Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI THU DAI HOC CUA THPT TRIEU SON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 21 -NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN-khối A-B-D (Thời gian: 180’- không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số. y=. 3 x+2 x+ 2. có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi M là điểm bất kỳ trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Tìm tọa độ M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.( I là giao điểm của các đường tiệm cận ) x x 2 x 2 π 1.Giải phương trình: 1+sin sin x − cos sin x =2cos ( − ) 2 2 4 2  3 x  2 y  4 x  y 5   2 y2 5 y 2 x  x 2. Giải hệ phương trình:  2 x  ( x  sin x )sin x I  3 dx 3 2 sin x  sin x 3 Câu III(1 điểm): Tính tích phân: Câu II. (2,0 điểm). Câu IV (1.0 điểm).Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C . Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng a2 √3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . 8 Câu V (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thoã mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 1 1 1 P   a (a  bc)  2b(b  ac) b(b  ac )  2c(c  ab ) c (c  ab)  2a (a  bc ) B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. ( 2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại đỉnh C biết phương trình đường thẳng AB  14 5  65 G ;  là: x + y – 2 = 0, trọng tâm của tam giác ABC là  3 3  và diện tích của tam giác ABC bằng 2 (đvdt). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) x+ y − z +1=0 và đường thẳng: x −2 y − 1 z −1 = = d: 1 −1 −3 Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng Δ nằm trong (P), vuông góc với d sao cho khoảng cách từ I đến Δ bằng 3 √ 2 Câu VIIa (1,0 điểm) : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số mà trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, cạnh đáy BC có phương trình: x+ y + 1 = 0 (d1) . phương trình đường cao kẻ từ B là d2 : x -2y – 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ đỉnh C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình. x 1 z 1 y  2 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d sao cho khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. 2 x  x 2 x3 4 x 8 x3 4 x  4 2 16.2 2 ( x  ) Câu VIIb (1,0 điểm): Giải phương trình 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .................HẾT.............. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Câu Câu I (2 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 21 -NĂM 2011-2012 Môn: TOÁN-khối A-B-D Điểm. Đáp án 1.(1.0 điểm) *Tập xác định: R\{-2} *Sự biến thiên. 2. x+ 2¿ ¿ ¿ 4 y '= ¿. -Chiều biến thiên:. 0,25. x≠-2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-2) và (-2;+) -Cực trị: hàm số không có cực trị -Giới hạn và tiệm cận: lim y= lim y =3⇒ y=3 là x →− ∞. x→+ ∞. tiệm cận ngang của đồ thị x → −2+¿ y=− ∞ ⇒ x=2 lim y =+ ∞ ; lim x →− 2. −. 0,25 là. ¿. tiệm cận đứng của đồ thị Bảng biến thiên x y  ’y. -. +. ++ 2 . + . 3 0,25. . 3 * y. f(x)=(3x+2)/(x+2). 8. x=-2. 7. y=3. 6 5 4 3 2. 0,25. 1 -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1 -2 -3. x=0y=1; y=0x=-. 2. (1 điểm) Gọi. 2 3. 0,25. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 a+2 )∈( C) ,a ≠ −2 a+2 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: a+2 ¿2 ¿ ¿ ()Đồ thị: 4 y= ¿ M (a ;. Câu II (2 điểm). Đường thẳng d1:x+2=0 và d2:y3=0 là hai tiệm cận của đồ thị 3 a− 2 ¿ , d1=A(-2; a+2 d2=B(2a+2;3) Tam giác IAB vuông tại I AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB diện tích hình tròn S= a+ 2¿ 2 ¿≥8π 2 64 a+2 ¿ + ¿ 4¿ AB2 π π = ¿ 4 4 Dấu bằng xảy ra khi và chi khi 2 a+2¿ ¿ ⇔ ¿ a=0 ¿ a=− 4 ¿ ¿ ¿ 16 a+2 ¿2= ¿ ¿ ¿ Vậy có hai điểm M thỏa mãn bài toán M(0;1) và M(-4;5) 1.(1 điểm) Phương trình. 0,25. O. 0,25. 0,25. 0,25. π 1+cos ( − x ) x x 2 2 ⇔ 1+sin .sin x − cos .sin x=2 2 2 2 x x ⇔ 1+sin .sin x − cos .sin 2 x=1+sin x 2 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x x ⇔ sin x . (sin − cos . sin x −1)=0 2 2 ⇔ sin x=0 ⇔ x=kπ , k ∈ Z ¿ (*) x x 0,25 sin − cos . sin x − 1=0 2 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x x x x x x (*)  sin  2sin .cos 2  1 0  sin  2sin .(1  sin 2 )  1 0 2 2 2 2 2 2 0,25 x x x  2sin 3  sin  1 0  sin 1  x   k 4 2 2 2 Vậy phương trình đã 0,25 cho có nghiệm x=k,kZ 2.(1 điểm)  3 x  2 y  4 x  y 5  (*)  2 y2 5 y 2 x  x  Điều kiện : 3 x  2 y 0; 4 x  y 0   x 0. 0,5. 2 x 2  5 xy  2 y 2 0 (*)     3 x  2 y  4 x  y 5.  2 x  y   x  2 y  0   3 x  2 y  4 x  y 5.   y 2 x    3 x  2 y  4 x  y 5    x 2 y   3 x  2 y  4 x  y 5  . 0.25.   y 2 x     x  6 x 5(VN )  y 1    x 2   x 2 y 0,5    4 y  9 y 5   Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2;1) Câu III (1,0 đ). 2. I  3 3. 2 3  3. . 2 x  ( x  sin x)sin x x(1  sin x)  sin 2 x 3 dx  3 (1  sin x)sin 2 x dx (1  sin x)sin 2 x. 2 x dx dx   3 2 sin x 3 1  sin x. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> u x   dx  dv   sin 2 x. * Đặt 2 3  3 2 3  3.  *. . du dx  v  cot x. 0,25. 2 2 2 x  3 3 dx  x cot x|    cot xdx   x cot x  ln sin x  | 3  2 sin x 3 3 3 3. 2 dx  3 1  sin x 3. 2 dx dx  3  x   2 3 1  cos   x  2cos    2   4 2. 0,25. 2  x 3  tan    |  4  2 3  4 2 3. I Vậy. 0,25.  4 2 3 3. H×nh kh«ng gian. 1,0. C’. A’ B’ H. C©u IV. C. A O. M. B ( 1 điểm ). - Do A’A = A’B = A’C nên hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với 0,25 trọng tâm O của tam giác ABC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AA’, Khi đó (P) (BCH). Gọi M là  trung điểm của BC thì MH  AA’ và A ' AM nhọn H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi (P) là tam giác BCH.  ABC đều cạnh a nên AM= a √3 , AO= 2 AM= a √3 ; HB = HC = 0,25 2 3 3 a 2  AH 2  HM  BC a2√ 3 1 a2 √ 3 a √3 Theo bài ra: S BCH= ⇒ HM . BC= ⇒ HM= 8 2 8 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. 2. 3 a 3a 3 a AH=√ AM − HM = − = 4 16 4 2. 2. √. Hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng A ' O=. Suy ra. 0,25. A ' O HM = AO AH. AO. HM a √ 3 a √ 3 4 a = = AH 3 4 3a 3. 1 1 a a √3 a3√ 3 Thể tích khối lăng trụ : V = A ' O . S ABC= A ' O. AM . BC= a= 2 23 2 12 ( đvtt) Tìm giá trị lớn nhất ... Câu V. ( 1 điểm). 1 1 1 P= 2 + 2 + 2 Ta có: 2 2 2 a +2 b +3 b +2 c +3 c + 2a +3 1 1 1 1 = 2 2 2 ≤ Ta cã a2+b2  2ab, b2 + 1  2b  2 2 a +2 b + 3 a +b +b +1+2 2 ab+ b+1 1 1 1 1 1 1 ≤ , 2 ≤ Tương tự: 2 2 2 b +2 c +3 2 bc+c +1 c +2 a +3 2 ca +a+1 1 1 1 1 1 1 ab b 1 P≤ + + = + + = 2 ab+b+1 bc+ c+ 1 ca +a+1 2 ab+b +1 b+1+ab 1+ ab+b 2 1 1 P= khi a = b = c = 1. VËy P lớn nhất bằng khi a = b = c = 1. 2 2. (. ) (. ). 0,25. 1,00 0,25. 0,25 0,25 0,25. 1. Theo chương trình chuẩn 1. Viết phơng trình đờng tròn..... 1,0. C. .. G. A. C©u VI.a. (2 điểm). H. B. Gọi H là trung điểm của AB  CH  AB CH có pt : x-y-3=0  5 1 H CH  AB  H  ;    2 2   CG 2GH  C (9;6). Gọi A(a;2-a)  B( 5-a; a-3)    13 13   AB (5  2a; 2a  5); CH   ;   2  2 65 1 65 SABC   AB.CH   8a 2  40a 0  2 2 2 Theo gt : *a=0.  