Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.45 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1. I .Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1. Các bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác : a. 2cm, 3cm, 5cm b. 7cm, 9cm,10cm c. 2cm, 7cm, 11cm d. Cả a,b,c đều đúng Câu 2.Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Tính BC ? a. BC = 12cm b. BC = 225cm c. BC = 63 cm d. BC = 15cm 2 Câu 3.Nghiệm của đa thức x + 3 là : a. 3 b. -3 c. 9 d. không có nghiệm 2 3 2 Câu 4.Bậc của đa thức 3x – 8x + x + 3 là : a. 2 b. -8 c. 3 d. không có bậc Câu 5. Tam giác MNP có MI là đường trung tuyến, G là tr ọng tâm. Kh ẳng đ ịnh nào là sai: 1 a. GI= 3 MI. b. MG = 2GI. 2 c. MG= 3 MI. 1 d. GI= 3 MG Câu 6. Tam giác ABC là tam giác gì nếu : AB = 4,5cm, BC = 7,5cm, AC = 6cm. a. Tam giác đều b. Tam giác cân c. Tam giác nhọn d. Tam giác vuông Câu 7. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là : a. -13 b. 13 c. 19 d. -19 2 Câu 8. Nghiệm của đa thức A(x) = x – 6x + 5 là : a. 0 b. 1 và 5 c. 0 và 1 d. 0 và 5 II/ Bài toán (8 điểm) Bài 1: (1đ) Thu gọn 1 2 2 3 a. 4 x y .( 3 xy). b. (2x3)2.(-5xy2).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 tại x = -2 , y = 3. Bài 2: (1đ) Tính giá trị biểu thức 3x2y – 5x + 1 Bài 3 : (2đ) Cho 2 đa thức sau: A = x2 – x2y + 5y2 + 5 B = 3x2 + 3xy2 – 2y2 – 8 a.Tính A + B b.Tính A – B c.Tính 2A + 3B Bài 4: (0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức x -3 Bài 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có AM là phân giác của góc A.(M thuộc BC).Trên AC lấy D sao cho AD = AB. a. Chứng minh: BM = MD b. Gọi K là giao điểm của AB và DM .Chứng minh: DAK = BAC c. Chứng minh : AKC cân d. So sánh : BM và CM..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2. Phần I. Trắc nghiệm: (2điểm) 1 2 x y Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 là: 1 2 1 xy xyy 2 a) 0x y b) 2 c) 2xyx d) 2 1 2 x y Câu 2. Bậc của đơn thức 2 là:. a) 2. b) 3. c) 4 3. 4. d) 1 3. 4. Câu 3. Đa thức A( x) 5 x 3x 4 x 5 x 3x 1 có bậc sau khi thu gọn là: a) 4 b) 3 c) 1 d) 0 Câu 4. Điểm kiểm tra môn tóan lớp 7 được ghi trong bảng sau: Điểm kiểm tra(X) 7 8 9 10 Tần số (n) 5 4 6 3 Khi đó M 0 là:. a)10. b) 6. c) 3. d) 9. 2. Câu 5. Đa thức B( x) x 5 x 4 có nghiệm là: a) 1 b) 2 c) 4 d) 1 và 4 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó đẳng thức nào sau đây sai: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a) AB AC BC b) AB BC AC c) AC AB BC d) AC 2 BC 2 AB 2. Câu 7. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác: a) 3cm; 4cm; 7cm b) 3cm; 4cm; 8cm c) 3cm; 5cm; 8cm d) 3cm; 4 cm; 5cm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 8. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và G là tr ọng tâm tam giác. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai: 1 AG AM 3 a). 2 AG AM 3 b). 1 GM AM 3 c). d). 1 AM AG 2. II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1. (2 điểm ) Điểm kiểm tra môn tóan của lớp 7A được ghi lại như sau: 3 5 7 8 9 6 4 4 6 7 9 5 9 7 6 7 8 9 3 8 9. 6 9 10. 9 8 10. a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? b) Lập bảng tần số và tính điểm trung bình cộng của lớp. Bài 2. ( 3 điểm ) 1 A (2 xy 2 )3 . x 2 yz 2 1) Thu gọn đơn thức sau: 3 4 3 4 2) Cho hai đa thức A( x) 3 x 4 x 2 x 4 x 5 x 3 B( x) 5 x3 4 x 2 5 x3 4 x 2 5 x 3. a) Thu gọn A(x) và B(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x); Tính A(X) - B(x). Bài 3. (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. G ọi AM là đường trung tuyến, trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD. a. Tính dộ dài BC. b. Chứng minh AB = CD, AB // CD. c. Chứng minh góc BAM > góc CAM. d. Gọi H là trung điểm của BM, trên đường thẳng AH lấy điểm E sao cho AH = HE, CE cắt AD tại F. Chứng minh F là trung điểm của CE.. 6 7 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 3. I/ Trắc nghiệm:(2 điểm) Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức? A. 2x + 3yz B. y(4 – 7x) C. – 5x2y3 D. 6x5 + 11 Câu 2. