Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT 1 TIET LY 10 CB HK2 DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN: VẬT LÝ 10 CƠ BẢN Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: ……………….. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM:. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Câu 1: Đâu không phải là công thức tính công suất? A. P = A/t B. P = F.v C. P = F.s D. P = F.s/t Câu 2: Một người kéo khúc gỗ trong thời gian 5 phút. Biết cống suất của người đó là 12W. Tính công của người đó đã thực hiện được. A. 300J B. 330J C. 360J D. 390J Câu 3: Một vật có khối lượng 2kg có động lượng 100kgm/s thì có động năng? A. 2000J B. 2500J C. 3000J D. 3500J Câu 4: Ném một vật từ trên cao xuống: A. Động năng của vật tăng B. Động năng của vật giảm C. Cơ năng của vật giảm D. Cơ năng của vật tăng. Câu 5: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? A. p1/V1 = p2/V2 B. p1/p2 = V1/V2 C. V~p D. p1V1=p2V2 Câu 6: Trong hệ tọa độ (p,V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hyperbol B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ C. Đường thẳng có phương song song với trục Op D. Đường thẳng có phương vuông góc với trục Op Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về công cơ học? → A. Dưới tác dụng của lực F không đổi, vật dịch chuyển được quãng đường s thì biểu thức của công là: A=Fcos trong đó α là góc hợp bởi phương của lực và đường đi.. B. Đơn vị của công là Nm C. Công là một đại lượng vec-tơ D. Công là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 8: Hai vật m1, m2 (m1>m2) rơi cùng lúc tại cùng một độ cao. Hai vật này sẽ rơi xuống đất: A. Vật 1 rơi xuống đất trước vì m1>m2 B. Vật 2 rơi xuống đất trước. C. Hai vật rơi xuống đất cùng lúc D. Đáp án khác. Câu 9: Nén đẳng nhiệt 1 lượng khí có thể tích 6lm áo suất 2.105pa. Sau khi nén áp suất trong bình tăng lên 3.105pa. Thể tích khí sau khi nén là: A. 2.105pa B. 4.105pa C. 6.105pa D. 8.105pa Câu 10: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ với nhiệt độ. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi tỉ lệ với nhiệt độ. Câu 11: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây? A. A=1600J; P=800W. B. A=1200J; P=60W.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. A=1000J; P=500W. D. A=800J; P=400W. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động năng là sai? A. Khi vận tốc chuyển động của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật tăng bốn lần . B. Động năng phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Động năng là đại lượng véc tơ. D. Động năng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động với vận tốc 3m/s có động lượng bằng? A. 4kgm/s B. 6 kgm/s C. 8 kgm/s D. 10 kgm/s Câu 14: Quá trình đẳng áp: A. Là quá trình biến đổi khi áp suất không đổi. B. Là quá trình biến đổi khi thể tích không đổi. C. Là quá trình biến đổi khi nhiệt độ không đổi. D. Là quá trình biến đổi khi khối lượng không đổi. Câu 15: Một vật rơi tự do. Sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật là W đ1. Sau 4s kể từ lúc bắt đầu rơi (lúc này vật vẫn chưa chạm đất) động năng của vật là Wđ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa Wđ1 và Wđ2 là đúng? A. Wđ2 = 2 Wđ1 B. Wđ2 = 8 Wđ1 C. Wđ2 = 4 Wđ1 D. Wđ2 = 6 Wđ1 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Ném 1 vật từ độ cao 2m từ trên xuống với vận tốc 12m/s, vật có khối lượng 2kg. a) Tính cơ năng của vật. (1đ) b) Xác định vị trí vật có động năng bằng 3lần thế năng. (1đ) c) Giả sử sau khi rơi xuống đất vật lún sâu được vào đất 0,2m thì dừng lại. Tính lực cản đất tác dụng lên vật. (1đ) Bài 2: Một lượng khí có thể tích 5l ở 200K có áp suất 3.105pa. Nếu nén lượng khí này còn lại 3l thì khí phải có nhiệt độ bằng bao nhiêu để áp suất khí à 8.105pa ? (1đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×