Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.43 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỸ THUẬT LỚP 6. Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ) TUẦN BÀI 1 2 3 4. 1 2 3 4. PHÂN MÔN VTT TTMT VTM VTM. 5. 5. VTM. 6. 6. Vẽ tranh. 7. 7. Vẽ tranh. 8 9. 8 9. TTMT TTMT. 10 11 12 13. 10 11 12 13. VTT VTT VTT Vẽ tranh. 14. 14. Vẽ tranh. 15 16 17 18. 15 16 17 18. VTT VTM VTM VTT. NỘI DUNG. GHI CHÚ. Chép họa tiết trang trí dân tộc Sơ lược về my thuật VN thời kỳ cổ đại Sơ lược về luật xa gần Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng bài vẽ theo Tích hợp lý thuyết mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (T1) VTM vào bài thực hành Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (T2) Tích hợp lý thuyết VTM vào bài thực hành Cách vẽ tranh: Đề tài học tập ( T1) Tích hợp lý thuyết VT vào bài thực hành. Tích hợp đạo đức HCM Đề tài học tập ( T2) Tích hợp lý thuyết VTM vào bài thực hành (K TRA 1 TIẾT) Tích hợp đạo đức HCM Sơ lược về mỹ thuật Thời Lý (1010 – 1225) Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật Thời Lý (1010 – 1225) Màu sắc Màu sắc trong trang trí Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí Đề tài Bộ đội ( T1) Tích hợp đạo đức HCM Đề tài Bộ đội ( T2) Tích hợp đạo đức HCM Trang trí đường diềm Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu (T1) Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu (T2) Trang trí hình vuông THI HỌC KỲ I.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( THI HỌC KỲ I ) Tranh dân gian Việt Nam Giới thiệu một số Tranh dân gian Việt Nam Mẫu có 2 đồ vật (T1) Mẫu có 2 đồ vật (T2) (Vẽ chì) Mẫu có 2 đồ vật (T3 ) ( Vẽ màu). 19 20 21 22 23. 19 20 21 22 23. TTMT TTMT VTM VTM VTM. 24. 24. Vẽ tranh Đề tài ngày Tết và mùa xuân (T2). 25. 25. Vẽ tranh Đề tài ngày Tết và mùa xuân (T2). 26 27. 26 27. VTT VTT. 28 29 30 31. 28 29 30 31. Vẽ tranh Vẽ tranh TTNT TTMT. 32 33 34. 32 33 34 35. 35. Kẻ chữ in hoa nét đều Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm. Đề tài Mẹ của em Đề tài Mẹ của em Sơ lược mỹ thuật thế giới thời kỳ cổ đại Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật Ai Cập, Hy Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại VTT Trang trí chiếc khăn để lọ hoa Vẽ tranh Đề tài Quê hương (T1) Vẽ tranh Đề tài Quê hương (T2) Trưng bày kết quả học tập trong năm. Tích hợp đạo đức HCM Tích hợp đạo đức HCM Hướng dẫn HS cách bố cục chữ và sử dụng kiểu chữ cho phù hợp với hình thức trang trí KHông yêu cầu cao về kỹ thuật kẻ chữ (K TRA 1 TIẾT). THI HỌC KỲ II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỸ THUẬT LỚP 7. Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN BÀI. PHÂN MÔN TTMT TTMT. NỘI DUNG. GHI CHÚ. 1 2. 1 2. 3 4 5. 3 4 5. 6. 6. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Sơ lược về mỹ thuật Thời Trần (1226 – 1400) Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật Thời Trần (1226 – 1400) VTM Cốc và quả VTT Tạo họa tiết trang trí Vẽ tranh Đề tài cuộc sống quanh em (T1) Tích hợp đạo đức HCM Vẽ tranh Đề tài cuộc sống quanh em (T2) Tích hợp đạo đức HCM VTT Tạo dáng và trang trí lọ hoa VTT Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật Vẽ tranh Tranh phong cảnh (T1) Vẽ tranh Tranh phong cảnh (T2) K TRA 1 TIẾT VTM Lọ hoa và quả (T1) VTM Lọ hoa và quả (T2) VTM Ấm tích và cái bát (T1) VTM Ấm tích và cái bát (T2) VTT Chữ trang trí VTT Trang trí bìa lịch treo tường Vẽ tranh Đề tài tự chọn (T1) V tranh Đề tài tự chọn (T2) THI HỌC KỲ I. 19 20 21. 