Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.88 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC Tuần 1 Tiết 1 Ngày giảng: ………….. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: a - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng b với a, b  Z , b  0 .. 2. Kỹ năng: - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. - Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên, so sánh 2 phân số. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…/… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG * Hoạt động 1: 1.Số hữu tỉ. Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 Ta có thể viết: 3 6 9 2 5 3 = 1 = 2 = 3… 1 2 3 Gv: viết các số: 3;– 0,5; 3 ; 2 7 thành 3 phân số lần lượt bằng nó -0,5 =- 2 = - 4 = - 6 =… 2 6 4 Gv: Có thể viết mỗi số trên thành bao 3 = 9 = 6 =…. nhiêu phân số bằng nó? 5 19  19 38 Hs:Trả lời 2 7 = 7 =  7 = 14 =… Gv: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng 2 5 nhau là các cách viết khác nhau của -) Các số 3;-0,5 ; 3 ; 2 7. cùng một số. Số đó được gọi là số hữu là các số hữu tỉ. tỉ. - Thế nào là số hữu tỉ? * Khái niệm :. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a Số hữu tỉ được viết dưới dạng b với a, b  Z , b  0.. Gv: Yêu cầu Hs làm ?1 Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. ?1 1 Các số 0,6; - 1,25; 3 có phải là số hữu 1. GV: Nhận xét.. tỉ không? Vì sao? 1 Các số 0,6; - 1,25; 3 đều là số hữu tỉ vì 1. - Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan đều viết được dưới dạng phân số. hệ N, Z, Q?. ?2Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa Vì sao? 3 Tập hợp số. a Hs: Quan sát sơ đồ: Ta có : a  Z thì a= 1  a  Q Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) với n  N Hs: Làm bài 1 (sgk) n thì n= 1.  nQ. -)N  Z  Q Q. *Hoạt động 2: Gv: Vẽ trục số: - Hãy biểu diễn các số nguyên – 2, 1, 2 trên trục số. Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.. Z. N. 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.. 5 Gv: Ví dụ biểu diễn số hữu tỉ 4 trên. trục số. Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk. Hs: cả lớp đọc sgk. Gv: Tiến hành làm, y/c hs cả lớp làm theo. Hs: Làm. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số xác định điểm biểu diễn theo tử số. Ví dụ 2: - Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương. - Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 phần bằng nhau? - Điểm biểu diễn số hữu tỉ –2/3 được Ví dụ 2:biểu diễn  3 trên trục số xác định như thế nào? 2  2 Gv: Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn. 3 = 3 - Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau Gv: Cho hs làm bài tập 2 sgk. - Lấy về phía bên trái điểm 0 một Hs: Làm bài 2 . đoạn bằng 2 đơn vị mới.. *Hoạt động 3: Gv: Cho học sinh làm ?4 - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? Hs: Trả lời 3. So sánh hai số hữu tỉ. ?4 - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?  2 4 Hs: Trả lời So sánh 2 số hữu tỉ 3 và  5 Gv: Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. Gv: Rút ra nhận xét cho hs: Hs: ghi (sgk).  2  10 4  4  12 3 = 15 ;  5 = 5 = 15  2 4 Vì 10 >-12 và 15 > 0 nên 3 >  5 1 -)So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và  2 1 1 5 6  2 = 2 = 10 Ta có : -0,6 = 10 và. do đó 5 1 6 10 > 10 vậy  2 >-0,6. GV yêu cầu học sinh trả lời ?5. Hs: trả lời theo ý câu hỏi. a b >0 nếu a, b cùng dấu a b <0 nếu a,b khác dấu. Các số hữu tỉ dương là: 2 ,0 3. Các số hữu tỉ âm là: 3 1 , , 4 7 5. 4. Củng cố: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? 5. Dặn dò: 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Học lí thuyết. - Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ****************************************** Tiết 2 Ngày giảng:…………… CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu các qui tắc cộng, trừ, số hữu tỉ ; hiểu qui tắc “Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng các phép cộng, trừ số hữu tỉ. - Vận dụng được quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: - Học sinh có hứng thú với bài học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức. 2. Học sinh: - Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: ...../..... 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là số hữu tỉ? - Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1.Cộng trừ hai số hữu tỉ . Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết a dưới dạng b với a và b  Z, b 0.. ? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. GV: Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 số khác mẫu? Hs:TL 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gv: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x,. a b a b x= m ; y= m (a,m  Z, b  Z ; m >0 ) a b a b y ta viết :x= m ;y= m (a,m  Z, b  Z ; m >0 ) x+y = m + m = m ? Em hãy thực hiện: x+y và x - y =? a b a b Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng x-y = m - m = m. phân số?Hs: TL Vi dụ: a, b sgk Gv: Cho hs làm Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm..  7 4  49  12  37 21 ví dụ:a) 3 + 7 = = 21 3  12  ( 3)  9 4 b) (-3) – ( - 4 ) = = 4. GV: Cho hs làm ?1 Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :. ?1 Tính 2 3  2 9  ( 10)  1 15 a)0,6 +  3 = 5 + 3 = = 5 1 1 2 56 a) 3 - (-0,4) = 3 + 5 = 15. Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6. Hs: Làm bài 6 (T10.sgk). 11 = 15. 2.Quy tắc chuyển vế . *Hoạt động 2: GV: Xét bài toán sau: Tìm x Z, biết x+5 =17. Hs: x=17-5 =12 ? Em hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z? x+y = z  x = z - y (x,y,z,  Q) Hs: Nhắc lại Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk Hs: Đọc 3 1 1 3 GV: Cho hs ví dụ Ví dụ: x+ ( 7 ) = 3  x= 3 + 7 = 16 21. GV cho hs thực hiện ?2. ?2: Tìm x , biết: 1 2 a) x - 2 = - 3. Theo quy tắc chuyển vế, ta có: 2 1 x = - 3 + 2 4 3 1 = - 6 + 6 =- 6. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 3  x  4 b) 7. Theo quy tắc chuyển vế, ta có : x. GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk . 2 3  7 4. 8 21 29   28 28 28. * Chú ý : ( sgk/9 ) 4. Củng cố: GV: cho Hs làm bài 8(a, c). 3 5 3 a) 7 + (- 2 ) (- 5 ) 4 2 7 c) 5 -(- 7 ) - 10. Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế? 5. Dặn dò: - Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát. - Làm bài 7 (b); 8(b, d); 9, 10 T 10 sgk; bài 13 T5 SBT. - Ôn lại qui tắc nhân, chia và các tính chất của phân số. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ************************************************** Tuần 2 Tiết 3 Ngày giảng:…………… NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép nhân, chia số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng phép nhân, chia trong Q. 3.Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực,có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh: Ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của hai số ở L6. III.Tiến trình hoạt động: 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: ...../..... 2. Kiểm tra bài cũ: + Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát + Phát biểu qui tắc làm bài 9d. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ. Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân,phép chia. 3 Ví dụ: -0, 2. 4 Em thực hiện ntn?. ? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số? Phát biểu và ghi với:. 3 1 3 3 Vi dụ: - 0, 2. 4 = - 5 . 4 = 20 a c x= b ; y = d (b,d 0 ) a c a.c x .y = b . d = b.d. ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? Hs: TL. Hs: Ghi: GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.. Với x, y, z  Q: x.y = y.x (x.y).z = x (y.z); x.1 = 1.x. *Hoạt động 2 :. 2. Chia hai số hữu tỉ.. a c Gv: Với x= b , y = d ( y  0). a Với x= b , y = a x:y = b :. Áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y Gv: Cho Hs làm ví dụ Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11 ? Hs : Lên bảng làm . Hs viết cách khác :. 1 x. x =1(x 0 ). Ví dụ: 2 2 3 3  -0,4: (- 3 ) = 5 .  2 = 5. ?: Tính: 5 5 1 a) 16 = 8 . 2 ; 5 5 b) 10 = 8 : (-2). Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk *Hoạt động 3: ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.. c d ( y  0) Ta có c ad d = cb. 3. Chú ý. Chú ý: với x,y  Q ; y  0 tỉ số x, y x kí hiệu y hay x:y. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8,75 0 2 VD: 5 ; 1,3 …. 4. Củng cố: Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi. 5. Dặn dò: - Ôn tập qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên - Làm bài 15, 16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT). * Rút kinh nghiệm gờ dạy: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ***************************************************** Tiết 4 Ngày giảng:…………… GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của số hữu tỉ vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1. 2. Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: ...../..... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG * Hoạt động 1: 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Gv:Tương tự như số nguyên ta có: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến Gv: Cho Hs làm điểm 0 trên trục số. ?1 : Cả lớp cùng làm ?1: Điền vào chỗ trống (…) x 3,5thì x 3,5 Nếu. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nếu. x. 4 4 thì x  7 7. x  0thì x  x. Gv: Công thức xđ giá trị tuyệt đối của. b) Nếu Nếu x < 0 thì | x | = - x số hữu tỉ cũng giống số nguyên. Nếu x = 0 thì | x | = 0 x nếu x  0 Gv: Cho Hs làm vd: Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng. Gv: Đưa lên bảng phụ:. |x|=.  x nếu x < 0. 2 2 2 Ví dụ: | 3 | = 3 ( vì 3 > 0 ). |-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75( vì -5,75 <0 ) *Nhận xét. Với x Q , |x| 0; |x| = |− x| ; x |x| ?2 Tìm | x| ,biết: −1 1 ; bữxx = ; 7 7 1 c , ưx =−3 ; d , ưx =0 5 a , ưx =. Giải: −1 −1 1 ⇒| x|= = ; 7 7 7 1 1 1 b , ữx = ⇒| x|= = ; 7 7 7 1 − 16 16 c , ưx =−3 ⇒|x|= = ; 5 5 5 d , ưx =0 ⇒|x|=|0|=0 a , ưx =. | | || | |. ? Khi thùc hiÖn phÐp to¸n ngêi ta lµm nh thÕ nµo .. 2. Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n. - Sè thËp ph©n lµ sè viÕt díi d¹ng kh«ng cã mÉu cña ph©n sè thËp ph©n . * VÝ dô: a) (-1,13) + (-0,264). - Gi¸o viªn: ta cã thÓ lµm t¬ng tù sè nguyªn.. = -( ) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34). *Hoạt động 2: - Gi¸o viªn cho mét sè thËp ph©n..  1,13   0, 264.  0, 408 :  0,34. - Y/c häc sinh lµm ?3 - Gi¸o viªn chèt kq. =+( ) = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: TÝnh a) -3,116 + 0,263 = -( 9.  3,16  0, 263. ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16)  3, 7 .  2,16. = +( ) = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? 5. Dặn dò: Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Bài tập 21, 22, 24, T15-sgk.Tiết sau mang máy tính bỏ túi. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ********************************************* Tuần 3 Tiết 5 Ngày giảng: ………………… LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: + Phát triển tư duy học sinh trong quá trình tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi. III.Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức : Sĩ số: …./…. 2. Kiểm tra bài cũ: + Gv yêu cầu hs công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ + Gọi một hs chữa bài 24 Tìm x biết : a) | x | =2,1 3 b) | x | = 4 1. và x < 0 1 5. c) | x | = d) | x | =0,35 và x > 0 3. Bài mới: 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. NỘI DUNG. *Hoạt động 1: Tính giá trị của bt: áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh Gv làm mẫu. Hs: Làm theo hướng dẫn. Hs: Suy nghĩ làm bài . Gv yêu cầu học sinh về nhà làm tiếp.. 1. Bài 28(T8.SBT). Mẫu: A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1) A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0. a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)] = [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]= =(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)= =-0,38+3,15=2,77. *Hoạt động 2:. 2. Bài 25.(T16-sgk). a)  x= 2,3 + 1,7  x= 4. a. | x-1,7 | = 2,3 3 1 b. | x+ 4 |- 3 = 0. 