Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.85 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 5. THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Toán A. Thời gian làm bài: 180 phút 3. 2. Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3(m 1) x 6mx 3m 4 . 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m 0 . 2. Gọi là tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm A có hoành độ là 1. Tìm m để cắt đồ thị tại một điểm B khác A sao cho OAB là tam giác vuông cân tại O. Câu II (2,0 điểm) 3 1. Giải phương trình lượng giác: 4sin x 2 cos x(sin x 1) 4sin x 1 0 .. xy x 1 3 y 2 2 2. Giải hệ phương trình: x y x 2 y 1. Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân:. (3. x. x 1)(2 x 1)dx. 0. Câu IV (1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD a 2 . SA vuông góc với đáy ABCD . Gọi M là trung điểm CD và góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (ABCD) là 60o. CMR BM (SAC ) và tính thể tích khối chóp S.BCM theo a.. Câu V. 3 3 1 1 2 a b a b 2 2a 2b 4 4 2 2 (1,0 điểm) Cho a, b , a, b 0 CMR: . Câu VI. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy) cho ABC có đỉnh A(1;2) đường trung tuyến BM:. 2 x y 1 0 đường phân giác trong CD: x y 1 0 Viết phương trình cạnh BC. A 2; 2; 2 , B 0; 1; 2 , Câu VII(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho C 2; 2; 1. . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với BC và các trục. y’Oy, z’Oz tại M và N khác với gốc tọa độ sao cho ON 2OM .. Câu VIII(1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n biết: 2C22n 1 3.2.2C23n 1 .... ( 1)k k(k 1)2k 2 C2kn 1 .... 2n(2n 1)22 n 1 C22nn11 40200. -----------------Hết----------------. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5. Câu I. Đáp án 3. 2. a) Khi m 0 ta có y x 3x 4 . * Tập xác định: D = R * Sự biến thiên: 2 Chiều biến thiên: y ' 3 x 6 x x 0 y ' 0 x 2 H/s ĐB trên các khoảng ( ;0) và (2; ) , NB trên khoảng (0; 2) Cực trị: H/s đạt CĐ tại x 0 : yCD 4 H/s đạt CT tại x 2 : yCT 0 lim y lim y x Giới hạn: x , y 3x 2 6x 3x x 2 Chiều biến thiên: H/s không có tiệm cận Bảng biến thiên:. x y' y. . +. * Đồ thị : Đồ thị đi qua (0;4) và (-1;0), nhận điểm uốn I(1;2) làm tâm đối xứng. 0 0 4. -. 2 0. . + . 0. y. 4. .. I. 2. 2. 2) Ta có: y ' 3 x 6(m 1) x 6m x 1 y 2 y ' 3 PTTT: y 3( x 1) 2. -1. 1 O. PT hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và đồ thị (Cm): x3 3(m 1) x 2 6mx 3m 4 3( x 1) 2 x 1 ( x 1) 2 ( x 3m 1) 0 x 3m 1 OA 1; 2 , OB(3m 1; 9m 2) Ta có: B( 3m 1; 9m 2 ) B A m 1. 2. x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> OA.OB 0 OA OB OAB vuông cân tại A 1 m 3 là giá trị cần tìm. Vậy. II. 1 (3m 1) 2( 9m 2) 0 m 2 2 2 2 3 (3m 1) ( 9m 2) 1 2. 3 1. Giải phương trình lượng giác: 4sin x 2 cos x(sin x 1) 4sin x 1 0 . 