Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.07 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH. ĐỀ THI KHẢO SÁT THI ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2013-2014 Môn thi: Toán 11 (Khối A và A1) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể phát đề. Câu 1(2 điểm): y  f ( x ) sin x cos x . 3 cos 2 x 2. : Cho hàm sô a) Chứng minh rằng với k Î , mọi x Î  , ta luôn có: f(x + kp) = f(x). b) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm sô đã cho. Câu 2(3 điểm): Giải các phương trình sau : sin x  3 cos x. 1). p sin x  cos 4. 0. 3 3 2) cos x  sin x cos x. 1  sin x sin 2 x  cos x sin 2 2 x 2 cos 2 (. 3) Câu 3(1 điểm):. p  x) 4. ¿ y − x = y ( x − 1)(1) √ x+1+1=4 y 2 + √ y (2) ¿{ ¿ 2. Giải hệ phương trình sau: Câu 4(2 điểm):. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ M   4;  3.  u  1;5 .  . Phép tịnh tiến Tu biến điểm. thành điểm M ' , biến đường tròn (C ) thành đường tròn.  C  : x 2  y 2 . 2 x  4 y  4 0. . Tìm tọa độ điểm M ' và phương trình đường tròn (C ). Câu 5(1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A(-1; 4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆: x  y  4 0 . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆. Xác định tọa độ các điểm B, C biết diện tích tam giác bằng 18. Câu 6(1 điểm): Tìm các nghiệm trong khoảng   p; p  của phương trình: p  2sin  3 x    1  8sin 2 x cos 2 2 x 4 . ……………………………. HẾT ……………………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh:…….………………………..…….. Sô báo danh:………..…..…. Giải các phương trình sau :. s inx  3cosx 0 p s inx  cos 4 (1) +ĐK. s inx . 2 2. s inx  3cosx 0  ...  t anx  3 p s inx  cos 4 + (1)  p  x   kp k ÎZ 3 sin 3 x  cos3 x cosx  x kp   k ÎZ  x p  k p 2  ...  sin x  s inx  cosx  0  4 ... 1 3 + √ ) Giải phương trình sau: cot x − 3 tan x=(1 −2 sin x)( cos x sin x. - Đkxđ: cos x ≠ 0 ; sin x ≠ 0 1 sin x= ( 4) 2 ¿ sin x − √3 cos x=− 1(5). -. -. ¿ ¿ ¿ PT(3) ¿ ⇔cos 2 x −3 sin2 x=(1 −2 sin x)(sin x + √ 3 cos x) 2 ¿ ⇔1 −4 sin x −(1− 2sin x )(sin x+ √3 cos x )=0 ¿ ⇔(1 −2 sin x)(1+2 sin x − sin x − √ 3 cos x )=0 ⇔ π 5π (4 )⇔ x = + k 2 π ∨ x= +k 2 π 6 6 π −1 π 3π (5)⇔ sin(x − )= ⇔ x= + k 2 π ∨ x= +k 2 π (loai) 3 2 6 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> π 5π ¿ Đs: x= 6 +k 2 π ∨ x = 6 + k 2 π y 2 − x = y ( x − 1)(1) Câu 3(1 điểm): Giải hệ phương trình sau: √ x+1+1=4 y 2 + √ y (2) ¿{ ¿. - Đkxđ: x ≥ −1 ; y ≥ 0. -. y= x ¿ y=−1( loai) ¿ ¿ ¿ ¿ 2 ¿ (1)⇔ y + y − xy − x=0 ⇔ y ( y+1) − x ( y +1)=0 ⇔( y +1)( y − x)=0 ¿ ⇔. -. Với y = x thế và (2): √ y +1+1=4 y 2 + √ 3 y ⇔ (4 y 2 − 1)+ √ 3 y − √ y +1=0 2 y −1 1 ⇔ (2 y −1)(2 y +1)+ =0 ⇔ (2 y − 1)(2 y +1+ )=0 √ 3 y + √ y +1 √3 y + √ y +1 1 1 Đs: 2 ; 2 1 1 ⇔ y= ⇒ x= 2 2 − 4 ¿2 ¿ 2 1 +¿ Câu 5(1 điểm): Gọi H là trung điểm BC, khi đó AH= √¿ ¿ −1 − 4 − 4∨ ¿¿ d ( A , Δ)=¿ 1 S ABC=18 ⇒ BC . AH=18 2 Theo gt có ⇒ BC=4 √2. ( ). Đường thẳng AH đi qua A(-1;4) và vuông góc với đường thẳng ∆ nên có phương trình 1.(x+1)+1(y-4)=0 hay AH: x+y-3=0 H=AH∆Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình:  tọa độ H. ( 72 ; 12 ). ¿ x − y=4 x+ y=3 ¿{ ¿. Điểm B nằm trên ∆: x-y-4=0 nên B có tọa độ dạng B(m; m-4) 1 m −4 + ¿2 ⇔ 2 ¿ 11 m= 2 ¿ 3 m= 2 ¿ ¿ ¿ 7 2 m− ¿ + ¿ 2 ¿ 2 2 BC HB = =8=¿ 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11 3 3 5 11 3 3 5 KL: B ( 2 ; 2 ),C ( 2 ; − 2 ) hoặc C( 2 ; 2 ), B( 2 ; − 2 ). Câu 6(1 điểm): Tìm các nghiệm trong khoảng   p; p  của phương trình: p  2sin  3x    1  8sin 2x cos 2 2x. 4  p  sin  3x   0. 