3 1 3 1 5 b) | x+ 4 | = 3  x+ 4 = 3  x = 12 3 1  13 Hoặc x+ 4 = - 3  x = 12. c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0 Gv: Hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị ntn ?. c) Trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn hoặc băng 0. | x-1,5|  0; | 2,5-x |  0.. ? Vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | và chỉ khi nào?. | x-1,5 | +| 2,5-x | =0 x-1,5 =0 x =1,5 . *Hoạt động 3: Gv:Bài 32.a : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 | Hs: TL. . 2,5 –x =0 x =2,5 Vậy không có giá trị nào của x để thoả mãn bt. 3. Bài 32: ( T 8-SBT ). | x-3,5 |  0  x  - | x- 3,5 |  0  x  A = 0,5 - | x – 3,5 |  0,5  x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5. Gv: Cho Hs làm=0 câu b tương tự 4. Củng cố: + Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? + Yêu cầu học sinh làm bài tập 22(SGK/16) 5. Dặn dò: - Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số. * Rút kinh nghiệm giờ dạy:. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************* Tiết 6 Ngày giảng: ....................... LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính về lũy thừa của một số hữu tỉ. - Giải đực các bài tập vận dụng các phép toán về lũy thừa trong Q. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực,có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ và máy tính. 2. Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ tui. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức : Sĩ số: ..../..... 2. Kiểm tra bài cũ: ? cho a là số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Gv: Tương tự như số tự nhiên hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của số hữu tỉ x. của n thừa số x . Hs tìm hiểu sgk và trả lời. Gv: nêu CT: . n. Công thức: x· = x.x....x với n thừa số x (x Q; n  N; n>1 ) x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Gv: Giới thiệu qui ước. 1. x x. = x;. n a.a....a a n  x    b.b....b b. 0. =1(x 0). với n thừa số. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a / b thì x được tính ntn? 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a.a.a...a a n   b.b.b...b b n. Hs tìm thông tin trong Sgk và trả lời. Gv: Cho học sinh ghi lại và làm ?1 HS làm ?1 *Hoạt động 2: Gv: cho a  N ,m và n  N , m  N thì: n.  an   b .  an    bn . 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số.. m. a .a a :a m. =? m. =? Hs tìm hiểu sgk và trả lời Gv: Tương tự x  Q :m và n  N ta cũng có:. n. a .a a .a n. a =a. m. =. m. m n. m n. Ta có : Gv: Cho Hs làm ?2 ? Chọn câu trả lời đúng. Gv đưa lên bảng phụ. 6. 2. a) 3 . 3 = 4. 6. A: 3 ; B : 3 ; C: 4. 12. 3. 8. ; D : 9 ; E:. 9. 9. 9. ( 2). =. m n. x. (với x  Q, mà x và n. N) m. n. x :x =x. m n. (với x  Q, mà x và n N). 12. 9. ; D:. 4. 2. 24. ; E :8 ;. Hs: Cả lớp làm bài *Hoạt động 3: Gv: Cho Hs làm ?3: Tính và so sanh Hs: Làm a) 2. n. 3. c) 2 . 2 . 2 = A : 2 ; B: 4 ; C: 8 2. m. x .x. 3. 6. và 2 2. 5. 1 1 [( ) ] ( ) 2 b) và 2. a. B đúng c. A đúng 3 Luỹ thừa của luỹ thừa. ?3: a) 2. ( 2). 10. 3. 2. =2 . 5 2. 2. 2. 2 .2 = 2. 6. 1 )] b) 2 1 1 1 ? Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ( ) ( ) ( ) ta làm như thế nào? c) = 2 . 2 . 2  Hs trả lời. 1 1 1 ( ) ( ) ( ) Gv: Đưa ra công thức:  2 . 2 = 2 [(. 2. 2. 2. Gv: Cho Hs làm ?4 Gv:Đưa lên bảng phụ: “ đúng hay. 2. 2. 10. Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> sai?” 3. ( a) 2 . 2 = 2 ) 2 2 b) 5 . 5 = (5 ) Hs: Làm ? 4 3. 4. m Công thức: ( x ). 4. b). n. m. m ? khi nào a . a = (a ) n. x. m.n. 3. 4. 2. 3. 7. 4. (23). 12. 2 .2 = 2 ; =2 2 Sai vì 5 . 5 = 5 ; (5 ) = 5. a) Sai vì. n m Gv: Nói chung a . a  (a ). m. =. ?4:. 3. 3. n. 5. 3. 6. n. Khi m + n = m.n Suy ra m = n = 2 và m=n=0. 4. Củng cố: Gv: ? Nhắc lại định ngiã luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Gv: Cho Hs làm bài 27. (T.19.sgk). Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi. Gv: Yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính. Gv: Giới thiệu 4. (1,5). x. y. được tính: 1,5 SHIFT 4 = 5,0625 5. Dặn dò: Học thuộc đinh nghĩa . luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ . Bài tập số 29,30, 32 ( Tr19.sgk). Đọc mục: có thể em chưa biết. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tuần 4 Tiết 7 Ngày giảng: …………….. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các qui tắc trên trong tính toán. Vận dụng giải các bài tập về lũy thừa của một số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập tích cực. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Phiếu học tập. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức : Sĩ số: …./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Hs2: Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1.Luỹ thừa của một tích. Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh tích như thế nào? Gv: Cho Hs làm ?1 ?1: 2 2 2 2 Tính và so sánh 5 10 2 . 5 2 a) = = 100 ; . 2 2 2 a) 2.5 và 2 . 5 =4.25=100 3. 3. 3. 3. 3. 1 3 1 1.3 1 27 ( . ) ( ) ( ) b) 2 4 = 2 . 4 = = = 8 . 64. 3. 1 1 1.3 3 ( ) ( ) ( . ) b) 2 4 và 2 . 4. 27 = 512 = 3. 3. 1 3 3 1 ( ) ( ) ( . ) = 2 . 4 = 2 4 Muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số , rồi nhân các kết quả tìm được. 3. ? Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm ntn?. ( x. y). Gv: Đưa ra công thức. n. x .y m. =. n. với n  N. Gv: Đưa c/m ở bảng phụ lên Ta có: ( x. y). n. = (x.y) . (x.y)… (x.y)=. x .y m. n. = ( x.x.x …x).( y.y .y … ) = (với n thừa số ) + Gv: Cho Hs áp dụng làm bài ?2. ?2: 1. 5. 1 ( ) 5 a) Tính 3 . 3 b) (1,5) .8. a) =. 5. 3 .3. 5. 3. 3. 3 3 ( 1 , 5 ) ( 1 , 5 . 2 ) 3 2 b) = . = = =27. 3. c) + Gv: Lưu ý tác dụng cả hai chiều. ? Viết các tích sau dưới dạng của 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> một số hữu tỉ? 8. 8. a) 10 . 2 ;. 4. 8. b) 25 . 2. 8. c)15 .. 9. Hs: Lên bảng thực hiện. *Hoạt động 2: + Gv: Cho Hs làm ?3 2 ( 2) ( ) a) 3 và 3 3. 8. c) 45. 2.Luỹ thừa của một thương. ?3:. 3. 3.  2  2  2  2 8   a)  3  = 3 . 3 . 3 = 27 =. 3.  10  105   5 b) 2 và  2 . 8. b) 10. 8. a) 20 ;. 4. 5. 5. 5. 5. 10 10 ( ) b) 2 và 2. 100000 10  2 = = 25 10 ( ) 5 =3125= 5 = 2 5. 5. 5. Hs: Cả lớp cùng làm và hai Hs lên bảng thực hiện cách làm . ? Qua bài toán trên em cho biết muốn tính luỹ thừa của một thương ta tính ntn ? Hs trả lời. + Gv: Ta có công thức: + Gv: Cho Hs làm ?4 + Gv: Ta thừa nhận tính chất sau: a 0; a  1 nếu. a. m. =a. n. thì m = n. m. 1 ( ) Hãy tìm m biết : 2 =. 1 32. + GV: Cho Hs làm dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: + GV: Cho HS tàm bài tập 40. SGK?. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . n. x ( ) y =. n. x y (y 0) n. ?4: 5. 1 1 ( ) ( ) 2 = 2 m.  m=5. Bài 40(T23.sgk): 2. 13 67 ( ) ( ) 169 a) = 14 = 14 = 196 1 5 . 20 . . 5 . 20 c) = 5 20 = 100  10 ( 6)  10 . ]  10 4 ( ) [ 5 d)= 3 . 3 = 3 .4 = 2. 4. GV gọi 3 Hs lên chữa bài. 4. 4. 4. 4.  2560 = 3. 4. Củng cố: + GV: Cho HS làm bài 42 SGK:. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 16 n. 2. a) 2 Bài 42 : T.23.Sgk. a. 16 = 2.2n  24 = 2n+1  4 = n+1  n = 3 5. Dặn dò: + Ôn tập qui tắc và công thức. + Làm các bt còn lại sau bài học. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************* Tiết 8 Ngày giảng:....................... LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh khắc sâu kiến thức cho học sinh về luỹ thừa. Biết vận dụng công thức luỹ thừa vào bài tập một cách linh hoạt. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác cho học sinh. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Nội dung bài tập luyện tập. 2. Học sinh: Học bài và làm bài tập về nhà. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức : Sĩ số: ...../...... 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút. Đề bài: Câu 1:Viết công thức luỹ thừa của một tích; luỹ thừa của một thương. Câu 2: Làm bài tập 36a;e (SGK/21) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài tập 40( SGK/22). 2 2 2 + GV: Yêu cầu học sinh hoạt động  3 1  6 7  13  169    7 2   14 14   14  nhóm a, = = = 196 + HS hoạt động theo nhóm + Muốn tính được trước hết ta phải thực hiện phép tính trong ngoặc trước Gv theo dõi, hướng dẫn các nhóm làm bài. + Gọi đại diện lên chữa bài. 2. 2. 2.  3 5  9 10    1 1  4  6   12  12   2  b, = = = 4 4. 54 .204  5.20  1004 1   5  5 5 5 25 .4  25.4  100 100. c, 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + HS lên bảng. 5. 4. 5. 4.   10  .   6    2560   10    6    .   35.54 3 d,  3   5 . *Hoạt động 2: + GV: Cho HS làm dạng 3: Tìm số chưa biết: + GV hướng dẫn học sinh làm bài *Hoạt động 3: + GV: Cho HS làm dạng bài tập: Viết bài toán dưới dạng luỹ thừa của luỹ thừa. GV: Cho HS làm bài tập sau:. 2. Bài tập 42( SGK/22). 16 24  2  2  24 n 2 2n 2n  4  n 1  n 3. 3. Bài tập thêm.. 10. x. Viết dưới dạng: a) Tích hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x Luỹ thừa của x. a. x10 = x7.x3. 7. b. x10 = (x2)5. 2. b) c) Thương của 2 luỹ thừa trong đó. c. x10 = x12 : x2. 12. có số bị chia là. x. 4. Củng cố: Giáo viên hướng dẫn HS làm bài tập 39, 43. Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm. 5. Dặn dò: Làm lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài học tỉ lệ thức. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************* Tuần 5 Tiết 9 Ngày giảng:……………….. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực với bài học. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./…. 2. Kiểm tra bài cũ: 1,8 10 Tỉ số của hai số a và b với b  0 là gì? Kí hiệu, so sánh tỉ số: 15 và 2,7 .. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC *Hoạt động 1:. NỘI DUNG 1. Định nghĩa.. Gv:Trong bài tập trên ta có tỉ số bằng nhau: 10 1,8 10 1,8   15 2,7 . Ta nói đẳng thức 15 2,7. Tỉ Lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.. là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? 12,5 15 Vi dụ: So sánh: 21 và 17,5. 15 5 12,5  ; 5 21 7 17,57 /7. Đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức.. ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều kiện? Gv: Giới thiệu kí hiệu của tỉ lệ thức: Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Đưa bt lên bảng phụ: 1,2 a) Cho tỉ số: 3,6 hãy lập ra 1 tỉ lệ. 15 12,5 Vậy: 21 = 17,5 a c  b d hoặc a : b = c : d ; a, b, c, d là. các số hạng của tỉ lệ thức. 1,2 1  ?1 : a) 3,6 2 … có rất nhiều tỉ lệ thức. thức từ tỉ số này ? b) Cho ví dụ về tỉ lệ thức 4 x  c) Cho : 5 20 Tìm x.. *Hoạt động 2: a c Gv: Khi có tỉ lệ thức: b = d mà a, b, c, d  Z , b, d  0. Thì theo đ/n hai phân. 4 x 4   x  .20 16 5 20 5. c) 2. Tính chất.. Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của TLT). a b số bằng nhau ta có: ad =bc. Ta hãy xét  tính chất này có còn đúng với tỉ lệ thức Nếu: c d nói chung hay không?. 1. thì ad=bc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 18 24  - Xét tỉ lệ thức: 27 36. Gv: Cho Hs làm vd. Gv: Ghi thành t/c:1 Gv: Cho hs làm câu 2 Gv: Tương tự từ ab = cd và a, b, c, d 0 làm thế nào để có: a b  a) c d d c  b) b d d b  c) c d. ? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ, so sánh với biểu thức 1.Hs: Có đổi chỗ Gv: Cho HS nêu t/c2:. a b  a) Chia cả hai vế cho c.d ta có c d. (1) d c  b) Chia cả 2 vế cho b.d ta có b d. (2) d b  c) Chia cả 2 vế cho c.a ta có c d. (3) a b  Tính chất 2: Nếu a.d = b.c thì: c d ; d c d b   b d ; c d .(a,b,c,d 0). 4. Củng cố: ? Cho HS làm bài tập 44.SGK: HS: a. 1,2 : 3,24 = 120 : 324 = 10 : 27 1 3 11 3 2 :  : 44 :15 b. 5 4 5 4 2 2 21 : 0, 42  : 100 :147 7 50 c. 7. ? Cho HS làm bài tập 46 a. SGK? HS: a. x 2 x 5     x.9  5.27 27 3, 6 27 9  5.27  x  15 9. Gv hướng dẫn câu a . 5. Dặn dò: -Làm các bt sau bài học trong sgk . -Học thuộc các t/c và định nghĩa của tỉ lệ thức. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> *********************************************** Tiết 10 Ngày giảng:……………….. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập kiến thức về tỉ lệ thức,các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án,bảng phụ bài tập 50-sgk/27. 2. Học sinh: Vở bài tập,ôn tập kiến thức. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./…. 