4sin x(1 cos 2 x) 2cos x(s inx 1) 4sin x 1 0 4sin x cos 2 x 2sin x cos x 2cos x 1 0 (2 cos x 1)( 2sin x 1) 0 2 x 3 2k x 2k (k ) 6 x 5 2k 6 . xy x 1 3 y (1) 2 2 2. Giải hệ phương trình: x y x 2 y (2) Nhận thấy y 0 không phải là nghiệm của hệ nên chia cả hai vế của phương trình (1) cho y. 2 và phương trình (2) cho y ta được:. x 1 x y y 3 2 x x 2 y y 2. 1 x x y y 3 (3) x x 1 2 (4) y y. x x 3 2 0 1 x y y (3) x 3 y y thay vào (4) ta có: 2. x 1 y x 2 y. y 1 2 y 1 2 y 1 3 2 4 y 2 y 2 y 0 x 2 x 2 y y 1 2 +y thay vào (2) ta được: 1 (1 2;1 2), (2,1), ( 1; ) 2 Vậy hệ có 4 nghiệm: x y 3 2 y 2 y 0 1 x y + y thay vào (2) ta được:. III. 1. Tính tích phân:. (3. 1. 1. x x (3 x 1)(2 x 1)dx 3 (2 x 1)dx x 1(2 x 1)dx M N 0. 1. M 3x (2 x 1)dx 0. x 1)(2 x 1)dx. 0. 1. Ta có:. x. 0. 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> du 2dx u 2 x 1 1 x 1 3x M (2 x 1) 3 2 3x dx 8 2 3x 1 8ln 3 4 x dv 3 dx v ln 3 0 ln 3 ln 3 ln 2 3 0 ln 2 3 ln 3 0 Đặt 1. N x 1(2 x 1)dx 0. Đặt t x 1 x t 1 dx dt Đổi cận: 2. N 1. 2. 3 2. 0 1. 1 2. 2. 1 2. 4 5 2 3 28 2 2 t (2t 1)dt (2t t )dt t 2 t 2 3 1 15 5 1. 1. (3. IV. x t. x. x 1)(2 x 1)dx . 8ln 3 4 28 2 2 ln 2 3 15. Vậy 0 Gọi I là giao điểm của AC và MB. Xét ABC và BCM AB BC 2 ABC BCM Ta có BC CM ACB BMC MBC BMC MBC ACB 90o BIC Vuông tại I hay BM AC , mà SA ( ABCD) BM BM SA BM ( SAC ) SI BM góc giữa hai mặt phẳng ( ABCD ) và ( SBM ) o Là góc giữa SI và AI hay SIA 60 . Ta có: ABC ABI AI AB AB 2 4a 2 4 a 2 2a 6 AI AB AC AC 3 . AB 2 BC 2 a 6 SA SA AI tan SIA 2a 6 . 3 2a 2 tan SIA AI 3 Xét SAI vuông tại A. Ta có: . 2 1 a 2 S BCM BC.CM 2 2 . SA là chiểu cao của khối chóp S .BCM nên . V. 1 a2 2 2a 3 VS . BCM S BCM .SA .2a 2 3 3.2 3 (đvtt) 3 3 1 1 2 a b a b 2 2a 2b 4 4 2 2 Cho a, b , a, b 0 CMR: CM 2. 3 1 1 1 1 1 a b a 2 a a b a a b a b 4 4 2 2 2 2 Ta có 3 1 b 2 a a b 4 2 Tương tự 2. 2. 1 1 1 a b 2a 2b (*) 2 2 2 Ta sẽ CM: .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thật vậy:. (*) a 2 b 2 2ab a b . 1 1 4ab a b 2 4 4 (a b) 0. 1 2 Dấu “=” xảy ra Điểm C CD : x y 1 0 C (t ;1 t ) suy ra trung điểm của AC t 1 3 t M ; 2 . 2 Là a b . VI. t 1 3 t M BM : 2 x 1 0 2 1 0 2 2 Điểm t 7 C ( 7;8) . Từ A(1;2) kẻ AK CD : x y 1 0 ( K BC ) . AK : ( x 1) ( y 2) 0 x y 1 0 . x y 1 0 I (0;1) x y 1 0 Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ . ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK nên tọa độ của K(-1;0) Đường thẳng BC qua C, K nên có phương trình 4 x 3 y 4 0 .. VII. Từ giải thiết ta chọn M (0; m;0) và N (0;0; n) trong đó mn 0 và n 2m . Gọi n là vectơ pháp tuyến của (P) thì do (P)//BC và (P) đi qua M, N nên n BC (2;3; 3) , n MN (0; m; n) nên ta chọn n BC , MN (3n 4m; 2n; 2m) n 2 m n (9m; 4m; 2m) và (P) đi qua A( 2; 2; 2) nên (P) có phương trình: + 3x 4 y 2 z 10 0 . n 2 m n ( 9m; 4m; 2m) và (P) đi qua A( 2; 2; 2) nên (P) có phương trình: + 9 x 4 y 2 z 30 0 . Vậy. P : 3x 4 y 2 z 10 0 Hoặc 9 x 4 y 2 z 30 0. VIII. Tìm số nguyên dương n biết:. 2C22n1 3.2.2C23n1 .... ( 1)k k (k 1)2k 2 C2kn1 .... 2n(2n 1)2 2 n 1 C22nn11 40200 +1 2 n+1 − 1¿ k C k2 n+1 x k +. .. . −C 2n 2n +1 x * Xét 1− x ¿2 n +1=C 0 − C1 x+ C2 x 2 −. . ..