Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE 56CO DAP AN THI THU DH MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.85 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 5. THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Toán A. Thời gian làm bài: 180 phút 3. 2. Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x  3(m  1) x  6mx  3m  4 . 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m 0 . 2. Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm A có hoành độ là 1. Tìm m để  cắt đồ thị tại một điểm B khác A sao cho OAB là tam giác vuông cân tại O. Câu II (2,0 điểm) 3 1. Giải phương trình lượng giác: 4sin x  2 cos x(sin x  1)  4sin x  1 0 ..  xy  x  1 3 y  2 2 2. Giải hệ phương trình:  x y  x 2 y 1. Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân:. (3. x.  x  1)(2 x  1)dx. 0. Câu IV (1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD a 2 . SA vuông góc với đáy ABCD . Gọi M là trung điểm CD và góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (ABCD) là 60o. CMR BM  (SAC ) và tính thể tích khối chóp S.BCM theo a.. Câu V. 3  3  1  1  2 a  b    a  b 2    2a    2b    4  4  2 2 (1,0 điểm) Cho a, b  , a, b  0 CMR: . Câu VI. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy) cho ABC có đỉnh A(1;2) đường trung tuyến BM:. 2 x  y  1 0 đường phân giác trong CD: x  y  1 0 Viết phương trình cạnh BC. A  2; 2;  2  , B  0;  1; 2  , Câu VII(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  C  2; 2;  1. . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với BC và các trục. y’Oy, z’Oz tại M và N khác với gốc tọa độ sao cho ON 2OM .. Câu VIII(1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n biết: 2C22n 1  3.2.2C23n 1  ....  ( 1)k k(k  1)2k  2 C2kn 1  ....  2n(2n  1)22 n  1 C22nn11  40200. -----------------Hết----------------. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5. Câu I. Đáp án 3. 2. a) Khi m 0 ta có y  x  3x  4 . * Tập xác định: D = R * Sự biến thiên: 2  Chiều biến thiên: y ' 3 x  6 x  x 0 y ' 0    x 2  H/s ĐB trên các khoảng ( ;0) và (2; ) , NB trên khoảng (0; 2)  Cực trị: H/s đạt CĐ tại x 0 : yCD 4 H/s đạt CT tại x 2 : yCT 0 lim y  lim y   x    Giới hạn: x   , y  3x 2  6x  3x  x  2   Chiều biến thiên: H/s không có tiệm cận  Bảng biến thiên:. x y' y. . +. * Đồ thị : Đồ thị đi qua (0;4) và (-1;0), nhận điểm uốn I(1;2) làm tâm đối xứng. 0 0 4. -. 2 0. . + . 0.  y. 4. .. I. 2. 2. 2) Ta có: y ' 3 x  6(m  1) x  6m x 1  y 2  y '  3 PTTT: y  3( x  1)  2. -1. 1 O. PT hoành độ giao điểm của tiếp tuyến  và đồ thị (Cm): x3  3(m 1) x 2  6mx  3m  4  3( x  1)  2  x 1  ( x  1) 2 ( x  3m  1) 0   x 3m  1   OA 1; 2   , OB(3m 1;  9m  2) Ta có: B( 3m  1;  9m  2 )  B  A  m 1. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   OA.OB 0   OA  OB  OAB vuông cân tại A  1 m 3 là giá trị cần tìm. Vậy. II. 1 (3m  1)  2(  9m  2) 0  m   2 2 2 2 3  (3m  1)  ( 9m  2)  1  2. 3 1. Giải phương trình lượng giác: 4sin x  2 cos x(sin x  1)  4sin x  1 0 .  4sin x(1  cos 2 x)  2cos x(s inx  1)  4sin x  1 0   4sin x cos 2 x  2sin x cos x  2cos x  1 0  (2 cos x  1)( 2sin x  1) 0 2   x  3  2k     x   2k (k  )  6   x  5  2k 6 .  