Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet31 so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Lớp được chia làm hai đội, mỗi đội có 4 em. Các thành viên trong đội lần lượt lên điền số thích hợp vào chỗ trống, mỗi lần là một bạn lên điền một chỗ trống, rồi về trao viết cho bạn tiếp theo lên điền tiếp, cứ như thế cho đến khi hết chỗ trống thì dừng. Đội nào làm nhanh hơn và đúng thì đội đó thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Đội A Điền số thích hợp vào chỗ trống. Ư(16) = ………………. Ư(24) = …………………… ƯC(16;24) =……………….. Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(16,24): …. Đội B Điền số thích hợp vào chỗ trống. Ư(12) = ………………. Ư(30) = …………………… ƯC(12;30) = …………….. Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30): ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Đội A Điền số thích hợp vào chỗ trống. Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16} Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12; 24} ƯC(16;24) = {1; 2; 4; 8} Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(16;24): 8. Đội B Điền số thích hợp vào chỗ trống Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30} ƯC(12;30) = {1; 2; 3; 6} Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30): 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  1. Ước chung lớn nhất:. Ví dụ: Ước chung ƯCLN(12;30) lớn nhất của = 6hai hay nhiều Tìm Ư(6) a)Định nghĩa:SGK/54 ?. số là số lớn nhất trong tập hợp các ước *Nhận xét: Tất cả các ước chung của Ư(6) = {1; 2; 3; 6} chung b) Nhận xét: SGK/54 12 và 30của đềucác là số ướcđó. của ƯCLN(12;30) ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6} Có nhận xét gì về tập hợp Ư(6) và tập hợp ƯC(12; 30) ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  1. Ước chung lớn nhất:. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Ư(1) = { 1 } a)Định nghĩa:SGK/54 HoạtƯCLN(5;1) động nhóm= 1 : ƯCLN(5;1) = ? b) Nhận xét: SGK/54 TìmƯCLN(12;30;1) = 1 ƯCLN(12;30;1) = ? c) Chú ý: ƯCLN(a,1)= 1 ƯCLN(a,b,1)= 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Còn cách nào khác để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số không?. •Tìm ƯCLN(36;84;168)?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  1. Ước chung lớn nhất: 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách a)Định nghĩa:SGK/54 phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ: Tìm ƯCLN(36;84;168). b) Nhận xét: SGK/54 Bước 1: Phân tích các số ra thừa số c) Chú ý: nguyên tố ƯCLN(a,1)= 1 2 2 36 = 2 .33 ƯCLN(a,b,1)= 1 2 3 84 = 23.3.7 3 168 = 22. 3.7 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung: 2 và 3 2 1 Bước 3: ƯCLN(36;84;168) = 2 .3 =12.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  1. Ước chung lớn nhất: 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách a)Định nghĩa:SGK/54 phân tích các số ra thừa số nguyên tố: b) Nhận xét: SGK/54 c) Chú ý: ƯCLN(a,1)= 1 ƯCLN(a,b,1)= 1 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: a)Quy tắc: (SGK/55). Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B2: Chọn các thừa số nguyên tố chung. B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện hai bước sau:. Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung.. Bước 2: Lập tích các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.. Tích đó là ƯCLN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Ước chung lớn nhất: 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5 ƯCLN(12;30) = 2 . 3 = 6. ?1. ?1. Tìm ƯCLN(12;30). Cách tìm: B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B2: Lập tích các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:.  ?2. Tìm ƯCLN(8;9) 8 = 23 9 = 32 ƯCLN(8;9) = 1 * Chú ý: (SGK/55). + Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.. ;. ƯCLN(24;16;8) 24 = 23 . 3 16 = 24 8 = 23 ƯCLN(24;16;8) = 23 = 8 + Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho là số nhỏ nhất ấy..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 3. Bài tập: Bài tập 1: Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng: a)¦CLN (289; 986; 487; 1) lµ: A. 289 B. 487 C. 986. D. 1. b) ¦CLN (5; 300; 1000; 50000) lµ: A. 1 B. 5 c) ¦CLN (9;10) lµ: A. 1. B. 2. C. 300. D. 1000. C. 3. D. 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi tËp 2. Cho A lµ ¦CLN(12 ; 18 ; 30). H·y chän kết quả đúng trong các kết quả sau : a) A = 3. c) A = 4. b) A = 30. d) A = 6 a. b. c. d. Hoan hô em đã chọn đúng Rất tiếc, Em chọn sai rồi Em chon lại đi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3 §Þnh nghÜa : (SGK). Đọc số em chọn để được kết quả đúng: Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 – 11 để động viên các bạn có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua 24 chiếc bút, 16 quyển vở và chia đều ra các phần thưởng, mỗi phần thưởng gồm cả bút và vở. Cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Chúc mừng em đã trả lời đúng tiếc emem trảtrả lờilời saisai rồirồi ! Cô giáo có thể chia đợc nhiềuRất Rất tiếc Rất tiếc em trả lời sai rồi ! nhÊt … 8 phÇn thëng.. 12 4. 6 8.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Ước chung lớn nhất: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện hai bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Lập tích các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. ochu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững ƯCLN, cách tìm ƯCLN - Xem mục 3: “ Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN”.. - BTVN: 139; 140; 141 SGK/56..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 141/56 SGK: Có hai số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp số không?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×