2. Kiểm tra bài cũ: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG 1. Bài 49 ( SKG/26). *Hoạt động 1: a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 b) 6,51 : 15,19 và 3 : 7 GV yêu cầu học sinh đọc và nêu c)12: 16 và 11: 15 nhiệm vụ của bài toán. Giải: GV: Muốn biết từ các tỉ số đó có a) 3,5 : 5,25 = 14 : 21 => lập được tỉ lệ lập được tỉ lệ thức không ta phải thức làm thế nào? b) 6,51 : 5,25 = 3 : 7 => lập được tỉ lệ GV hướng dẫn và làm mẫu cho hs . thức Yêu cầu học sinh tính toán ra nháp c) 12 : 16  11: 15 => không lập được sau đó đứng tại chỗ trả lời. tỉ lệ thức. 2. Bài 50 (SGK/ 27). N. 14 : 6 = 7 : 3 * Hoạt động 2: GV yêu cầu học sinh đọc đề bài GV treo bảng phụ bài tập này lên bảng. Gv chia lớp thành 4 nhóm.mỗi nhóm thực hiện 3 phép tính. Đại diện các nhóm làn lượt lên điền vào bảng phụ kết quả của nhóm mình. Gv cùng hs kiểm tra kết quả của các. H.20:. -25. = (-12) : 15. C. 6: 27 = 16 : 72 I. (- 15) : 35 = 27 : -63 Ư. Ế. Y. Ợ. B. 2. = = :1 = 2 : 4 :1 = 1 : 3 :3 = :5.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> nhóm, sửa chữa sai sót.. U. L. T.. :1 = 1 : 2 = = c) Tác phẩm đó là : d) BINH THƯ YẾU LƯỢC. Gọi 1 hs trả lời cụm từ cần tìm 4. Củng cố: -Gv cùng hs nhắc lại các phần kiến thức quan trọng của bài 5. Dặn dò: -Yêu cầu học sinh làm tiếp các bài tập trong sgk và họa thuộc các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************ Tuần 6 Tiết 11 Ngày giảng:……………….. TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau. 2. Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức. III.Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./…. 2. Kiểm tra bài cũ: 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, chữa bài 70 (c, d) (T13 – SBT) GV: Nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . GV: Yêu cầu HS làm ?1 a c a c a c GV: Một cách tổng quát:    a c b d bd b d Kết luận :  Từ b d có thể suy ra: Đk: b d a a c  b b  d hay không?. GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau đó HS lên trình bày. a c e   k HS: b d f  a bk ; c bk ; e  fk. - T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số a  c  e bk  dk  fk bằng nhau.  k bd  f Ta có: b  d  f ? Hãy nêu hướng c/m. a c e   k Đặt: b d f  a bk ; c dk ; e  fk. GV: Đưa bảng phụ có bài c/m lên cho HS. ? Tương tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào?. . a c e a c e    b d f bd  f. Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số a c e a ce a c e     b d f b d  f b d  f a c  e  a c e   .... bd  f  b d  f. 2. Chú ý. * Hoạt động 2: Gv: Lưu ý tính tương ứng của các (SGK) số hạng và dấu +, - trong các tỉ số Gv: đưa t/c của dãy tỉ số. Gv: gt: Khi có dãy tỉ số: a b c   2 3 5 ta nói các số a; b; c tỉ lệ. với các số 2; 3; 5 Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5. ?2: Số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần. ?2. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ? Cho HS làm Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK). a b c   lượt là a,b,c thì ta có: 8 9 10. Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c ta có: a b c a  b  c 44     4 2 4 5 2  4  5 11  a 2.4 8 b 4.4 16. c = 5.4 = 20. 4. Củng cố: - Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau. - Áp dụng làm bài 56 (T30 SGK). 5. Dặn dò: - Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài tập 58, 59, 60 SGK, số: 74, 75, 76 SBT. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… *************************************************** Tiết 12 Ngày giảng:……………….. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc với bài học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. III. Tiến trình hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./…. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài 59 (T31 SGK). Gv: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2,04 204 17   d)=  3,13  313  26. d) 2,04: (3,13) 1 ( 1 ) : 1,25 e) 2 3 4:5 4 f) 3 3 10 : 5 g) 7 14. HS lên bảng chữa *Hoạt động 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức:. 3 5 3 4 6 :  .  e) 2 4 2 5 5 23 16 4 :  4 23 f) 73 73 73 14 :  . 2 g)= 7 14 7 72 . 2. Bài 60 (T31. SGK). 1 2 7 2 x .  3 3 4 5 35 1 35 3 x  :  8 12 3 4 4. 3 2 1  2  .x  : 1 : a)  3  3 4 5. - XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các phần còn lại. b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) 1  8 :  x  2 : 0,02 c)  4  1 3 3 : 2  : (6 x ) 4 4 d). b) : x = 15 c) x = 0,32 d). x. 3 32. *Hoạt động 3: 3. Bài 58: (T30 SGK). Toán chia tỉ lệ Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ yêu cầu HS lần lượt là x, y. x 4 làm. 0,8  y 5 và y – x = 20 . x y y  x 20    20 4 5 5 4 1.  x = 4 .20 = 80 (cây) y = 5 . 20 = 100 (cây) *Hoạt động 4: 4. Bài 64: ( T31 - SGK ). Bài 64: (T31 – SGK): Gv đưa đề ở Gọi số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là a, bảng phụ để HS giải. b, c, d a b c d    Có: 9 8 7 6 và b – d = 70 a b c d b  d 70       35 9 8 7 6 8 6 2.  a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 250 c = 35.7 = 245 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> d = 35.6 = 210 Trả lời: Số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là: 315, 280, 245, 210 HS. 4. Củng cố: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 5. Dặn dò: - Ôn tập t/c tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ sóo bằng nhau. - Làm bài tập: 58, 59, 60. SGK: Bài 74, 75, 76 . SBT. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tuần 7 Tiết 13 Ngày giảng: ……………… SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được kiến thức làm các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: - Nghiêm túc với bài học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Ôn lại đ/n số hữu tỉ, mang máy tính bỏ túi. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./….. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là số hữu tỉ? a HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số b với a,b z, b  0. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập Gv: Ta đã biết, các số thập phân như: phân vô hạn tuần hoàn . 3 14 ; .... 10 100 có thể viết được dưới dạng số 3 14 0,3; 0,14 100 thập phân 10 các số thập. phân đó là số hữu tỉ. Còn số thập phân 0,323232… có phải là số hữu tỉ không? 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gv: Cho Hs làm ví dụ 1. 3 37 ; Ví dụ 1: Viết các phân số 20 25 dưới. ? Nêu cách làm. dạng số thập phân. Ta chia tử cho mẫu. GV: Các thập phân 0,15, 1,48 còn được 3 37 0,15; 1,48 gọi là số thập phân hữu hạn. 20 25 Hai số này là số thập phân hữu hạn 5 Ví dụ 2: Viết phân số 12 dưới dạng số. ?Em có nhận xét gì về phép chia này?. thập phân. Phép chia này không chấm dứt, trong Gv: số 0,41666.. gọi là số thập phân vô thương chữ số 6 được lặp đi lặp lại. hạn tuần hoàn 5 12. Gv: Giới thiệu chu kì:. 0,41666..... Cách viết gọn: 0,41666… = 0,11(6). 1 1  17 gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn. ; ; 9 99 11 ? Hãy viết các phân số dưới Số này có chu kì là 6. dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó 1 0,111... 0(1) 9 rồi viết gọn lại. chu kì là 1 1 0,0101... 0, (01) 99 chu kì là 01  17  1,5454...  1(54) 11. *Hoạt động 2: Gv: ở ví dụ 1 và ví dụ 2 ta đã viết các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn. ? Có nhận xét gì về các phân số? ? Xét xem mẫu của các p.số đó chứa thừa số ng.tố nào? ? Các p.số tối giản với mẫu dương, phải có mẫu ntn thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?. 2. Nhận xét.. Các p.số ở dạng tối giản. 3 P.số: 20 mẫu là 20 chứa 2 và 5. 37 P.số 25 có mẫu là 25 chứa TSNT 5 5 P.số 12 có mẫu là 12 chứa TSNT 2 và. 3 - Nếu 1 p.số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố 2 và 5 thì p.số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Gv: Hỏi tương tự với số thập phân vô - Phân số tối giản với mẫu dương mẫu hạn tuần hoàn. có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gv: Cho Hs làm ví dụ. Ví dụ :  6  2  75 25 có mẫu 25 = 52 không có ước. ng.tố khác 2 và 5 viết được dưới dạng phân số hữu hạn (-0,08) 7 30 là phân số tối giản, có mẫu 30 =. 2.3.5 có ước nguyên tố 3 và khác 2 và Gv: Cho Hs làm ?1 5  viết được số thập phân vô hạn ? Nêu cách làm tuần hoàn Gv: Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới Xét xem p.số đã tối giản chưa? dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập Xét xem mẫu có chứa các ước nt để phân vô hạn tuần hoàn. Ngược lại mọi xét. số thập phân vô hạn hoặc hữu hạn tuần hoàn biểu diễn 1 số hữu tỉ. 4. Củng cố: ?Những số như thế nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. ? Trả lời câu hỏi đầu bài và viết nó dưới dạng phân số. 5. Dặn dò: - Học thuộc lý thuyết. - Làm bài 68, 69, 70, 71 – T34, 35 Sgk. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tiết 14 Ngày giảng: ………………. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực vớ bài học II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi III.Tiến trình hoạt động : 1.Ổn định tổ chức : Sĩ số: ..../.... 2. Kiểm tra bài cũ: 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ? Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Dạng 1: Viết phân số hoặc một Gv: Cho hs làm bài tập thương dưới dạng số thập phân. Viết các thương sau dưới dạng số thập Bài 69 (T34 – Sgk). phân vô hạn tuần hoàn. Lên bảng, dùng máy tính thực hiện: a) 8,5:3 a) = 2,8 (3) b) 18,7:6 b) = 3,11(6) c) 58:11 c) = 5,(27) d)14,2:3,33 d) = 4,(264) Gv: Cho Hs làm bài 71 Bài 71 (T35 Sgk). 1 1 1 1 ; 0, (01); 0, (001) 999 Viết các phân số: 99 999 dưới dạng Kq: 99. số thập phân Gv: Bài 85. SBT: Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng Các phân số này đều ở dạng tối giản, số thập phân hữu hạn rồi viết dưới mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào dạng đó: khác 2 và 5  7 2 11  14 16 = 24 40 = 23.5 ; ; ; 16 125 40 25 125 = 53 25 = 52  7 2  0,4375; 0,016 16 125 11  14 0,275;  0,56 10 25. *Hoạt động 2: Gv: Cho Hs làm dạng 2 Gv: Cho Hs lên làm. 2. Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số. Bài 70 (T.35.SGK). 1 1 0, (01); 0, (001) 999 Kq: 99. 1 1 ; Viết các phân số 99 999 dưới dạng số Phần c, d học sinh tự làm. thập Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản a) 0,32 b) – 0,124 Gv: Cho hs đọc đề Gv: Ta làm tương tự bài 88: a) 0,0(8) chu kỳ của số thập phân này không bắt đầu ngay sau dấu phẩy ta phải biến đổi b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào để viết được dưới dạng p.số. 32 8  a) 0,32 = 100 25  124  31  b) – 0,124 = 1000 250. Bài 89 (T15 SBT). 1 1 .0, (8)  .0, (1).8 10 a) 0,0(8) = 10 1 1 4  . .8  10 9 45 1 .1, (2) b) 0,1(2) = 10. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1 1  2  11  1  0, (1).2  1    10 10  9  90. *Hoạt động 3: Gv: Bài 72: các số sau đây có bằng 3. Dạng 3: Bài tập về thứ tự. nhau không? Bài 72(T35.SGK). 0,(31) và 0,3(13) Ta có: 0,(31) = 0,3131313… 0,3 (13) = 0,31313… Vậy 0,(31) = 0,3(13) Gv: Hướng dẫn bài 90. T15 SBT tìm Bài 90 số hữu tỉ a sao cho a) Có vô số a ví dụ x < a < y biết x = 313, 3543… a = 313,96; a = 314; a = 313, (97) y = -34, 9628… 4. Củng cố: ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng thập phân ntn? 5. Dặn dò: - Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Luyện cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Xem trước bài làm tròn số. - Tìm ví dụ thực tế về làm tròn số. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tuần 8 Tiết 15 Ngày giảng: ……………… LÀM TRÒN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết ý nghĩa việc làm tròn số. 2. Kỹ năng: - VËn dông thµnh th¹o c¸c quy t¾c lµm trßn sè. 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, các bài tập, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi. Sưu tầm về ví dụ thực tế về làm tròn số. III. Tiến trình hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số : …./….. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Gv: Nhận xét và cho điểm. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Ví dụ. Gv: Đưa ra 1 số ví dụ cụ thể về làm Ví dụ 1: tròn số Dự thi tốt nghiệp THCS năm ? Em nêu thêm 1 số ví dụ về làm tròn 2002 – 2003 toàn quốc là hơn 1,35 số. triệu hs. HS: lấy ví dụ Ví dụ 2: Gv: Vẽ trục số và y/c hs lên biểu diễn Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số đến hàng đơn vị ? Nhận xét số thập phân 4,3 gần số . . . nguyên nào nhất ? tương tự với số 4,9 4 4,3 4,95 GV: Để làm tròn các số tự nhiên ta viết như sau: ? Vậy để làm tròn 1 số thập phân đến Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất. hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào? Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất, ta làm Hs: TL tròn 4,3  4; 4,9  5 Gv: cho Hs làm ?1 kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” Gv: Y/c hs làm tròn số và giải thích ?1 Hs: lên bảng 5,4  5 ; 5,8  6 4,5  4 ; 4,5  5 Ví dụ 3 : 72900  73000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000 Ví dụ 4: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn ? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở 0,8134  0,813 (giữ lại 3 chữ số thập kết quả? phân ở kết quả). *Hoạt động 2: 2. Quy ước làm tròn số. Gv: Người ta quy ước làm tròn số như Ví dụ: a) làm tròn số 86,149 đến chữ sau: số thập phân thứ nhất. - Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 86,149  86,1 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong b) Làm tròn 542 đến hàng chục 54/2  trường hợp số nguyên thì ta thay các 540 chữ số nguyên thì ta thay các chữ số c) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập bỏ đi bằng các chữ số 0. phân thứ 2: 0,08/61  0,09 - Làm tròn số 1573 đến hàng trăm Gv: Cho hs làm ?2 15/73  1600 HS: làm ?2 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 4. Củng cố: Nêu quy ước làm tròn số. áp dụng làm bài 73 SGK HS1 HS2 7,923  7,92 50,401  50,40 17,418  17,42 0,155  0,16 79,1364  79,14 60,996  60,000 5. Dặn dò: - Xem lại cáh làm tròn số. - Làm các bài tập còn lại trong SGK. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tiết 16 Ngày giảng: ………………. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu . 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập đơn giản. Biết sử dụng kí hiệu . 3. Thái độ: -Học sinh có thái độ nghiêm túc,có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi (nếu có). III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./…. 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy ước làm tròn số? Làm tròn số 153,146378 đến hàng đơn vị, đến chữ số thập phân thứ 2, đến phần thập phân thứ 3. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Số vô tỉ. Gv: Đưa bài toán h.5 Sgk lên bảng phụ. S hình vuông AEBF bằng 1.1 = 1(m2) - Tính S hình vuông AEBF S hình vuông ABCD gấp 2 lần hình - Tính độ dài đường chéo AB. vuông AEBF, vậy S hình vuông Gv: gọi độ dài cạnh AB là x: điều ABCD bằng 2.1 = 2 (m2). kiện : x>0. Hãy biểu thị S hình vuông - Ta có: x2 = 2 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ABCD theo x Gv: Không có số hữu tỉ nào có bp’ bằng 2. Mà tính được x: Gv: Đưa số x lên bảng. Số x không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn mà nó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi nó là số vô tỉ. ? Vậy số vô tỉ là gì? ? So sánh số vô tỉ và số hữu tỉ. Gv: Nêu kí hiệu của tập số vô tỉ. *Hoạt động 2: Gv: Hãy tính: 2.  2    32 = ;  3  2.   2     3  ;. ; 02 =. x = 1,414213562373095… (gọi là số vô tỉ). Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Còn số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. - Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai. 2. 4  2    ; 32 = 9 ;  3  9 02 = 0. ; (-3)2 = ;. 2. 4   2    9  3 . (-3)2 = 9 ;  3 là căn bậc 2 của 9. 2 4 Gv: Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9.  3 là căn bậc 2 của 9   2 2 0 Là căn bậc 2 của 0.   3 ? Vậy   và 3 ; 0 là căn bậc 2 của x  .Vì không có số nào bình phơng bằng -1. số nào? 2 ? Tìm x biết x = -1 - Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4. Như vậy – 1 không có căn bậc 2. 3 ? Vậy căn bậc 2 của 1 số a không âm 9 lµ 3 23 5 và 5 là 1 số ntn? không có căn bậc hai của –16 vì không Gv: Cho Hs phát biểu đ/n. 9 có số nào bình phương lên bằng –16. ? Tìm các căn bậc hai của 16; 23 ; -16 ? Vậy những số nào có căn bậc hai? ? Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc 2?. Gv: Người ta đã chứng minh được rằng: số dương a chỉ có 2 căn bậc 2 Số a > 0 có đúng 2 căn bậc 2 là: a   0 ;  a   0 . là: a ( 0) vµ - a ( 0) - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0 .. Gv: Cho ví dụ: Ví dụ: Số 4 có hai căn bậc hai là: Chú ý: Không được viết 4 2 4 2 vµ - 4  2 GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Kiểm tra xem các cách viết sau có Bài 82 (T41 Sgk) 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> đúng không? a) 36 6 b) Căn bậc hai của 49 là 7 2 c) ( 3)  3. d) - 0,01 0,1 GV: Cho Hs luyện tập củng cố:. a) Đúng b) Thiếu: Căn bậc 2 của 49 là  7. 2. c) Sai:   3  9 3 d) Đúng 3) Củng cố: a) vì 52 = 25 nên 25 5 b) vì 72 = 49 nên 49 7 c) vì 12 = 1 nên 1 1. 4. Củng cố:: - Nhận xét ý thức học tập của học sinh. 5. Dặn dò: - Nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Bài 83, 84, 86. T41, 42 Sgk. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tuần 9 Tiết 17 Ngày giảng: …………….... SỐ THỰC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. - Nhận biết sự tương ứng 1  1 giữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc,có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: …./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy ước làm tròn số? Làm tròn số 153,146378 đến hàng đơn vị, đến chữ số thập phân thứ 2, đến phần thạp phân thứ 3. Gv: Cho Hs khác nhận xét và cho điểm. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Ví dụ. 1 ? Cho ví dụ về số tự nhiện, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, 0 ; 2; -5; 3 vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được 0,2; 1,(45); 3,21347… dưới dạng căn bậc 2? 2 ; 3.... ? Trong các số trên số nào là số vô tỉ, 1 số nào là số hữu tỉ. Số hữu tỉ: 0; 2; -5; 3 ; 0,2; 1(45) Số vô tỉ: 3,21347…, 3; 2 Gv: Cho Hs làm ?1 ? Cách viết x  R cho ta biết điều gì? ?1 Khi viết x  R ta hiểu rằng x là 1 số thực. Điền các dấu (,,) thích hợp vào x có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ. 3  Q; 3  R; 3  I ô vuông: -2,53  Q ; 0,2(35)  I Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ N  Z ; I  R Gv: Nói: Với hai số thực x, y bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x< y hoặc x>y Ví dụ: So sánh Ví dụ: a) Số 0,3192… và 32(5) a) 0,3192… < 0,32(5) b) 1,2598… và 1,24596… b) 1,24598… > 1,24596… Gv: Giới thiệu: Với a, b là 2 số thực dương nếu a>b -Với a,b là 2 số thực dương, nếu a>b thì thì a  b a b VD: 4 và 13 số nào lớn hơn. VD: 4 = 16 có 16 > 13  16  13 hay 4 > 13 *Hoạt động 2: 2. Trục số thực. Gv: ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên -Biểu diễn số 2 trên trục số: trục số vậy có biểu diễn được số vô tỉ 2 trên trục số không? Gv: cho Hs đọc Sgk và gọi 1 hs lên bảng biểu diễn. Gv: Giới thiệu: Cách biểu diễn. Như vậy các điểm biểu diễn số thực, -Các điểm biểu diễn số thực, đã lấp đầy đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số gọi là trục số thực. thực. ? Ngoài số nguyên, trên trục số này - Ngoài ra còn biểu diễn các số hữu tỉ: có biểu diễn số hữu tỉ nào? các số vô 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> tỉ nào? Gv: Y/c Hs đọc chú ý.. 3 1 ; 0,3; 2 ; 5 3 4,1(6) các số vô tỉ: - 2 ; 3. Chú ý ( Sgk ) 4. Củng cố: -Tập hợp số thực bao gồm những số nào?. Vì sao nói trục số là trục số thực? GV: Cho Hs làm bài tập 89 trang 45 Sgk. Đáp án : R gồm Q và I - Trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Bài 89(sgk/45) a) Đúng b) Sai: vì số 0 không là số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c) Đúng 5. Dặn dò: - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả số thực đều là số thực. Nắm vững cách co sánh số thực. Trên R cũng có phép toán như trong Q. - Bài tập số: 90, 91. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tiết 18 Ngày giảng:........................ LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số. - Hs thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập; Ôn tập đ/n giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức bất đẳng thức. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức : Sĩ số: ...../..... 2. Kiểm tra bài cũ: Tập hợp số thực bao gồm các tập hợp số nào? Cho ví dụ về số vô tỉ, số hữu tỉ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> *Hoạt động 1: 1. Bài 91 (SGK): Điền số thích hợp GV hướng dẫn học sinh làm 1->2 ý vào ô trống. rroof để học sinh tự làm. a) – 3,02 < -3, 1 a)-3,02 < -3, 01 b) – 7,5  8 > -7,513 b) – 7,5 18 < - 7,513 c) – 0,4  854 < - 0,49826 c) – 0,49854 < - 0,49826 d) – 1,  0765 < - 1,892 d) – 1,90765 < - 1,892 *Hoạt động 2: 2. Bài 90 (SGK): Bài 90: SGK: a) = (0,36 – 36):(3,8+0,2) Thực hiện các phép tính: = -35,64:4 = -8,91 5 182 7 9 4  :  . b) 18 125 25 2 5 a) 5 26 18 5 8 Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Nhận     xét gì về mẫu các p.số trong biểu thức? = 18 5 5 18 5 25  144 119 29 5 7 4   1  1,456 :  4,5. 90 90 25 5 = 90 b) 18  9   4   2,18  :  3  0,2    25   5 . Gv hướng dẫn hs làm bài. *Hoạt động 3: a) 3,2.x + (-1,2)x+2,7 = -4,9. 3. Bài 93 . SGK: a) (3,2 – 1,2)x = -4,9-2,7 2x = -7,6  x = 3,8 b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86 - 2,7x = -5,94 x = 2,2 c) 10x = 111:3 x = 37 : 10 = 3,7 4. Bài 94 ( SGK): QI= Giao của 2 tập hợp là tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó. b) R  I = I Ta đã học tập N, Z, Q, R, I Mối quan hệ: N  Z; Z  Q; Q  R, I  R. b) (-5,6)x+2,9x – 3,86 = -9,8. c) 3 .(10.x) = 111 Gv hướng dẫn và cùng hs làm bài. *Hoạt động 4: Bài 94: SGK a) hãy tìm tập hợp QI Giao của 2 tập hợp là tập gì? a) R  I b) ? Em đã học những tập hợp nào? Nêu quan hệ giữa các tập hợp đó? 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Chuẩn bị ôn tập chương I - Xem trước các bảng tổng kết * Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************************************** Tuần 10 Tiết 19 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ngày giảng:........................ THỰC HÀNH VỚI MÁY TÍNH CASIO I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để giải các bài tập. 2. Kỹ năng: - Học sinh sử dụng được máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính. 3. Thái độ: - Học sinh có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:.../... 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: GV : Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể biểu diễn dưới dạng phân số, do vậy các phép tính với số hữu tỉ đều có thể đưa về thực hiện như các phép tính đối với phân số. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Rút gọn số hữu tỉ.  6 6 VD : Rút gọn   72 72  6  25 GV lưu ý có thể viết ; b 72 125 Cách 1 :Ấn phím 6 a /c 72 = - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. 1 - Đọc kết quả 12. 1 Kết quả : 12. Cách 2 : Ấn phím - 6 ab/c - 72 = - Học sinh thao tác và nêu kết quả Cách 3: Ấn phím - 6 ab/c - 72 = SHIFT d/c  25 Tương tự hãy rút gọn số 125 bằng. máy tính ?. 1 Kết quả 5. Tóm lại , muốn rút gọn số hữu tỉ viết dưới dạng phân số ta dùng phím = Hoặc phím SHIFT d/c 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Cách đổi phân số sang số thập phân. Kết quả : 0,3333.... 1 Chẳng hạn đổi 3 sang số thập phân. ấn 1 ab/c 3 = ab/c - Học sinh thao tác và nêu kết quả ( 0,3333....) Hãy nêu kết quả ? - Cách đổi số thập phân sang phân số : VD đổi 0, 34 sang phân số ấn 0,34 = ab/c - Học sinh thao tác và nêu kết quả. 17 Kết quả: 50. 17 ( 50 ). *Hoạt động 2:. 2. Các phép tính về số hữu tỉ. 7  2 3 Cách 1 :   7 bằng máy Ấn 7 ab/c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3 ab/c 7 Ví dụ : Tính 15 5 tính ? = GV : Tổng trên có thể viết là Cách 2: 7  2 3 7 2 3 Ấn 7 ab/c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 =      15. 5. 7. 15. 5. 7. GV chốt lại kiến thức. HS lắng nghe và ghi chép..  38 Kết quả 105. Chốt lại : Nhập các số và phép tính theo đúng thứ tự viết của biểu thức : - Phép cộng + - Phép trừ - Phép nhân . - Phép chia  - Phím - còn để ghi số âm - Phím dấu ngoặc ( được dùng để chỉ thứ tự tính toán , dấu đóng ngoặc ). 3 5 - Hãy viết lại biểu thức trên bằng cách 1 2 3   sử dụng dấu ngoặc ? VD : Tính 2 3 4. - Học sinh viết lại : - Nêu cách nhập ?. 3  1 2 3 :    5  2 3 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Cách nhập : 3 ab/c 5  ( 1 ab/c 2 + 2 ab/c 3 +3 ab/c 4 = 36 Kết quả : 115. 