Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

GA 3235 Thanh Xuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.32 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 32. Thứ hai ngày 21 tháng 4 năm 2014. Moân: Âm nhaïc ( T 32 ). Tên bài dạy: HỌC HÁT: “ĐƯỜNG VAØ CHÂN” SGK / 24, 30. Thời gian: 35 phút. A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. B. Phương tiện dạy học: Nhạc cụ. C. Tiến trình dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra nhạc cụ của học sinh. II/ Hoạt động dạy bài mới: Hoạt động 1: * Dạy hát “Đường và chân”. - Giáo viên hát mẫu. - Hướng dẫn học sinh đọc lời ca. - Dạy học sinh hát từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân. * Tổ chức cho học sinh thi đua hát thuộc bài hát Đường và chân (theo dãy) - Giáo viên hát sửa sai những chỗ học sinh hát còn sai và hát mẫu lại cho cả lớp cùng nghe ( 2 lần). - Hướng dẫn học sinh hát lại từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân. NGLL : Trò chơi: Rồng Rắn lên mây Hoạt động 2: Thực hành - Học sinh luyện tập hát và gõ đệm theo nhóm đôi, theo bàn. - Tổ chức cho học sinh thi đua tập hát và luyện tập các động tác theo đội, theo tổ, theo dãy. - Khuyến khích các đội lên thi đua biểu diễn. => GV nhận xét, tuyên dương và nhắc nhở, sửa sai thêm cho các em. III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: cho cả lớp hát lại, về tập hát thêm. D. Bổ sung: Học sinh luyện tập hát theo nhóm đôi.. Môn: Tập đọc ( T 43 + 44 ) Teân baøi daïy: HOÀ GÖÔM SGK /upload.123doc.net. Thời gian: 70phút. A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khoång lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: Tranh, SGK C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động1: - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Giới thiệu bài: Hồ Gươm b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc toàn bài. - Học sinh luyện đọc từ khó: - Hoïc sinh phaân tích tieáng. * Luyện đọc câu: - Giáo viên hướng dẫn đọc từng câu nối tiếp theo dãy bàn. * Luyện đọc đoạn, bài: - Gọi 2 học sinh mỗi em đọc 1 đoạn. 1 em đọc toàn bài . - Cá nhân đọc cả bài. Thi đọc - Giáo viên cùng học sinh nhận xét tuyên dương. * Thö giaõn c. OÂn caùc vaàn öôm, öôp: * Tìm tiếng trong, ngoài bài có vần. - Gọi học sinh đọc câu có tiếng chứa vần Tieát 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc đoạn 1,2 . – Giáo viên nêu câu hỏi học sinh trả lời. – Nhận xét - Giáo viên đọc diễn cảm bài văn. * 2 – 3 học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài. * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. * Luyện nói: Theo nội dung bài ( Giáo viên gợi ý ) 3. Hoạt động 3:Củng cố – Dặn dò: - Học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - Về đọc bài và chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung: Học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài.. Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 2014. Moân: Taäp vieát ( T 30 ) Tên bài dạy: TÔ CHỮ HOA: S, T SGK / 31. Thời gian: 35phút. A. Muïc tieâu: - Tô được các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B. Phương tiện dạy học: bảng phu, chữ mẫụ C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Nhận xét bài viết hôm trước.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu tô chữ hoa: S, T b. Hướng dẫn tô chữ hoa: * Hoïc sinh quan saùt vaø neâu caùc neùt: - Neâu quy trình vieát - Giáo viên nêu số nét của con chữ, kết hợp viết chữ mẫu trong khung chữ. - Hoïc sinh vieát baûng con - Nhaän xeùt: * Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ngữ : - Học sinh đọc các từ ngữ và vần cần viết; phân tích - Hoïc sinh vieát baûng con - Nhaän xeùt: * Cả lớp viết bài. *HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Học sinh đọc vần, từ ngữ đã viết – Về luyện viết thêm. D. Phaàn boå sung: luyeän vieát theâm baûng con.. Moân: Chính taû ( T 15 ) Teân baøi daïy: HOÀ GÖÔM SGK / 120. Thời gian: 35phút. A. Muïc tieâu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Cầu Thê Húc màu son … cổ kính": 20 chữ trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: Baûng phuï, SGK C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét bài viết hôm trước. 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu bài: Hồ Gươm b. Hướng dẫn học sinh tập chép - Giáo viên đính bảng phụ đoạn văn cần chép . - Học sinh nhìn bảng đọc bài. - Gọi học sinh nêu từ khó - Phân tích và đọc. - Học sinh chép bài vào vở. