Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút. Phần 1: Trắc nghiệm ( Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng ) 1 1 A. 4. B. 2 3 . 2 3 2 3 Câu 1: Giá trị biểu thức bằng. C. 0.. 2 3 D. 5 .. Câu 2: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng. 6 A. 5 .. . 6 5.. 5 C. 6 .. B. D. Câu 3:Trong h×nh vÏ bªn cã: Δ ABC c©n t¹i A vµ néi tiÕp đờng tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 120 0. Khi đó số đo gãc ACO b»ng: A. 1200 B. 600 C. 450 D. 300. . 5 6.. Câu 4: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có AB = 3 ; AC = 4 ; BC = 5 thì R là : A. 2,5 B.3,5 C. 5 D. 4. PhÇn II: Tù luËn. a 1 1 2 K : a 1 a a a 1 a 1 Câu 1: Cho biểu thức với a > 0 và a = 1 a) Rút gọn biểu thức K. b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2. Câu 2: Cho hÖ PT :. c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0.. ¿ mx+2 y=1 mx+ my=m −1 ¿{ ¿. 1 a) T×m m biÕt nghiÖm cña hÖ lµ x= 3 ; y =1 ?. b) Gi¶i hÖ víi m = -5 c) Tìm m để hệ đã cho vô số nghiệm ? 2 Câu 3: Cho phương trình: x - 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x) a) Giải phương trình với m = 3. a) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12 Câu 4: Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14km/giờ thì đến sớm 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4km/giờ thì đến muộn 1 giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định. Câu 5: Cho tam giác MNP cân tại M có cậnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn ( O;R). Tiếp tuyến tại N và P của đường tròn lần lượt cắt tia MP và tia MN tại E và D. a) Chứng minh: NE2 = EP.EM a) Chứng minh tứ giác DEPN kà tứ giác nội tiếp. b) Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt đường tròn (O) tại K ( K không trùng với P). Chứng minh rằng: MN2 + NK2 = 4R2..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 4x 2 Câu 6:Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = x 1. Đáp án Phần 1: Tr¾c nghiÖm ( 2điểm) mỗi ý Câu 1:. Câu 2 :. 0,5đ. Câu 3:. Câu 4:. PhÇn II: Tù luËn Câu 1: (1,75đ) a K a 1 a) (1 điểm) . 1 1 2 : a ( a 1) a 1 ( a 1)( a 1) . a1 a 1 a 1 a 1 : .( a 1) a ( a 1) ( a 1)( a 1) a ( a 1) a. b) (0,5 điểm) a = 3 + 2 2 = (1 + 2 )2 a 1 2 3 2 2 1 2(1 2) K 2 1 2 1 2 a 1 0 a 1 a 1 K 0 0 0 a 1 a 0 a 0 a c) ). (0,25đ). (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ). Câu 2: (1,5đ) mỗi ý đúng được 0,5đ a)V× nghiÖm cña hÖ lµ x= -1/3 ; y =1 Nªn Ta thay vµo hÖ ta cã : ¿ (−1/3) .m+2 .1=1 (−1/3) m+m.1=m− 1 ⇔ ¿ m=3 m=3 ⇔m=3 ¿{ ¿. VËy víi m= 3 th× hÖ trªn cã nghiÖm lµ x= -1/3 ; y =1 5 x 2 y 1 5 x 5 y 5 1. y 1 1 x 5. b) Thay m = -5 vào hệ PT ta đợc : c) §Ó hÖ cã v« sè nghiÖm th× ta ph¶i cã : a/a' = b/b' = c/c' Tøc lµ : m/ m.= 2/m= 1/m-1 m =2. Câu 3 (1đ) a, Với m = 3 Phương trình có dạng : x2 - 2x x( x 2) 0 x = 0 hoặc x = 2 ' b, Để PT có nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì 0 4 m 0 m 4 (*) .. (0,5đ ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x1 x2 2 Theo Vi-et : x1 x2 m 3. (1) (2). (0,25đ). 2 1. Theo bài: x 2x2 + x1x2 = - 12 => x1(x1 + x2 ) -2x2 =-12 2x1 - 2x2 = -12 hay x1 - x2 = -6 . Kết hợp (1) x1 = -2 ; x2 = 4 Thay vào (2) được :m - 3 = -8 m = -5 ( TM (*). (0,25đ). Câu 4 (1.25đ) Gọi thời gian dự định là x và vận tốc dự định là y, với x > 0, y > 0; x tính bằng giờ, y tính bằng km/giờ. * Quãng đường AB dài là: x.y * Nếu vận tốc giảm đi 4km/h thì thời gian đi sẽ tăng lên 1 giờ nên ta có: (x + 1)(y - 4) = x.y -4x + y = 4 (0,5đ ) * Nếu vận tốc tăng thêm 14km/h thì thời gian đi sẽ bớt đi 2 giờ nên ta có: (x - 2)(y + 14) = x.y 14x - 2y = 28. 4x y 4 14x 2y 28. Theo bài ra ta có hệ phương trình: Cộng từng vế của hai phương trình ta có: 6x = 36 x = 6 Thay x = 6 vào (1) ta có y = 28 Đáp số: Thời gian dự định là 6 giờ và vận tốc dự định là 28km/giờ.. (0,5đ ) (0,25đ). Câu 5: ( 2đ) vẽ đúng hình ghi được gt kl được 0,25đ a, NEM đồng dạng PEN ( g-g). . NE ME NE 2 ME.PE EP NE. (0,5đ ). b, MNP MPN ( do tam giác MNP cân tại M ) PNE NPD(cùng NMP) => DNE DPE . Hai điểm N; P cùng thuộc nửa mp bờ DE và cùng nhìn DE dưới 1 góc bằng nhau nên tứ giác DNPE nội tiếp . (0,5đ ) MP MI MP 2 MF .MI (1) MF MP c, MPF đồng dạng MIP ( g - g ) . NI IF NI 2 MI .IF(2) MI NI MNI đồng dạng NIF ( g-g ) . M. O. K. Từ (1) và (2) : MP2 + NI2 = MI.( MF + IF ) = MI2 = 4R2 ( 3). (0,5đ ) NMI KPN ( cùng phụ HNP ) => KPN NPI => NK = NI ( 4 ) Do tam giác MNP cân tại M => MN = MP ( 5) Từ (3) (4) (5) suy ra đpcm . (0,25đ) D. H F N. P. I. E.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6. (0,5đ ) 6 8x k 2 kx 2 8 x k 6 0 (1) x 1 2 +) k=0 . Phương trình (1) có dạng 8x-6=0 x= 3 ' +) k 0 thì (1) phải có nghiệm = 16 - k (k - 6) 0. 1 Max k = 8 x = 2 . Min k = -2 x = 2 .. 2 k 8 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>