Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SINH 7 TUAN 32THEO MAU MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 32 Tiết: 60. Ngày soạn: 2/4/2014 Ngày dạy: 14/4/2014. ĐỘNG. Chương VIII: VẬT VÀ ĐỜI. SỐNG. CON. NGƯỜI. Bài 57: ĐA DẠNG SINH HỌC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs: - Hiểu được sự đa dạng về loài là do khả năng th/nghi cao của ĐV với các đ.kiện sống rất khác nhau trên các MT địa lí của trái đất và được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm h/thái và sinh lí của loài. - Nêu được cụ thể sự đa dạng về hình thái và tập tính của ĐV ở những miền có khí hậu đặc biệt khắc nghiệt (MT đới lạnh và MT hoang mạc đới nóng) là rất đặc trưng và ở những miền khí hậu ấy có số lượng loài ít. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục hs lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên. II. Chuẩn bi: GV: Tranh 1 số loài ĐV ở MT đới nóng, đới lạnh. Bảng phụ. HS: Xem trước bài 57. Kẻ bảng trang 187 vào vở III. Phương pháp: - Hoạt động 1: Vấn đáp, liên hệ kiến thức đã học, thảo luận. - Hoạt động 2: Vấn đáp, thảo luận, so sánh, trực quan, liên hệ kiến thức đã học. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số: 7A: 7B: 7C: 7D: 2. KTBC: (5’) - Cây phát sinh giới động vật biểu thị điều gì? (P/ánh quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật) - Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay cá chép hơn. Vì sao? 3.Bài mới: GV cho HS nêu những nơi phân bố của ĐV, vì sao ĐV phân bố ở mọi nơi?  tạo nên sự đa dạng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS NỘI DUNG HĐ1: (12’) ĐA DẠNG SINH HỌC GV:Y/cầu HS ng/cứu t.tin sgk và cho biết Sự đa dạng sinh học thể - Đa dạng sinh học là sự đa hiện ntn? dạng về loài, được thể hiện HS: Đa dạng biểu thị bằng số loài. bằng sự đa dạng về đặc điểm GV: Vì sao có sự đa dạng về loài? hình thái và tập tính của từng HS: Vì động vật thích nghi rất cao với điều kiện sống. loài GV: Y/cầu các nhóm báo cáo kết quả - Sự đa dạng loài là do khả Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. năng thích nghi của động vật Gv chốt lại đáp án đúng với điều kiện sống khác nhau. GV:Yêu cầu HS rút ra kết luận. HĐ2: (23’) ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA ĐỘNG VẬT Ở MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH VÀ HOANG MẠC NÓNG GV:Y/cầu HS ng/cứu t.tin sgk, q.sát hình 57.1,2 thảo luận và hoàn thành bảng trang 187. Lưu ý: Nét đặc trưng của khí hậu; C/tạo phù hợp với khí hậu để tồn tại; Tập tính kiếm ăn, di chuyển, hoạt động, tự vệ đặc biệt. HS ng/cứu t.tin SGK, q.sát hình, thảo luận thống nhất nội dung điền vào bảng GV: Gọi đại diện nhóm báo cáo k.quả..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môi trường hoang mạc đới nóng Môi trường đới lạnh. Đ.diện nhóm b/cáo, các nhóm còn lại n.xét, bổ sung GV chốt lại đáp án đúng Sự thích nghi của ĐV ở MT đới lạnh và hoang mạc đới nóng Khí hậu Đặc điểm của ĐV Vai trò của các đặc điểm t/nghi - Khí hậu Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ thể Cấu cực lạnh Mỡ dưới da dày Giữ nhiệt, dự trữ NL chống rét tạo - Đóng băng Lông màu trắng(mùa đông) Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù quanh năm Ngủ trong mùa đông Tiết kiệm năng lượng - Mùa hè rất Tập Di cư về mùa đông Tránh rét, tìm nơi ấm áp ngắn tính H/động ban ngày trong mùa hè Thời tiết ấm hơn Vị trí CT cao so với cát nóng, nhảy xa hạn chế ảhưởg của cát nóng Cấu Chân cao, móng