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tự chữa lỗi. c. Thực hành - Bài 2: Điền đúng vần + Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. - Bài 3: Học sinh tự làm bài đổi vở kiểm tra. 3. Hoạt động 3: - Gọi học sinh đọc lại bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  BVMT: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Càng yêu quý Hồ Gươm, chúng ta càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để Hồ Gươm đẹp mãi. - Nhaän xeùt baøi vieát - Veà reøn vieát theâm D. Phần bổ sung: học sinh đọc lại bài.. Môn: Toán ( T 125 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG SGK / 168. Thời gian: 35phút. A. Muïc tieâu: - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Phương tiện daïy hoïc: Baûng phuï, baûng con C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Gọi học sinh xem và đọc giờ trên đồng hồ 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu: luyện tập chung b. Thực hành : Baøi 1: Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. - Goị HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính – Nhận xét - Học sinh tự làm bài – Đọc kết quả - Nhận xét. Baøi 2: Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. - Gợi ý cho các em làm bài – HS làm bảng con – Nhận xét. Baøi 3: Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài. - Gọi học sinh lên đo –Tính kết quả - Chữa bài ở bảng phụ. Baøi 4: Biết đọc giờ đúng. - Thi nốiõ hình giữa hai nhóm - Nhận xét chữa sai. 3. Hoạt động 3: - Kiểm tra kĩ năng làm bài tập ở bảng con. - Veà chuaån bò baøi sau. D. Phần bổ sung: HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính .. Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2014 Môn: Toán ( T 126 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG SGK / 169. Thời gian: 35phút. A. Muïc tieâu: - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. - Bài 1, bài 2, bài 3 B. Phương tiện daïy hoïc: Baûng con, baûng phuï.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Gọi học sinh làm bài tập 2. Hoạt động 2: Luyện tập chung * Thực hành : - Baøi 1:Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số. - Học sinh tự làm bài – HS làm bảng phụ - nhận xét. - Baøi 2: Làm tính với số đo độ dài. - Goïi 2 nhoùm cuøng giaûi - Nhaän xeùt – tuyeân döông. - Baøi 3: Giải toán có một phép tính. - Giải toán - Cả lớp làm bài. 3. Hoạt động 3: - Gọi học sinh điền kết quả đúng bài tập ở bảng. - Veà laøm baøi taäp 4 / 169 vaø chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: Củng cố so sánh hai số có hai chữ số.. Môn: Tập đọc ( T45+46 ) Teân baøi daïy: LUYÕ TRE. SGK / 121. Thời gian dự kiến: 70phút. A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: Tranh, SGK C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu bài: luỹ tre b Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. Học sinh đọc thầm bài - Học sinh luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Học sinh phân tích tiếng khó - Đọc từ khó. * Luyện đọc câu: - Mỗi em đọc nối tiếp nhau theo 2 dòng thơ . * Luyện đọc đoạn, bài: - Gọi 2 học sinh mỗi em đọc 1 khổ thơ ; 1 em đọc toàn bài thơ. c. OÂn caùc vaàn ieâng, yeâng: - Cho học sinh thi nhau tìm tiếng trong và ngoài bài đọc lên - Nhận xét: - Gọi học sinh đọc câu có chứa vần Tieát 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự tìm - Gọi học sinh đọc - Nhận xét. - Bài 2: Gợi ý giúp các em tìm - Kiểm tra chéo. - Bài 3: Hướng dẫn các em làm bài – Chữa bài ở bảng. * Luyện nói: Hỏi - đáp những con vật mà em biết 3. Hoạt động 3: - Học sinh đọc bài thơ. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung: Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ.. Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2014 Moân: Chính taû ( T 16 ) Teân baøi daïy: LUYÕ TRE SGK / 123. Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào ngững chữ in nghiêng. Bài tập (2) a hoặc b. B. Phương tiện daïy hoïc: Baûng phuï C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Nhận xét bài viết hôm trước. - Gọi học sinh lên bảng viết từ sai. 2. Hoạt động 2: Nghe viết bài “luỹ tre” * Giáo viên treo bảng phụ 4 dòng thơ đầu bài - 2, 3 học sinh nhìn bảng đọc. - Gọi học sinh nêu từ khó - Phân tích và đọc. – viết bảng con từ khó. * Hướng dẫn học sinh viết: - Giáo viên đọc lại đoạn thơ cần viết – Đọc bài cả lớp viết – Soát lỗi. * Thực hành - Bài 1: Học sinh tự viết bài - Bài 2: Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. - Bài 3: Học sinh tự làm bài - Đổi vở kiểm tra 3. Hoạt động 3: - Nhận xét bài viết - Gọi học sinh viết từ sai. - Veà reøn vieát theâm D. Phaàn boå sung: Hoïc sinh viết baûng con.. Moân: Keå chuyeän ( T8 ) Teân baøi daïy: CON ROÀNG CHAÙU TIEÂN SGK / 126. Thời gian dự kiến: 35phút.