xy  x  1 3 y (1)  2 2 2. Giải hệ phương trình:  x y  x 2 y (2) Nhận thấy y 0 không phải là nghiệm của hệ nên chia cả hai vế của phương trình (1) cho y. 2 và phương trình (2) cho y ta được:. x 1   x  y  y 3    2  x  x 2  y y 2. 1 x   x  y  y 3 (3)    x  x  1  2 (4)   y  y.    x  x    3    2 0    1 x  y  y (3)  x  3   y y thay vào (4) ta có:  2. x 1 y x 2 y.  y 1  2   y 1  2  y 1 3 2 4 y  2 y  2 y 0   x 2  x 2 y  y  1  2 +y thay vào (2) ta được: 1 (1  2;1  2), (2,1), (  1;  ) 2 Vậy hệ có 4 nghiệm: x y 3  2 y 2  y 0  1  x  y + y thay vào (2) ta được:. III. 1. Tính tích phân:. (3. 1. 1. x x (3  x 1)(2 x 1)dx 3 (2 x 1)dx   x 1(2 x 1)dx M  N 0. 1. M 3x (2 x  1)dx 0.  x  1)(2 x  1)dx. 0. 1. Ta có:. x. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> du 2dx  u 2 x  1  1 x 1    3x  M (2 x  1) 3  2 3x dx  8  2 3x 1 8ln 3  4 x dv 3 dx  v  ln 3 0 ln 3  ln 3 ln 2 3 0 ln 2 3 ln 3  0 Đặt 1. N  x  1(2 x  1)dx 0. Đặt t x  1  x t  1  dx dt Đổi cận: 2. N  1. 2. 3 2. 0 1. 1 2. 2. 1 2. 4 5 2 3 28 2  2 t (2t  1)dt (2t  t )dt  t 2  t 2   3 1 15 5 1. 1. (3. IV. x t. x.  x  1)(2 x  1)dx . 8ln 3  4 28 2  2  ln 2 3 15. Vậy 0 Gọi I là giao điểm của AC và MB. Xét ABC và BCM AB BC   2  ABC BCM Ta có BC CM ACB BMC      MBC  BMC MBC  ACB 90o  BIC Vuông tại I hay BM  AC , mà SA  ( ABCD)  BM  BM  SA  BM  ( SAC )  SI  BM  góc giữa hai mặt phẳng ( ABCD ) và ( SBM ) o  Là góc giữa SI và AI hay SIA 60 . Ta có: ABC ABI AI AB AB 2 4a 2 4 a 2 2a 6   AI     AB AC AC 3 . AB 2  BC 2 a 6   SA  SA  AI tan SIA   2a 6 . 3 2a 2 tan SIA AI 3 Xét SAI vuông tại A. Ta có: . 2 1 a 2 S BCM  BC.CM  2 2 . SA là chiểu cao của khối chóp S .BCM nên . V. 1 a2 2 2a 3 VS . BCM  S BCM .SA  .2a 2  3 3.2 3 (đvtt) 3 3  1 1  2 a  b    a  b 2    2a    2b    4 4  2 2 Cho a, b  , a, b  0 CMR:  CM 2. 3 1 1  1 1 1 a  b  a 2  a   a  b   a    a  b  a  b  4 4 2  2 2 2 Ta có 3 1 b 2  a  a  b  4 2 Tương tự 2. 2. 1  1  1   a  b    2a    2b   (*) 2  2 2 Ta sẽ CM: .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thật vậy:. (*)  a 2  b 2  2ab  a  b . 1 1 4ab  a  b  2 4 4  (a  b) 0. 1 2 Dấu “=” xảy ra Điểm C  CD : x  y  1 0  C (t ;1  t ) suy ra trung điểm của AC  t 1 3  t  M ;  2 .  2 Là  a b . VI.  t 1  3  t M  BM : 2 x 1 0  2  1 0  2  2  Điểm  t  7  C ( 7;8) . Từ A(1;2) kẻ AK  CD : x  y  1 0 ( K  BC ) .  AK : ( x  1)  ( y  2) 0  x  y  1 0 .  x  y  1 0  I (0;1)  x  y  1  0  Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ . ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK nên tọa độ của K(-1;0) Đường thẳng BC qua C, K nên có phương trình 4 x  3 y  4 0 .. VII. Từ giải thiết ta chọn M (0; m;0) và N (0;0; n) trong đó mn 0 và n 2m  .   Gọi n là vectơ pháp tuyến của (P) thì do (P)//BC và (P) đi qua M, N nên n  BC (2;3;  3) ,      n  MN (0;  m; n) nên ta chọn n  BC , MN  (3n  4m;  2n;  2m)  n  2 m  n (9m;  4m;  2m) và (P) đi qua A( 2; 2;  2) nên (P) có phương trình: + 3x  4 y  2 z  10 0 .  n  2 m  n ( 9m; 4m;  2m) và (P) đi qua A( 2; 2;  2) nên (P) có phương trình: + 9 x  4 y  2 z  30 0 . Vậy.  P  : 3x  4 y  2 z 10 0 Hoặc 9 x  4 y  2 z  30 0. VIII. Tìm số nguyên dương n biết:. 2C22n1  3.2.2C23n1  ....  ( 1)k k (k  1)2k  2 C2kn1  ....  2n(2n  1)2 2 n 1 C22nn11  40200 +1 2 n+1 − 1¿ k C k2 n+1 x k +. .. . −C 2n 2n +1 x * Xét 1− x ¿2 n +1=C 0 − C1 x+ C2 x 2 −. . ..