rộng, đệm thịt Vị trí cơ thể cao, không bị lún, đệm thịt dày để chống nóng. tạo dày - Khí hậu rất Bướu mỡ lạc đà Nơi dự trữ mỡ (nước để TĐC) nóng và khô Màu lông nhạt, # màu cát Dễ lẩn trốn kẻ thù - Rất ít vực Mỗi bước nhảy cao, xa Hạn chế tiếp xúc với cát nóng nước và D.chuyển = cách quăg thân Hạn chế tiếp xúc với cát nóng phân bố xa Hoạt động vào ban đêm Để tránh nóng ban ngày nhau Tập Khả năng đi xa Tìm nguồn nước phân bố rãi rác và ở rất tính xa nhau Khả năng nhịn khát Thời gian tìm được nước rất lâu Chui rúc sâu trong cát Chống nóng GV: Nhận xét gì về cấu tạo và tập tính của ĐV ở MT đới lạnh và - Sự đa dạng của các ĐV ở MT h/mạc đới nóng? đặc biệt rất thấp. HS: Cấu tạo và tập tính thích nghi cao độ với môi trường. - Chỉ có những loài có khả GV: Vì sao ở 2 vùng này số loài ĐV rất ít? năng chịu đựng cao thì mới HS: Đa số ĐV kg sống được, chỉ có một số loài có cấu tạo đặc biệt tồn tại được. thích nghi. - Biện pháp: Mỗi chúng ta cần GV: Nhận xét về mức độ đa dạng của ĐV ở 2 môi trường này? phải có ý thức bảo vệ sự đa HS: Mức độ đa dạng rất thấp. dạng sinh học (bảo vệ nguồn GV tổng kết lại và cho HS rút ra kết luận. tài nguyên). Ý nghĩa: Đảm bảo GDMT: Sự đa dạng sinh học ở những vùng này rất thấp. Vậy sự phát triển bền vững chúng ta cần phải làm gì? Ý nghĩa của việc làm đó? 4. Củng cố: (3’) Gv tóm tắt lại những nội dung chính của bài 5. Dặn dò:(1’) - Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài. - Đọc “Em có biết” - Đọc và soạn trước bài 58 V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Chân dài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 32 Tiết: 61. Ngày soạn: 2/4/2014 Ngày dạy: 16/4/2014. Bài 58: ĐA DẠNG SINH HỌC (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs: - Thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn hẳn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật. - Chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống. - Nêu được nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp, suy luận, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục hs ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. Bảo vệ tài nguyên đất nước. II. Chuẩn bi: GV: Bản đồ địa lí động vật. Bảng phụ. HS: Xem trước bài 58. III. Phương pháp: - Hoạt động 1: Vấn đáp, liên hệ kiến thức đã học, thảo luận, thuyết trình. - Hoạt động 2: Vấn đáp, thuyết trình, liên hệ thực tế. - Hoạt động 3: Vấn đáp, liên hệ thực tế, thảo luận, thuyết trình. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số: 7A: 7B: 7C: 7D: 2. KTBC: (4’) Khí hậu đới lạnh và h/mạc đới nóng đã ả.hưởng đến SL loài ĐV ntn? Giải thích. 3. Bài mới: Sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa khác với các môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng ntn? Vì sao có sự khác nhau đó. HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS NỘI DUNG HĐ1: (12’) ĐA DẠNG SINH HỌC ĐỘNG VẬT Ở MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA GV:Y/cầu HS đọc t.tin sgk, ND bảng/189, thảo luận và trả lời câu - Sự đa dạng sinh học của hỏi: Đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa thể hiện ntn? động vật ở môi trường nhiệt HS: Đa dạng thể hiện ở số loài rất nhiều. đới gió mùa rất phong phú. GV: Vì sao 7 loài rắn cùng sống trên đồng ruộng mà kg hề cạnh - Số lượng loài nhiều do tranh với nhau? chúng t/nghi với đk sống và HS: ĐK sống, nguồn sống đa dạng và phong phú của MT đã ạo đk khí hậu ổn định. cho từng loài của 7 loài rắn