+¿ 2n +1 2 n+1 2 n+ 1 ¿. (1). * Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta có:. (2n 1)(1 x)2 n C21n 1 2C22n 1 x ... ( 1)k kC2kn 1 x k 1 .... (2n 1)C22nn11 x 2 n (2) k k k −2 2 n+1 2 n −1 −1 ¿ k ( k − 1)C 2n +1 x +. .. . −2 n(2 n+1)C 2 n+1 x Lại lấy đạo hàm hai vế của (2) ta có: 1− x ¿2 n −1 =2C 22 n+1 −3 C32 n +1 x +.. .+¿ 2 n(2 n+1) ¿ Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có: k 2n 1 2n 1 2n(2n 1) 2C 22n 1 3.2.2C32n 1 ... ( 1)k k(k 1)2 k 2 C 2n C 2n 1 1 ... 2n(2n 1)2. Phương trình đã cho. ⇔ 2 n(2 n+1)=40200 ⇔ 2 n2+ n− 20100=0 ⇔ n=100.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ SỐ 6. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).. Câu I (2 điểm): Cho hàm số. y. 2x 4 1 x .. C của hàm số trên. 1) Khảo sát và vẽ đồ thị 2) Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 . x 2 y 2 xy 1 4 y y ( x y ) 2 2 x 2 7 y 2 2) Giải hệ phương trình: . 2. 3sin x 2 cos x I dx (sin x cos x)3 0. Câu III (1 điểm): Tính tích phân: Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết 0 SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 30 . Câu V (1 điểm): Cho các số dương a, b, c : ab bc ca 3. 1 1 1 1 . 2 2 Chứng minh rằng: 1 a (b c) 1 b (c a) 1 c (a b) abc 2. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)). 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a (2 điểm): 2 2 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn (C ) : x y – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3). 20 2 20 Câu VII.a (1 điểm): Khai triển đa thức: (1 3 x) a0 a1 x a2 x ... a20 x . Tính tổng:. S a0 2 a1 3 a2 ... 21 a20. .. 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) . 2) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:. (d1 ) :. x y z x 1 y z 1 (d 2 ) : 1 1 2 và 2 1 1 .. Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng. P :. x – y z 2010 0. độ dài đoạn MN bằng. √2 .. 2log1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6 log ( y 5) log 2 y ( x 4) =1 Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình 1 x ………………………………….....................HẾT…………………………………………………… Câu I. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6. Nội dung Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số . Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x 1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có 2 2 x x y2 y1 90(*) hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho 2 1 2x 4 k ( x 1) 1 kx 2 (2k 3) x k 3 0 (I ) x 1 (I ) y k ( x 1) 1 y k ( x 1) 1 . Ta có: 2 Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình kx (2k 3) x k 3 0(**) 3 k 0, k . 8 có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được 2. Ta biến đổi (*) trở thành:. 2k 3 k 3 , x1 x2 , k k Theo định lí Viet cho (**) ta có: thế vào (***) ta có phương 3 41 3 41 k 3, k , k 3 2 2 16 16 trình: 8k 27 k 8k 3 0 ( k 3)(8k 3k 1) 0 . KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 (sin 3x sin x) 2sin x 3sin 2 x (cos 2 x 2 3cos x) 0 x1 x2 . II. 2. (1 k 2 ) x2 x1 90 (1 k 2 )[ x2 x1 4 x2 x1 ] 90(***).