Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYEÄN TAÄP. Tuaàn 11– tieát 21. Ngày soạn: 26/10/2013 Ngaøy daïy: 28/10/2013 I. MUÏC TIEÂU - Kiến thức: Củng cố định nghĩa hai tam giác bằng nhau - Kyõ naêng: Rèn kĩ năng viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước, tìm các góc tương ứng, các cạnh. -. tương ứng, các góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUAÅN BÒ  Giáo viên: Thước thẳng.  Học sinh: Làm bài tập cho về nhà. Thước thẳng III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC Nêu và giải quyết vấn đề. Hợp tác nhĩm IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ. Hs1: Hai tam giác ABC và DEF ở hình vẽ sau có bằng nhau không? Vì sao?. Trả lời: Tam giác ABC bằng tam giác DEF vì AB = EF; AC = DF; BC = DE, A D  ;B  E  ;C  F  Hs2: Bài tập 2: Xem hình vẽ a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. b) Tìm góc tương ứng với góc F. c) Tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A Trả lời: a) Cạnh tương ứng với cạnh BC là ED b) Góc tương ứng với góc F là góc C c) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh F Hs3: Cho ABC HIK . Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau       Trả lời: AB = HI; AC = HK; BC = IK; A H ; B I ; C K 3/ Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Làm bài tập 12 tr 112 SGK. HĐTP1.1: Tiếp cận Gọi học sinh đọc đề HĐTP1.2: Hình thành - Đề bài cho biết điều gì và yêu cầu laøm gì ?. Goïi 1 hs leân baûng laøm baøi. Hs đọc đề Trả lời: Đề bài cho biết: ABC=HIK ; 0  AB=2cm; B 40 ; BC=4cm. Yeâu caàu tìm ra soá ño cuûa caùc caïnh caùc goùc trong tam giaùc HIK 1 hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở. Noäi dung ghi baûng Baøi 12 tr 112 SGK Ta có ABC=HIK (theo đề baøi)   =>AB=HI; BC=IK; B I 0  maø AB = 2cm ; B 40 ; BC = 4cm (theo đề bài) 0  => HI = 2cm ; I 40 =400; IK = 4cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐTP1.3: Củng cố Khi hai tam giác bằng nhau, em có kết luận gì về các cạnh tương ứng và các góc tương ứng Hoạt động 2 : Làm bài tập 13 tr 112 SGK HĐTP2.1: Tiếp cận Gọi học sinh đọc đề HĐTP2.2: Hình thành - Đề bài cho biết điều gì và yêu cầu laøm gì ?. - Nêu cách tính chu vi của tam giác? - Làm thế nào để tính chu vi của tam giaùc ABC, DEF? Gv thoáng nhaát caùch tính Goïi 2 hs leân baûng tính chu vi cuûa tam giaùc ABC. Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu kém Nhận xét, sửa sai (nếu có) HĐTP2.3: Củng cố Nhắc lại cách tìm chu vi của tam giác. HĐTP3.1: Tiếp cận Gọi học đọc đề. Hs đọc đề. Baøi 13 tr 112 SGK. Trả lời: Bieát ABC = DEF, AB = 4 cm; BC = 6 cm; AC = 5 cm. PABC =AB+BC+AC = 4 + 6 + Yeâu caàu tính chu vi cuûa moãi tam 5 = 15 Trả lời: … Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF rồi mới tính chu vi Ta coù ABC = DEF suy ra AB = DE = 4 cm 2 hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm BC = EF = 6 cm vào vở AC = DF = 5 cm PDEF = EF + DF + DE =4+5+6 = 15 Chu vi tam giác ABC và DEF đều bằng 15 cm. Hoạt động 3 : Làm bài tập 14 tr 112 SGK Hs đọc đề bài: Cho hai tam giaùc Baøi taäp 14 tr 112 SGK ABC baèng tam giaùc coù ba ñænh laø H, I, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng AB = KI; goùc B baèng goùc K Hs thaûo luaän laøm baøi Hs lên bảng trình bày Hs nhận xét, sửa sai ABC = IKH. HĐTP2.2: Hình thành Cho hs thaûo luaän laøm baøi Gọi học sinh trình bày kết quả Goïi hs nhaän xeùt HĐTP3.3: Củng cố Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, chú ý các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự 4/ Củng cố toàn bài - Làm thế nào để nhận biết hai tam giác bằng nhau ? - Khi đã có hai tam giác bằng nhau, ta suy ra được điều gì? - Chuù yù ñieàu gì khi vieát kí hieäu hai tam giaùc baèng nhau? 5/ Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã sửa. Btvn : 22,23,24,25/100 SBT. Oân cách vẽ 3 cạnh của tam giác biết 3 cạnh của nó.(lớp 6). Đọc trước bài §3 Sgk/112 V/ RÚT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×