Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.33 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường…………………… Lớp………………………. Họ và tên…………………. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : TOÁN - KHỐI 4 VNEN Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút. Lời phê của giáo viên Người coi………………… Người chấm………………. Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4. ¿ 4X3 ¿ = 7X3 ¿. A. 7 =¿ 2 =¿ 8. ;. 18. B. 60 =¿. 3 ❑. ;. 3. C. 10 =¿. ❑ 40. ;. 1 ❑. Bài 2: ( 1 điểm ) Chọn câu trả lời đúng: 4. a. Kết quả phép tính 5 +3 là: 8. A. 5 ;. 4. B. 5 ;. C.. 15 ; 5. D.. 19 . 5. 3. b. Kết quả phép tính 4 : 2 là: 3. A. 4 ;. 3. B. 8 ;. 3. 1. C. 12 ;. D. 3 :. Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 1542 = 1000 + 500 + 40 + 2. b. 21034 + 210 + 34. c. 15410 + 10000 + 5000 + 400 + 10. d. 56801 = 56 + 801. Bài 4: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm: a. 9kg 55g…..9045g.. b. 8 tấn 25kg….825kg.. c. 2 tạ 6 yến….260 yến. d. 150g…. 5 kg. 1. Bài 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: a. 57836 + 4509. b. 29051- 5917. c. 251 X 324. d. 39875 : 125. D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………… ……………… ……………… …………….... ………………. ………………. ………………. ……………….. …………… …………… ……………. …………….. Bài 6: ( 1 điểm ) Tìm x: 3. 9. ……………... ……………. ………… ………….. 3. a. x + 4 = 4. 2. b. 10 : x = 5 B. Bài 7: ( 1 điểm ) Điền vào chỗ trống: Hình ABCD có: - Cạnh AB song song với cạnh ………… A. I. C. - Cạnh AD song song với cạnh ………… - Cạnh AC vuông góc với ……………... D. - AI = ………; BI ………………. Bài 8: ( 2 điểm) Bác Tám mở một vòi nước chảy vào cái bể ( bể chưa có nước ), 4. 5. giờ thứ nhất chảy được 9 bể, giờ thứ hai chảy tiếp được 9 bể. Hỏi: a. Sau hai giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể? 3. 1. b. Nếu bác Tám dùng kết một lượng nước bằng 5 bể để tưới rau và 5 bể để giặt quần áo thì số nước còn lại là mấy phần bể? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : TOÁN - KHỐI 4 VNEN Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25 đ. 12. 3. 12. 1. A. 21 ; B. 10 ; C. 40 ; Bài 2: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ. a. D. 19 ; 5. D. 4 .. 3. b. B 8 ; Bài 3: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25đ. a. Đ. b. S. c. Đ. d. S. Bài 4: (1điểm) Điền đúng mỗi phép tính được 0,25đ a. 9kg 55g > 9045g. b. 8 tấn 25 kg > 825kg. c. 2 tạ 6 yến < 260 yến. d. 150g <. 1 kg 5. Bài 5: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ. a. 62345;. b. 23134;. c. 81324. d. 319.. Bài 6: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ. 3. 9. 3. a. x + 4 = 4. b. 10. 9. 3. 6. 3. 2. :x= 5 3. x= 4 - 4. x = 10 15. x= 4 = 2. x = 20. 5. x 2 3. = 4. Bài 7: (1điểm ) - Cạnh AB song song với cạnh CD. 0,25đ - Cạnh AD song song với cạnh BC. 0,25đ - AC vuông góc với DB.. 0,25đ. - AI = IC; BI = ID.. 0,25đ Bài giải:. Bài 8: (2điểm). a. Sau hai giờ, vòi nước đó chảy được là: 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 9. 5. 9. + 9 = 9 ( bể ) 0,5 b. Lượng nước còn lại sau khi đã tưới rau và giặt quần áo là: 0,25 9 9. 3. 1. 9. 4. 9. - ( 5 + 5 ) = 9 - 5 = 45. ( bề ) 0,5 9. 9. Đáp số: a. 9 bể; b. 45. bể 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>