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2sin 2 x.cos x 2sin x 6.sin .cos x (2 cos 2 x 3cos x 1) 0 2sin x.cos 2 x 2sin x 6.sin .cos x (2 cos 2 x 3cos x 1) 0 1 1 (2sin x 1)(2 cos 2 x 3cos x 1) 0 sin x cos x 1 cos x 2 2 x k 2 1 6 sin x , ( k Z ). 2 x 5 k 2 6 +). x k 2 1 3 cos x , (k Z ). 2 x k 2 3 +) +) cos x 1 x k 2 , (k Z ). KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên. x2 1 x y 4 x 2 y 2 xy 1 4 y y . 2 2 2 y ( x y ) 2 x 7 y 2 x 1 ( x y ) 2 2 7 y y 0 Dễ thấy , ta có: 2 u v 4 u 4 v v 3, u 1 x 1 2 u , v x y 2 y v 2v 15 0 v 5, u 9 Đặt ta có hệ: v 2u 7 x2 1 y x2 1 y x 2 x 2 0 x 1, y 2 x y 3 x 2, y 5 . y 3 x y 3 x +) Với v 3, u 1 ta có hệ: x 2 1 9 y x 2 1 9 y x 2 9 x 46 0 x y 5 y 5 x y 5 x , hệ này vô +) Với v 5, u 9 ta có hệ: nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) {(1; 2), ( 2; 5)}. III. x t dx dt , x 0 t , x t 0. 2 2 2 Đặt 2. . . 2 2 3sin x 2 cos x 3cos t 2sin t 3cos x 2sin x I dx dt dx 3 3 (sin x cos x) (cos t sin t ) (cos x sin x)3 0 0 0. Suy ra: không phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số). 2. Suy ra: 2. IV. 2. (Do tích phân. 2. 3sin x 2cos x 3cos x 2sin x 1 2 I I I dx dx dx 3 3 (sin x cos x) (cos x sin x) (sin x cos x) 2 0 0 0 2. =. 1 1 1 1 2 dx d x tan x 1 2 4 2 4 0 1 0 2 cos 2 x 0 cos 2 x I . 4 4 2 = . KL: Vậy + Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N. + Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có S.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> N. SG 2 M G SO 3 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD. A Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. O 1 1 VS . ABD VS . BCD VS . ABCD V 2 2 . + Dễ có: Theo công thức tỷ số thể tích ta có: C B VS . ABN SA SB SN 1 1 1 . . 1.1. VS . ABN V VS . ABD SA SB SD 2 2 4 VS . BMN SB SM SN 1 1 1 1 . . 1. . VS . ABN V VS . BCD SB SC SD 2 2 4 8 Từ đó suy ra: 3 VS . ABMN VS . ABN VS . BMN V . 8 1 V SA.dt ( ABCD ) 3 + Ta có: ; mà theo giả thiết SA ( ABCD) nên góc hợp bởi AN với mp(ABCD) chính là góc NAD , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD cân tại N, SA AD a 3 0 NAD NDA 30 . Suy ra: tan 300 suy ra . 1 1 3 V SA.dt ( ABCD ) a.a.a 3 a 3 3 3 3 Suy ra: . Suy ra: thể tích cần tìm là: V. VMNABCD VS . ABCD VS . ABMN V . 3 5 5 3a 3 V V . 8 8 24. 2 3 Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3 ab bc ca 3 (abc) abc 1 . 1 1 1 a 2 (b c) abc a 2 (b c) a (ab bc ca ) 3a (1). 2 1 a (b c) 3a Suy ra:. 1 1 1 1 (2), (3). 2 1 c (a b) 3c Tương tự ta có: 1 b (c a ) 3b Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có: 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca 1 ( ) 2 2 2 1 a (b c ) 1 b (c a ) 1 c (a b) 3 c b c 3abc abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc 1, ab bc ca 3 a b c 1, (a, b, c 0). 2. D.