+¿ 2n +1 2 n+1 2 n+ 1 ¿. (1). * Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta có:.  (2n 1)(1  x)2 n  C21n 1  2C22n 1 x  ...  ( 1)k kC2kn 1 x k  1  ....  (2n  1)C22nn11 x 2 n (2) k k k −2 2 n+1 2 n −1 −1 ¿ k ( k − 1)C 2n +1 x +. .. . −2 n(2 n+1)C 2 n+1 x Lại lấy đạo hàm hai vế của (2) ta có: 1− x ¿2 n −1 =2C 22 n+1 −3 C32 n +1 x +.. .+¿ 2 n(2 n+1) ¿ Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có: k 2n  1 2n 1  2n(2n  1) 2C 22n 1  3.2.2C32n 1  ...  ( 1)k k(k  1)2 k  2 C 2n C 2n 1 1  ...  2n(2n  1)2. Phương trình đã cho. ⇔ 2 n(2 n+1)=40200 ⇔ 2 n2+ n− 20100=0 ⇔ n=100.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ SỐ 6. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).. Câu I (2 điểm): Cho hàm số. y. 2x  4 1 x ..  C  của hàm số trên. 1) Khảo sát và vẽ đồ thị 2) Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: sin 3x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2 0 .  x 2  y 2  xy  1 4 y  y ( x  y ) 2 2 x 2  7 y  2 2) Giải hệ phương trình:  .  2. 3sin x  2 cos x I  dx (sin x  cos x)3 0. Câu III (1 điểm): Tính tích phân: Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết 0 SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 30 . Câu V (1 điểm): Cho các số dương a, b, c : ab  bc  ca 3. 1 1 1 1    . 2 2 Chứng minh rằng: 1  a (b  c) 1  b (c  a) 1  c (a  b) abc 2. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)). 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a (2 điểm): 2 2 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn (C ) : x  y – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x 2  y 2  4 x – 5  0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3). 20 2 20 Câu VII.a (1 điểm): Khai triển đa thức: (1  3 x) a0  a1 x  a2 x  ...  a20 x . Tính tổng:. S  a0  2 a1  3 a2  ...  21 a20. .. 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) . 2) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:. (d1 ) :. x y z x 1 y z  1   (d 2 ) :   1 1 2 và 2 1 1 .. Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng.  P :. x – y  z  2010  0. độ dài đoạn MN bằng. √2 .. 2log1 x (  xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1) 6  log ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1 Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình  1 x ………………………………….....................HẾT…………………………………………………… Câu I. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6. Nội dung Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số . Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x  1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có 2 2  x  x    y2  y1  90(*) hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho 2 1  2x  4 k ( x  1)  1  kx 2  (2k  3) x  k  3 0 (I )   x 1 (I )    y k ( x  1)  1 y k ( x  1)  1  . Ta có: 2 Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình kx  (2k  3) x  k  3 0(**) 3 k 0, k  . 8 có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được 2. Ta biến đổi (*) trở thành:. 2k  3 k 3 , x1 x2  , k k Theo định lí Viet cho (**) ta có: thế vào (***) ta có phương  3  41  3  41  k  3, k  , k 3 2 2 16 16 trình: 8k  27 k  8k  3 0  ( k  3)(8k  3k  1) 0 . KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. sin 3x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2 0  (sin 3x  sin x)  2sin x  3sin 2 x  (cos 2 x  2  3cos x) 0 x1  x2 . II. 2. (1  k 2 )  x2  x1  90 (1  k 2 )[ x2  x1   4 x2 x1 ] 90(***).