19 20 21. VTM VTM TTMT. Ký họa Ký họa ngoài trời Mỹ thuật VN từ cuối TK XIX đến 1954. 22. 22. TTMT. 23 24 25 26 27 28 29. 23 24 25 26 27 28 29. VTT Vẽ tranh Vẽ tranh VTM VTM TTMT TTMT. 30 31 32 33. 30 31 32 33. VTT VTT Vẽ tranh Vẽ tranh. Một số tác phẩm tiêu biểu của mỹ thuật VN từ cuối TK XIX đến 1954 Trang trí đầu báo tường Đề tài An toàn giao thông (T1) Đề tài An toàn giao thông (T2) Lọ, hoa và quả (T1) Lọ, hoa và quả (T2) Vài nét về mỹ thuật Ý thời kỳ phục hưng Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mỹ thuật Ý thời kỳ phục hưng Trang trí đĩa tròn Trang trí tự do Đề tài hoạt động trong những ngày hè Đề tài trò chơi dân gian (T1). Tích hợp đạo đức HCM Tích hợp đạo đức HCM K TRA 1 TIẾT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 34 35. 34 35. Vẽ tranh Đề tài trò chơi dân gian (T2) Trưng bày kết quả học tập trong năm. THI HỌC KỲ II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỸ THUẬT LỚP 8. Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ) TUẦN BÀI 1 2. 1 2. PHÂN MÔN VTT TTMT. NỘI DUNG Trang trí quạt giấy Sơ lược mỹ thuật thời Lê (từ TK XV đến đầu TK XVIII). GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10. 3 4 5 6 7 8 9 10. TTMT VTT VTT VTM VTM Vẽ tranh Vẽ tranh TTMT. 11. 11. TTMT. 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 12 13 14 15 16 17 18 19 20. VTT VTT Vẽ tranh Vẽ tranh VTT VTT Vẽ tranh Vẽ tranh VTM. Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật thời Lê Tạo dáng và trang trí chậu cảnh Trình bày khẩu hiệu Lọ và quả (T1) Lọ và quả (T2) Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam (T1) Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam (T2) Sơ lược mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975 Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 Trình bày bìa sách (T1) Trình bày bìa sách (T2) Đề tài Gia đình (T1) Đề tài Gia đình (T2) Tạo dáng và trang trí mặt nạ (T1) Tạo dáng và trang trí mặt nạ (T2) Đề tài Ước mơ của em (T1) Đề tài Ước mơ của em (T2) Vẽ chân dung (T1). 21. 21. VTM. Vẽ chân dung (T2). 22. 22. TTMT. 23. 23. 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. 34 35. 34 35. K TRA 1 TIẾT Tích hợp đạo đức HCM Tích hợp đạo đức HCM. THI HỌC KỲ I Tích hợp đạo đức HCM Tích hợp đạo đức HCM. Sơ lược về mỹ thuật phương Tây từ cuối TK XIX đến đầu TK XX TTMT Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái hội họa Ấn tương VTT Vẽ tranh cổ động (T1) VTT Vẽ tranh cổ động (T2) K TRA 1TIẾT VTT Trang trí lều trại VTM Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng người VTM Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng người Vẽ tranh Minh họa truyện cổ tích (T1) Vẽ tranh Minh họa truyện cổ tích (T2) VTM Xé dán giấy Lọ hoa và quả (T1) VTM Xé dán giấy Lọ hoa và quả (T2) Vẽ tranh Đề tài tự chọn (T1) Tích hợp đạo đức HCM Vẽ tranh Đề tài tự chọn (T2) THI HỌC KỲ II Trưng bày kết quả học tập trong năm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỸ THUẬT LỚP 9. Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ) TUẦN BÀI 1. 1. 2 3 4 5 6 7. 2 3 4 5 6 7. PHÂN MÔN TTMT. NỘI DUNG. Sơ lược về mỹ thuật thời Nguyễn (1802 – 1945) VTM Tĩnh vật (T1) VTM Tĩnh vật (T2) VTT Tạo dáng và trang trí túi xách Vẽ tranh Đề tài phong cảnh quê hương (T1) Vẽ tranh Đề tài phong cảnh quê hương (T2) TTMT Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8 9 10 11 12. 8 9 10 11 12. VTT VTT Vẽ tranh Vẽ tranh VTT. Tập phóng tranh ảnh (T1) Tập phóng tranh ảnh (T2) Đề tài lễ hội (T1) Đề tài lễ hội (T2) Trang trí hội trường. 