Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT HKII mon Toan 9 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2013-2014 MÔN: Toán 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 : (2đ) a/ Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn? b/ Áp dụng : Giải phương trình 3x2 + 8x + 4 =0 Câu 2 : (1đ) Giải hệ phương trình 2 x  y 1   x  2 y 6. Câu 3 : (2đ) Giải phương trình x2 + 2mx + m2 – 1 = 0 a/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b/ Tính x12 + x22 theo m. Câu 4: (1đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m và diện tích bằng 1200 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn. Câu 5: (2đ) Chứng minh rằng trong một đường tròn góc tạo bỡi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. Câu 6: (2đ) Cho hình vẽ cung AmB có số đo bằng 600 Hãy: a/ Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB . tính số đo góc ACB. o b/ Chứng minh tam giác OAB đều.. .. A. -----------------Hết--------------. B m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Chủ đề Giải phương trình bậc hai 1 ẩn. Số câu: Số điểm: TL: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Nhận biết. Thông hiểu. Biết giải giải phương trình bằng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gon 2 3đ 30%. Số câu: Số điểm: TL Góc và đường tròn. Số câu: Số điểm: TL Tổng. Tổng. 3đ 30% Vật dụng hệ thức Vi-ét để tìm tổng và tích hai nghiệm 1 1đ 1đ 10% Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1đ 1đ 10%. Số câu: Số điểm: TL Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu: Số điểm: TL Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng. Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai 1 1đ 10% Biết vẽ các loại Hiểu định lí để góc như: Góc ở tính số đo và tâm, góc nội chứng minh các tiếp,góc tạo bỡi góc bằng nhau TT và dây cung đơn giản 2 2 2đ 2đ 20% 20% 5đ 3đ 50% 30%. 10%. 10%. 1đ 10%. 4đ 40% 2đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 : (2đ) a/ Nêu công thức nhiệm thu gọn. b/ Áp dụng : Giải phương trình 3x2 + 8x + 4 =0. 1đ. ' 42  3.4 16  12 4  ' 2. 0.5 đ.  42  2 4 2   2 3 ; x2= 3 Phương trình có hai nghiệm x1= 3. 0.5 đ. Câu 2 : (1đ) Giải hệ phương trình 2 x  y 2 4 x  2 y 4 5 x 10  x 2         x  2 y 6  x  2 y 6  2 x  y 2  y 2 2. 1đ. 2. Câu 3 : (2đ) Giải phương trình x + 2mx + m – 1 = 0 a/ Tính  ' = m2 –( m2-1) = 1;  ' = 1 >0 phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 1đ 2 2 )2 2 2 b/ x1 + x2 = (x1 + x2 - 2 x1 x2 = (-2m) – 2(m -1) = 4m2 -2m2 +2 = 2(m2 -1) 1đ Câu 4: (1đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật ( ĐK x>0) Vì chiều dài hơn chiều rộng là 10m nên chiều dài là : x+10 (m) Diện tích hình chữ nhật 1200m2 nên ta có phương trình x(x+10) = 1200 0,5 đ Giải phương trình : x2 +10x -1200 = 0 ta được x1 = 30(thỏa ĐK) x2= -40( loại) 0,25 đ Vậy chiều rộng mảnh vườn là 30m ; chiều dài mảnh vườn là : 40m 0.25 đ Câu 5: (2đ) C Góc ACB là góc nội tiếp chắn cung AmB. .o. ACB = ½ sđ AmB (1) Góc ABx là góc tạo bỡi TT và DC chăn cung AmB B. A. m. ABx = ½ sđ AmB (2). x Câu 6: (2đ). Từ (1) và (2) suy ra ACB = ABx C. A. .o. a/Góc ACB là góc nội tiếp chắn cung AmB B. m. ACB = ½ sđ AmB = 300 1đ b/ Ta có: tam giác AOB cân vì OA =OB (1) 0.5 đ Mặt khác : góc AOB = 600 (vì AOB là góc ở tâm chắn cung AmB) (2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ (1) và (2) suy ra tam giác AOB đều. 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×