình vẽ sau bằng kí hiệu: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 125 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. II. BÀI TẬP (8đ) Câu 1 (2đ): Thực hiện các phép tính sau : 7 6 a) 13 13 ;. 7 81 b) 9 14 ;. 7 7 7 9 7 3 c) 8 13 8 13 8 13. Câu 2 (1 điểm): Tìm x, biết: 1 1 1 x 3 3 2 6. Câu 3 (2đ): Lớp 6A có 22 học sinh có học lực trung bình, chiếm 55% số học sinh cả lớp . 1 Số học sinh có học lực khá bằng 5 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh cả lớp và số học sinh. có học lực khá của lớp 6A. Câu 4 (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 500, xOz = 1300. a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không? Vì sao? b) Tính số đo yOz c) Gọi Ot là tia phân giác của yOz . Tính số đo của yOt Câu 5 (1đ): Tính giá trị biểu thức sau :. 1 1 1 1 A 1 1 1 ....... 1 2 3 4 49 _________________HẾT_________________ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:. PHẦN. CÂU. LÝ THUYẾT Câu 1 (2đ). Đáp án a c Hai phân số b d khi a.d = b.c 2 4 7 14 vì (-2).14 7.4. Câu 2 Các góc trên hình vẽ là: pOq ; qOr ; pOr. Điểm 0,5. 0,75 0,75. · · · hoặc rOq ; qOp ; rOp. BÀI TẬP. 7 6 7 6 13 1 a) 13 13 13 13. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. 0,5. - 126 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THCS Sơn Linh. (8đ). Giáo án Số Học 6. 7 81 1.9 9 . b) 9 14 1.2 2. Câu 1 (2,0 c) đ) 7 7. 7 9 8 13 8 13 7 7 9 . 8 13 13. 0,5. 7 3 8 13 3 13 . 0,5 0,5. 7 13 7 . 8 13 8. Câu 2 (1,0 đ). Câu 3 (2,0đ). 1 1 1 x 3 3 2 6 1 7 1 x 3 2 6 1 21 1 x 3 6 6 1 22 11 x 3 6 3 11 1 x : 11 3 3 Số học sinh của lớp 6A là:. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75. 11 22: 55% = 22: 20 = 40 ( Học sinh ). 0,25 0,75. Số học sinh có học lực khá là : 1 40. 5 = 8 (Học sinh). 0,5 Câu 4 Vẽ hình đúng. (2,0đ). 0,5. . . 0,25 0,25 0,25. a) Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz vì xOy xOz (500 < 1300) 0,25 b) Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên, ta có: Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 127 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. xOy yOz xOz 0 yOz. 50 +. = 1300. yOz = 1300 500 = 800 c) Vì Ot là tia phân giác của yOz nên: 0 zOt yOz 80 40 0 yOt 2 2. Câu 5. 1 1 1 1 A 1 1 1 ....... 1 2 3 4 49 (1,0đ) 49 1 2 1 3 1 4 1 A ....... 2 2 3 3 4 4 49 49 3 4 5 50 A 2 3 4 49 3.4.5...50 50 A 25 2.3.4....49 2 * Lưu ý : HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. Tuần 37 Tiết 111. 0,5 0,25 0,25. Ngày soạn :12/5/2014 Ngày trả bài:13/5/2014. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả học kỳ I 2. Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm,rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến,những lỗi sai điển hình. 3. Thái độ: Giáo dục tính chhính xác,khoa học,cẩn thận cho HS. II/ Chuẩn bị của GV và HS: * GV: -Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kỳ I của lớp.Tính tỉ lệ số bài giỏi,khá,trung bình,yếu Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 128 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Lên danh sách những HS tuyên dương,nhắc nhở. - Đánh giá chất lượng học tập của HS,nhận xét những lỗi phổ biến,những lỗi điển hình của HS * HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1:(5 phút) GV thông báo kết quả thi của lớp 6B và 6C * Lớp 6B: - Số bài từ trung bình trở lên là 19/37 bài, chiếm tỉ lệ 51,4%. Trong đó: +Loại giỏi: 05 bài,chiếm tỉ lệ 13,5% +Loại khá: 01 bài ,chiếm tỉ lệ 2,7% +Loại Trung bình: 13 bài,chiếm tỉ lệ 35,1% - Số bài dưới trung bình là 18/37 bài,chiếm tỉ lệ 48,6%.Trong đó: +Loại yếu: 15 bài,chiếm tỉ lệ 40,5% +Loại kém: 03 bài ,chiếm tỉ lệ 8,1% * Lớp 6C: - Số bài từ trung bình trở lên là 05/38 bài, chiếm tỉ lệ 13,2%. Trong đó: +Loại giỏi: 02 bài,chiếm tỉ lệ 5,3% +Loại khá: 01 bài ,chiếm tỉ lệ 2,6% +Loại Trung bình: 02 bài,chiếm tỉ lệ 5,3% - Số bài dưới trung bình là 33/38 bài,chiếm tỉ lệ 86,8%.Trong đó: +Loại yếu: 29 bài,chiếm tỉ lệ 76,3% +Loại kém: 04 bài ,chiếm tỉ lệ 10,5%. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Nhận xét,đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua bài thi: HS lắng nghe GV trình bày. -Tuyên dương những HS làm tốt -Nhắc nhở những HS làm bài còn yếu, kém Hoạt động 2:(37 phút). 2/ Trả bài,chữa bài thi : -HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào GV trả bài cho từng HS và hướng dẫn giải thắc mắc thì hỏi GV từng câu một -HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu -Nêu những lỗi sai phổ biến,những lỗi sai cầu của GV điển hình để HS rút kinh nghiệm.Đặc biệt với những câu hỏi khó GV cần giảng kỹ cho -HS chữa những câu làm sai HS -GV nhắc nhở HS về ý thức học tập,thái độ Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 129 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. trung thực,tự giác khi làm bài III/Hướng dẫn về nhà:(3 phuùt) - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố - HS làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm - Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy của mình.. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. Tên chủ đề. Nắm được qui số.Phân số tắc phép chia hai phân số bằng nhau.Tính bằng cách đưa về phép nhân chất cơ để tính. 1/ - Phân. bản của phân số.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. Rút gọn tổng các phân số viết theo một quy luật.. - Hiểu được khái niệm hai phân số bằng a c nhau b d để. giải bài toán tìm x. - 130 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Hiểu được cách đưa hỗn số về dạng phân số sau đó giải bài toán tìm x.. -Áp dụng các phép tính về phân số. - Hỗn số. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ. 1. 2 1,0đ. 1 2,0đ. 10%. 4 1,0đ. 20%. 2/. 10%. 4,0 (40%). Vận dụng các qui tắc để giải bài toán cơ bản về phân số,tìm tỉ số phần trăm của hai số.. Ba bài toán cơ bản về phân số. 2. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ. 2 2,0đ 20%. 2,0 (20%). - Biết vận dụng hệ thức. 3/ Góc Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ. - Biết khái niệm về tam giác - Vẽ được các góc khi biết số đo - Nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ 2. khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz để giải bài tập. -Vẽ được tia phân giác của một góc và tính được số đo góc.. 2,0đ. 2,0đ. xOy yOz xOz. 2. 20% 3 3,0đ (30%). 4 20%. 2 2,0 (20%). 5 5,0 (50%). 4,0 (40%) 10 10 100%. B/ ĐỀ:. I/ LÝ THUYẾT:(2,0đ) Câu 1: (1,0đ) Phát biểu qui tắc phép chia phân số cho phân số. 2 7 : Áp dụng: Tính 5 3 . Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 131 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. Câu 2: (1,0đ) Tam giác ABC là gì? Viết kí hiệu. II/ BÀI TẬP: (8,0đ) Câu 1: ( 2,0 đ ) Tìm x biết : x 6 7 21 .. a) Câu 2: (2,0đ). b). 2. 2 2 1 x 8 3 3 3 3. 1 Một lớp học có 40 học sinh gồm giỏi ,khá ,trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số 3 học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại.. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 3:( 3,0đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 300; xOz = 1100. a) Trong 3 tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính yOz c) Vẽ Om là tia phân giác của yOz .Tính xOm .. 1 1 1 1 A ... 1.2 2.3 3.4 2012.2013 Câu 4:( 1,0 đ ) Tính tổng:. _________________HẾT_________________ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: CÂU 1. Ý. NỘI DUNG I. LÝ THUYẾT ( 2,0 điểm ) Phát biểu được qui tắc phép chia phân số cho phân số.(Toán 7 tập 2 SGK trang 42) 2 7 2 3 6 : . Áp dụng: Tính 5 3 5 7 35. 2. Phát biểu được định nghĩa tam giác ABC. (Toán 7 tập 2 SGK trang 93) Viết được kí hiệu: ABC. (Toán 7 tập 2 SGK trang 94) II. BÀI TẬP ( 8,0 điểm ). Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 132 2014. ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> Trường THCS Sơn Linh. a. 1. b. Giáo án Số Học 6. x 6 Vì 7 21 Suy ra:. 0,25 0,25 0,25. 21.x = 6.7 21x = 42 42 2 x = 21 Vậy x = 2 2 2 1 2 x 8 3 3 3 3 8 26 10 x 3 3 3 8x 26 10. 0,25. 0,25 0,25. 8x 16 x 2 Vậy x = -2. 2. a. 0,25 0,25 0,5. 1 40. 5 =8 (hs). Số học sinh giỏi của lớp là: Số học sinh khá và trung bình là: 40 – 8 =32(hs) Số học sinh trung bình là: Số học sinh khá là :. 0,25 0,5. 3 32. 8 = 12(hs). 0,25. 32 -12 =20(hs). Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là: b. 0,5. 12 40 .100% =30% Vẽ hình đúng. 0,5. 3. a. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : xOy =300, xOz =1100. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 133 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. 0,5. 0 0 xOy xOz (30 110 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz .. Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có : xOy yOz xOz 300 yOz 1100. b. 0,5. yOz 1100 300 yOz 800. 0,5. Vì tia Om là tia phân giác của yOz nên :. c. yOz 800 400 yOm 2 = 2 xOm xOy yOm. 0,5. . Ta lại có :. = 300 + 400. 0,5. = 700. 4. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A ... ... 1.2 2.3 3.4 2012.2013 1 2 2 3 3 4 2012 2013 1 2012 1 2013 2013. 0,5 0,5. * Lưu ý : HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 134 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. I/ MUÏC TIEÂU:. 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả học kỳ I 2. Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm,rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến,những lỗi sai điển hình. 3. Thái độ: Giáo dục tính chhính xác,khoa học,cẩn thận cho HS. II/ Chuẩn bị của GV và HS: * GV: -Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kỳ II của lớp.Tính tỉ lệ số bài giỏi,khá,trung bình,yếu - Lên danh sách những HS tuyên dương,nhắc nhở.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 135 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Sơn Linh. Giáo án Số Học 6. - Đánh giá chất lượng học tập của HS,nhận xét những lỗi phổ biến,những lỗi điển hình của HS * HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình -Nêu những lỗi sai phổ biến,những lỗi sai -HS chữa những câu làm sai điển hình để HS rút kinh nghiệm.Đặc biệt với những câu hỏi khó GV cần giảng kỹ cho HS -GV nhắc nhở HS về ý thức học tập,thái độ trung thực,tự giác khi làm bài. III/Hướng dẫn về nhà:(3 phuùt) - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố - HS làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm - Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy cuûa mình.. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hải. - 136 2014. Năm học 2013 -.
<span class='text_page_counter'>(137)</span>