4. Củng cố: Gv cùng học sinh nhắc lại các phím, cách sử dụng các phím trên mát tính bỏ túi. 5. Dặn dò: - Ôn lại bài - Dùng máy tính làm bài 26 Tr 16 , 33 tr 20, 86 tr 4295 tr 45 *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… *********************************************** Tiết 20 Ngày giảng:..................... ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học. - Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng tổng kết “quan hệ giữa tập N, Z, Q, R); Các phép toán trên Q ở bảng phụ. 2. Học sinh: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương: (C1-C5); Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, ? Hãy nêu tập hợp các số đã học và Q, R. mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. Hs: Các tập hợp số đã học là: Tập N: Các số tự nhiên Tập Z: Các số nguyên 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tập Q: Các số hữu tỉ Tập I: Các số vô tỉ Tập R: Các số thực. N Z; Z  Q; Q  R; I  R, IQ= Gv: Vẽ sơ đồ ven và y/c Hs lấy ví dụ?. Hs: lấy ví dụ theo y/c của Gv. *Hoạt động 2: Gv: Gọi 1 hs đọc các bảng còn lại trong Sgk. a) Đ/n số hữu tỉ? b) Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? c) Số hữu tỉ nào không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.. 2. Ôn tập số hữu tỉ. a Số hữu tỉ viết được dưới dạng p.số b với. a, b  z , b  0 - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. 2 VD: 3. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. . VD: - Số 0. d) Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Bài 101. SGK Tìm x biết:. 4 5.  x nÕu x 0 x  - x nÕu x  0 x 2,5  x 2,5. a). b). x  1,2  kh«ng gi¸ trÞ cña x. c). x  0,573 2 x 2  0,573 x 1,427. 1 3 - 4 = -1 d) 1 x  3 3 Gv: Đưa bảng phụ phép toán trong 1 2 3  x 2 Q: 3 x+ 3 - Với a, b, c, d, m z, m>0 1 1 + Phép cộng: x   3  x  3 3 3 a b a b   + Phép trừ: m m m a b a b + Phép nhân:   m m m x. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> a c a.c .  (b, d 0) b d b.d. + Phép chia: a c a d ad :  .  (b, c, d 0) b d b c bc. - Phép luỹ thừa Với x, y  Q, m, n  N xm : xn = xm-n (x.y)n = xn.yn n xm . xn = xm+n (x  0, m > n)  x xn m n m.n    y   y n ( y  0) (x ) = x   *Hoạt động 3: 3. Luyện tập. GV gợi ý, hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 96 (SGK/45). 4 5 4 16    0,5  21 a) 23 21 23 4   5 16   4 1        0,5 =  23 23   21 21  1. Học sinh thực hiện cá nhân.. Yêu cầu học sinh lần lượt cho kết = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 quả. 3 1 3 1 GV cùng học sinh nhận xét, chữa 19  33 b) 7 3 7 3 bài. 3  1 1 3 3    19  33     14   6 7  3 3 7 7. HS hoàn thiện bài vào vở.. c) 3. 1 1  1  1  9    9    3  3  27  3 1 1   0 3 3. d) 1  5 1  5 15 :     25 :    4  7 4  7 1  5  1  15  25  :    4  7  4  7   10     14  5. 4. Củng cố: GV cùng học sinh nhắc lại toàn bộ kiến thức đã ôn tập. 5. Dặn dò: - Ôn lại các lý thuyết đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6  10 - Bài 99, 100, 102 . SGK. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************************* 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tuần 11 Tiết 21 Ngày giảng:………….. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, k/n số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép toán cho Hs. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, viết biểu thức biểu diễn tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 2. Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập chương từ câu 6  10, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nâng luỹ thừa lên 1 luỹ thừa. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. ? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương b (b 0) của phép chia a cho b (b 0) ? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/c cơ bản - Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ của tỉ lệ thức? thức a c ? Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ   ad bc số bằng nhau? - T/c của tỉ lệ thức: b d Tìm x trong các tỉ lệ thức a c e ace a ce b. Hs: chữa bài a) x: (-2,14) = (-3,12):1,2 2 1 2 : x 2 : ( 0,06) 12 b) 3. Tìm các số a, b, c biết rằng: a b b c  ;  2 3 5 4 a – b + c = - 49. Hs: chữa.. . d. . f. . bd  f. . b d  f. Bài 133-T22.SBT a) x = 5,564 b) x = -48/625 Bài 81 – T14 .SBT a b a b    2 3 10 15 b c b c    5 4 15 12 a b c a  bc     10 15 12 10  15  12. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> . *Hoạt động 2: ?Đ/n căn bậc hai của 1 số không âm a.  a = -70; b = -105; c = - 84 2. Ôn tập về căn bậc hai số ô tỉ, số thực a  x(a 0) sao cho x2 = a. Tính giá trị của Bt a) 0,01  0,25 100 . 1 4. b) 0,5. Hs làm: ? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ? Hs: TL.  49  7 7. Bài 105 – T50 Sgk a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 1 1 5  4,5 2 b) = 0,5.10 - 2. - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.. ? Số thực là gì? I  R, Q  R Hs trả lời: Gv: tất cả cá số gọi chung là số thực, tập số thự lấp đầy trục số. Gv: Ta có sơ đồ ven *Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh làm bài. GV: Còn cách chứng minh nào khác nữa không?. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính giá trị của Bt chính xác đến 2 chữ số thập phân 27  2,43 8,6.1,13 5,196  2,43 A 0,7847 0,78 9,718 A. a c  Bài102(Sgk .T50): Từ tỉ lệ thức b d. GV hướng dẫn học sinh sử dụng tính (a, b, c, d  0) chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm Suy ra: a c a b a b bài.    c d = c d GV cùng học sinh thực hiện. Từ: b d a b b a b c  d   d Từ c  d d ta suy ra b. 4. Củng cố: Xem lại các bài tập đã chữa 5. Dặn dò: Ôn tập lý thuyết và câu hỏi đã làm để tiết sau kiểm tra. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> …………………………………………………………………………………… ******************************************** Tiết 22 Ngày giảng:…………….. KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , tìm x trong tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tìm căn bậc hai của một số. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán và trình bày bài giải chính xác, khoa học cho Hs. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức, giấy kiểm tra. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề Nhận biết Vận dụng Vận dụng t/c nhanh kết được các của lũy 1. Các quả các bài phép toán thừa,giá trị phép toán toán dạng trong Q vào tuyệt đối để trong Q đơn giản việc giải các giải bài tập trong Q bài toán Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. 1 1,5 15%. 1,5 5 50% Hiểu và viết Vận dụng được dãy tỉ số được tính bằng nhau chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,5 0,5 1 1 10% 10%. 4. 1 1 10%. 3 6,5 75 %. 1 2 20 %.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 3. Số thực Hiều được – căn bậc định nghĩa hai căn bậc hai Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ %: 5% T.số câu: T.số điểm: Tỉ lệ %:. 0,5 0,5 5%. 1,5 2 20%. 0,5 1 10%. 2 6 60%. 1 1 10%. 5 10 100%. ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Tính 6. 7 5 . b) 2 7. 3. 2. a) 7 : 7 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết. c) (3. ❑. x. 2. )2. a) x = 2 b) 3x = 9 c) 3 = 9 Câu 3: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 3 3+4. a/ 25.(-11,65.4) 3. b/ 4 +28 9. 1. 2 .4. 10. c/ 5 .5 . 6 d/ 8 8 Câu 4: (2 điểm): Số học sinh hai lớp 7C và 7D của trường THCS Hoa Thủy tỉ lệ với hai số 15 và 16. a/ Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên. b/ Tính số học sinh của mổi lớp biết rằng tổng số học sinh cả hai lớp là 62 học sinh. Câu 5: (1 điểm) Tìm x biết : | 2.x - 1| = 5 (Hết) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án 6 3 6-3 3 1 a) 7 : 7 = 7 = 7 = 343 7 5 . b) 2 7 =. − 7 .5 2. 7. = c) (3 ) = 3 = 3 = 81 2 2. 2. 2.2. −5 2. x. 2. c) 3 = 9  9.x = 2.3  x = 3. 0,5 0,5 0,5 0,5. = -2,5. 4. a) x = 2  x = 4 b) 3x = 9  x = 2. 2.3 9. 2. = 3 = 0,(6). a/ 25.(-11,65.4) = (25.4).(-11,65) = 100. (-11,65) = -1165. 4. Điểm 0,5. 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3 3+4. 3. b/ 4 + 28 3. 7. 3 1. = 4 + 28. 1. 3. 1. d/. 4. 2 .4 88. 10. =. 22 ¿ 10 ¿ 3 8 2 ¿ = ¿ 29 . ¿ ¿. 1,0. =1. 1. c/ 5 .5 . 6 = ( 5 .5). 6. 9. 3+ 1 4. = 4+4 =. 3. 1. = 3. 6 = 6 = 2 = 0,5. 9. 20. 2 .2 23 . 8. 9+20. =. 2 224. 29. =. 2 224. 1,0 1,0. = 229-24 = 25. = 32 a/ Gọi số học sinh 2 lớp 7C và 7D lần lượt là c và d, theo bài ra c. d. ta có dãy tỉ số bằng nhau: 15 = 16 b/ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: c d c+ d c +d = = = 15 16 15+ 16 31. 1,0. (1). Theo bài ra ta có: c+d = 62 (2) Từ (1) và (2) suy ra c. c d 62 = = =2 15 16 31.  15. = 2  c = 2.15 = 30. d 16. = 2  d = 2.16 = 32. . 0,5 0,25. 0,25 Vậy số học sinh 2 lớp 7C và 7D lần lượt là 30 và 32 học sinh 5 | 2.x - 1| = 5  2x - 1 = 5 hoặc 2x - 1 = -5 0,25 + 2x - 1 = 5  2x = 6  x = 3 0,25 + 2x - 1 = -5  2x = -4  x = -2 0,25 Vậy x = 3 hoặc x = -2 0,25 (Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa) 4. Củng cố: GV thu bài , nhận xét, rút kinh nghiệm giờ kiểm tra. 5. Dặn dò: Xem trước bài mới. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************************** CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tuần 12 Tiết 23 Ngày giảng:……….......... ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiêu: 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1. Kiến thức: - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a  0). - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: y1 y 2 x1 = x 2 = a;. y1 x1 y2 = x2 .. 2. Kỹ năng: - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc,có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính. 2. Học sinh: Xem trước bài mới. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - GV giới thiệu sơ lược nội dung chương II - Nhắc lại khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Định nghĩa GV: Cho Hs làm ?1 a) S = 15.t Hs: làm b) m = D.V = 7800 V Đại lượng này bằng đại lượng kia ? Em rút ra nhận xét về sự giống nhau nhân với 1 số  0 giữa các công thức? Y tỷ lệ thuận với x  y = kx Hs: đọc đ/n Gv: Hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau như thế nào ? Khi k > 0 : x tăng thì y như thế nào ? x giảm thì y như thế nào ? Khi k < 0 : x tăng thì y như thế nào ? x giảm thì y n hư thế nào ? GV : như vậy hai đại lượng tỉ lệ thuận mà ta học ở tiểu học chỉ là trường hợp riêng . Gv: Cho Hs làm ?2 ?2:. 4. y. 3 .x 5 (vì y tỉ lệ thuận với x).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> X Y. x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 y1=6 y2=... y3=... y4=.....  x . 5 y 3. Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Gv: y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) a   5 1 :  3  1 3 5 k thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ nào? Tổng quát : y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x tỉ lệ với y theo hệ số 1 tỉ lệ k. ?3: Gv: Cho Hs làm ?3 Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau *Hoạt động 2:. Cột Chiều cao (mm) Khối lượng (tấn). a b c d 10 8 50 30 10 8 50 30. 2. Tính chất ? 4 Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau. a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x? b) Điền số thích hợp vào chỗ ...? c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị tương ứng? Vận dụng trong trường hợp tổng quát và nêu nhận xét ? Gv: x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau: y = kx. Giá trị x1, x2… 0 của x ta có 1 giá trị tương ứng y1 = kx1… y1 y 2 y 3   ... k * x1 x 2 x3 y1 y 2  x x 2 hoán vị trung tỉ 1 * Có . y1 x1 x y  hay 1  1 y 2 x2 x 2 y2. 4. Củng cố: 4. thuận  y1 kx1 hay 6 = k.3  k=2 Vậy hệ số tỉ lệ là 2. b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8 y3 = 2.5 = 10; y4 = 2.6 = 12 y1 y 2 y 3 y 4    2 x x 2 x3 x 4 1 c). (Đây là hệ số tỉ lệ). - Tính chất : SGK.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Bài 1: (Sgk T53): Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 a) Tìm hệ số tỉ lệ ? b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x=9; x=15 ; x = 12 Giải: a) vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = kx thay x=6; y=4 vào CT ta có: 4 = k.6.  k. 2 3. 2 2 y x  y  .9 6 3 c) x=9 3 b) 2  y  .15 10 3 x=15 2  y  .12 8 3 x=12. 5. Dặn dò: - Học bài.Làm bài trang SBT : 1, 2, 4, 5, 6. (T42, 43) - Nghiên cứu trước bài mới. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ********************************************** Tiết 24 Ngày giảng:…………….. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 2. Kỹ năng: - Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận. 3. Thái độ: - Học sinh có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ? 1, bài toán 2). 2. Học sinh: Xem trước bài mới. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ) 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - HS2: Phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài toán 1 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 1 học sinh đọc đề bài ? Đề bìa cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì. Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương - HS trả lời theo câu hỏi của giáo ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và viên thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: ? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau m1 m2  như thế nào 12 17 ? Ta có tỉ lệ thức nào. Theo bài m2  m1 56,5 (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: ? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như m2 m1 m2  m1 56,5    11,3 thế nào 17. 12 17  12 5 m1 11,3.12 135,6.  m2 11,3.17 192,1 Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g - GV đưa bảng phụ cách giải 2 và hướng dẫn học sinh - Hs chú ý theo dõi - GV đưa ?1 lên bảng phụ - HS đọc đề toán - HS làm bài vào giấy trong. - Trước khi học sinh làm giáo viên hướng dẫn như bài toán 1 *Hoạt động 2: - GV: Để nắm được 2 bài toán trên phải nắm được m và Vũ là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm. - Đưa nội dung bài toán 2 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - HS thảo luận theo nhóm. 4. Củng cố: - GV đưa bài tập 5 lên máy chiếu BT 5: học sinh tự làm. ?1 m1 = 89 (g) m2 = 133,5 (g) * Chú ý: 2. Bài toán 2  300 A  600 B  900 C. x1 x2  ... 9 y y2 1 a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 1 9  b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì: 12 90. BT 6: a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên: 1 25   y 25.x x y x. 1 .4500 180 25 (m). b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK) - Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************************* Tuần 13 Tiết 25 Ngày giảng:…………….. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs thành thạo cách làm các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. 3. Thái độ: - Học sinh có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh: Bài tập đã giao III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: Chữa bài 5 SGK – T55. Đáp số a) x và y tỉ lệ thuận b) x và y không tỉ lệ thuận vì 90 : 9  72 : 6 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài 7.T56.Sgk: Gv đưa bảng phụ có đề bài lên Ta có 2 kg dâu cần 3 kg đường Hs: đọc đề bài 2,5 kg dâu cần 3 kg đường Yêu cầu học sinh trả lời. Khối lượng dâu và đường là 2 đại 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> lượng tỉ lệ thuận. ? Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x.. 2 3 2,5.3   x 3,75 2,5 x 2. ? Vậy bạn nào nói đúng? *Hoạt động 2: Đưa đề bài lên bảng ? Bài toán này có thể phát biểu đơn giản ntn? ? Hãy áp dụng t/c của tỉ lệ thức để giải.. Vậy bạn Hạnh nói đúng 2. Bài 9 (T56 Sgk): Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 Giải: Gọi K.lượng (kg) của niken, kẽm, đồng lần lượt là x, y, z. Theo đề bài ta có. x y z   x + y + z = 150 và 3 4 13. Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z 150     7,5 3 4 13 3  4  13 2 x 7,5  x 22,5 Vậy 3 y 7,5  y 30 4 z 7,5  z 97,5 13. Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng là: 22,5 kg, 30 kg, 97,5 kg. 3. Bài 10: (T56,Sgk) Kq’: độ dài 3 cạnh lần lượt là: 10 cm, 15 cm, 20 cm.. *Hoạt động 3: Gv: Cho Hs đọc đề. GV đưa (đề) bài giải của 1 Hs như sau: x y z x  y  z 45     5 2 3 4 234 9  x = 2.5 = 10 (cm). x y z x  y  z 45     5 2 3 4 234 9. từ đó mới tìm x, y, z.. y = 3.5 = 15 (cm) z = 4.5 = 20 (cm) ? Hãy sửa lại cho chính xác? Hs: sửa lại: Hs: làm.. 4. Củng cố: - Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận thì liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x trong đó a là hằng số khác 0 - Nếu biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k thì y1 y2 y   n x1 x2 xn. vµ. x 1 y1 xm ym  ;  x 2 y2 xn yn. 5. Dặn dò: - Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Ôn lại đại lượng tỉ lệ nghịch (tiểu học). *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… *********************************************** Tiết 25 Ngày giảng:.................... ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: a - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y = x (a  0).. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1y1 = x2y2 = a;. x1 y2 x 2 = y1 .. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch và tỉ lệ thuận. - Tìm được hệ số tỉ lệ, tìm được giá trị của đại lượng. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK) 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Định nghĩa ? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận - HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) - Yêu cầu học sinh làm ?1 ?1 12 500 y y x b) x a). ? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên. * Nhận xét: (SGK) - HS: đại lượng này bằng hàng số chia cho đại lượng kia. * Định nghĩa: (sgk) 5. 16 v t c).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - GV thông báo về định nghĩa - 3 học sinh nhắc lại - Yêu cầu cả lớp làm ?2. y. a x hay x.y = a. ?2 Vì y tỉ lệ với x  x. - GV đưa ra chú ý - HS chú ý theo dõi. *Hoạt động 2: - Gv treo bảng phụ ?3 - HS làm việc theo nhóm. - GV đưa 2 tính chất lên bảng phụ - 2 học sinh đọc tính chất 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 12: Khi x = 8 thì y = 15. y.  3,5 x .  3,5 y.  x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5 * Chú ý: (SGK) 2. Tính chất ?3 a) k = 60 c) x1.y1  x2 .y2 ... k. 120 120 y y 20  x 6 a) k = 8.15 = 120 b) c) Khi x = 6 ; x = 10  120 y 12 10 - GV đưa bảng phụ bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận. theo nhóm và làm ra phiếu học tập, giáo viên thu phiếu học tập của 4 nhóm  Nhận xét 5. Dặn dò: - Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………...... **************************************************** Tuần 14 Tiết 27 Ngày giảng:……………… MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kỹ năng: - Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch. 3. Thái độ: 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK). 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài mới. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: : Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch làm bài tập .Nêu tíh chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài toán 1 - HS đọc đề bài Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt ? Tóm tắt bài toán: là V1 km/h và V2 km/h thời gian tương V2 1,2 V1 ứng với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h) t1 = 6 (h) Ta có: V2 1,2 V1 Tính t2 = ? t1 = 6 ? V và t là 2 đại lượng có mối quan Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ hệ với nhau như thế nào. t1 V1  - HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch t V2 2 nghịch nên ta có: ? Có tính chất gì. t1 V1  t V2 2 - HS:. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm - GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. *Hoạt động 2: - HS đọc đề bài - 1 học sinh tóm tắt bài toán. ? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có quan hệ với nhau như thế nào. - HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.. 6 1,2V1 6  1,2  t 2  5 V1 1,2  t2. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A  B hết 5 (h). 2. Bài toán 2 4 đội có 36 máy cày Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày Bài Giải: Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x1, x2 , x 3 , x 4 ta có: x1  x 2  x 3  x 4 36. Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc ? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng.  4 x1 6 x 2 10 x 3 12 x 4 . 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> nhau ta có đẳng thức nào. x1, x 2 , x 3 , x 4 .. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng. GV chốt lại cách làm: + Xác định được các đại lượng là tỉ lệ nghịch + áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Y/c học sinh làm ?1 - Cả lớp làm việc theo nhóm. x1 x 2 x 3 x x  x2  x3  x4    4  1  1 1 1 1 1 1 1 1    4 6 10 12 4 6 10 12 36  60 36 60 (t/c của dãy tỉ số bằng nhau) 1 1 x1 60. 15 x 2 60. 10  6 6 1 1 x 3 60. 6 x 4 60. 5 10 12. Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6; 5 máy. ?1 a) x và y tỉ lệ nghịch . x. a y. y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  x. y. a z. a a  .z  x k .x b b z.   x tỉ lệ thuận với z. b) x và y tỉ lệ nghịch  xy = a y và z tỉ lệ thuận  y = bz a  xz = b  x tỉ lệ nghịch với z. 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời) a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120) b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: 2.30  5.12,5 - GV đưa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập 5. Dặn dò: - Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên - Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK) - Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………...... **************************************************** Tiết 28 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Ngày giảng:……………… LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm toán. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK). 2. Học sinh: Nội dung bài III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 y -2 -5 5 2 c) x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài 19 ( SGK/62) - Y/c học sinh làm bài tập 19 Cùng một số tiền mua được : - HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. 51 mét vải loại I giá a đ/m ? Cùng với số tiền để mua 51 mét x mét vải loại II giá 85% a đ/m loại I có thể mua được bao nhiêu mét Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại vải loại II, biết số tiền 1m vải loại II lượng tỉ lệ nghịch : 51 85%.a 85 bằng 85% số tiền vải loại I   - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức x a 100 - HS có thể viết sai 51.100 x  60 - HS sinh khác sửa  85 (m) - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m) *Hoạt động 2: 2. Bài 23 (SGK/62) - HS đọc kĩ đầu bài ? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch - HS: Chu vi và số vòng quay trong. Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 1 phút - GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.. x 25 25.60   x  x 150 60 10 10. TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng. x 25  - HS: 10x = 60.25 hoặc 60 10. - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày. 4. Củng cố: ? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết lập đúng tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức 5. Dặn dò: - Ôn kĩ bài - Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT) - Nghiên cứu trước bài hàm số. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………...... **************************************************** Tuần 15 Tiết 29 Ngày giảng:…………….. HÀM SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức. 2. Kỹ năng: - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thước thẳng. 2. Học sinh: Nội dung bài III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Một số ví dụ về hàm số * Ví dụ1: - GV nêu như SGK - HS đọc ví dụ 1 ? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> khi nào. - HS: + Cao nhất: 12 giờ + Thấp nhất: 4 giờ. * Ví dụ 2: m = 7,8V ?1 V = 1  m = 7,8 V = 2  m = 15,6 V = 3  m = 23,4 V = 4  m = 31,2 * Ví dụ 3:. - Y/c học sinh làm ?1 - HS đọc SGK ? t và v là 2 đại lượng có quan hệ với nhau như thế nào. - HS: 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì. ? Với mỗi thời điểm t ta xác định được mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng. - HS: 1 giá trị tương ứng. ? Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét gì. - GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v. Vậy hàm số là gì  phần 2. *Hoạt động 2: Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại lượng y gọi là hàm số của x khi nào. - HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1 đại lượng của y. - GV đưa bảng phụ nội dung khái niệm lên bảng. - 2 học sinh đọc lại. ?2 Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời điểm t.. 2. Khái niệm hàm số. * Khái niệm: SGK. - HS đọc phần chú ý ? Đại lượng y là hàm số của đại lượng x thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là những điều kiện nào. - GV treo bảng phụ bài tập 24 - Cả lớp làm bài ? Phải kiểm tra những điều kiện nào. - Kiểm tra 3 điều kiện.. * Chú ý: ( SGK ) Bài 24 (sgk/63) + x và y đều nhận các giá trị số + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x. + Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y.. 4. Củng cố: y = f(x) = 3x2 + 1. 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 2. f (3) 3.(3)2  1 f (3) 3.9  1 f (3) 28.  1  1 f   3    1 2  2  1 3 f    1 2 4. f (1) 3.(1)2  1 4.  1 7 f  2 4. - Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm  lên trình bày bảng) 5. Dặn dò: - Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………...... **************************************************** Tiết 30 Ngày giảng:...................... LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm hàm số. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không. - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sgk, phấn màu, bảng phụ. 2. Học sinh: Làm bài tập về nhà. Xem trước các bài tập phần luyện tập. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài 28 (tr64 - SGK) 12 - Y/c học sinh làm bài tập 28 y f ( x )  - HS đọc đề bài x Cho hàm số - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp. 12 2 f (5)  2 5 5 a). 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> làm bài vào vở - GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu - HS thảo luận theo nhóm - GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên mấy chiếu. - Cả lớp nhận xét *Hoạt động 2: - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29 - Cả lớp làm bài vào vở. f ( 3) . 12  4 3. b) x 12 f (x )  x. 6 2. 4 3. 3 4. 2. 5. 6. 2. 2 5. 6 12 2. 1. 2. Bài 29 (tr64 - SGK) 2 Cho hàm số y f ( x )  x  2 . Tính:. f (2) 22  2 2 f (1) 12  2  1 f (0) 02  2  2 f ( 1) ( 1) ( 1)2  2  1. *Hoạt động 3: - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Đại diện nhóm giải thích cách làm. *Hoạt động 4: - GV đưa nội dung bài tập 31 - 1 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài ra giấy nháp. f ( 2) ( 2)2  2 2. 3. Bài 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b 4. Bài 31 (tr65 - SGK) 2 y x 3 Cho. x y - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven.. -0,5 -1/3. -4/3 -2. 0 0. 4,5 3. * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R a. m. b. n. c. p. d. q. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d a tương ứng với m - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. b tương ứng với p ...  sơ đồ trên biểu diễn hàm số . - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số. 6. 9 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 1. -2 -1. 2 3. 0 5. 4. Củng cố: - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5. Dặn dò: - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………...... **************************************************** Tiết 31 Ngày giảng:…………… MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thấy được sự cần thiết phải dựng cặp số để xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. 2. Kỹ năng: - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó và biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 3. Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sgk , phấn màu , compa. 2. Học sinh: Thước thẳng, compa , sgk. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Đặt vấn đề - GV mang bản đồ địa lí Việt nam để VD1: Toạ độ địa lý mũi Cà Mau 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> giới thiệu ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. - HS đọc dựa vào bản đồ. ? Toạ độ địa lý được xác định bởi hai số nào. - HS: kinh độ, vĩ độ. - GV treo bảng phụ . . 104040 '§  0 8 30 'B. VD2: Số ghế H1 :H là số hàng 1là số ghế. A . . . . . . . . . E B . . x . . . . . . F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H - GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dựng 2 số. *Hoạt động 2: 2. Mặt phẳng tọa độ Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó y giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuông góc với nhau tại II gốc của mỗi trục 3 2 + Độ di trên hai trục chọn bằng nhau 1 + Trục hoành Ox, trục tung Oy 0 1  hệ trục Oxy -3 -2 -1 -1  GV hướng dẫn vẽ. -2 III. -3. P. 2 3. I. x. IV. Ox là trục hoành Oy là trục tung *Hoạt động 3: 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng - GV nêu cách xác định điểm P tọa độ - HS xác định theo và làm ?2 Điểm P có hoành độ 2 - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 tung độ 3 - GV nhận xét dựa vào hình 18 Ta viết P(2; 3) * Chú ý ( SGK ) 4. Củng cố: - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xác định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) 2 1  0,5 Lưu ý: 4 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 5. Dặn dò: - Biết cách vẽ hệ trục Oxy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tuần 16 Tiết 32 Ngày giảng:…………….. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. 2. Kỹ năng: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng,sgk. 2. Học sinh: Thước thẳng, sgk. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài 34 (tr68 - SGK) - Y/c học sinh làm bài tập 34 a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và độ luôn bằng 0 trả lời b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì ? Viết điểm M, N tổng quát nằm hoành độ luôn bằng không. trên 0y, 0x - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x *Hoạt động 2: 2. Bài 35_(tr68n - SGK) . Hình chữ nhật ABCD - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo A(0,5; 2) B2; 2) đơn vị nhóm. C(0,5; 0) D(2; 0) - Mỗi học sinh xác định tọa độ một . Toạ độ các đỉnh của PQR điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. *Hoạt động 3: 3. Bài 36 (tr68 - SGK) - Y/c học sinh làm bài tập 36. - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục -2 -4 -3 -1 - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D B A - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ... - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y D C cho bởi bảng. *Hoạt động 4: - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I). y. 0 x -1 -2 -3 -4. ABCD là hình vuông 4. Bài 37_(tr69 - sgk) Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4. 3 6. 4 8. 4. x. y. - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.. 8. 6. 4. 2. 0. 4. Củng cố: - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5. Dặn dò: 6. 1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a 0) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tiết 33 Ngày giảng :...................... ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a 0) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm đồ thị của hàm số. - Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax. (a  0).. a - Biết dạng của đồ thị hàm số y = x. (a  0).. 2. Kỹ năng: - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a  0). - Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi ?1, ?2; thước chia khoảng. 2. Học sinh: Thước thẳng, sgk. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Đồ thị hàm số là gì - GV treo bảng phụ ghi ?1 a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) - HS 1 làm phần a D(0,5; 1) E(1,5; -2) - HS 2 làm phần b b) - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD. y. A 3. B. 2. D. 1. -3. -2. -1. 0. 1. C. 2. 3. x. -1. E. -2. *Hoạt động 2 : - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a. * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) . Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.. - HS 2: làm phần b * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ - HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị thị. B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA. - Kẻ đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3) y 3. x -2. 4. Củng cố: - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) 6. 0. y = -1,5x.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 5. Dặn dò: - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tiết 34 Ngày giảng:..................... LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS ôn tập hiến thức về đồ thị hàm số y = ax. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng vễ đồ thị hàm số này. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sgk, thước thẳng,phấn màu. 2. Học sinh: Thước thẳng, sgk. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài 41 (tr72 - SGK) ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x 1  1  1   3 ;1  3 ;  1    ; C(0;0) A ; B. - HS đọc kĩ đầu bài - GV làm cho phần a - 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C.  3 ;1  thuộc đồ thị y =-3x Giả sử A    1    1 = -3.  3   1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x 1   3 ;  1  thuộc đt y = -3x . Giả sử B  1   -1 = 3 .(-3)  -1 = 1 (vô lí)  B không thuộc. *Hoạt động 2: ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. - HS: y = ax. 2. Bài 42 (tr72 - SGK) a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV hướng dẫn học sinh trình bày. - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ. Vì A thuộc đt hàm số y = ax 1  1 = a.2  a = 2 1 Ta có hàm số y = 2 x 1 b) M ( 2 ; b) nằm trên đường thẳng x 1 = 2. 1 2 , cả lớp đánh giá, nhận xét.. - GV kết luận phần b - Tương tự học sinh tự làm phần c *Hoạt động 3: - Y/c học sinh làm bài tập 43 - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km - HS quan sát đt trả lời ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. v. S t. - HS: - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nêu công thức tính diện tích - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng *Hoạt động 4: - 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở. - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh. 4. Củng cố: Dạng toán - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không 7. c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 3. Bài 43 (tr72 - SGK) a) Thời gian người đi xe đạp 4 h Thời gian người đi xe đạp 2 h b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe máy 30 (km) 20 5 c) Vận tốc người đi xe đạp 4. (km/h) 30 15 Vận tốc người đi xe máy là 2. (km/h) 4. Bài 45 (tr72 - SGK) . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 . Vậy y = 3x + Đồ thị hàm số qua O(0; 0) + Cho x = 1  y = 3.1 = 3  đt qua A(1; 3).