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  2sin 2 x.cos x  2sin x  6.sin .cos x  (2 cos 2 x  3cos x 1) 0  2sin x.cos 2 x  2sin x  6.sin .cos x  (2 cos 2 x  3cos x  1) 0 1 1  (2sin x  1)(2 cos 2 x  3cos x 1) 0  sin x   cos x 1  cos x  2 2   x   k 2  1 6 sin x    , ( k  Z ). 2  x  5  k 2  6 +).   x   k 2  1 3 cos x    , (k  Z ). 2  x    k 2  3 +) +) cos x 1  x k 2 , (k  Z ). KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên.  x2 1  x  y 4   x 2  y 2  xy  1 4 y y   .  2 2 2 y ( x  y )  2 x  7 y  2 x  1  ( x  y ) 2  2 7  y y  0 Dễ thấy , ta có: 2  u  v 4  u 4  v  v 3, u 1 x 1  2  u , v x  y  2 y v  2v  15 0  v  5, u 9 Đặt ta có hệ: v  2u 7  x2 1  y  x2 1  y  x 2  x  2 0  x 1, y 2       x  y 3  x  2, y 5 .  y 3  x  y 3  x +) Với v 3, u 1 ta có hệ:   x 2  1 9 y  x 2  1 9 y  x 2  9 x  46 0      x  y  5  y  5  x  y  5  x , hệ này vô +) Với v  5, u 9 ta có hệ:  nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) {(1; 2), (  2; 5)}. III.    x   t  dx  dt , x 0  t  , x   t 0. 2 2 2 Đặt  2. . . 2 2 3sin x  2 cos x 3cos t  2sin t 3cos x  2sin x I  dx  dt  dx 3 3   (sin x  cos x) (cos t  sin t ) (cos x  sin x)3 0 0 0. Suy ra: không phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số).  2. Suy ra:  2. IV.  2. (Do tích phân.  2. 3sin x  2cos x 3cos x  2sin x 1 2 I  I  I  dx   dx  dx 3 3 (sin x  cos x) (cos x  sin x) (sin x  cos x) 2 0 0 0  2. =. 1 1 1  1   2   dx  d x   tan x     1      2 4 2 4 0 1  0 2 cos 2  x  0 cos 2  x  I .     4 4     2 = . KL: Vậy + Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N. + Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> N. SG 2 M  G SO 3 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD. A Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. O 1 1 VS . ABD VS . BCD  VS . ABCD  V 2 2 . + Dễ có: Theo công thức tỷ số thể tích ta có: C B VS . ABN SA SB SN 1 1 1  . . 1.1.   VS . ABN  V VS . ABD SA SB SD 2 2 4 VS . BMN SB SM SN 1 1 1 1  . . 1. .   VS . ABN  V VS . BCD SB SC SD 2 2 4 8 Từ đó suy ra: 3 VS . ABMN VS . ABN  VS . BMN  V . 8 1 V  SA.dt ( ABCD ) 3 + Ta có: ; mà theo giả thiết SA  ( ABCD) nên góc hợp bởi AN với  mp(ABCD) chính là góc NAD , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD cân tại N, SA AD  a 3 0 NAD  NDA  30 . Suy ra: tan 300 suy ra . 1 1 3 V  SA.dt ( ABCD )  a.a.a 3  a 3 3 3 3 Suy ra: . Suy ra: thể tích cần tìm là: V. VMNABCD VS . ABCD  VS . ABMN V . 3 5 5 3a 3 V V . 8 8 24. 2 3 Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3 ab  bc  ca 3 (abc)  abc 1 . 1 1 1  a 2 (b  c) abc  a 2 (b  c) a (ab  bc  ca ) 3a   (1). 2 1  a (b  c) 3a Suy ra:. 1 1 1 1  (2),  (3). 2 1  c (a  b) 3c Tương tự ta có: 1  b (c  a ) 3b Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có: 1 1 1 1 1 1 1 ab  bc  ca 1    (   )   2 2 2 1  a (b  c ) 1  b (c  a ) 1  c (a  b) 3 c b c 3abc abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc 1, ab  bc  ca 3  a b c 1, (a, b, c  0). 2. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> VIa. + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường 2 2 thẳng (d) qua M có phương trình a( x  1)  b( y  0) 0  ax  by  a 0, (a  b 0)(*) . + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. 2 2 2 2 Khi đó ta có: MA 2 MB  IA  IH 2 I ' A  I ' H ' 2 2  1   d ( I ;d )  4[9   d ( I ';d )  ] , IA  IH . 9a 2 b2 36a 2  b 2 2 2  4  d ( I ';d )    d ( I ;d )  35  4. 2   35  35  a 2 36b 2 2 2 2 2 2 a b a b a b  a  6 b 1    a 6 . Dễ thấy b 0 nên chọn. Kiểm tra điều kiện IA  IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.   AB  (2; 2;  2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, + Ta có: AC là: x  y  z  1 0, y  z  3 0.     n  AB, AC  (8;  4; 4). + Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là Suy ra (ABC): 2 x  y  z  1 0 .  x  y  z  1 0   y  z  3 0  2 x  y  z  1 0 + Giải hệ: . VII.a.  x 0   y 2  z 1 . . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1).. 2 2 2 Bán kính là R IA  ( 1  0)  (0  2)  (1  1)  5.  x(1  3x)20   a0  2a1 x  3a2 x 2  ...  21a20 x 20. + Ta có:  (1  3x) 20  60 x(1  3x)19 a0  2a1 x  3a2 x 2  ...  21a20 x 20 (*). a x k  ak (  x ) k Nhận thấy: k do đó thay x  1 vào cả hai vế của (*) ta có:. S  a0  2 a1  3 a2  ...  21 a20 422. VIb. . + Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận HK ( 1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên ( AC ) : x  2 y  4 0. Ta cũng dễ có: ( BK ) : 2 x  y  2 0 . + Do A  AC , B  BK nên giả sử A(2a  4; a), B(b; 2  2b). Mặt khác M (3;1) là trung điểm của AB nên ta có hệ:  2a  4  b 6 2a  b 10 a 4   .  a  2  2b 2  a  2b 0 b 2 4), B(2;  2). Suy ra: A(4;  + Suy ra: AB ( 2;  6) , suy ra: ( AB ) : 3 x  y  8 0 ..  + Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA (3; 4) , suy ra: ( BC ) : 3x  4 y  2 0..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KL: Vậy : ( AC ) : x  2 y  4 0, ( AB ) : 3 x  y  8 0 , ( BC ) : 3x  4 y  2 0. + M , N  (d1 ), (d 2 ) nên ta giả sử  M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N ( 1  2t2 ; t2 ; 1  t2 )  NM (t1  2t2  1; t1  t2 ; 2t1  t 2  1) .  nP .NM 0  1.(t1  2t2 1)  1.(t1  t 2 )  1(2t1  t2  1) 0 + MN song song  mp(P) nên:  t2  t1  NM ( t1  1; 2t1 ;3t1  1) .  t1 0 2 2 2 2 MN  2  ( t1  1)  (2t1 )  (3t1  1) 2  7t1  4t1 0    t1  4 7.  + Ta có: 4 4 8 1 4 3 M ( ; ; ), N ( ;  ; ) M (0; 0; 0), N (  1; 0;1) 7 7 7 7 7 7 . + Suy ra: hoặc + Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào M  ( P). VII.b. KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn.  xy  2 x  y  2  0, x 2  2 x  1  0, y  5  0, x  4  0 (I )  0  1  x 1, 0  2  y 1  + Điều kiện: . 2 log1 x [(1  x)( y  2)]  2 log 2 y (1  x) 6 (I )   =1 log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) + Ta có: log1 x ( y  2)  log 2 y (1  x)  2 0 (1)  = 1 (2). log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) 1 t   2 0  (t  1) 2 0  t 1. log 2 y (1  x) t t + Đặt thì (1) trở thành: Với t 1 ta có: 1  x  y  2  y  x  1 (3). Thế vào (2) ta có: log1 x (  x  4)  log1 x ( x  4). = 1  log1 x.  x4  x4 1  1  x  x 2  2 x 0 x4 x4.  x 0  y  1    x  2 . Suy ra:  y 1 . + Kiểm tra thấy chỉ có x  2, y 1 thoả mãn điều kiện trên. Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  2, y 1 ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×