Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Trung Học Cơ Sở Hưng Điền</b>
<b>Trường Trung Học Cơ Sở Hưng Điền</b>
<i><b>Giáo viên: Nguyễn Thanh Toàn</b></i>
<i>Tiết học </i>
<i>hơm nay </i>
<i>chúng ta sẽ </i>
<i>đi tìm hiểu</i>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng </b>
<b>biểu đồ:</b>
<b>Em hãy quan sát </b>
<b>hình bên và cho nhận </b>
<b>xét về số học sinh giỏi </b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng</b>
<b> biểu đồ::</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRÌNH BÀY DỮ LIỆU </b>
<b>BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Em hãy quan sát </b>
<b>hình bên và cho nhận </b>
<b>xét về số học sinh giỏi </b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Hình nào giúp ta dễ nhận xét so </b>
<b>sánh số lượng học sinh giỏi hơn?</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>* Sẽ khó khăn hơn nếu </b>
<b>* Biểu đồ là cách minh </b>
<b>họa dữ liệu trực quan, </b>
<b>sinh động hơn.</b>
<b>* Phải mất một khoảng thời </b>
<b>gian nhất định để so sánh và </b>
<b>phân tích số liệu.</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>* Sẽ khó khăn hơn nếu </b>
<b>bảng tính có nhiều hàng </b>
<b>và cột.</b>
<b>* Biểu đồ là cách minh </b>
<b>họa dữ liệu trực quan, </b>
<b>sinh động hơn</b>
<b>* Phải mất một khoảng thời </b>
<b>* Dễ so sánh dữ liệu và </b>
<b>dự đoán xu thuế tăng </b>
<b>giảm của dữ liệu.</b>
<b>* Biểu đồ là cách minh </b>
<b>họa dữ liệu trực quan, </b>
<b>sinh động hơn</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>* Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, sinh động hơn</b>
<b>* Dễ so sánh dữ liệu và dự đoán xu thuế tăng giảm của dữ liệu.</b>
<b>Vậy mịnh họa số liệu </b>
<b>bằng biểu đồ có tác </b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRÌNH BÀY DỮ LIỆU </b>
<b>BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<i><b>a./Biểu đồ cột:</b></i>
<b>+ Dạng: </b>
<b>+ Cơng dụng:</b> <b><sub>So sánh dữ liệu có </sub></b>
<b>trong nhiều cột.</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRÌNH BÀY DỮ LIỆU </b>
<b>BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Đây là </b>
<b>dạng biểu </b>
<b>đồ gì?</b>
<b>Cơng dụng </b>
<b>này là gì?</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Quan sát và đưa ra </b>
<b>nhận xét so sánh số </b>
<b>2./Một số dạng biểu đồ:</b>
<i><b>a./Biểu đồ cột:</b></i>
<b>+Dạng: </b>
<b>+Cơng dụng: So sánh dữ liệu có </b>
<b>trong nhiều cột.</b>
<i><b>b./Biểu đồ đường gấp khúc:</b></i>
<b>+Dạng: </b>
<b> </b>
<b>+Công dụng:</b>
<b>Dùng để so sánh dữ liệu </b>
<b>và dự đoán xu thế tăng </b>
<b>hay giảm của dữ liệu.</b>
<b>Bài 9:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Công dụng </b>
<b>của biểu đồ </b>
<b>2./Một số dạng biểu đồ:</b>
<i><b>a./Biểu đồ cột:</b></i>
<b>+Dạng: </b>
<b>+Công dụng:</b> <b>So sánh dữ liệu có trong </b>
<b>nhiều cột.</b>
<i><b>b./Biểu đồ đường gấp khúc:</b></i>
<b>+Dạng: </b>
<b>+Công dụng:</b>
<b>Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu </b>
<b>thế tăng hay giảm của dữ liệu.</b>
<i><b>c./Biểu đồ hình trịn:</b></i>
<b>+Dạng: </b>
<b>+Cơng dụng:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG </b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG </b>
<b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>Đây là dạng </b>
<b>biểu đồ gì và </b>
<b>cơng dụng là </b>
<b>gì?</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>Thích hợp để mô tả tỉ lệ </b>
<b>của giá trị dữ liệu so với </b>
<b>tổng thể.</b>
<b>Em hãy so sánh giá trị </b>
<b>dữ liệu của từng lớp và </b>
<b>2./Một số dạng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>3./Tạo biểu đồ:</b>
<b>B1: Chọn một ô trong </b>
<b>miền dữ liệu cần vẽ biểu </b>
<b>đồ.</b>
<b>B2: Nháy nút Chart Wizard </b>
<b> trên thanh công cụ ->Xuất </b>
<b>hiện hộp thoại Chart Wizard </b>
<b>Quan sát GV thực </b>
<b>hiện và em nêu các </b>
<b>bước để tạo biểu </b>
<b>đồ?</b>
<b>2./Một số dạng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>3./Tạo biểu đồ:</b>
<b>B1: Chọn một ô trong miền dữ liệu </b>
<b>cần vẽ biểu đồ.</b>
<b>B2: Nháy nút Chart Wizard trên </b>
<b>thanh công cụ ->Xuất hiện hộp thoại</b>
<b>a. Chọn dạng biểu </b>
<b>Chọn dạng </b>
<b>biểu đồ ở </b>
<b>đâu?</b>
<b>2./Một số dạng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>3./Tạo biểu đồ:</b>
<b>a. Chọn dạng biểu đồ</b>
<b>b. Xác định miền dữ liệu</b>
<b>* Chart type: chọn nhóm </b>
<b>biểu đồ</b>
3. Nháy Next
<b>2./Một số dạng biểu đồ:</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>
<b>1/. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ:</b>
<b>3./Tạo biểu đồ:</b>
<b>a. Chọn dạng biểu đồ</b>
<b>b. Xác định miền dữ liệu</b>
<b>* Data Range: Kiểm tra miền dữ </b>
<b>liệu và sửa đổi nếu cần</b>
<b>* Series in: Chọn dãy dữ liệu cần </b>
<b>minh họa theo hàng hay cột</b>
<b>Sau đó nháy nút Next để </b>
<b>sang hộp thoại kế tiếp</b>
<b>A</b> <b>Nối</b> <b>B</b>
<b>1./ Để so sánh dữ liệu có trong </b>
<b>nhiều cột ta thường dùng biểu </b>
<b>đồ dạng</b>
<b>a) Biểu đồ đường gấp </b>
<b>khúc</b>
<b>2./ Để so sánh dữ liệu và dự </b>
<b>đoán xu thế tăng hay giảm của </b>
<b>dữ liệu ta thường dùng biểu đồ </b>
<b>dạng</b>
<b>b) Biểu đồ hình trịn</b>
<b>3./ Để mơ tả tỉ lệ của các giá trị </b>
<b>dữ liệu so với tổng thể ta thường </b>
<b>a. Biểu đồ cột</b>
<b>b. Biểu đồ đường gấp khúc</b>
<b>c.Biểu đồ hình trịn</b>
<b>d. Biểu đồ dạng khác</b>