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) 5. Dặn dò: - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74) - Tiết sau ôn tập chương II + Làm câu hỏi ôn tập tr 76 + Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK) *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tuần 17 Tiết 35 Ngày giảng:...................... ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0). 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sgk, bảng phụ,phấn màu. 2. Học sinh: Thước thẳng, sgk. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. lượng tỉ lệ thuận. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa bảng phụ bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau. a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ. nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 7.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả.. *Hoạt động 2: ? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào. - Học sinh trả lời - Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy chiếu. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đưa lên máy chiếu.. Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a b c a  b  c 310     31 2 3 5 2  3  5 10. a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z . x y z x y z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60  5. 2. Ôn tập về hàm số - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A (1)  y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3). - Cả lớp nhận xét bài làm của các  B  (1) nhóm. 4. Củng cố: - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Dặn dò: - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tiết 36 Ngày giảng:....................... KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kết quả nhận thức của học sinh trong chương II. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức làm bài tập, trình bày bài toán. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra chương II 2. Học sinh: Giấy kiểm tra. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hàm số, mặt. Nhận biết TN TL Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. 2 1đ 10%. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TN TL. Cộng. Cấp độ cao TN TL. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán. 2 5đ 50 %. Nắm được định nghĩa 7. 4 6đ 60%.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> để xác định được và giá phẳng tọa trị của biến độ. và tung độ, hòanh độ Số câu 2 Số điểm 1đ Tỉ lệ % 10% Dựa vào tính chất đã học để xác định được đường thẳng luôn Đồ thị đi qua góc hàm số tọa độ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số Số câu 2 Số điểm 1đ Tỉ lệ % 10% T. số câu 6 T. số điểm 3đ Tỉ lệ % 30%. 2 1đ 10% Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được giá trị của a. Áp dụng được cách vẻ dồ thị để vẽ chính xác đồ thị 1 2đ 20% 3 7đ 70%. 3 3đ 30% 9 10đ =100 %. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A.Hoành độ B. Tung độ C. Trục hòanh D. Trục tung Câu 2: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: A.x = 2 B. y=1 C. x =1 D. f(x) = 1 Câu 3: Đường thẳng y = ax (a 0) luôn đi qua điểm: A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1) Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là: A. a B. -a C. 1 a. . 1 a. D. Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ? A. (-1; -1) B. (1; 1) C. (-1; 1) D. (0; -1) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm). Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? Bài 2: (2 điểm). Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau). Bài 3: (2 điểm). Cho hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1) 1/ Xác định giá trị của a. 2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 A C B D A C II. TỰ LUẬN : (7 đ) Bài 1: Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? Gọi x (lít) là số dầu hỏa có trong 35 kg dầu hỏa (0,5 diểm) Vì số lít và số kilogam là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: (0,5 diểm) x 18 35.18   x 45 35 14 14. (1,5 diểm) Vậy 35kg dầu hỏa thì được 45 lít dầu hỏa (0,5 diểm) Bài 2: Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau) Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B (0,5 diểm) Theo bài: x + y = 63 Vì số học sinh và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, nên: (0,5 diểm) x y  5 4. (0,5 diểm) 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x  y 63    7 5 4 54 9. (0,5 diểm). Suy ra: x = 5.7 = 35 ; y = 4.7 = 28 Vậy số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 35 học sinh và 28 học sinh. (0,5 diểm) Bài 3: Cho đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1) 1/ Xác định giá trị của a Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua A(2;1) nên: 1 = 2a (0,5 diểm) 1 a= 2. (0,5 diểm). 2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định 1 1 Với a = 2 ta được hàm số là: y = 2 x đi qua hai điểm O(0;0) và A(2; 1). (0,5 diểm) Vẽ đồ thị chính xác cho (0,5 diểm) 4. Củng cố: - GV thu bài, nhận xét, rút kinh nghiệm giờ kiểm tra. 5. Dặn dò: - Xem lại toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm, ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kì I *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tiết 37 Ngày giảng:…………….... ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, có hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Chuẩn bị nội dung ôn tập. 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức từ đầu năm. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC *Hoạt động 1: ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. - Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R. - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. *Hoạt động 2: ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời. a c  ? Từ tỉ lệ thức b d ta có thể suy. ra các tỉ số nào.. *Hoạt động 3: - GV yêu cầu học sinh suy nghĩ và nêu cách giải. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. Học sinh lên bảng làm - Gv theo dõi, hướng dẫn học sinh làm bài. - GV cùng học sinh dưới lớp chữa bài làm của học sinh trên bảng.. NỘI DUNG 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng a phân số b với a, b  Z, b  0. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: a c  b d. - Tính chất cơ bản: a c  nếu b d thì a.d = b.c a c  b d ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: - Nếu a d d a b d  ;  ;  c b b c a c. 3.Bài tập Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: 12 1 .4 .( 1)2 5 6 11 11 b) .(  24,8)  .75,2 25 25  3 2 2  1 5 2 c)    :   : 7  3  4 7  3  4 a)  0,75.. d). 3 1  2  :  ( 5) 4 4  3 .  2 5 c )12     3 6. 2. f )(  2)2  36 . Bài tập 2: Tìm x biết 7. 9  25.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3 . a). c ) 2 x  1  1 4 d )8  1  3 x 3 3. e)  x  5   64. 4. Củng cố: Nhắc lại và khắc sâu các kiến thức trọng tâm trong phần này 5. Dặn dò: - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tuần 18 Tiết 38 Ngày giảng:…………… ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức chương I, II 2. Kỹ năng: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. 3. Thái độ: - Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ; thước chia khoảng. 2. Học sinh: Thước chia khoảng. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG *Hoạt động 1: 1. Bài tập 1 8,5.0,69 a) Tìm x x : 8,5 0,69 : (  1,15). a). 7. x.  1,15.  5,1.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 5 (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 b). 5 100 0,25 x  . .3 6 125 b) 0,25 x 20 - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b 1 x 20 - Một số học sinh yếu không làm tắt, 4 giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi x 80. tiết từ đổi số thập phân  phân số , a:b . a b , quy tắc tính.. *Hoạt động 2: - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 ab cd . - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét.. a d  c b. *Hoạt động 3: - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3. 2. Bài tập 2: Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì. 7 x 3 y . x y x  y 16    3 7 4 4. x  4  x  12 3 y  4  y  28 7. 3. Bài tập 3: Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)  2 = a.1  a = 2  hàm số y = 2x b) y 2. A. 0. *Hoạt động 4: - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1. 1. x. 4. Bài tập 4: Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1. 7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span>  4 = 3.22-1. 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí)  điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số.. f ( 3) 3( 3)2  1 26 2  1 1 f     1 3 3 3. b) A không thuộc B có thuộc. 4. Củng cố: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Dặn dò: - Ôn tập toàn bộ kiến thức 2 chương, làm thêm các bài tập sau: Bài tập 1: Tìm x a). 1 1  : 0,6 2x 4 d )2 x  3  4 6. x  1 2  4 3. b)1:. c ) x  3 5. Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 - Chuẩn bị kiểm tra học kì I. *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ **************************************************** Tiết 39+40 Ngày giảng :....................... KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra,đánh giá kết quả học tập của hs trong học kỳ I. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức nhanh chóng, chính xác. 3. Thái độ: - Học sinh nghiêm túc, tích cực làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra,đáp án và biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị giấy kiểm tra. III. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:…./….. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: I / MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu 8. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Chủ đề. Cấp độ thấp. 1. Các phép toán trong Q.. -Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm bài tập dạng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. - Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x. 1,5 3 30% Vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia tỉ lệ 0,5 1 10% Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài toán về tỉ lệ thuận. 1 1 10% Biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a 0) 1 1 10%. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ %: 2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ %: 3. Đại lượng tỉ lệ thuận.. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ %: 4. Đồ thị hàm số y = ax ( a  0) Số câu: Số điểm : Tỉ lệ %: 5. Tổng ba góc Biết định lí của một tam tổng ba góc. Tính được số đo các 8. Cấp độ cao. 1,5 3 30%. 0,5 1 10%. 1 1 10%. 1 1 10%.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 6. Hai tam giác bằng nhau.. của một tam góc trong giác của tam giác 0,5 0,5 0,5 1,5 5% 15%. 1 2 20%. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ %: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %:. 0,5 0,5 5%. 0,5 1,5 15% ĐỀ BÀI. Câu 1: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau: 2 4  a) 3 5.  5 18 . b) 6 25. c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 2 1  3  .   d) 5 5  4 . Câu 2: (2,0 điểm ) Tìm x biết : 1 3  a) x - 3 4. 3 1  b) x + 7 3 x y  b) Tìm hai số x, y biết : 2 3 và x + y = 10. Câu 3: (1,0 điểm ) 8. 4 6 60%. Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 2 1 20% 2 20% 1 6 2 10 20% 100%.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x y. 3. -1. 1. 2 4. -2. Câu 4: (1,0 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x 1 b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B( 3 ; 1) những điểm nào thuộc đồ thị . hàm số y = f(x) = 3x Câu 5: (2,0 điểm ) 1) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . 2) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ. A. 40. M. x. B D. Câu 6: (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM b) Chứng minh:AB //C ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu. Nội dung. Điểm 0,25. 2 4 10  12  a) 3 5 = 15 22 = 15  5 18 ( 5).18 ( 1).3 .  1.5 b) 6 25 = 6.25 3 = 5. 0,25 0,25 0,25. c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 Câu 1 = [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7 = 3,7 2 1  3  2 1.3 2 3  .     5 d) 5  4  = 5 5.4 = 5 20 5 1  = 20 4. 0,25 0,25 0,25 0,25. 8. C.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> 1) Tìm x biết :. 0,25. 1 3 3 1   a) x - 3 4  x = 4 3 13  x = 12 3 1 1 3   b) x + 7 3  x = 3 7 2  x = 21. Câu 2. 0,25 0,25 0,25. 2)Tìm hai số x, y biết :. 0,5. x y x  y 10   2 2 3 = 2 3 5. 0,25 0,25. x=4 y=6 Câu 3. x. 3. -1. 1. 2. -2. y. 6. -2. 2. 4. -4. 1. ( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Cho x = 1  y = 3 A (1;3). 3. A. 2. 0,5. O 1. Câu 4 -2. y = 3x. b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x. Câu 5. a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0   b) Ta có : CMD  AMB 40 ( đối đỉnh)  Vì : x + CMD = 900 x = 500. 0,5. 1 0,5 0,25 0,25. A. B. C. 0,5. M. E. 8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> a) CM: ABM ECM xét  ABM VÀ  ECM Câu 6 ta có: MB = MC (gt) AMB EMC  (hai góc đối đỉnh) MA = ME (GT) Suy ra : ABM ECM (c-g-c) b) CM: AB //CE ta có ABM ECM ( cm câu a)   nên: BAE CEA (slt) suy ra : AB //CE (đpcm). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. --Hết-4. Củng cố: - GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 5. Dặn dò: - Xem trước bài mới ở Sgk Toán 7 tập 2 *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........ ****************************************************. 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 8.

<span class='text_page_counter'>(88)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×