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> VIa. + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường 2 2 thẳng (d) qua M có phương trình a( x 1) b( y 0) 0 ax by a 0, (a b 0)(*) . + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. 2 2 2 2 Khi đó ta có: MA 2 MB IA IH 2 I ' A I ' H ' 2 2 1 d ( I ;d ) 4[9 d ( I ';d ) ] , IA IH . 9a 2 b2 36a 2 b 2 2 2 4 d ( I ';d ) d ( I ;d ) 35 4. 2 35 35 a 2 36b 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a 6 b 1 a 6 . Dễ thấy b 0 nên chọn. Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn. AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, + Ta có: AC là: x y z 1 0, y z 3 0. n AB, AC (8; 4; 4). + Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là Suy ra (ABC): 2 x y z 1 0 . x y z 1 0 y z 3 0 2 x y z 1 0 + Giải hệ: . VII.a. x 0 y 2 z 1 . . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1).. 2 2 2 Bán kính là R IA ( 1 0) (0 2) (1 1) 5. x(1 3x)20 a0 2a1 x 3a2 x 2 ... 21a20 x 20. + Ta có: (1 3x) 20 60 x(1 3x)19 a0 2a1 x 3a2 x 2 ... 21a20 x 20 (*). a x k ak ( x ) k Nhận thấy: k do đó thay x 1 vào cả hai vế của (*) ta có:. S a0 2 a1 3 a2 ... 21 a20 422. VIb. . + Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận HK ( 1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên ( AC ) : x 2 y 4 0. Ta cũng dễ có: ( BK ) : 2 x y 2 0 . + Do A AC , B BK nên giả sử A(2a 4; a), B(b; 2 2b). Mặt khác M (3;1) là trung điểm của AB nên ta có hệ: 2a 4 b 6 2a b 10 a 4 . a 2 2b 2 a 2b 0 b 2 4), B(2; 2). Suy ra: A(4; + Suy ra: AB ( 2; 6) , suy ra: ( AB ) : 3 x y 8 0 .. + Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA (3; 4) , suy ra: ( BC ) : 3x 4 y 2 0..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> KL: Vậy : ( AC ) : x 2 y 4 0, ( AB ) : 3 x y 8 0 , ( BC ) : 3x 4 y 2 0. + M , N (d1 ), (d 2 ) nên ta giả sử M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N ( 1 2t2 ; t2 ; 1 t2 ) NM (t1 2t2 1; t1 t2 ; 2t1 t 2 1) . nP .NM 0 1.(t1 2t2 1) 1.(t1 t 2 ) 1(2t1 t2 1) 0 + MN song song mp(P) nên: t2 t1 NM ( t1 1; 2t1 ;3t1 1) . t1 0 2 2 2 2 MN 2 ( t1 1) (2t1 ) (3t1 1) 2 7t1 4t1 0 t1 4 7. + Ta có: 4 4 8 1 4 3 M ( ; ; ), N ( ; ; ) M (0; 0; 0), N ( 1; 0;1) 7 7 7 7 7 7 . + Suy ra: hoặc + Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào M ( P). VII.b. KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn. xy 2 x y 2 0, x 2 2 x 1 0, y 5 0, x 4 0 (I ) 0 1 x 1, 0 2 y 1 + Điều kiện: . 2 log1 x [(1 x)( y 2)] 2 log 2 y (1 x) 6 (I ) =1 log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) + Ta có: log1 x ( y 2) log 2 y (1 x) 2 0 (1) = 1 (2). log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) 1 t 2 0 (t 1) 2 0 t 1. log 2 y (1 x) t t + Đặt thì (1) trở thành: Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1 (3). Thế vào (2) ta có: log1 x ( x 4) log1 x ( x 4). = 1 log1 x. x4 x4 1 1 x x 2 2 x 0 x4 x4. x 0 y 1 x 2 . Suy ra: y 1 . + Kiểm tra thấy chỉ có x 2, y 1 thoả mãn điều kiện trên. Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1 ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>