Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de da HSG Hoang Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NHỮ BÁ SỸ THỊ TRẤN BÚT SƠN. Bài 1: ( 4,0 điểm) Cho biểu thức. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 8 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 18/ 3/ 2013 A. 2x  1 x  3 2 x 1   x  5x  6 x  2 3  x 2. a) Rút gọn biểu thức. b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 2: ( 6,0 điểm) a) Giải phương trình: x6 – 7x3 – 8 = 0 n b) Tìm các số tự nhiên n để . 2. . 2.  8  36. là số nguyên tố.. B. 3 x 2  6 x 10 x2  2x  3. c) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc : 1 1 1   a b c . Chứng minh rằng có ít nhất một trong d) Cho a. b. c = 1 và a + b + c = ba số a, b, c bằng 1. Bài 3: (3,0 điểm). a) Tìm tất cả các số nguyên x, y biết x > y > 0 thỏa mãn: x3 + 7y = y3 + 7x. b) Cho 0  a; b; c  1. Chứng minh rằng : 2( a3 + b3 + c3)  3 + a2b + b2c + c2a. Bài 4: (5,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a) AB. AF = AC. AE. b) AEF  ABC. c) BH.BE + CH.CF = BC2. Bài 5: ( 2,0 điểm) BC  Cho tam giác ABC cân tại A có BAC 108 Chứng minh tỉ số AC là số vô tỉ. 0. ……………………………………. HẾT. …………………………………. Họ và tên thí sinh:…………………………… Giám thị 1:……………………… Số báo danh:……………………….. Giám thị 2:………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NHỮ BÁ SỸ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI THỊ TRẤN BÚT SƠN MÔN TOÁN - LỚP 8 Năm học : 2012 - 2013 Bài. Nội dung. Điểm. a/ 2,5 đ 0,5đ. ĐKXĐ : x ≠ 2 , x ≠ 3 A. Bài 1. 1,0đ. 2x  1 x  3 2 x 1   ( x  2).( x  3) x  2 x  3. x2  x  6  ( x  2)( x  3). 1,0đ. b/ 1,5 đ x2 4 A 1  x 2 x 2. 0,25đ. 4,0điểm. . x2  x  6 ( x  2)( x  3) có giá trị nguyên. A có giá trị nguyên   x – 2  Ư(4) = {1; -1; 2; - 2; 4; - 4}  x  {3 ; 1 ; 4 ; 0 ; 6 ; - 2} Vì x ≠ 2 , x ≠ 3 nên x  {1 ; 4 ; 0 ; 6 ; - 2} a/ 1,5 đ Ta có x6 – 7x3 – 8 = 0  (x3 + 1)(x3 – 8) = 0  (x + 1)(x2 – x + 1)(x – 2)(x2 + 2x + 4) = 0 (1). 0,5đ. 1 3 2 Do x – x + 1 = (x – 2 ) + 4 > 0 và x2 + 2x + 4 = (x + 1)2 + 3 >. 0,5đ. Bài 2 6,0 điểm 0 với mọi x, nên (1)  (x + 1)(x – 2) = 0  x {- 1; 2} Vậy phương trình có tập nghiệm : S = {- 1; 2} 2. 0,5đ 0,25đ 0,5đ. 0,5đ. b/ 1,5 đ. n. 2. 2.  8  36 n4  16n2  100 ( n 2  10) 2  36n 2. . (n 2  6n  10)(n 2  6n  10) n Với n = 0 Thì . 2. . 0,5đ. 2.  8  36. = 100 không phải là số nguyên tố. Với n > 0, ta có 0 < n – 6n + 10 < n2 + 6n + 10 2. n Để . 2. . 2.  8  36. là số nguyên tố thì n2 – 6n + 10 = 1  (n – 3)2 = 0  n = 3 n Khi đó . 2. . 0,5đ. 2.  8  36. n Vậy với n = 3 thì . = 37 là số nguyên tố. 2. . 2.  8  36. là số nguyên tố.. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c/ 1,5 đ B. 3x 2  6 x 10 1 1 2 2 x  2 x  3 = 3 + x  2 x  3 = 3 + ( x 1) 2  2. 0,5đ. Ta có : Do (x + 1)2 ≥ 0 với mọi x (dấu “ =” xảy ra  x = -1 ) 1 1 2  ( x 1)  2 ≤ 2 (dấu “ =” xảy ra  x = -1 ). 0,5đ. 1 1 7 2 ( x  1)  2  3 + 2 = 2 (dấu “ =” xảy ra  x = -1 )  3+. 7 Vậy giá trị lớn nhất của B = 2 tại x = -1 1 1 1   a b c  a + b + c - (bc + ca + ab) = 0 d) (1,5đ). a + b + c =  abc - bc - ca - ab + (a + b + c ) - 1 = 0  (a - 1)(b - 1)(c - 1) = 0  a 1   b 1   c 1 suy ra đpcm. 0,5đ. 0,5 đ 0,5đ 0,5đ. a) (1,5đ). x3 + 7y = y3 + 7x  (x - y)(x2 + xy + y2) = 7(x - y)  x2 + xy + y2 = 7 (vì x > y ) . 7 3. 1,5 đ.  (x - y)2 = 7 - 3xy . Do (x - y)2 > 0 nên 7 - 3xy > 0 hay xy Kết hợp 0 < y < x, từ đó suy ra x = 2, y = 1. Bài 3 xét: với 0  x  1 thì x ≥ x3, x2 ≥ x3 nên x2 + x ≥ 2 3,0 điểm b)(1,5đ).Nhận x3(*) Từ 0  a; b; c  1  (1 - a2)(1 - b) + (1 - b2)(1 - c) + (1 - c2)(1 1,5đ a) ≥ 0 nên 3 + a2b + b2c + c2a ≥ (a2 + b2 + c2) + (a + b + c) = (a2 + a) + (b2 + b) + (c2 + c) ≥ 2a3 + 2b3 + 2c3 (theo (*)) đpcm Bài 4 a) (1,5đ). A 5,0 điểm ABE  ACF (g.g) 1,5 đ AB AE E   AC AF  AB.AF = AC.AE F H. AB AE AE AF    AC AF AB AC b) (1,5đ). Từ và Â chung AEF  ABC (c.g.c) c) (1,5đ). Vẽ HD  BC .. B. D. C 1,5 đ 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BH BD  BC BE  BH.BE = BC.BD (1) BHD  BCE CH CD   BC CF  CH.CF = BC.CD (2) CHD  CBF Cộng từng vế (1) với (2) được : BH.BE + CH.CF = BC(BD + CD) = BC2. . 0,5 đ 0,5 đ. E. Bài 5. 720. 2,0điểm. 360. P. 1080. 360. A 1080. M 360. B. 180 180. 120. C. 0  0  Trong tam giác ABC lấy điểm M sao cho: MBC 12 ; MCB 18 trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE = CB. 1800  360 CEB CBE   720 2 => Ta có  CME=  CMB(c-g-c)   MBC 120  MBC 600. => ME=MB mà =>  MBA đều 0   Mặt khác ta có BEA BAE 72 =>  BAE cân => BA=BE(1) 0    Kẻ AP là phân giác BAE => PAB PBA 36 => PA=PB 0 0 APB 1800  2.360 1080    => APE 72 => APE  AEP 72. =>AP=AE (2) từ (1) và (2) => AE=PA=PB do AP là phân giác góc EAB nên PE AE PE  PB AE  AB BE AE  AB     PB AB PB AB AB => => PB AB AE  AB  AE AB. => AB2=AE(AE+AB) = AE2+AE.AB. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2. 1 5   1 5 2 AE  AB  AB  AE  AB   AB 2 4   2 2 => 51 AE 5 1 AE  AB  2 2 => => AB. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AE 51 AE  AB 5 1 CE 5 1 1   1    AB 2 AB 2 2 <=> AC BC 5 1  2 => AC BC vậy AC là số vô tỷ.. Lưu ý: - Bài hình học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản không chấm điểm. - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×