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là : A. 6 B. 7 C. 8 C. 9 Câu 3. Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng : A. AB2 = AC2 + BC 2 B. BC2 = AB2 + AC2 C. AC2 = AB2 + BC D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 4. Cho ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 20o B. 30o C. 40o D. 50o II. Bài toán: (8 điểm) Bài 1: Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong m ột phân xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau: 3 5. 5 6. 5 3. 3 6. 5 4. 6 5. 6 6. 5 5. 4 6. 6 5. a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Lập bảng tần số. b) Tính tuổi nghề trung bình của 20 công nhân tham gia điều tra. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: Bài 3: Cho các đơn thức sau: 1 2x 3 y 4 x 2 yz 3 3 A=. . 5 3xy y 2 7. tại x = – 1 và y = 3. 3 5 3 2 3 x yyz B= 8. ; a) Thu gọn đơn thức A và thu gọn đơn thức B. b) Thực hiện phép tính : B – A Bài 4: Cho ABC cân tại A. Kẻ AM BC tại M. a) Chứng minh ABM = ACM và suy ra MB = MC b) Biết AB = 20 cm; BC = 24 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MB và AM. c) Kẻ MH AB tại H và MK AC tại K. Chứng minh AHK cân tại A. Tính MH..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 4. Phần I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là: A. 5xy2 B.. −2 3. x2y. C. x2y2 D. 5( xy)2. 9. Câu 2: Tích của hai đơn thức 5 x4y2 và A. x5y3 B.. − 45 5 3 9 xy. C. - x4y. −5 9 xy là:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. - x5y3 Câu 3 : Cho Δ ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là: A. 110o B. 35o C. 75o D. Một kết quả khác Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là: A. 32cm B. √ 36 cm C. 8cm D. 16cm Phần II. Bài toán: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán của lớp 7 A được ghi lại như sau: 3 5 8 4 7. 6 8 7 9 10. 2 6 5 3 7. 9 2 7 6 5. 8 9 10 7 8. 10 8 7 7 5. 8 9 5 6 7. 4 7 8 9 9. 1) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? 2) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng 3) Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: ( 3 điểm ) 1. 2. 2. 3. 1. Tính giá trị của biểu thức: 2 x −5 xy + y tại x = – 2 và y = 1 (1,5 điểm ) 2. Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đ ơn th ức tích v ừa tìm được: 1 2 3 x y 4. và 8 ( x 2 y 3 ) 2. Bài 3: (3 điểm). ( 1,5điểm ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> o. ¿. ^ ❑. 1. Cho ABC có Â = 70 , C = 55o. Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác. ¿. 2. Cho ABC có Â = 90o. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Qua E kẻ EH BC (HBC) a. Chứng minh ABE = HBE b. Chứng minh EA < EC. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 5. Bài 1. (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7 được thống kê như sau: 3. 6. 8. 4. 8. 10. 6. 7. 6. 9. 6. 8. 9. 6. 10. 9. 9. 8. 4. 8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8. 7. 9. 7. 8. 6. 6. 7. 5. 10. 8. 8. 7. 6. 9. 7. 10. 5. 8. 9. a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2. (1,5 đ) Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau: a. b.. 1 6 x 2 y (− yz 2) 3 − x 2 y 3 ¿2. (. 1 2 x y 2. 3. ). ¿. Bài 3. (2,5 đ) Cho hai đa thức : A (x )=2 x3 +2 x − 3 x 2 +1. B ( x)=2 x 2 +3 x3 − x −5. a. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính A(x) + B(x) c. Tính A(x) – B(x) Bài 4. (0,5 đ) Chứng tỏ đa thức x 2+2 x +2 không có nghiệm. Bài 5. (3,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a. Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH. b. Tính độ dài đoạn thẳng AH. c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG bằng tam giác ACG. d. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 6. Bài 1. (2đ) Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh lớp 7/1 được ghi lại như sau: 5 6 7 8 4 4 6 9 8 9 8 9 10 8 7 6 8 8 5 7.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị? b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 2. (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a. 2x2 – 3x + 7 tại x = 3. b. x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Bài 3. (1,5đ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được. 5 3 2 2 3 b. 4 xy z . ( − 2 x y z ). 2. a. 4 x 3 y . 6 xy 4. Bài 4. (1,5đ) Cho 2 đa thức sau: M(x) = 5x 3 – 2x2 + x – 5 và N(x) = 5x 3 + 7x2 – x – 12 a. Tính M(x) + N(x) b. Tính N(x) – M(x) Bài 5. (1đ) Tìm nghiệm các đa thức sau: a. 3x + 15 b. 2x2 – 32 Bài 6. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a. Tính BC. b. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM BC tại M. Chứng minh : ABD MBD c. Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: Δ BEC cân. d. Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I. Chứng minh: C, I, Q thẳng hàng. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 7. Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau : 10. 8. 8. 4. 7. 6. 8. 7. 9. 10.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8. 6. 5. 4. 7. 9. 5. 8. 6. 5. 8. 9. 10. 7. 8. 10. 8. 7. 7. 5. a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu. c. Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 2: (1.5 đ) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của mỗi đơn thức thu gọn sau: 12 4 2 5 3 x y xy 9 a) 15. 1 3 3 x y 5 xy b) 5 . . 0. xy 3. 2. Bài 3: (1 đ) Thu gọn và tính giá trị của đa thức sau: 2. 2. P= 2 xy 3 xy 5 xy 5 xy 1 tại x=. . 1 2 ; y = –1 3 2 A(x) = 5 x 6 x 2 x 7. Bài 4: (1.5 đ) Cho hai đa thức :. 3 2 B(x) = 4 x 6 x 3x 12. a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) – B(x) Bài 5: (1 đ) Tìm nghiệm các đa thức sau : 2 x 7 x 14. a) P(x) = b) Q(x) = x 64 Bài 6: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm; AC=8 cm a) Tính độ dài cạnh BC và so sánh các góc của tam giác ABC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Chứng minh tam giác BCD cân. Gọi K là trung điểm của BC, đường thẳng DK cắt AC tại G. Tính độ dài GC. 2. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 8. Bài 1. Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp h ọc được ghi lại như sau: 25. 25. 27. 25. 26. 24. 27. 19. 22. 23.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 26. 24. 19. 22. 22. 21. 21. 21. 24. 20. 30. 28. 24. 23. 28. 30. 28. 29. 30. 27. a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng tần số và tính giá trị trung bình cộng 5 3 3 2 2 Bài 2. Cho đơn thức A = ( 3 x yz ) . − 3 x y z . Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A.. (. ). 7 4 3 1 4 3 1 2 5 2 5 Bài 3. Cho đa thức A= 2 x y −5 x y −6 y +8 x y − 3 x y − 2 y a) Thu gọn đa thức A. 3. b) Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y = 4 Bài 4. Cho 2 đa thức: 1 A ( x )=−3 x +5+4 x3 − x 2 − 3 x 4 3 1 2 4 3 B ( x )=11 + x +3 x − 4 x − x 3 A ( x )+ B ( x ) và tìm nghiệm của A ( x )+ B ( x ). a) Tính b) Tính A ( x ) − B ( x ) Bài 5. Cho Δ ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc đến AH đến BC. a) Chứng minh: BH = HC. b) Tính độ dài đoạn AH. c) Gọi G là trọng tâm Δ ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = 2 GD. CG cắt AB tại F. Chúng minh: BD= 3 CF và BD > BF. Chứng minh: DB + DG > AB. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 9. Bài 1. Kết quả bài thi HKI môn Toán của một lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 4 8 5 8 8 6 9 7 6 8 10 7 9 8 5 8 6 5 8 4 9 7 8 9 6 4 8 10 6 8 7 6 9 8 8.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2. Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức và đa thức sau: a) c). ( −37 x y z )( −97 y z ) 3. 2 ❑. 5 2 3 xy + 8. ❑ 2. b) (–2 x2 y z3 )3.( –3 x3 y z2 )2. ;. 