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Muïc tieâu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. B. Phương tiện daïy hoïc: Tranh, SGK C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Gọi học sinh kể câu chuyện “ Dê con nghe lời mẹ ” 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu bài: Con rồng cháu tiên b. Giaùo vieân keå chuyeän: - GV kể mẫu toàn bộ câu chuyện 1 lần , sau đó kể kết hợp với tranh minh hoạ. - Học sinh xem tranh và tập kể từng đoạn trong tranh. - Giáo viên gợi ý để học sinh kể * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Giuùp hoïc sinh hieåu yÙ nghóa caâu chuyeän. * Câu chuyện muốn nói với mọi người điều gì? 3. Hoạt động 3: - Học sinh kể lại 1 đoạn của câu chuyện mà em thích. - Veà taäp keå cho boá meï nghe. D. Phaàn boå sung: hoïc sinh hieåu yÙ nghóa caâu chuyeän.. Môn: Toán ( T 127 ) Teân baøi daïy: KIEÅM TRA. Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. B. Phương tiện dạy học: Đề kiểm tra C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Đề bài kiểm tra Baøi 1: Ñaët tính roái tính ( 2 ñieåm ) 32 + 45 46 - 13 76 - 55 48 - 6 Baøi 2: Tính ( 2 ñieåm ) 99 - 45 = 68 + 11 = 32 + 27 = 79 - 34 = Baøi 3: Soá ? ( 2 ñieåm ) 35. + 21. - 16. + 32. Bài 4: Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A coøn bao nhieâu hoïc sinh? ( 2 ñieåm ) Baøi 5: Treân hình beân: a. Có …. hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Coù …. hình tam giaùc D. Phaàn boå sung:. Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014 Môn: Tập đọc( T47+48 ) Teân baøi daïy: SAU CÔN MÖA. SGK / 124. Thời gian dự kiến: 70phút. A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: Tranh, SGK C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu bài: sau cơn mưa b Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Học sinh phân tích tiếng khó - Đọc từ khó. * Luyện đọc câu: - Mỗi em đọc nối tiếp nhau từng câu . * Luyện đọc đoạn, bài: - Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Học sinh đọc cả bài. c. OÂn caùc vaàn aây, uaây: - Cho học sinh tự tìm tiếng trong và ngoài bài đọc lên - Nhận xét: - Gọi học sinh đọc câu có chứa vần Tieát 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi. - Giáo viên đọc lại bài và giáo dục học sinh. - 1 – 2 học sinh đọc lại bài * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài - Gọi học sinh đọc - Nhận xét. - Bài 2: Gợi ý thêm để các em làm. - Bài 3: Học sinh điền – Chữa bài ở bảng. * Luyện nói: Tất cả quan sát và đọc nội dung học sinh tự trao đổi 3. Hoạt động 3: - Học sinh đọc lại bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung: học sinh đọc lại bài .. Môn: Toán ( T 128 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 SGK / 170. Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. - Bài 1, bài 2 (cột 1, 2,3), bài 3, bài 4, bài 5 B. Phương tiện daïy hoïc: Baûng con, baûng phuï C. Tiến trình daïy hoïc: 1. HĐ1: Nhận xét và chữa bài kiểm tra 2. HĐ2: a. Giới thiệu bài: Ôn tập: các số đến 10 b. Thực hành: Baøi 1: Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Học sinh tự làm bài vào vở - HS làm bảng phụ - Nhận xét. Baøi 2: ( coät 1,2,4 ) Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Học sinh tự làm bài - Kiểm tra chéo lẫn nhau Baøi 3: Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Học sinh làm bài - Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 4: Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Hai học sinh lên làm bài – cả lớp làm bảng con - Nhận xét. Baøi 5: Biết đo độ dài đoạn thẳng. - HS laøm baøi – HS laøm baûng phuï. 3. HĐ3 - Kiểm tra lại kĩ năng làm bài ở bảng con học sinh. - Veà laøm baøi taäp 2( coät 4 ) vaø chuaån bò baøi sau. D. Phần bổ sung: học sinh làm bài ở bảng con.. Sinh hoạt tập thể ( T 32 ): KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - HS tự sửa những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm tốt. - Biết thực hiện tốt các kế hoạch trong tuần. B. Phöông tieän daïy hoïc: * Nhaän xeùt tình hình chung: - Các em có ý thức tự giác trong học tập kết quả học tăng lên rõ rệt. Tuy nhiên các em còn chaäm trong vieäc laøm baøi cuõng nhö vieát baøi. - Chuyên cần đều không có em nào vắng học trong tuần này. * Kế hoạch tuần tới: - Tập trung học tập tốt hơn nữa. Ổn định nề nếp ra vào về. - Đi học đúnggiờ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUAÀN 33 Thứ bảy ngày 26 tháng 4 năm 2014 Môn: Tập đọc ( T 49+50 ) Teân baøi daïy: CAÂY BAØNG. SGK / 127. Thời gian: 70phút. A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: Tranh C. Tiến trình daïy hoïc: 1. Hoạt động 1: - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: a. Giới thiệu bài: Cây bàng b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc toàn bài. - Học sinh luyện đọc từ khó: - Hoïc sinh phaân tích tieáng. * Luyện đọc câu: - Giáo viên hướng dẫn đọc nối tiếp câu theo dãy bàn. * Luyện đọc đoạn, bài: - Gọi 2 Học sinh mỗi em đọc 1 đoạn. 1 em đọc toàn bài. - Cá nhân đọc cả bài. Thi đọc - Giáo viên cùng học sinh nhận xét tuyên dương. * Thö giaõn c. OÂn caùc vaàn öôm, öôp: * Tìm tiếng trong, ngoài bài có vần. - Goïi Tieát 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc đoạn 1,2 . – Giáo viên nêu câu hỏi học sinh trả lời. – Nhận xét  BVMT: GV nêu câu hỏi liên tưởng: Để có cây bàng đẹp vào mùa thu, nó phải được nuôi dưỡng và bảo vệ ở những mùa nào?... -Giáo viên đọc diễn cảm bài văn. 2 – 3 học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài. * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. * Luyện nói: theo nhóm ( Giáo viên gợi ý )  BVMT: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em. GV tiếp tục liên hệ về ý thức BVMT, giúp HS thêm yêu quý trường lớp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Hoạt động 3: - HS đọc lại bàivà trả lời câu hỏi. - Về đọc bài và chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung: học sinh đặt câu có tiếng chứa vần đã học.. Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2014 Moân: Taäp vieát ( T 31 ) Tên bài dạy: TÔ CHỮ HOA: U, Ư, V. SGK / 32. Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B. Phương tiện dạy học:- GV: Bộ chữ dạy tập viết: chữ U,Ư,V. Bảng phụ viết các vần oang, oan, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, măng non - HS: Vở TV, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét. 2/ GTB (trực tiếp). *HĐ1:HD tô chữ hoa U, Ư, V. - GV hướng dẫn cách đưa bút tô chữ hoa U, Ư trên bộ chữ dạy tập viết: (HS quan sát và nhận xét chữ U, Ư hoa trên bộ chữ dạy tập viết..) - GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ hoa U, Ư - HD HS viết trên bảng con, HS tập viết 2,3 lượt (GV giúp đỡ HS Y) chỉnh sữa lỗi cho HS. * Chữ hoa V quy trình tương tự. *HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Giới thiệu vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Cả lớp đọc đồng thanh. - H/s nhắc lại cách đưa bút để nối các con chữ.(H/s K,G nêu , TB,Y nhắc lại) - GVviết mẫu chữ trên dòng kẻ. - HD HS viết vào bảng con - HS cả lớp viết 2 lượt (GV giúp đỡ HS Y). GV nhận xét và chỉnh sửa cho H/s. *HĐ3 :HD HS viết vào vở TV. - GV nêu Y/C viết đối với các đối tượng HS ( HS diện đại là HS: K,G). - GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình. - GV chấm, chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 3/ Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. D. Phần bổ sung: Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần oang, oac, ăng.. Moân: Chính taû ( T 17 ) Teân baøi daïy: CAÂY BAØNG.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SGK / 129. Thời gian dự kiến: 35phút. A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn "Xuân sang … đến hết": 36 chữ trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B.Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bài ( Cây bàng), - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn. C.Tiến trình dạy học: 1/ - GV gọi 2 H/s lên bảng viết từ ngữ: tiếng chim, bóng râm. - GV nhận xét cho điểm. 2/ GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học. *HĐ1: Hướng dẫn tập chép: a/ HD HS chuẩn bị. -GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại đoạn văn. b/ Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS K,TB nêu các từ dễ viết sai ( chi chít, khoảng sân, trong kẽ lá,...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. c/ HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y nhắc H/s viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu dòng và sau dấu chấm phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả. +Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y) - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( H/s: Cửa sổ mở toang./ Bố mặc áo khoác). +Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. GV treo bảng phụ viết nội dung bài. - GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trò chơi tiếp sức. Các em nhìn bảng phụ tiếp nối nhau viết nhanh các tiếng cần điền chữ g hay gh. Cả lớp làm bài vào VBT. HS viết sau cùng đọc kết quả của nhóm. - GV HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc ( HS TB vàY đọc lại từ đúng: gõ trống). 