sống trên đó, thích nghi và chuyên hóa đ/với nguồn sống riêng của mình. Do đó chúng có thể cùng chung sống với nhau mà kg cạnh tranh với nhau. GV: Tại sao số lượng loài phân bố 1 nơi lại có thể rất nhiều? HS: Do đk sống và nguồn sống đa dạng của MT và do k/năng t/nghi chuyên hóa cao của từng loài rắn, nên đã tận dụng được sự đa dạng của đk sống ở nơi đó. GV: Vì sao SL loài ĐV ở MT nhiệt đới nhiều hơn so với đới nóng và đới lạnh? HS: Do chúng thích nghi với đk sống. GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận. HĐ2: (12’) NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐA DẠNG SINH HỌC GV: Y/cầu HS ng/cứu t.tin SGK và trả lời câu hỏi: Sự đa dạng sinh - C.cấp thực phẩm: nguồn học mang lại lợi ích gì về thực phẩm, dược phẩm…? d.dưỡng chủ yếu của con HS: Mang lại giá trị từng mặt của đa dạng sinh học. người..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Trong g/đoạn hiện nay đa dạng sinh học còn có giá trị gì đối với - C.cấp dược phẩm: xương, sự tăng trưởng kinh tế của đất nước? mật… HS: Giá trị xuất khẩu mang lại lợi nhuận cao và uy tín trên thị - Trong nông nghiệp: cung trường thế giới. VD: cá ba sa, tôm hùm, tôm càng xanh.... cấp phân bón, sức kéo. GV: - ĐDSH là đ.kiện đảm bảo p/triển ổn định tính bền vững của - Các giá trị khác: làm cảnh, MT, hình thành khu du lịch. đồ mĩ nghệ, làm giống. - Cơ sở hình thành các hệ sinh thái đảm bảo sự chu chuyển oxi, giảm => Kết luận: Sự đa dạng xói mòn. sinh học mang lại giá trị kinh - Tạo cơ sở vật chất để khai thác nguyên liệu. tế lớn cho đất nước. HĐ3: (12’) NGUY CƠ SUY GIẢM VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐA DẠNG SINH HỌC GV:Y/cầu HS ng/cứu t.tin sgk thảo luận trả lời: Ng/nhân nào dẫn đến - Biện pháp: Để bảo vệ đa sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam và thế giới? dạng sinh học cần: HS: Ý thức của người dân còn thấp: đốt rừng làm nương, săn bắn + Nghiêm cấm bắt giữ ĐV bừa bãi; Sử dụng bừa bãi thuốc hóa học, thuốc bảo vệ thực vật; Nhu quý hiếm và khai thác rừng cầu phát triển của xã hội; xây dựng đô thị, lấy đất nuôi thuỷ sản… bừa bãi. GV: Chúng ta cần có những biện pháp nào để bảo vệ ĐDSH? + Thuần hoá, lai tạo giống để HS: Tuyên truyền giáo dục, bảo vệ ĐV, cấm săn bắn, chống ô tăng độ đa dạng sinh học và nhiễm… độ đa dạng về loài. GV: Các biện pháp bảo vệ ĐDSH dựa trên cơ sở khoa học nào? + Xây dựng khu bảo tồn ĐV HS: Cơ sở k/học: ĐV sống cần có MT gắn liền với TV, mùa sinh sản + Đẩy mạnh các biện pháp cá thể tăng. tuyên truyền giáo dục, chống GV: Gọi các nhóm báo cáo k.quả. ô nhiễm MT.  Đại diện nhóm b/cáo, các nhóm n.xét, bổ sung. - Cơ sở k/học: ĐV sống cần GDMT: Hiện nay chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ ĐDSH? có MT gắn liền với TV, mùa GV cho HS tự rút ra kết luận. sinh sản cá thể tăng. 4. Củng cố: (3’) Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. 5. Dặn dò:(1’) - Học và trả lời các câu hỏi cuối bài. - Tìm hiểu thêm về đa dạng sinh học trên đài báo. - Đọc và soạn trước bài 59. Kẻ phiếu học tập vào vở: Các biện pháp đấu tranh sinh học Sử dụng t/địch trực Sử dụng t.địch đẻ trứng kí Sử dụng vi khuẩn gây bệnh Biện pháp tiếp tiêu diệt SV gây sinh vào SV gây hại hay truyền nhiễm diệt SV gây hại trứng sâu hại hại Tên thiên địch Tên SV gây hại V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Long Hòa, ngày …./4/2014 Kí duyệt của tổ chuyên môn. Trần Hồng Nhi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×