Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10 CHƯƠNG 6 OXI LƯU HUỲNH. ĐỀ 01 Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): a. SO2 + O2 → b. H2SO4 (đặc) + Mg → c. BaCl2 + H2SO4 → d. CaCO3 + H2SO4 Câu 2: (1,5 điểm) Nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaNO3, NaOH, Na2SO4, H2SO4, KCl Câu 3 (2 điểm): Cho 13,0g Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 duy nhất (ở đktc). a. Tính V. b. Sục lượng SO2 thu được ở trên vào 200ml dung dịch KOH 2M. Hỏi: Muối nào được tạo thành? Tính nồng độ mol muối thu được. Câu 4 (2điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): a. S + O2 → b. H2SO4 + CuO → c. H2SO4 (đặc) + Cu → d. Ba(OH)2 + Na2SO4 → Câu 5 (1 điểm): Khi khí H2S tham gia phản ứng oxi hóa – khử, người ta có nhận xét: Hidro sunfua chỉ thể hiện tính khử. Hãy giải thích điều nhận xét trên và dẫn ra một phản ứng hóa học để minh họa. Câu 6 (2 điểm): Cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 duy nhất (ở đktc). a. Tính V. b. Sục lượng SO2 thu được ở trên vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi: Muối nào được tạo thành? Tính nồng độ mol muối thu được.. ĐỀ 02 Câu 1( 3 điểm ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau , ghi rõ điều kiện ( nếu có ). ⃗ ⃗ ( 3) (2 ) (5 ) ( 4) (1 ) a. Zn ZnS ⃗ H2S SO2 ⃗ SO3 ⃗ H2SO4. ⃗ (6 ). Fe2(SO4)3.. b. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → BaSO4. Câu 2:(3.điểm) Cho 45gam hổn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 15,68lít khí SO2 (đktc) a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mổi kim loại trong hổn hợp c/ Dẩn toàn bộ khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M .Tính khối lượng muối tạo thành Câu 3 ( 3 điểm ): Cho 16 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc). a, Viết các PTPƯ đã xảy ra b, Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c, Tính khối lượng dung dich axit cần dùng. Câu 4: (2 điểm). Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 3 dung dịch: BaCl 2, H2SO4, Na2SO4 chứa trong 3 bình riêng biệt.. SƯU TẦM VÀ SOẠN NGUYEN VAN VU UEL. Page 1/3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10 CHƯƠNG 6 OXI LƯU HUỲNH. ĐỀ 03 Câu 1: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: a. FeS → H2S → S → SO2 → CaSO3 i. H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Al2(SO4)3 Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, H2SO4, NaCl . Viết phương trình phản ứng Câu 3: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu. Câu 4: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: S → H2S → SO2 → CaSO3 (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) ↓ H2SO4 Câu 5: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, Na2SO4, KCl . Viết phương trình phản ứng Câu 6: Cho 28,8gam hỗn hợp hai kim loại sắt (Fe) và đồng (Cu) tác dụng hết với axit H 2SO4 đặc nóng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). 1. Viết phương trình hóa học cho các phản ứng xảy ra 2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu 3. Sục lượng khí SO2 nói trên vào 500ml dd NaOH 3M. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch.. SƯU TẦM VÀ SOẠN NGUYEN VAN VU UEL. Page 2/3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10 CHƯƠNG 6 OXI LƯU HUỲNH. ĐỀ 04 Câu 1( 3 điểm ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau , ghi rõ điều kiện ( nếu có ). ZnS → H2S → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 Câu 2( 3 điểm ): Hoà tan 42 gam hỗn hợp gồm sắt và đồng cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M(loãng). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí ( đktc ). a/.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b/.Tính thể tích của dung dịch H2SO4. c/. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong 42 gam hỗn hợp . Câu 3( 1 điểm ): Cho 8,96 lít khí SO2 (đktc) làm mất màu vừa đủ V lít dung dịch KMnO41M. a/. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b/. Tính V ? Câu 4( 3 điểm ): Hoà tan 104 gam hỗn hợp gồm kẽm và bạc cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,2M(loãng). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí ( đktc ). a/.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b/.Tính thể tích của dung dịch H2SO4. c/. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong 104 gam hỗn hợp . Câu 5( 3 điểm ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau , ghi rõ điều kiện ( nếu có ). ZnS → H2S → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 Câu 6: (2 điểm). Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây (mỗi mũi tên là một phương trình hóa học): H 2 SO4 H 2 S SO2 S FeS Câu 7: Cho 28,8gam hỗn hợp hai kim loại sắt (Fe) và đồng (Cu) tác dụng hết với axit H 2SO4 đặc nóng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). 1. Viết phương trình hóa học cho các phản ứng xảy ra 2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu 3. Sục lượng khí SO2 nói trên vào 500ml dd NaOH 3M. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch.. SƯU TẦM VÀ SOẠN NGUYEN VAN VU UEL. Page 3/3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>