13. 13. TTMT. 14 15 16. 14 15 16. Sơ lược về mỹ thuật các dân tộc ít người ở Việt Nam VTM Tập vẽ dáng người TTMT Sơ lược về một số nền mỹ thuật Châu Á Vẽ tranh Đề tài tự chọn. 17 18. 17 18. VTT VTT. K TRA 1 TIẾT Tích hợp đạo đức HCM. Tích hợp đạo đức HCM THI HỌC KỲ. Tạo dáng và trang trí thời trang (T1) Tạo dáng và trang trí thời trang (T2). A. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN MĨ THUẬT 1. Mục tiêu của việc điều chỉnh nội dung dạy học: - Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng và mục tiêu giáo dục, phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường. Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng cắt giảm các nội dung quá khó, trùng lặp, chưa thật sự cần thiết đối với học sinh ( HS), các câu hỏi, bài tập đòi hỏi phải khai thác quá sâu kiến thức lí thuyết, để giáo viên ( GV), HS dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông. 2. Kế hoạch dạy học: - Trong mỗi năm học, cấp Trung học cơ sở học 37 tuần/ năm thực học. - Môn Mĩ thuật cả năm học có 35 tiết ( riêng ở lớp 9 học trong 1 học kì là 18 tiết). Thời gian 2 tuần còn lại ( đối với lớp 6, 7, 8 ) và 1 tuần ( đối với lớp 9 ) không bố trí tiết dạy. - Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng địa phương, khả năng tiếp thu của học sinh trong từng vùng miền khác nhau, giáo viên có thể tự điều chỉnh nội dung các bài học và các bài kiểm tra cho phù hợp ( trên cơ sở bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng )..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ở lớp 9, theo chương trình quy định, môn Mĩ thuật chỉ học 1 học kì. Việc dạy và kết thúc môn học trong học kì I hoặc học kì II là do trường Quyết định ( phải phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa phương ). Do ở lớp 9 chỉ học 1 học kì nên kết quả đánh giá, xếp loại học kì của môn học cũng chính là kết quả, đánh giá xếp loại của cả năm học. 3. Hướng dẫn thực hiện các nội dung: - Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.. B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ) HỌC KÌ I Tiết 1:. Vẽ trang trí – Chép hoạ tiết dân tộc. Tiết 2. Thường thức mĩ thuật – Sơ luợc mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại. Tiết 3:. Vẽ theo mẫu – Sơ lược về phối cảnh. Tiết 4: Vẽ theo mẫu – Cách vẽ theo mẫu. Minh hoạ bằng bài vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình cầu ( Tiết 1). Tích hợp lý thuyết vẽ theo mẫu vào bài thực hành Tiết 5:. Vẽ theo mẫu – Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu ( Tiết 2). Tiết 6:. Vẽ tranh – Cách vẽ tranh – Đề tài học tập ( Tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tích hợp lý thuyết vẽ tranh vào bài thực hành. Tiết 7:. Vẽ tranh – Đề tài học tập ( Tiết 2). Tiết 8:. Vẽ trang trí – Cách sắp xếp bố cục trong trang trí. Tiết 9:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược mĩ thuật thời Lý ( 1010-1225). Tiết 10:. Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý. Tiết 11:. Vẽ trang trí – Màu sắc. Tiết 12:. Vẽ trang trí – Màu sắc trong trang trí. Tiết 13. Vẽ tranh – Đề tài Bộ đội ( Tiết 1). Tiết 14. Kiểm tra 1 tiết Vẽ tranh – Đề tài Bộ đội ( Tiết 2 ). Tiết 15:. Vẽ trang trí – Trang trí đường diềm. Tiết 16:. Vẽ theo mẫu – Mẫu dạng hình trụ và hình cầu ( Tiết 1). Tiết 17:. Vẽ theo mẫu – Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu ( Tiết 2). Tiết 18:. Kiểm tra học kì I. Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông. HỌC KÌ II Tiết 19:. Thường thức mĩ thuật – Tranh dân gian Việt Nam. Tiết 20:. Thường thức mĩ thuật – Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam. Tiết 21:. Vẽ theo mẫu – Mầu có 2 đồ vật ( Tiết 1). Tiết 22:. Vẽ theo mẫu – Mẫu có 2 đồ vật ( Tiết 2). Tiết 23:. Vẽ tranh – Đề tài Ngày tết và mùa xuân ( Tiết 1). Tiết 24:. Kiểm tra 1 tiết Vẽ tranh - Đề tài Ngày tết và mùa xuân ( Tiết 2). Tiết 25:. Vẽ trang trí – Kẻ chữ in hoa nét đều. Tiết 26:. Vẽ trang trí – Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm. Tiết 27:. Vẽ tranh – Đề tài Mẹ của em. Tiết 28:. Vẽ theo mẫu – Mẫu có 2 đồ vật (Tiết 1). Tiết 29:. Vẽ theo mẫu – Mẫu có 2 đồ vật (Tiết 2).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 30:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại. Tiết 31: Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kì cổ đại Tiết 32:. Vẽ trang trí – Trang trí chiếc khăn để lọ hoa. Tiết 33-34: Kiểm tra học kì II Vẽ tranh – Đề tài Quê hương em Tiết 35:. Trưng bầy kết quả học tập trong năm học.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> LỚP 7 Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ) HỌC KÌ I Tiết 1:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược mĩ thuật thời Trần ( 1226 - 1400). Tiết 2:. Thường thức mĩ thuậ – Một số công trình mĩ thuật thời Trần ( 1226-1400). Tiết 3:. Vẽ theo mẫu – Cái cốc và quả. Tiết 4:. Vẽ trang trí – Tạo hoạ tiết trang trí. Tiết 5:. Vẽ tranh – Tranh phong cảnh ( tiết 1). Tiết 6:. Vẽ tranh – Tranh phong cảnh ( tiết 2). Tiết 7:. Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang trí lọ hoa. Tiết 8:. Vẽ theo mẫu- Lọ hoa và quả ( tiết 1). Tiết 9:. Vẽ theo mẫu- Lọ hoa và quả ( tiết 2). Tiết 10:. Kiểm tra 1 tiết Vẽ trang trí – Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật. Tiết 11:. Vẽ tranh – Đề tài cuộc sống quanh em ( tiết 1). Tiết 12:. Vẽ tranh – Đề tài cuộc sống quanh em ( tiết 2). Tiết 13:. Vẽ theo mẫu - Ấm tích và cái bát ( tiết 1). Tiết 14:. Vẽ theo mẫu - Ấm tích và cái bát ( tiết 2. Tiết 15:. Vẽ trang trí – Chữ trang trí. Tiết 16-17: Kiểm tra học kì I Vẽ tranh – Đề tài tự chọn Tiết 18:. Vẽ trang trí – Trang trí bìa lịch treo tường. HỌC KỲ II.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 19:. Vẽ theo mẫu – Ký hoạ. Tiết 20:. Vẽ theo mẫu – Ký hoạ ngoài trời. Tiết 21:. Thường thức mĩ thuật – Mỹ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. Tiết 22: Thường thức mĩ thuật- Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 Tiết 23:. Kiểm tra 1 tiết. Vẽ trang trí – Trang trí đĩa tròn. Tiết 24:. Vẽ theo mẫu – Lọ, hoa và quả ( tiết 1). Tiết 25:. Vẽ theo mẫu – Lọ, hoa và quả ( tiết 2). Tiết 26:. Thường thức mĩ thuật – Vài nét về mĩ thuật Ý thời kì phục hưng. Tiết 27: Thường thức mĩ thuật – Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời kì phục hưng Tiết 28:. Vẽ trang trí – Trang trí đầu báo tường. Tiết 29:. Vẽ tranh – Đề tài An toàn giao thông ( Tiết 1). Tiết 30:. Vẽ tranh– Đề tài An toàn giao thông ( Tiết 2 ). Tiết 31:. Vẽ trang trí – Trang trí tự do. Tiết 32-33:. Kiểm tra học kì II. Vẽ tranh – Đề tài trò chơi dân gian. Tiết 34:. Vẽ tranh – Đề tài Hoạt động trong những ngày hè. Tiết 35:. Trưng bày kết quả học tập. LỚP 8 Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HỌC KÌ I Tiết 1:. Vẽ trang trí – Trang trí quạt giấy. Tiết 2: XVIII ). Thường thức mĩ thuật – Sơ lược mĩ thuật thời Lê ( từ thế kỷ XV đến đầu thế kỷ. Tiết 3:. Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê. Tiết 4:. Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang trí chậu cảnh. Tiết 5:. Vẽ trang trí – Trình bày khẩu hiệu ). Tiết 6:. Vẽ theo mẫu- Lọ và quả ( tiết 1). Tiết 7:. Vẽ theo mẫu- Lọ và quả ( tiết 2). Tiết 8. Vẽ tranh – Đề tài ngày Nhà giáo Việt Nam. Tiết 9. Kiểm tra 1 tiết. Tiết 10:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954-1975. Vẽ tranh – Đề tài ngày Nhà giáo Việt Nam. Tiết 11: Thường thức mĩ thuật – Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954-1975 Tiết 12:. Vẽ trang trí – Trình bày bìa sách ( tiết 1 ). Tiết 13:. Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách ( tiết 2 ). Tiết 14-15: Kiểm tra học kỳ I. Vẽ tranh – Đề tài Gia đình. Tiết 16:. Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang trí mặt nạ ( tiết 1). Tiết 17:. Vẽ trang trí- Tạo dáng và trang trí mặt nạ ( tiết 2). Tiết 18:. Vẽ tranh – Đề tài Uớc mơ của em ( tiết 1). HỌC KÌ II Tiết 19:. Vẽ tranh – Đề tài Uớc mơ của em ( tiết 2). Tiết 20:. Vẽ theo mẫu – Vẽ chân dung ( tiết 1). Tiết 21:. Vẽ theo mẫu – Vẽ chân dung ( tiết 2). Tiết 22: Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mỹ thuật hiện đại phương Tây từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 23: Thường thức mĩ thuật – Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái hội họa ấn tượng. Tiết 24:. Vẽ trang trí – Vẽ tranh cổ động ( tiết 1). Tiết 25:. Vẽ trang trí – Vẽ tranh cổ động ( tiết 2). Tiết 26:. Kiểm tra 1 tiết Vẽ trang trí – Trang trí lều trại. Tiết 27:. Vẽ theo mẫu – Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng người (tiết 1). Tiết 28:. Vẽ theo mẫu – Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng người (tiết 2). Tiết 29:. Vẽ tranh – Minh hoạ truyện cổ tích ( Tiết 1). Tiết 30:. Vẽ tranh – Minh hoạ truyện cổ tích ( Tiết 2). Tiết 31:. Vẽ theo mẫu – Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả ( tiết 1). Tiết 32:. Vẽ theo mẫu – Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả ( tiết 2 ). Tiết 33-34: Kiểm tra học kỳ II Tiết 35:. Vẽ tranh – Đê tài tự chọn. Trưng bày kết quả học tập.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> LỚP 9 Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết ) Học kỳ I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 17 tiết ) HỌC KÌ I Tiết 1:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn ( 1802-1945). Tiết 2:. Vẽ theo mẫu – Tĩnh vật ( tiết 1). Tiết 3:. Vẽ theo mẫu – Tĩnh vật ( tiết 2 ). Tiết 4:. Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang trí túi xách. Tiết 5:. Vẽ tranh – Đề tài phong cảnh quê hương ( tiết 1). Tiết 6:. Vẽ tranh – Đề tài phong cảnh quê hương ( tiết 2). Tiết 7:. Thường thức mĩ thuật – Chạm khắc gỗ điình làng Việt Nam. Tiết 8:. Vẽ trang trí – Tập phóng tranh ảnh ( Tiết 1). Tiết 9:. Vẽ trang trí – Tập phóng tranh ảnh ( Tiết 2 ). Tiết 10:. Vẽ tranh – Đề tài Lễ hội (tiết1). Tiết 11:. Kiểm tra 1 tiết. Tiết 12:. Vẽ trang trí – Trang trí hội trường. Tiết 13:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít người ở Việt Nam. Tiết 14:. Vẽ theo mẫu - Tập vẽ dáng người. Tiết 15:. Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang trí thời trang ( tiết 1). Tiết 16:. Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang trí thời trang ( tiết 2). Tiết 17:. Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về một số nền mĩ thuật Châu Á. Tiết 18:. Kiểm tra học kỳ I. Vẽ tranh – Đề tài Lễ hội (tiết2). Vẽ tranh – Đề tài tự chọn..
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>