4  .ĐK (1) 0.5 đ Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt: 1 sin 2x  2 p 5p  x   kp; x   kp 12 12 0,5 đ Trong khoảng   p; p  ta nhận các giá trị p 11p 5p 7p x x  ; x x  . 12 ; 12 12 ; 12 0.5 đ Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là: p x 12 ;. x . 7p . 12. 0.5 đ. Giải các phương trình sau :. s inx  3cosx 0 p s inx  cos 4 (1) +ĐK. s inx . 2 2. s inx  3cosx 0  ...  t anx  3 p s inx  cos 4 + (1)  p  x   kp k ÎZ 3 sin 3 x  cos3 x cosx.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¿  x kp 2 y − x = y  k Î Z(x −2 1)(1)  p Câu 3(1 điểm): Giải hệ phương trình sau:  √kp x+1+1=4 y + √ y (2) x  ...  sin 2 x  s inx  cosx  0  4 ¿{ .... - Đkxđ: x ≥ −1 ; y ≥ 0 1 3 −2 xsin x)( + √ ) Giải phương trình sau: cot x − 3 tan x=(1y=. ¿. cos x sin x ¿ - Đkxđ: cos x ≠ 0 ;sin x ≠ 0 y=−1( loai) ¿ ¿ 1 ¿ sin x= ( 4) ¿ 2 2 ¿ (1)⇔ y + y − xy − x=0 ⇔¿y ( y+1) − x ( y +1)=0 ⇔( y +1)( y − x)=0 ¿ sin x − √3 cos x=− 1(5) ⇔ ¿ Với y = x thế và (2): ¿ - PT(3) √ y +1+1=4 y 2 + √ 3 y ⇔¿(4 y 2 − 1)+ √ 3 y − √ y +1=0 ¿ 2 y −1 1 2 ⇔ (2 y −1)(2 y +1)+ =0sin ⇔ (2 y − 1)(2 )=0 ⇔cos x −3 sin2 x=(1 −2 x)(sin x + √y3+1+ cos x) 3 y + √ y +1 √ √ 23 y + √ y +1 3 cos x )=0 ¿ ¿ ⇔1 −4 sin x −(1− 2sin1x )(sin x+ 1 √ ⇔ sin y=x −⇒sin x=x − √ 3 cos x )=0 ⇔(1 −2 sin x)(1+2 2 2 ⇔. -. π 5π (4 )⇔ x = + k 2 π ∨ x= +k 2 π 6 6 π −1 π 3π (5)⇔ sin(x − )= ⇔ x= + k 2 π ∨ x= +k 2 π (loai) 3 2 6 2 π 5π Đs: x= 6 +k 2 π ∨ x = 6 + k 2 π. -. Đs:. ( 12 ; 12 ). − 4 ¿2 ¿ 12+ ¿ Câu 5(1 điểm): Gọi H là trung điểm BC, khi đó AH= √¿ ¿ −1 − 4 − 4∨ ¿¿ d ( A , Δ)=¿ 1 S =18 ⇒ BC . AH=18 2 Theo gt có ABC ⇒ BC=4 √2. Đường thẳng AH đi qua A(-1;4) và vuông góc với đường thẳng ∆ nên có phương trình 1.(x+1)+1(y-4)=0 hay AH: x+y-3=0 H=AH∆Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình:  tọa độ H. ( 72 ; 12 ). ¿ x − y=4 x+ y=3 ¿{ ¿. Điểm B nằm trên ∆: x-y-4=0 nên B có tọa độ dạng B(m; m-4).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 m −4 + ¿2 ⇔ 2 ¿ 11 m= 2 ¿ 3 m= 2 ¿ ¿ ¿ 7 2 m− ¿ + ¿ 2 ¿ BC2 HB2 = =8=¿ 4 11 3 3 5 11 3 3 5 KL: B ( 2 ; 2 ),C ( 2 ; − 2 ) hoặc C( 2 ; 2 ), B( 2 ; − 2 ). Câu 6(1 điểm): Tìm các nghiệm trong khoảng   p; p  của phương trình: p  2sin  3x    1  8sin 2x cos 2 2x. 4  p  sin  3x   0. 4  .ĐK (1) 0.5 đ Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt: 1 sin 2x  2 p 5p  x   kp; x   kp 12 12 0,5 đ Trong khoảng   p; p  ta nhận các giá trị p 11p 5p 7p x x  ; x x  . 12 ; 12 12 ; 12 0.5 đ Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là: p x 12 ;. x . 7p . 12. 0.5 đ. Giải hệ phương trình : ĐK xy ≠ 0.. 2  4  x  x 2 y  y  2 x  y 3  3 . (x, y ϵ R)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .  x  2 y 1. 2  2  0  x 2 y  x  xy  y.  Biến đổi pt thứ nhất ta được + Với x = 2y thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có pt : y3 – 4y + 3 = 0 ↔ (y – 1)  1  13 2 (y2 + y – 3) = 0 suy ra hệ có ba nghiệm là : (2; 1),   1  13    1  13    1  13;  ,   1  13;  2 2    .  y 1  y . + Với x= -2/y thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có pt: y4 + 3y + 4 = 0 2. 2. 1  3 3    y 2     y    0 2  2 2  ptvn. Câu 5-KD(1điểm) + Tọa độ A(1; 2), với M(2; 0) là trung điểm AB → B(3; -2) + Phương trình cạnh BC : x + 6y + 9 = 0 → tọa độ điểm N là trung điểm cạnh BC là N(0; -3/2). + Tọa độ điểm C(-3; -1) → pt cạnh AC: 3x -4y + 5 = 0..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×