3 2 3 x y – 3y3x2; d) 2. 1 x y2 – 3. 1 3. 2. 2. y2 + 5 x y2 – 5 y2. Bài 3. Cho các đa thức sau: A(x) = x2 – x – 2x4 + 5 B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2 a) Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2) b) Tính : A(x) + B(x) A(x) – B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x) Bài 4. Cho Δ ABC cân tại A có M là trung điểm của BC a) Chứng minh : Δ ABM = Δ ACM b) Từ M kẻ ME AB ; MF AC (E AB, F Chứng minh : Δ AEM = Δ AFM c) Chứng minh : AM EF. AC).. d) Trên tia FM lấy điểm I sao cho IM = FM. Chứng minh: EI // AM ………………….Hết ………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 10. Bài 1: Điểm kiểm tra Toán HK1 của một số học sinh trong lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: (2,5 đ) 8. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 8. 6. 10.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 8. 10. 10. 9. 8. 10. 9. 9. 10. 10. 6. 8. 7. 8. 4. 5. 4. 10. 7. 8. a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số? Tính điểm trung bình cộng của lớp? Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: Viết dưới dạng thu gọn rồi cho biết bậc của các đơn thức sau: (2 đ) 1 b) 9xyz(–x2z)( 3 y2z)6 . a) 3x2(–x2y)3(–2x) y4 Bài 3: Cho hai đa thức sau: (2 đ) M(x) = 1 + 3x5 – 4x2 – x3 + 3x N(x) = 2x5 + 10 – 2x3 – x4 + 4x2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) Bài 4: (0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: P(x) = x4 + x3 + x + 1 Bài 5: (3 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm a) Tính AC? b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: MAB = MDC c) Gọi K là trung điểm AC, BK cắt AD tại N. Chứng minh: BDK cân . . d) Chứng minh: MAB MAC e) Gọi E là trung điểm AB. Chứng minh: ba điểm E, N, C thẳng hàng. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 11. Bài 1. (2.đ): Kết quả bài kiểm tra toán 15 phút của các học sinh ở lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 9 9. 7 5. 7 9. 5 5. 9 6. 8 5. 4 5 10 9. 6 9. 6 4 6 7 8 4. 5 10 7 8. 3 9.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số ?.Tính số trung bình cộng ? Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2. (2đ): 1 xy 9. a/ Thu gọn đơn thức :. .. (-3x2y) 3. b/ Thu gọn rồi tính giá trị đa thức: A = 1 xy + xy2 + 1 2. 1 2 2 2 2 x y xy + xy 3 3. tại x =1; y = -1. Bài 3. (2đ):Cho hai đa thức sau: M(x) = 3 - x3 - x + x2 + 4 x3 N(x) = - x3 - 8x - 5 - 2 x3 + 9x2 a/ Sắp xếp các hang tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x) rồi tìm bậc của kết quả. Bài 4. (1đ): Tìm nghiệm của đa thức sau: A/ f(x) =. 1 x +3 2. B/ x2 – 6x. Bài 5. (3đ): Cho tam giác ABC vuông A có AB = 3cm, AC = 4cm a/ Tính độ dài cạnh BC. b/ BD là phân giác góc B (D AC ).Từ D vẽ DE BC . Chứng minh: Δ ABD = Δ EBD. c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh Δ IDC cân. d/ Chứng minh DA < DC.. KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 12. Bài 1. (2.5 đ) Điểm kiểm tra toán HKI của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 6. 4 8. 5 7. 6 8. 7 4. 8 5. 9 4. 8 10. 6 7. 10 8.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số ?.Tính điểm trung bình cộng của lớp ?.Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2. (1.5đ) :Viết dạng thu gọn rồi cho biết bậc của đơn thức sau: (2đ) 1 2. 1. b/ (-9xyz). (- 3 x3 z) Bài 3. (1.5đ) :Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a/. x2 (-2x2y) 3. a/2x2y + 5x2y - 6x2y. Bài 4. (1.5đ) : Thu gọn rồi tính giá trị đa thức 1 xy + xy2 + 1 2. 1. b/ - 2ab + 7ab - 9 ab A =. 1 2 2 2 2 x y xy + xy 3 3. tại x =1; y = -1. Bài 5. (3đ) Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5cm .Gọi H là trung điểm của BC Vẽ HE AB , HF AC (E AB , F AC ) a/ Chứng mlnh Δ AHB = Δ AHC. b/ Chứng mlnh Δ AEH = Δ AFH và Δ AEF cân. c/ Biết BC = 6cm Tính độ dài AH.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>