Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI ĐẠI HỌC –CĐ NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI :HOÁ HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết :H =1. C =12, O =16 , Na =23, Mg =24, Al =27 , P =31, S =32, Cl =35,5 ,K =39 , Ca =40 ,Fe =56 , Cu=64 , Zn =65 , Ag =108 , Ba =137 Câu 1: Cho các chất C4H10 ; C4H9OH; C4H9Cl; C4H11N sắp xếp theo thứ tự tăng dần số đồng. phân là A. C4H10 < C4H9OH < C4H9Cl < C4H11N B. C4H10 < C4H9Cl < C4H9OH < C4H11N C. C4H10 <C4H11N< C4H9OH < C4H9Cl D. C4H9Cl < C4H10 < C4H11N< C4H9OH Câu 2: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là : A. 1,9 gam. B. 3,8 gam. C. 2,85 gam. D. 2,4 gam. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng . A. Nhôm là kim loại lưỡng tính vì vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm B. Tinh bột và xenlulzơ là đồng phân của nhau vì đề có công thức chung là (C6H10O5)n C. Fructozơ có tham gia phản ứng tráng gương D. Tất cả đều sai Câu 4: Có bao nhiêu công thức cấu tạo của ancol C 5H10O khi tách nước chỉ thu được một anken dung nhất. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là : A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 6: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và Br 2 (tỉ lệ mol 1:1) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra sản phẩm vô cơ 0. t A. HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O B. Al4C3 + H2O CaO,t0 C. CH3COONa + NaOH D. CaC2 + H2O Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế Cl2 bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với các chất oxi hóa như CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 theo các phản ứng : (1) CaOCl2 + HCl CaCl2 + Cl2 + H2O (2) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (3) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (4) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Nếu dùng cùng 1 mol HCl thì lượng khí Cl2 thoát ra nhiều nhất trong phản ứng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 9: Cho sơ đồ sau : CH4 X Y Z Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ. trên lần lượt là : A. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien. C. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien.. B. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. D. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Chia dung dịch brom có màu vàng thành 2 phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1. thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. SO2; HI B. Cl2; SO2 C. H2; HI D. HCl; HBr Câu 11: A là hợp chất có công thức phân tử C 7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cùng lượng A trên. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. C6H7–COOH. B. CH3– C6H3 (OH)2. C. HO– C6H4–CH2–OH. D. CH3–O– C6H4–OH. 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, Câu 12: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là A. 40,96. B. 29,26 C. 58,51 D. 33,44 Câu 13: Cho 10,8 gam một hợp chất có công thức phân tử là C 2H8N2O3 tác dụng hoàn toàn. với 200ml dung dịch NaOH 1M .Cô cạn dung dịch một cách cẩn thận sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan .m có khối lượng là : A. 12,5gam B. 8,5 gam C. 17 gam D. 18,8 gan Câu 14: Thuỷ phân 34,2 gam đường saccarozơ thu được dung dịch X .Trung hoà lượng axit có trong dung dịch X rồi đem phản ứng với AgNO 3/NH3, thu được 21,6 gam Ag hiệu suất thuỷ phân là : A. 25% gam B. 50% C. 75% D. 55% Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe (III) to , kh«ng khÝ A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 + HI C. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc D. FeCl3 + NaOH Câu 16: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s 1. A. 1 B. 3 C. 2 D. 11 Câu 17: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C 2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa. dung dịch AgNO3 dư trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br 2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (ở đktc) của các khí trong hỗn hợp A lần lượt là : A. 0,672 lít ; 1,344 lít ; 2,016 lít. B. 2,016 ; 0,896 lít ; 1,12 lít. C. 1,344 lít ; 2,016 lít ; 0,672 lít. D. 0,672 lít ; 0,672 lít ; 2,688 lít. Câu 18: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 17,8 gam B. 20,2 gam. C. 19,8 gam. D. 15,5 gam. Câu 19: Cho Na dư vào 1 dung dịch cồn (C 2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có nồng độ C% của C2H5OH là : A. 75,57%. B. 70,57%. C. 72,57%. D. 68,57%. Câu 20: Đun nóng 3,21 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y và Z cùng nhóm chức với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối natri của hai axit ankanoic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một chất lỏng Y (tỉ khối hơi của Y so với CH 4 là 3,625). Chất Y phản ứng với CuO đun nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho lượng chất Y phản ứng với Na được 0,015 mol H2. Nhận định nào sau đây là sai ? A. Trong hỗn hợp X, hai chất Y và Z có số mol bằng nhau. B. Tên gọi của Y là ancol anlylic. C. Nung một trong hai muối thu được với NaOH trong vôi tôi xút sẽ tạo thành metan..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Đốt cháy hỗn hợp X sẽ thu được số mol (CO2) - số mol (H2O) = 0,02 NaOH. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng : X C6H6 Y Z Anilin. X, Y tương ứng là : A. C2H2, C6H5CH3. B. C6H12, C6H5CH3. C. CH4, C6H5NO2. D. C2H2, C6H5NO2. Câu 22: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin. tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là : A. 20,18 gam. B. 16,825 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 25,72 gam hỗn hợp M2CO3 vµ M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl. Toàn bộ khí thoát ra hấp thụ tối thiểu bởi 220 ml dung dịch NaOH 1M. Kim Loại M là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 24: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,75M vào 200ml dung dịch X chứa K 2CO3 1M và. NaHCO3 0,5M. Thể tích CO2 thu được ở đkc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít Câu 25: Peptit : H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là : A. Alanylglyxylalanin. B. Alaninglyxinalanin. C. Glyxylalanylglyxin. D. Glyxinalaninglyxin. Câu 26: Cho 4 chất sau: CH3COOH (1), C6H5OH (2), HCOOH (3) , C6H5COOH (4), C2H5OH (5). Thứ tự tăng dần tính axit: A. (5)<(2)<(1)<(4)<(3) B. (3)<(1)<(4)<(2)<(5) C. (1)<(3)<(2)<(4)<(5) D. (4)<(2)<3)<(5)<(1) n nH 2O Câu 27: Đốt cháy một axit hữu cơ X thu được a mol CO 2 và b mol H2O . Biết naxit = CO2. . Vậy X là: A. axit no mạch hở 2 chức B. axit đơn chức có 1liên kết C. axit 2 chức D. Cả A, B Câu 28: Cho các phản ứng : t X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 0. 0. CaO,t Y + 2NaOH T + 2Na2CO3 t CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH Z + … 0. CaO, t0. Z + NaOH T + Na2CO3 Công thức phân tử của X là : A. C11H12O4 B. C12H14O4. Câu 29: Cho các phản ứng sau : 1).NaHCO3 + NaOH 3).CH3COOH + NaOH 5)NH4Cl + NaOH . C. C11H10O4.. D. C12H20O6.. 2).NaHSO4 + KOH 4).Ca(HCO3)2 + HCl 6).Na2HPO4 + NaOH . Số phương trình có phương trình ion thu gọn : H + OH H 2O là : A. 1 B. 2. C. 3 D. 4 Câu 30: Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ(C6H10O5) có trong đoạn mạch đó là: A. 1,807. 1020. B. 1,626. 1020. C. 1,807. 1023. D. 1,626. 1023. . . Câu 31: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H8O2 thỏa mãn : X tác dụng được dung. dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. X - Z - Y - F - E B. X - E - Z - Y - F C. X - Z - Y - E - F D. X - E - Y - Z - F Câu 33: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO 2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng. dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau: A. (CHO)2 B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO Câu 34: Dãy các polime nào dưới đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ? A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron. B. Tơ axetat ; nilon-6,6. C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6. D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. Câu 35: Để nhận biết Glucozơ và fructozơ ta dùng A. Dung dịch AgNO3 /NH3 B. Dung dịch Br2 