Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu vao 10 so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kú thi tuyÓn sinh líp 10 THPT. đề thi thử số 3. Môn thi: toán Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Chó ý: §Ò thi gåm cã 02 trang. Häc sinh lµm bµi ra tê giÊy thi. PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 ®iÓm) 2 Câu 1. Biểu thức 1  2 x xác định khi:. 1 1 1 x x x 2. 4. 4. A. B. C. D. Câu 2. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1–3x ? x. 1 2.. A. y = 3x – 1.. B. y = 3 – x.. . y  3 1. 3x. .. D. y = 1 + 3x.. C. Câu 3. Phương trình mx – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi 2. 5 4 m  4. 5. A. B. C. 2 1 + 2 2 Câu 4. Phương trình x  1 x + 1 có nghiệm là m. 5 4.. m . D.. m. 4 5.. 3 A. -1; 2 ;. 3 3 1 B. - 2 ; C. 2 ; D. 0; 2 . x  0 x - y = 2   mx  y 3 y 0.  Câu 5. Hệ phương trình . Hệ có một nghiệm duy nhất  A. m =1.. B. m>1.. 3 C. 0 < m < 2. 3 D. 1< m < 2 .. Câu 6. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cosB bằng 3 C. 3 . 3a B. . Câu 7. Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng. 3 a A. 2 .. A. 25 cm2.. 25 B. 2 cm2.. 5 C. 2 cm2.. 3 D. 2 . 25 D. 4 cm2.. Câu 8. Hãy chọn ra tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các tứ giác sau.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C C. D A j. D 65 . 60 . D. C 60 . 65 . D. 75 . 130 . B. 80 . 90 . C. B (A). A. B. B. A. (B). (C). 70 . A. (D). PhÇn II: Tù luËn. (8,0 ®iÓm) Bµi 1: (1,5ñ) 1. TÝnh ( 28  2 14  7)  7  7 8 . 3x 2  15x x x 2 x-3 2. Gi¶i ph¬ng tr×nh : x  9.  x-1  2 y  2 5  2 x-1  y  2 4 3. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh  Bµi 2: (1,5ñ) Cho ph¬ng tr×nh: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 1. Gi¶i ph¬ng tr×nh víi m = 2 2. Víi ®iÒu kiÖn nµo cña m th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm cïng d¬ng. 3. Định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho A = 2x12 + 2x22 – x1x2 nhận gi¸ trÞ nhá nhÊt. Bµi 3: (4,0đ) Cho hình thang ABCD nội tiếp trong (O), các đường chéo AC và BD cắt nhau ở E. Các cạnh bên AD, BC kéo dài cắt nhau ở F. 1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là thang cân. 2. Chứng tỏ FD. FA = FB. FC..   3. Chứng minh : AED = AOD . 4. Chứng minh tứ giác AOCF nội tiếp. 3x 2 Bµi 4: (1,0ñ) Cho x, y, z thoả maõn x2 + yz + z2 = 1 - 2 . Tìm giaù trị lớn nhất vaø nhỏ. nhất của biểu thức A = x + y + z. ------------ Heát -------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×