Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 50 trang )

QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

NHĨM 02


Cải tến



Ưu điểm



2
1
SỬ DỤNG THỦ TỤC
3
2
Khái niệm và đặc điểm



Cơ sở pháp lý



Quy trình thủ tục



1


THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ


THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

“Thủ

tục hải quan

là tất cả các hoạt động mà cơ quan hải quan và những người có liên quan phải thực hiện

nhằm đảm bảo sự tuân thủ pháp luật hải quan”.

“Thủ

tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan, trong đó việc khai báo và gửi hồ sơ của người khai hải quan và

việc tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan của công chức hải quan được thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử
của hải quan”


THỦ TỤC
HẢI QUANĐIỆN TỬ

 ĐẶC ĐIỂM


Thực hiện thủ tục thơng qua hình thức truyền dữ liệu điện tử




Sử dụng chữ ký số và tài khoản sử dụng khi giao dịch



Các chứng từ có thể ở dạng điện tử hoặc văn bản giấy



Tờ khai hải quan điện tử và các chứng từ đi kèm theo tờ khai ở dạng điện tử có đầy đủ giá trị pháp lý



Hệ thống tếp nhận tờ khai hải quan điện được liên tục vào bất cứ thời điểm nào


 CƠ SỞ PHÁP LÝ
o

Phạm vi áp dụng thủ tục hải quan điện tử
(7) Theo phương thức tạm nhập tái xuất;

(8) Theo hợp đồng mua bán hàng hóa;

(1) Doanh nghiệp chế xuất;

(2) Để thực hiện dự án đầu tư;

(3) XNK chuyển cửa khẩu;


(9) Nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;

(10) Đưa vào, đưa ra kho ngoại quan

(11) Để thực hiện hợp đồng gia cơng với thương nhân nước ngồi;

(4) XNK tại chỗ;
(12) Doanh nghiệp được áp dụng chế độ ưu tên trong lĩnh vực quản lý
(5) XNK phải xuất trả

(6) XNK bị trả lại;

nhà nước về hải quan;


 CƠ SỞ PHÁP LÝ
o

Đăng ký thực hiện thủ tục

(1) Đăng ký tài khoản tại cơ quan hải quan




Giấy giới thiệu

Đơn đăng ký tham gia thủ tục Hải quan điện tử (theo mẫu)

(2) Hải quan sẽ kiểm tra tính chính xác của cơng ty




Nếu đúng, sau vài tếng đồng hồ có thể sử dụng account để truyền tờ khai



Nếu sai , người khai sửa đổi thông tn và nộp lại hồ sơ

(3) Hải quan cấp Giấy chứng nhân tham gia hải quan điên tử


 HỒ SƠ
o
o


Tờ khai hải quan điện tử ở dạng điện tử

Các chứng từ khác đối với hàng xuất khẩu

:

Hợp đồng mua bán hàng: 01 bản sao



Hố đơn thương mại (đối với hàng có thuế): 01 bản chính.




Bản kê chi tết hàng hóa (đối với hàng đóng gói khơng đồng nhất): 01 bản chính; 01 bản sao;



Giấy phép xuất khẩu (đối với mặt hàng thuộc danh mục hàng cấm xuất khẩu hoặc xuất khẩu có điều kiện): 01 bản chính;



Hợp đồng uỷ thác xuất khẩu (nếu nhận uỷ thác xuất khẩu): 01 bản sao;



Bản định mức sử dụng nguyên liệu của mã hàng (nếu là hàng gia công, sản xuất xuất khẩu và chỉ nộp một lần đầu xuất khẩu): 1 bản
chính.


 HỒ SƠ
o
o



Tờ khai hải quan điện tử ở dạng điện tử

Các chứng từ khác đối với hàng nhập khẩu

Vận tải đơn : 1 bản sao;

Hoá đơn thương mại: 01 bản chính, 01 bản sao;




Hợp đồng mua bán hàng hóa: 1 bản sao (đối với hàng hóa nhập khẩu biên giới thì khơng phải nộp)

o

Chứng từ nộp thêm


 HỒ SƠ
o
o
o

Tờ khai hải quan điện tử ở dạng điện tử

Các chứng từ khác đối với hàng nhập khẩu

Chứng từ nộp thêm



Bản kê chi tết hàng hóa



Hợp đồng ủy thác nhập khẩu




Tờ khai trị giá hàng nhập



Hạn ngạch nhập khẩu



Giấy phép đăng ký kinh doanh



Chứng thư giám



Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng hoặc Thơng báo miễn kiểm tra



Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O)

chất lượng



Giấy phép nhập khẩu



 THỜI GIAN LÀM THỦ TỤC
1. Hàng hoá nhập khẩu

30 ngày, kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu
2. Hàng hoá xuất khẩu

08 giờ trước khi phương tện vận tải xuất cảnh



Lưu ý ngày hàng đến
Ngày ghi trên dấu của cơ quan HQ đóng lên bản khai hàng hóa tại hồ sơ phương tện vận tải nhập cảnh

Ngày ghi trên tờ khai phương tện vận tải


QUY TRÌNH HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

1. Quy trình đối với hải quan
2. Quy trình đối với doanh nghiệp


QUY TRÌNH ĐỐI VỚI HẢI QUAN

Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai

Kiểm tra thực tế hàng hoá

Kiểm tra hồn thành nghĩa vụ về thuế, phí, lệ phí


Quản lý, hoàn chỉnh hồ sơ


BƯỚC 1:

TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ
KHAI

❖ Tiếp nhận, kiểm tra, cấp số tờ khai hải quan
(1) Kiểm tra điều kiện đăng ký tờ khai

(2) Kiểm tra tên hàng, đơn vị tính, mã số
(3) Kiểm tra sự đầy đủ các têu chí trên Tờ khai hải quan điện tử



Thơng tn giấy phép



Thơng tn cần thiết cho thủ tục miễn, hoàn thuế


BƯỚC 1:

TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ
KHAI

❖ Hướng dẫn khi doanh nghiệp không đăng ký được
o


Trường hợp hệ thống xác định trạng thái của doanh nghiệp là “Đang hoạt động” và doanh nghiệp có
chứng từ hợp lệ

(1) Tiếp nhận, kiểm tra chứng từ
Mã số thuế của doanh nghiệp
(2) Chi cục hải quan lập Bảng kê

Tên doanh nghiệp;
Nội dung xử lý.

(3) fax Bảng kê và các chứng từ doanh nghiệp nộp về Tổng cục Hải quan

(4) Ban Quản lý rủi ro tến hành kiểm tra, đối chiếu và thông báo đến các bộ ban ngành liên quan

(5) Cục CNTT&TKHQ: cập nhật thông tn điều chỉnh vào các Hệ thống liên quan


BƯỚC 1:

TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ
KHAI

❖ Hướng dẫn xử khi doanh nghiệp không đăng ký được
o

Số tền thuế bảo lãnh nhỏ hơn số tền thuế phải nộp

Doanh nghiệp chỉ thơng quan cho số lượng hàng hóa tương ứng với số
Sửa đổi số lượng hàng hóa trên tờ khai


tền thuế bảo lãnh

Doanh nghiệp có nhu cầu thơng quan cho tồn bộ lượng hàn

Chuyển têu chí mã xác định thời hạn nộp
thuế

❖ Phân luồng tờ khai

o

Luồng xanh, chuyển sang Bước 3

o

Luồng vàng kiểm tra hồ sơ

o

Luồng đỏ, chuyển sang Bước 2


BƯỚC 1:

TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ
KHAI

❖ Kiểm tra hồ sơ hải quan
(1) Kiểm tra hồ sơ


o

Kiểm tra thông tn khai báo Danh sách container

o

Kiểm tra têu chí khai báo ảnh hưởng đến quản lý hải quan

o

Kiểm tra điều kiện chuyển cửa khẩu

o

Tiến hành kiểm tra giấy phép, văn bản thông báo miễn kiểm tra hoặc kết quả kiểm tra chuyên ngành đã khai
báo đối với mã W2

o
o

Kiểm tra bảo hãnh đã khai báo đối với mã S2
Kiểm tra, xác định tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế


BƯỚC 1:

TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ
KHAI


❖ Kiểm tra hồ sơ hải quan
(1) Kiểm tra hồ sơ

o

Kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá hải quan

o

Trường hợp kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa

o

Kiểm tra khai báo về thuế và thực hiện chính sách thuế

o

Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa thuộc đối tượng miễn thuế

o

Kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra chuyên ngành

o

Kiểm tra kết quả hệ thống xác định hàng hóa thuộc đối tượng niêm phong hải quan


BƯỚC 1:


TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ
KHAI

❖ Kiểm tra hồ sơ hải quan
(2) Xử lý kết quả kiểm tra hồ sơ

o

o

Hồ sơ khai không đầy đủ

Hồ sơ khai sai lệch

Thông báo khai bổ sung bằng “Chỉ thị của Hải quan”

Lập biên bản vi phạm và chuyển hồ sơ cho cấp có thẩm
quyền xử lý.

o

Hồ sơ thiếu căn cứ

Đề nghị người khai hải quan bổ sung thêm thông tn,
chứng từ


BƯỚC 1:

TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ

KHAI

❖ Kiểm tra hồ sơ hải quan
(2) Xử lý kết quả kiểm tra hồ sơ

o

Có vấn đề về kết quả kiểm tra hàng trong quá trình xếp dỡ

Gửi yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa

o

Chuyển sang bước 2

Đối với hồ sơ phù hợp
Thơng quan hàng hóa

“Phiếu ghi kết quả KT chứng từ giấy”
Quyết định “ Thông quan”
Chuyển tờ khai sang bước 3

Giải phóng hàng hóa
Kiểm tra hàng hóa giải phóng
kiểm tra tình trạng đóng thuế
Cập nhật quyết định giải phóng hàng


BƯỚC 1: TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, PHÂN LUỒNG TỜ KHAI


❖ Kiểm tra hồ sơ hải quan
(2) Xử lý kết quả kiểm tra hồ sơ

o

Hồ sơ phải kiểm tra thực tế hàng hóa
Bước 2

o

Tờ khai có yêu cầu đưa hàng hóa về bảo quản
Quyết định “Cho phép đưa hàng về bảo quản “.
Gửi “Chỉ thị của Hải quan”

o

Hồ sơ khơng đủ điều kiện xuất nhập khẩu
Trường hợp hàng hóa phải tái chế
Trường hợp hàng hóa phải tái xuất/têu hủy
Trường hợp hồ sơ gồm hàng hóa đạt và khơng đạt yêu cầu


BƯỚC 2. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HỐ

o

Hình thức kiểm tra

Kiểm tra qua máy soi, cân
Kiểm tra thủ công


o

Mức độ kiểm tra

Kiểm tra tỷ lệ hàng hóa
Kiểm tra tồn bộ hàng hóa

o

Trường hợp kiểm tra

Đã kiểm tra trong q trình xếp dỡ
Chưa kiểm tra trong quá trình xếp dỡ


BƯỚC 2. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HỐ
1. Hàng hóa chưa kiểm tra trong quá trình xếp dỡ

o

Được sử dụng kết quả kiểm tra qua máy soi

o

Trường phát hiện dấu hiệu vi phạm thì thực hiện việc mở kiểm tra trực tếp hàng hóa

2. Hàng hóa đã kiểm tra trong q trình xếp dỡ

Soi hàng hóa


Ghi nhận
kết quả

Lấy mẫu

Xử lý kết
quả


Soi hàng hóa

o

Ghi nhận kết
quả

Soi kiểm tra hàng hóa

o

Kiểm tra để phân tích, đánh giá

o

Kết luận về hình ảnh kiểm tra qua máy soi

Kiểm tra thực tế hàng hóa bằng phương pháp thủ công trực tếp

Lấy mẫu


Xử lý kết quả


Soi hàng hóa

Ghi nhận kết
quả

Lấy mẫu

Xử lý kết quả

“ Phiếu ghi kết quả kiểm tra”

o

Trường hợp chưa đủ căn cứ để xác định tính
Nội dung nghi vấn và đề xuất xử lý
chính xác

o

Ghi cụ thể nội dung sai
Trường hợp phát hiện hàng hóa khơng đúng khai
Đề xuất tăng tỷ lệ kiểm tra hoặc hình thức, mức độ xử lý

báo

Đóng trên Phiếu ghi kết


Thực hiện kiểm tra

Tiếp tục ghi nhận kết

Chuyển hồ sơ cho bước

quả kiểm tra

(nếu có)

quả kiểm tra

tếp theo


Ghi nhận kết

Soi hàng hóa

o

quả

Lấy mẫu

Theo yêu cầu của người khai hải quan
Lấy mẫu phải có đại diện chủ hàng
Lập Biên bản lấy mẫu hàng hoá


o

Để trưng cầu giám định theo yêu cầu của cơ quan hải quan
Lấy mẫu phải có đại diện chủ hàng
Lập biên bản bàn giao và ký xác nhận của các bên

Xử lý kết quả


×