C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Cả A và C đều đúng Câu 36: Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4 ta quan sát thấy hiện tượng: A. Có kim loại màu đỏ tạo thành B. Có khí không màu bay ra và kết tủa màu xanh C. Có khí không màu bay ra và kết tủa màu đỏ D. Không có hiện tượng gì Câu 37: Hỗn hợp Y gồm 3 kim loại Na,Al,Fe được nghiền nhỏ ,trộn đều .Chia làm 3 phần bằng nhau Phần 1:Tác dụng hoàn toàn với HCl thu được 5,04 lít khí (đktc) Phần 2:Tác dụng với NaOH dư tạo thành 3,92 lít khí (đktc) Phần 3 :Tác dụng hoàn toàn với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong Y A. 3,45 gam Na;4,05 gam Al và 8,4 gam Fe B. 3,45 gam Na;8,1 gam Al và 8,4 gam Fe C. 1,15 gam Na;2,7 gam Al; 2,8 gam Fe D. 1,15 gam Na;4,05 gam Al và 16,8 gam Fe Câu 38: Có bao nhiêu dung dịch các chất dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh H2NCH2COOH ,CH3NH2 , NaHCO3 , C6H5NH2(anilin) , NH3 , Lysin là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Cho các chất phenol , anilin , benzen , crezol , axit fomic , sắt(II)sunfat .Có bao nhiêu chất dưới đây tác dụng được với dung dịch brom : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 40: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lítt H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm. A. một este và một ancol B. một axit và một este C. một axit và một ancol D. hai este. Câu 41: X có tổng số hạt trong nguyên tử bằng 51.Y có tổng số hạt trong nguyên tử bằng 34.Nhận xét nào sau đây không đúng về X và Y: A. X và Y tao được với nhau hợp chất ion là XY B. X và Y đều có thể phản ứng với nước C. Có thể điều chế X và Y từ cùng một hợp chất D. Y chỉ có tính oxi hoá.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 42: Cho 0,05 mol FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X. .Cho H2SO4 loãng vào dung dịch X với một lượng dư ta thu được dung dịch Y.Hỏi dung dịch Y hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu.Biết các phản ứng chỉ tạo ra khí CO 2 và NO duy nhất. A. 19,2g B. 4,8g C. 16g D. 6,4g Câu 43: Hiện nay vấn đề gây ô nhiễm môi trường không khí chủ yếu do: A. Khí thải công nghiệp B. Khí thải của các phương tiện giao thông C. Do cháy rừng gây ra D. Do sự biến đổi khí hậu Câu 44: Thuỷ phân m gam este X công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được m1 gam muối của axit hữu cơ với (m < m1). X có công thức là : A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. HCOOC3H7. Câu 45: Phát biểu không đúng là : A. Thủy phân hoàn toàn (xúc tác H+ , to) xenlulozơ cũng như tinh bột đều chỉ cho một monosaccarit. B. Đun nóng 2 -aminoaxit ta thu được tối đa 4 đipeptit C. Este HCOOR có khả năng tham gia tráng gương D. Đồng vị là những chất có tính chất lý –hóa giống nhau Câu 46: Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm A. Propen B. Axetilen C. But-2-en D. Toluen Câu 47: Phản ứng nào sau đây viết không đúng : A. 2NH2-CH2-COOH + CaCO3 (NH2-CH2-COO)2Ca + CO2 + H2O B. FeCl3 + Cu FeCl2 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag H SO ( đặc ,t ) D. C6H5COOH + CH3OH 0. 2. 4. Câu 48: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp các oxi MgO , Al 2O3 , Fe2O3 , CuO ở nhiệt độ cao ta. thu được hỗn hợp chất rắn Y.Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư ta thu được chất rắn Z.Trong Z có : A. 2 đơn chất và 1 hợp chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất D. 1 đơn chất và 1 hợp chất 0 Câu 49: Ancol 46 có nghĩa là gì : A. Trong 100g dung dịch ancol có 46 ml ancol nguyên chất B. Trong 100g dung dịch ancol có 46 g ancol nguyên chất C. Trong 100ml dung dịch ancol có 46g ancol nguyên chất D. Trong 100ml dung dịch ancol có 46 ml ancol nguyên chất Câu 50: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M , thu được 8 gam chất rắn. Nhận xét nào sau đây đúng về kim loại M A. Kim loại M có hoá trị II trong muối nitrat B. M là kim loại có tính khử mạnh C. M không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện D. M tác dụng được với H2SO4 loãng ---------------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>