Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

de thi thu TN nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT DAKLAK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ---------------. KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2014 M«n thi: sinh hoc (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) §Ò sè: 144. I. PHÇN CHUNG CHO TÊT C¶ THÝ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. C©u 2: Một quần thể sinh vật ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính tới thời điểm nói trên bằng: A. 3 thế hệ B. 4 thế hệ C. 5 thế hệ D. 6 thế hệ C©u 3: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là: A. nơi ở. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh. C©u 4: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu ? A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4 C©u 5: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B hay không có alen trội nào cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li. A. 3đỏ : 1 trắng B. 9 đỏ : 7 trắng C. 1 đỏ : 3 trắng D. 1 đỏ : 1 trắng C©u 6: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là: A. đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi. B. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá. C. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. D. đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm C©u 7: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ: A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ. C©u 8: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ gọi là: A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội. C©u 9: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là: A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. giao phối. D. các cơ chế cách li. C©u 10: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. C©u 11: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 2 bộ ba không có tính thoái hóa. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAG B. UUG, UGA C. AUG, UGG D. UUG, AUG C©u 12: Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau: Exon 1 Intron 1 Exon 1 Intron 1 Exon 1 Intron 1 Exon 1 60 66 60 66 60 66 60 Số axit amin trong 1 phân tử pr ô teein hoàn chỉnh do phân tử mARN trên tổng hợp là: A. 64 B. 80 C. 78 D. 79 C©u 13: Biết các bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3’ mã hóa axit amin Acginin, 5’UXG3’ và 5’AGX3’ cùng mã hóa axit amin Xerin, 5’GXU3’ mã hóa axit amin Alanin..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hóa ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5’GXTTXGXGATXG3’. Đoạn gen này mã hóa cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là: A. Acginin-Xêrin-Alanin-Xêrin B. Xêrin-Acginin-Alanin-Acginin C. Acginin-Xêrin-Acginin-Xêrin D. Xêrin-Alanin-Xêrin-Acginin 0 C©u 14: Một gen có chiều dài 5100 A và trên mạch gốc của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 1200; G = X = 300 C. A = T = 300; G = X = 1200 D. A = T = 900; G = X = 600 C©u 15: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu loại kiểu hình và loại kiểu gen ? Biết rằng các gen phân li độc lập và tính trạng trội là trội hoàn toàn. A. 2 và 8 B. 8 và 27 C. 12 và 27 D. 4 và 8 C©u 16: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Tật dính ngón tay 2 và 3 (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphentơ (4) Hội chứng tớc nơ (5) Bệnh bạch tạng (6) Máu khó đông Các tật và hội chứng di truyền xảy do đột biến lệch bội nhiễm sắc thể là: A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (2), (3) và (6) D. (1), (4) và (5) C©u 17: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình ở đời con của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. C©u 18: Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài: A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau. B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung. C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau. D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhi C©u 19: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen ? A. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. B. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. C. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tâm động ở kì sau. C©u 20: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: A. tận dụng nguồn sống thuận lợi. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài. C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài. C©u 21: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ ? A. Hóa thạch và khoáng sản. B. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. C. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật. D. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất. C©u 22: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là: A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến. C©u 23: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài ? A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ C©u 24: Bệnh mù màu đỏ - xanh lục ở người là do một gen lặn nằm trên NST X quy định. Một phụ nữ bình thường (có em trai bị bệnh mù màu) lấy một người chồng bình thường. Nếu cặp vợ chồng này sinh ra được một người con trai thì xác suất để người con trai đó bị bệnh mù màu là bao nhiêu? (Biết rằng bố mẹ của cặp vợ chồng này đều không bị bệnh). A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. D. 0,75 C©u 25: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen: A. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống B. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người C. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn D. cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính. C©u 26: Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ: A. động vật ăn thịt và con mồi. B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. C. giữa thực vật với động vật. D. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 27: Tháp sinh thái nào sau đây có độ chính xác cao nhất ? A. Tháp năng lượng B. Tháp khối lượng C. Tháp số lượng D. Tháp năng lượng và khối lượng C©u 28: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ? A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã AB C©u 29: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 30%. A. 35% B. 40% C. 30% D. 15% C©u 30: Ở một loài thực vật, gen A: cao, gen a: thấp; gen B: quả đỏ, alen b: quả vàng, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết phép lai nào sau đây đời con phân li về kiểu gen và kiểu hình là 1 : 2 : 1. AB AB Ab Ab Ab AB AB ab A. ab x ab B. aB x aB C. aB x ab D. ab x ab C©u 31: Trong các phương thức hình thành loài, dấu hiệu của sự xuất hiện loài mới là khi nhóm sinh vật có: A. cách li địa lí với quần thể gốc. B. cách li sinh sản với quần thể gốc. C. sức sống mạnh hơn so với quần thể gốc. D. sai khác về hình thái so với quần thể gốc. C©u 32: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là: A. bằng chứng địa lí sinh vật học. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng giải phẩu học so sánh. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) C©u 33: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là: A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử. C©u 34: Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen: (1) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (2) Tạo ADN tái tổ hợp. (3) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. Trình tự đúng sẽ là: A. (3) → (1) → (2). B. (2) → (1) → (3). C. (2) → (3) → (1). D. (1) → (2) → (3). C©u 35: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là: A. sức sinh sản giảm. B. mất hiệu quả nhóm. C. gen lặn có hại biểu hiện. D. không kiếm đủ ăn. C©u 36: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của chọn lọc tự nhiên là: A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình C©u 37: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Tế bào sinh dưỡng thể ba thuộc loài này có số nhiễm sắc thể là: A. 8 B. 15 C. 17 D. 32 C©u 38: Cho chuỗi thức ăn: cỏ → gà → cáo → hổ . Trong chuỗi thức ăn này, cáo là: A. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 B. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 C. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 D. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 C©u 39: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C. mARN không được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. C©u 40: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học C. cân bằng sinh học D. cân bằng quần thể B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) C©u 41: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn. B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza. C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza. D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào,không có khả năng tự nhân đôi. C©u 42: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật : A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh. C©u4 3: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế : A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. C©u 44: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây ? A. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. B. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã C©u45: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra: A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá. C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. C©u 46: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. giới động vật B. giới thực vật C. giới nấm D. giới nhân sơ (vi khuẩn) C©u 47: Cách li trước hợp tử gồm: 1: cách li không gian 2: cách li cơ học 3: cách li tập tính 4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li địa lí. Phát biểu đúng cách li trước hợp tử là: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,6 C©u 48: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là : A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. thay thế cặp G-X thành cặp X-G C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD – ĐT DAKLAK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ---------------. KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2014 M«n thi: sinh hoc (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) §Ò sè: 291. PHÇN CHUNG CHO TÊT C¶ THÝ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen ? A. Sự phân chia tâm động ở kì sau. B. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. C. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. D. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. C©u 2: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ gọi là: A. bất thụ. B. siêu trội. C. thoái hóa giống. D. ưu thế lai. C©u 3: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 2 bộ ba không có tính thoái hóa. Các bộ ba đó là: A. UUG, UGA B. UUG, AUG C. AUG, UGG D. UGU, UAG C©u 4: Một gen có chiều dài 5100 nm và trên mạch gốc của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 300; G = X = 1200 C. A = T = 900; G = X = 600 D. A = T = 1200; G = X = 300 C©u 5: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là: A. nơi ở. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D. sinh cảnh. C©u 6: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu ? A. D = 0,6 ; d = 0,4 B. D = 0,84 ; d = 0,16 C. D = 0,16 ; d = 0,84 D. D = 0,4 ; d = 0,6 C©u 7: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi: A. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. B. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. D. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. C©u 8: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài ? A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C©u 9: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là: A. đột biến. B. giao phối. C. các cơ chế cách li. D. chọn lọc tự nhiên. C©u 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì: A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. C. prôtêin ức chế không được tổng hợp. D. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. C©u 11: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B hay không có alen trội nào cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li. A. 1 đỏ : 1 trắng B. 3đỏ : 1 trắng C. 9 đỏ : 7 trắng D. 1 đỏ : 3 trắng C©u 12: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là: A. bằng chứng địa lí sinh vật học. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng giải phẩu học so sánh. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. C©u 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn ? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. C©u 14: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. bà nội. B. ông nội. C. bố. D. mẹ. C©u 15: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. mất một cặp nuclêôtit. C©u 16: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen: A. cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính. B. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống C. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người D. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn C©u 17: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì ? A. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. B. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết. D. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. C©u 18: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là: A. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá. B. đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm C. đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi. D. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. C©u 19: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ ? A. Hóa thạch và khoáng sản. B. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất. D. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật. C©u 20: Trong các phương thức hình thành loài, dấu hiệu của sự xuất hiện loài mới là khi nhóm sinh vật có: A. sức sống mạnh hơn so với quần thể gốc. B. sai khác về hình thái so với quần thể gốc. C. cách li địa lí với quần thể gốc. D. cách li sinh sản với quần thể gốc. C©u 21: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. C©u 22: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: A. giảm cạnh tranh cùng loài. B. tận dụng nguồn sống thuận lợi. C. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài. D. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài. C©u 23: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là: A. phục hồi gen. B. liệu pháp gen. C. sửa chữa sai hỏng di truyền. D. gây hồi biến. C©u 24: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu loại kiểu hình và loại kiểu gen ? A. 4 và 8 B. 2 và 8 C. 8 và 27 D. 12 và 27 C©u 25: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng: A. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử. C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. AB C©u 26: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 30%. A. 30% B. 40% C. 35% D. 15% C©u 27: Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ: A. giữa thực vật với động vật. B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. C. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng. D. động vật ăn thịt và con mồi. C©u 28: Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài: A. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau. B. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhi C. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung. D. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau. C©u 29: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm: A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã B. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã D. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u 30: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Tật dính ngón tay 2 và 3 (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphentơ (4) Hội chứng tớc nơ (5) Bệnh bạch tạng (6) Máu khó đông Các tật và hội chứng di truyền xảy do đột biến lệch bội nhiễm sắc thể là: A. (2), (3) và (4) B. (1), (4) và (5) C. (2), (3) và (6) D. (1), (2) và (3) C©u 31: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. C©u 32: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ? A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người B. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu C. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) C©u 33: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là: A. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. C. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận. D. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C©u 34: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là: A. quần thể. B. cá thể. C. phân tử. D. loài. C©u 35: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Tế bào sinh dưỡng thể ba thuộc loài này có số nhiễm sắc thể là: A. 15 B. 32 C. 17 D. 8 C©u 36: Cho chuỗi thức ăn: cỏ → gà → cáo → hổ . Trong chuỗi thức ăn này, cáo là: A. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 B. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 C. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 D. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 C©u 37: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của chọn lọc tự nhiên là: A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình C. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình C©u 38: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. C. mARN không được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. D. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C©u 39: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là: A. gen lặn có hại biểu hiện. B. sức sinh sản giảm. C. mất hiệu quả nhóm. D. không kiếm đủ ăn. C©u 40: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A. cân bằng sinh học B. cân bằng quần thể C. cạnh tranh cùng loài D. khống chế sinh học B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) C©u 41: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. giới nhân sơ (vi khuẩn) B. giới động vật C. giới nấm C©u 42: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn. B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza.. D. giới thực vật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza. D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào,không có khả năng tự nhân đôi. C©u 43: Cách li trước hợp tử gồm: 1: cách li không gian 2: cách li cơ học 3: cách li tập tính 4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li thời gian. Phát biểu đúng cách li trước hợp tử là: A. 1,2,3 B. 1,2,4,6 C. 2,3,4 D. 2,3,5 C©u 44: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây ? A. Quan hệ giữa các loài trong quần xã B. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. C. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. D. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. C©u 45: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế : A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. C©u 46: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra: A. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. D. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá. C©u 47: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật : A. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. B. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh. D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C©u 48: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là : A. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X B. thay thế cặp A-T thành cặp T-A C. thay thế cặp A-T thành cặp G-X D. thay thế cặp G-X thành cặp X-G. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỞ GD – ĐT DAKLAK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ---------------. KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2014 M«n thi: sinh hoc (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) §Ò sè: 386. PHÇN CHUNG CHO TÊT C¶ THÝ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. B. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. C. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. D. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C©u 2: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. C©u 3: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ? A. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người C. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã D. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã C©u 4: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen ? A. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. B. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. C. Sự phân chia tâm động ở kì sau. D. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. C©u 5: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu loại kiểu hình và loại kiểu gen ? A. 4 và 8 B. 12 và 27 C. 8 và 27 D. 2 và 8 C©u 6: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ gọi là: A. ưu thế lai. B. bất thụ. C. thoái hóa giống. D. siêu trội. C©u 7: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 2 bộ ba không có tính thoái hóa. Các bộ ba đó là: A. UUG, AUG B. UGU, UAG C. UUG, UGA D. AUG, UGG C©u 8: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là: A. sinh cảnh. B. nơi ở. C. giới hạn sinh thái. D. ổ sinh thái. C©u 9: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu ? A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,6 ; d = 0,4 D. D = 0,84 ; d = 0,16 C©u 10: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi: A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. B. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. C©u 11: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài ? A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ C©u 12: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là: A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. giao phối. D. các cơ chế cách li. C©u 13: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B hay không có alen trội nào cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li. A. 1 đỏ : 1 trắng B. 3đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 3 trắng D. 9 đỏ : 7 trắng C©u 14: Một gen có chiều dài 5100 nm và trên mạch gốc của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 300; G = X = 1200 B. A = T = 600; G = X = 900 C. A = T = 900; G = X = 600 D. A = T = 1200; G = X = 300 C©u 15: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là: A. bằng chứng giải phẩu học so sánh. B. bằng chứng địa lí sinh vật học. C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C©u 16: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn ? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. C©u 17: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ: A. bà nội. B. ông nội. C. bố. D. mẹ. C©u 18: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen: A. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người B. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống C. cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính. D. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn C©u 19: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ ? A. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất. B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật. C. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. D. Hóa thạch và khoáng sản. C©u 20: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì: A. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. B. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. C. prôtêin ức chế không được tổng hợp. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. C©u 21: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: A. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài. B. tận dụng nguồn sống thuận lợi. C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài. C©u 22: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là: A. liệu pháp gen. B. gây hồi biến. C. sửa chữa sai hỏng di truyền. D. phục hồi gen. C©u 23: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. C©u 24: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng: A. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. B. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. C. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. D. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử. AB C©u 25: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 30%. A. 15% B. 35% C. 40% D. 30% C©u 26: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì ? A. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. B. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết. D. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. C©u 27: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là: A. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá. B. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. C. đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm D. đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi. C©u 28: Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ: A. giữa thực vật với động vật. B. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng. C. động vật ăn thịt và con mồi. D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. C©u 29: Trong các phương thức hình thành loài, dấu hiệu của sự xuất hiện loài mới là khi nhóm sinh vật có: A. sức sống mạnh hơn so với quần thể gốc. B. cách li địa lí với quần thể gốc. C. sai khác về hình thái so với quần thể gốc. D. cách li sinh sản với quần thể gốc. C©u 30: Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau. B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau. C. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung. D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhi C©u 31: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm: A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã C. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã D. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã C©u 32: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Tật dính ngón tay 2 và 3 (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphentơ (4) Hội chứng tớc nơ (5) Bệnh bạch tạng (6) Máu khó đông Các tật và hội chứng di truyền xảy do đột biến lệch bội nhiễm sắc thể là: A. (1), (4) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2), (3) và (6) D. (2), (3) và (4) II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) C©u 33: Cho chuỗi thức ăn: cỏ → gà → cáo → hổ . Trong chuỗi thức ăn này, cáo là: A. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 B. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 D. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 C©u 34: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A. cân bằng sinh học B. cân bằng quần thể C. cạnh tranh cùng loài D. khống chế sinh học C©u 35: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là: A. quần thể. B. phân tử. C. loài. D. cá thể. C©u 36: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. mARN không được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. C. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. D. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C©u 37: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Tế bào sinh dưỡng thể ba thuộc loài này có số nhiễm sắc thể là: A. 32 B. 8 C. 17 D. 15 C©u 38: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là: A. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. C©u 39: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là: A. mất hiệu quả nhóm. B. gen lặn có hại biểu hiện. C. sức sinh sản giảm. D. không kiếm đủ ăn. C©u 40: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của chọn lọc tự nhiên là: A. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình B. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) C©u 41: Cách li trước hợp tử gồm: 1: cách li không gian 4: cách li khoảng cách Phát biểu đúng cách li trước hợp tử là:. 2: cách li cơ học 5: cách li sinh thái. 3: cách li tập tính 6: cách li thời gian..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4,6 D. 2,3,5 C©u 42: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra: A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. B. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. C. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. D. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá. C©u 43: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật : A. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh. C. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C©u 44: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế : A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. D. phiên mã và dịch mã. C©u 45: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. giới thực vật B. giới nấm C. giới động vật D. giới nhân sơ (vi khuẩn) C©u 46: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là : A. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X B. thay thế cặp A-T thành cặp G-X C. thay thế cặp G-X thành cặp X-G D. thay thế cặp A-T thành cặp T-A C©u 47: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây ? A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. B. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. C. Quan hệ giữa các loài trong quần xã D. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. C©u 48: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza. B. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn. C. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào,không có khả năng tự nhân đôi. D. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza.. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỞ GD – ĐT DAKLAK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ---------------. KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2014 M«n thi: sinh hoc (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) §Ò sè: 419. PHÇN CHUNG CHO TÊT C¶ THÝ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi: A. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. B. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. C. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. C©u 2: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài ? A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu D. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C©u 3: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ gọi là: A. bất thụ. B. siêu trội. C. thoái hóa giống. D. ưu thế lai. C©u 4: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là: A. chọn lọc tự nhiên. B. giao phối. C. các cơ chế cách li. D. đột biến. C©u 5: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B hay không có alen trội nào cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li. A. 9 đỏ : 7 trắng B. 3đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 1 trắng D. 1 đỏ : 3 trắng C©u 6: Một gen có chiều dài 5100 nm và trên mạch gốc của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 1200; G = X = 300 B. A = T = 300; G = X = 1200 C. A = T = 600; G = X = 900 D. A = T = 900; G = X = 600 C©u 7: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là: A. bằng chứng địa lí sinh vật học. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng giải phẩu học so sánh. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. C©u 8: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn ? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. C©u 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì: A. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. B. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. C. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. D. prôtêin ức chế không được tổng hợp. C©u 10: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: A. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài. C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. tận dụng nguồn sống thuận lợi. C©u 11: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ: A. mẹ. B. bà nội. C. bố. D. ông nội. C©u 12: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. C©u 13: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen: A. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người B. cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính. C. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống D. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> AB C©u 14: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 30%. A. 35% B. 15% C. 30% D. 40% C©u 15: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì ? A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. B. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết. C. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. D. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. C©u 16: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là: A. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. B. đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm C. đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi. D. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá. C©u 17: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ ? A. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất. B. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. C. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật. D. Hóa thạch và khoáng sản. C©u 18: Trong các phương thức hình thành loài, dấu hiệu của sự xuất hiện loài mới là khi nhóm sinh vật có: A. cách li sinh sản với quần thể gốc. B. cách li địa lí với quần thể gốc. C. sai khác về hình thái so với quần thể gốc. D. sức sống mạnh hơn so với quần thể gốc. C©u 19: Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài: A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung. B. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhi C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau. D. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau. C©u 20: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm: A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể B. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã D. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã C©u 21: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Tật dính ngón tay 2 và 3 (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphentơ (4) Hội chứng tớc nơ (5) Bệnh bạch tạng (6) Máu khó đông Các tật và hội chứng di truyền xảy do đột biến lệch bội nhiễm sắc thể là: A. (1), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (2), (3) và (6) C©u 22: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C©u 23: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn. D. lặp đoạn. C©u 24: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ? A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã B. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu C. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã D. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người C©u 25: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là: A. gây hồi biến. B. liệu pháp gen. C. sửa chữa sai hỏng di truyền. D. phục hồi gen. C©u 26: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen ? A. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. B. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. C. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tâm động ở kì sau. C©u 27: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu loại kiểu hình và loại kiểu gen ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 8 và 27 B. 12 và 27 C. 4 và 8 D. 2 và 8 C©u 28: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng: A. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử. B. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. C. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. D. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. C©u 29: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 2 bộ ba không có tính thoái hóa. Các bộ ba đó là: A. UUG, AUG B. AUG, UGG C. UUG, UGA D. UGU, UAG C©u 30: Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ: A. động vật ăn thịt và con mồi. B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. C. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng. D. giữa thực vật với động vật. C©u 31: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là: A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái. C. sinh cảnh. D. nơi ở. C©u 32: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu ? A. D = 0,84 ; d = 0,16 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,6 ; d = 0,4 D. D = 0,16 ; d = 0,84 II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) C©u 33: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? A. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. mARN không được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. C©u 34: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A. cân bằng quần thể B. cạnh tranh cùng loài C. cân bằng sinh học D. khống chế sinh học C©u 35: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là: A. loài. B. phân tử. C. quần thể. D. cá thể. C©u 36: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là: A. sức sinh sản giảm. B. không kiếm đủ ăn. C. mất hiệu quả nhóm. D. gen lặn có hại biểu hiện. C©u 37: Cho chuỗi thức ăn: cỏ → gà → cáo → hổ . Trong chuỗi thức ăn này, cáo là: A. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 B. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 C. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 D. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 C©u 38: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của chọn lọc tự nhiên là: A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình C©u 39: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Tế bào sinh dưỡng thể ba thuộc loài này có số nhiễm sắc thể là: A. 17 B. 8 C. 15 D. 32 C©u 40: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là: A. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận. B. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. D. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) C©u 41: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế : A. nhân đôi ADN và dịch mã. B. nhân đôi ADN và phiên mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C©u 42: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về: A. giới nhân sơ (vi khuẩn) B. giới thực vật C. giới nấm D. giới động vật C©u 43: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra: A. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. C. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. D. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá. C©u 44: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật : A. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh. B. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C©u 45: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là : A. thay thế cặp G-X thành cặp X-G B. thay thế cặp A-T thành cặp T-A C. thay thế cặp A-T thành cặp G-X D. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X C©u 46: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây ? A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. B. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã C©u 47: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào,không có khả năng tự nhân đôi. B. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn. C. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza. D. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza. C©u 48: Cách li trước hợp tử gồm: 1: cách li không gian 2: cách li cơ học 3: cách li tập tính 4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li thời gian. Phát biểu đúng cách li trước hợp tử là: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C. 1,2,4,6 D. 2,3,4. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×