A  0; 2  ; B  5;  3. *a=5.  A  5;  3 ; B  0; 2  ..  a 0  a 5 . 0,25. 0,25. Đường tròn (c ) cần tìm có pt dạng: x 2  y 2  2ax  2by  c 0 (a 2  b 2  c  0) (c ) qua A, B, C nên:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4b  c  4   10a  6b  c  34  18a  12b  c  117 .  a  137 / 26  b  59 / 26 c  66 /13 . 0,25. 137 59 66 x y 0 13 13 13. x2  y2 . Vậy đường tròn cần tìm có pt: 2.Viết phơng trình đờng thẳng 1,0  n =(1; 1 ; −1) • (P) có véc tơ pháp tuyến và d có véc tơ chỉ phương (P ) . u=( 1; −1 ; −3)  I =d ∩( P)⇒ I (1 ; 2 ; 4) 0,25  u =  n ; u  =(− 4 ; 2 ; −2) • vì Δ⊂ (P) ; Δ⊥ d ⇒ Δ có véc tơ chỉ phương ] Δ [ (P) • Gọi H là hình chiếu của I trên Δ ⇒ H ∈mp (Q) qua I và vuông góc Phương trình (Q): −2( x −1)+( y −2)−(z −4 )=0 ⇔− 2 x + y − z +4=0 Gọi d 1=(P) ∩(Q) ⇒d 1 có véctơ chỉ phương. n(P) ; n(Q) ]=(0 ; 3 ; 3)=3(0; 1 ; 1) [. Ta có. và d 1. Δ. ⇒ ptd 1 : x=1 qua I y=2+t z =4+ t ¿{{. H ∈ d 1 ⇒ H (1; 2+t ; 4+ t)⇒  IH=(0 ; t ; t). 0,5. IH=3 √2 ⇔ √ 2 t 2=3 √2 ⇔ t=3 ¿ t=−3 • ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x −1 y − 5 z −7 • TH1: t=3 ⇒ H (1 ; 5; 7)⇒ pt Δ: − 2 = 1 = − 1 x −1 y +1 z −1 TH2: t=−3 ⇒ H (1 ; −1 ; 1)⇒ pt Δ: −2 = 1 = −1. 0,25. Tìm số các số tự nhiên gồm 7 chữ số…. x a1a2 a3a4 a5 a6 a7. Gọi số cần tìm là:. Câu VIIA. · Giả sử. (a1  0).. a1 có thể bằng 0:. + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là:. ( 1 điểm). + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: + Số cách xếp cho 2 vị trí còn lại là: · xét. 1,0. C72. 0,5. 3 5. C 2!. C82. 0,25. a1 = 0:. + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là:. C62. C43. + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: + Số cách xếp cho 1 vị trí còn lại là: 7 Vậy số các số cần tìm là:. C72 .C53 .2!C82  C62 .C43 .7 11340. (số).. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u VI.b. 2. Theo chương trình nâng cao 1. Viết phương trình đường thẳng AB, AC. 1,0. . B d1  d 2  B(0; –1). BM (2; 2)  MB  BC. Kẻ MN // BC cắt d2 tại N , do tam giác ABC cân  BCNM là hình chữ nhật.. ( 2điểm). 0,25  8 1 N ;  PT đường thẳng MN: x  y  3 0 . N = MN  d2   3 3  . 7  2 5 C  ;  x  y  0 3 NC  BC  PT đường thẳng NC: .C = NC  d1   3 3  .. AB đi qua B và AB  CM  PT đường thẳng AB: x  2 y  2 0 .. 0,25. 0,25. AC qua C và AC  BN  PT đường thẳng AC: 6 x  3 y  1 0. Câu VIIb. 0,25 2. Viết phương trình mặt phẳng….. 1,0 * Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d =>H cố định và AH = const. Do 0,25 (P)//d nên khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (p)  d ( H , p ) HI HA  HI * Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên (p) lớn 0,25 nhất  A ≡ I => (p) là mặt phẳng qua A nhận AH làm VTPT 0,25 u=(2 ; 1; 3) H ∈ d ⇒ H (1+2 t ; t ; 1+3 t) Và - là véc tơ chỉ AH ⊥ d ⇒  AH . u =0 ¿ AH(−7 ;− 1; 5) phương của d) ⇒ H (3 ; 1 ; 4)⇒  (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 0,25  7x +y - 5z -77 = 0 Giải pt…….. 1,0 3 3 0,25 2 x x2 x 2 x  2 x 4 x  4  2 4 2 ĐK: x   2. Với đk đó pt  4 4. 2 x 2. 3. (24 x  4  1)  2 x (24 x  4  1) 0  (24 x  4  1)(42. x 2. 3.  2 x ) 0 0,25. 4 x 4 1  4 x  4 0  x 1 TH1: 2 3 3 42 x 2 2 x  x 2 x  2  4 TH2: 2 3. ( x  2)( x 2  2 x  4) . x  8 2( x  2  2)   x  2 0  2 (*) 2  x  2x  4  x2 2 . 2 2 Giải (*):VT = x  2 x  4 ( x  1)  3 3 ; VP =. 2( x  2) x2 2. 2 1  x2 2 (*) VN. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×