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Môn: Toán ( T 129 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 171 A.Mục tiêu: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài tập 1, 4. - HS: Vở toán C.Tiến trình dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Hoạt động 1:Bài cũ: - GV yêu cầu HS làm bảng con các phép tính theo cột dọc: 6 + 10, 19 – 9, 10 + 5 - GV nhận xét đánh giá. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp b. Hướng dẫn học sinh làm bài trong vở bài tập: Bài 1: Biết cộng trong phạm vi 10. - GV lưu ý HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để làm bài này. - HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu. - Gọi 4 lên bảng chữa bài. HS, GV nhận xét. Bài 2: Biết cộng trong phạm vi 10. - GV gọi HS nối tiếp nêu miệng kết quả. GV kết hợp ghi bảng. - GV yêu cầu HS nhận xét 2 phép tính: 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8 để nhận ra khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi. Bài 3: Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. - HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu. - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. HS, GV nhận xét. Bài 4: Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - HS thực hành vẽ vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ HS. - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài- nhận xét và nêu cách vẽ khác. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị bài sau. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Moân: Âm nhaïc ( T 33 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP BAØI HÁT: ĐI TỚI TRƯỜNG HỌC HÁT: BAØI HÁT DO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN “ĐƯỜNG VAØ CHÂN” Thời gian: 35 phút. SGK / 24, 30. A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. B. Phương tiện dạy học: Nhạc cụ. C. Tiến trình dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra nhạc cụ của học sinh. II/ Hoạt động dạy bài mới: Hoạt động 1: * Dạy hát “Đường và chân”. - Giáo viên hát mẫu. - Hướng dẫn học sinh đọc lời ca. - Dạy học sinh hát từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân. * Tổ chức cho học sinh thi đua hát thuộc bài hát Đường và chân (theo dãy) - Giáo viên hát sửa sai những chỗ học sinh hát còn sai và hát mẫu lại cho cả lớp cùng nghe ( 2 lần)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Hướng dẫn học sinh hát lại từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân. Hoạt động 2: Thực hành - Học sinh luyện tập hát và gõ đệm theo nhóm đôi, theo bàn. - Tổ chức cho học sinh thi đua tập hát và luyện tập các động tác theo đội, theo tổ, theo dãy. - Khuyến khích các đội lên thi đua biểu diễn. => GV nhận xét, tuyên dương và nhắc nhở, sửa sai thêm cho các em. NGLL : chăm sóc cây xanh hoặc vệ sinh trong lớp học III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: cho cả lớp hát lại, về tập hát thêm. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….  Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2014 Môn: Mĩ thuật ( T 33 ). Teân baøi daïy: VEÕ TRANH: BEÙ VAØ HOA Thời gian: 35 phút SGK / 38 A. Mục tiêu: - Nhận biết nội dung đề tài Bé và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh Bé và hoa. - Vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa. B. Phương tiện dạy học: Tranh về các phong cảnh vẽ bé và hoa. C. Tiến trình dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra dụng cụ học vẽ. II/ Hoạt động dạy bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giáo viên dán tranh về một số loài hoa và bé. * Học sinh thảo luận về hình dáng, màu sắc của các loài hoa, các bộ phận của chim và bé. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ bé và hoa. - Lưu ý cho HS bố trí đồng đều phong cảnh hoa và các điểm nhấn của bức tranh bé. - Hướng dẫn học sinh cách bố trí các chi tiết sao cho phù hợp. - Xóa bớt các nét phụ để tạo thành bức tranh hoàn chỉnh. Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí bức tranh (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) * Cho học sinh nêu lại cách vẽ bé và hoa. Hoạt động 4: Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu. * HS khá giỏi: Biết cách sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp * NGLL: HS tham gia thi vẽ tranh => Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: Về tập vẽ lại tranh bé và hoa. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Môn: Tập đọc ( T 52+53 ) Teân baøi daïy: ÑI HOÏC Thời gian dự kiến: 70phút SGK / 130 A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trướng rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). B. Phương tiện dạy học: - GV: Tranh trong bài tập đọc SGK. - HS: Đọc bài cũ ; Q/S tranh SGK, đọc trước bài “Đi học”. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: Hai h/s K, TB đọc bài Cây bàng và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: ( qua tranh ). *HĐ1: Luyện đọc. a/ GV đọc toàn bài: giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh. b/ HS luyện đọc: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối... - H/s phân tích từ khó vừa nêu trên.(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại). - GV kết hợp giải nghĩa từ: lên nương, hương rừng... - Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ theo hàng ngang (2 đến 3 lượt). GV q/s giúp đỡ H/s cách đọc. - Luyện đọc cả bài: H/s nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Sau đó thi đọc cả bài (H/s đọc cá nhân, nhóm,). GV nhận xét. - Một h/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc ĐT cả bài. *HĐ 2: Ôn các vần ăng - H/s K,G đọc Y/C 1 trong SGK (H/s: lặng, vắng, nắng). - Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được (H/s TB, K phân tích). - H/s đọc y/c 2 trong SGK ( H/s K,G đọc y/c và đọc cả mẫu trong SGK). - H/s thi tìm đúng, nhanh, nhiều từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần ăng và ăn .( H/s : vần ăng: băng giá, băng tuyết, nặng nề, măng tre... Vần ăn: khăn, chăn, cắn, cằn nhằn...). GV nhận xét . TIẾT 2 *HĐ 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2, cả lớp theo dõi. - 2 HS K,G đọc to khổ thơ 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK.( H/s: Đường đến trường có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong...).  BVMT:GV nhấn mạnh ý có tác dụng gián tiếp “ Đường đến trường có cảnh thiên nhiên thật đẹp đẻ, hấp dẫn( hương rừng thơm, nước suối trong, cọ xòe ô… râm mát), hơn nữa còn gắn bó thân thiết với bạn HS( suối thầm thì như trò chuyện, cọ xòe ô che nắng làm râm mát cả con đường bạn đi học hằng ngày)”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - 2- 4 H/s, đọc khổ thơ 2, 3 cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK - 2,3 H/s K, G đọc diễn cảm bài thơ. - GV giảng để h/s hiểu được nội dung của bài (như phần 3 của mục tiêu). * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. *HĐ 5: Luyện nói theo nội dung bài - 1 H/s G đọc y/c của bài: Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh. - Cách tiến hành: HS thảo luận nhóm đôi theo các tranh vẽ trong SGK .VD: Tranh 1 : Trường của em be bé Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ Nằm lặng giữa rừng cây. Dạy em hát rất hay. - HS thực hành nói trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm những HS nói đúng và lưu loát. 3/ Củng cố dặn dò : - 2-3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và đọc trước bài “Nói dối hại thân”. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 130 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 172. A.Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài tập 1, 2. - HS: Vở toán. C. Tiến trình dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS nhẩm phép tính sau: 3 + 2 + 4 =…..; 2 + 6 + 2 = ….. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở . Bài 1: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - GV treo bảng phụ gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS nối tiếp nêu kết quả, GV kết hợp vào ghi bảng phụ. Bài 2: Cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Gọi 1 HS khá nêu cách làm - HS tự làm vào vở bài tập. GV giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS lần lượt lên bảng chữa bài. - GV, HS nhận xét. Bài 3: Giải bài toán có lời văn. - GV : + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Muốn biết cả 2 bạn tô màu được tất cả bao nhiêu hình vuông? (GV - HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.) - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài Bài 4: Biết vẽ đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS thực hành vẽ. GV giúp đỡ HS.- GV củng cố các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3. Củng cố, dặn dò:- GV nhận xét tiết học. - Về nhà xem trước bài 126. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..  Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2014 Môn: Tự nhiên và xã hội ( T 33 ) Tên bài dạy : TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 68. A. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét. * - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét. - Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét). – Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. B. Phương tiện dạy học: - GV: Các hình trong bài 33 SGK. - HS : Sưu tầm tranh, ảnh về trời nóng, trời rét C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài. (trực tiếp). *HĐ1: Làm việc với các tranh, ảnh sưu tầm được. Mục tiêu: HS biết phân biệt các tranh, ảnh mô tả cảnh trời nóng, trời rét. - Biết sử dụng vốn từ để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm. - Y/c H/s các nhóm phân loại những tranh ảnh các em sưu tầm được để riêng những tranh về trời nóng, trời rét. Mỗi nhóm mô tả một dấu hiệu về trời rét. Bước 2 : Gv tổ chức cho H/s từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Các nhóm khác có thể bổ sung, Gv nhận xét. * Các em biết tự bảo vệ sức khỏe của bản thân ( ăn mặc phù hợp ) GVKL: Trời nóng quá, thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi... - Trời rét quá có thể làm cho chân tay tê cóng, người run lên, da sởn gai ốc... * HĐ 2:Trò chơi “trời nóng, trời rét” Mục tiêu: HS hình thành thói quen mặc phù hợp thời tiết. - Chuẩn bị: Một số tấm bìa, mỗi tấm có vẽ hoặc viết tên một số đồ dùng: quần, áo, khăn, mũ, nón và các đồ dùng khác dùng cho mùa hè, mùa đông. Bước1: - GV nêu cách chơi: + Cử một bạn hô: “trời nóng” các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có vẽ ( hoặc viết tên) trang phục và các đồ dùng phù hợp với trời nóng. + Cũng tương tự như thế với trời rét....

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Ai nhanh sẽ thắng cuộc. Bước 2 : GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 7. - Kết thúc trò chơi, GV cho H/s thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta cần mặc phù hợp với thời tết nóng rét? * Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống. * Qua trò chơi hs quyết định nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng trời mưa. - GV kết luận: trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo veä được cơ thể phòng chống được một số bệnh như cảm nắng, caûm lạnh, sổ mũi, nhức đầu...  BVMT: Thời tiết nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. - Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV yêu cầu H/s giở sách SGK tìm bài 33 gọi 1 số H/s đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. - Dặn h/s về làm bài trong vở BT. Xem trước bài 34. D. Phaàn boå sung:…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Moân: Chính taû ( T 18 ) Teân baøi daïy: ÑI HOÏC. Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 132. A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn, ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B.Phương tiện dạy học:- GV: Bảng phụ chép sẵn ND bài 2, 3. - HS: Đồ dùng HT, vở viết,VBT, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: + Gọi hai H/s lên bảng viết: xuân sang, khoảng trời, chùm quả, lộc non. + GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: a/ GTB:(trực tiếp) *HĐ 1: Hướng dẫn HS tập viết chính tả. - GV đọc 2 khổ thơ thứ nhất bài “ đi học” một lần. 2-3 HS K,G đọc lại. b/ Hướng dẫn viết từ khó dễ viết sai. -Cả lớp đọc thầm lại 2 khổ thơ đầu, tìm những tiếng, từ trong dễ viết sai: : (H/s: tre trẻ, dắt tay, mái trường...) -Yêu cầu HS đọc và phân tích các từ vừa tìm ở trên, GV hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con.GV nhận xét. c/ HS nghe đọc, viết bài chính tả vào vở. GV h/d và nhắc H/s cách ngồi ,cách cầm bút, những chữ đầu dòng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau hoặc GV đọc chậm 1 – 2 lần để H/s soát lỗi. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả (lựa chọn). +Bài tập 2:- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( HS: Bé ngắm trăng./ Mẹ mang chăn ra phơi nắng.) + Bài tập 3:- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y) - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( HS: Ngỗng đi trong ngõ./ Nghé nghe mẹ gọi). 3/ Củng cố, dặn dò:- GV nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li nếu bài viết ở lớp viết chưa đẹp. D. Phaàn boå sung:............................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Moân: Keå chuyeän ( T 8 ) Teân baøi daïy: COÂ CHUÛ KHOÂNG BIEÁT QUYÙ TÌNH BAÏN Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 135. A. Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. * - Xác định giá trị. –Ra quyết định và giải quyết vấn đề. - Lắng nghe tích cực. Tư duy phê phán. B. Phương tiện dạy học: - GV: Tranh minh họa truyện kể trong SGK. - HS: Đồ dùng học tập. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 H/s nối tiếp nhau kể chuyện “Con Rồng cháu Tiên”. H/s thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa chuyện. - GV nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới: GTB:(trực tiếp) *HĐ1: Hướng dẫn HS luyện kể chuyện. - GV kể chuyện với giọng chậm rãi, nhấn giọng những chi tiết tả vẻ đẹp của các con vật... + Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. + Kể lần 2-3 kết hợp với tranh minh họa – Giúp HS nhớ và kể lại được câu chuyện theo y/c. *HĐ2: Học sinh tập kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi: ? Tranh 1 vẽ cảnh gì.(H/s: Cô bé đang ôm Gà Mái vút ve bộ lông của nó. Gà Trống đứng ngoài hàng rào, mào rủ xuống, vẻ ỉu xìu) ? Câu hỏi dưới tranh là gì.(H/s: Vì sao cô bé đổi Gà Trống lấy Gà Mái?). - Gv yêu cầu mỗi tổ cử đại diện kể đoạn 1. (Trình độ HS phải tương đương). - HS thi kể cả lớp lắng nghe và nhận xét. *KNS: HS nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật Chó con và Cô chủ. - HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 (cách làm tương tự với tranh 1). * HĐ3: Hướng dẫn HS kể toàn chuyện - 2 HS thi kể lại toàn chuyện dựa vào tranh và các câu hỏi dưới tranh. * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. *HĐ4: Giúp H/s hiểu ý nghĩa truyện..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? (H/s: ...phải biết quý trọng tình bạn, ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ không có bạn...). Gv nhận xét và kế luận như phần 2 mục tiêu.  BVMT: Cần sống gần gũi chan hòa với các loài vật quanh ta và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành cho mình. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - GV hỏi cả lớp: ? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì. * KNS: HS nhận biết ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định: Phải biết quý tình bạn. -Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.Chuẩn bị tiết cho tuần sau:“Hai tiếng kì lạ”. D. Phaàn boå sung: ........................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Môn: Toán ( T 131 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 173. A. Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài tập 1. - HS: Vở toán, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi HS nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Biết trừ các số trong phạm vi 10. - HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu. - Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. HS, GV nhận xét. Bài 2: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ. - HS làm các phép tính . GV giúp đỡ HS yếu. - GV gọi 5 HS lên bảng chữa bài. - GV yêu cầu HS nhận xét các phép tính ở cột 1: 5 + 4 = 9, 9 – 5 = 4, 9 – 4 = 5 Bài 3: Biết trừ các số trong phạm vi 10. - 1 HS K lên bảng làm, ở dưới làm vào toán, GV quan sát giúp đỡ H/s TB,Y. GV nhận xét bài trên bảng. GV thu vở chấm nhận xét. Bài 4: Biết giải bài toán có lời văn. - GV hướng dẫn H/s làm - NX 3. Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập giúp ta củng cố về những kỹ năng gì. - Xem trước bài 127. D. Phaàn boå sung: ........................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Moân: Thuû coâng ( T 24 ) Teân baøi daïy: CAÉT, DAÙN VAØ TRANG TRÍ HÌNH NGOÂI NHAØ ( T2 ) Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 244 A. Muïc tieâu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nàh yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. B. Phương tiện dạy học : - GV: Bài mẫu một ngôi nhà trang trí , giấy thủ công, keo dán, bút chì.... - HS: Bút chì, thước kẻ, một tờ giấy vở học sinh có kẻ ô, giấy thủ công. C Tiến trình dạy học . 1/ Bài cuõ: - Kieåm tra đồ dùng học tập của hoïc sinh. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài (bằng câu hỏi) HĐ1: Kẻ, cắt, hàng rào, hoa, lá, Mặt Trời. - HS tự vẽ những đường thẳng cách đều để cắt làm hàng rào. - Phát huy tính sáng tạo của HS, GV gợi ý cho HS tự vẽ cắt hoặc xé những bông hoa có lá, có cành... để trang trí thêm cho đẹp. *HĐ2: H/s thực hành dán ngôi nhà và trang trí trên tờ giấy nền. - GV hướng dẫn trình tự dán và trang trí. - Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau. - Tiếp theo dán cửa ra vào, đến cửa sổ. - Dán hàng rào hai bên nhà. - Trước nhà dán cây, hoa, lá nhiều màu. - Trên cao dán ông Mặt Trời, mây, chim... - Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh động . - H/S lấy giấy thực hành theo hướng dẫn mẫu.GV quan saùt giúp đỡ H/S còn lúng túng. - Khi HS làm xong, GV tổ chức cho H/s trưng bày sản phảm, GV chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. NGLL ; Nội dung tích hợp: Giới thiệu hình ảnh những ngôi nhà đẹp * Với HS khéo tay: Cắt, dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp. 3/ Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh tiết sau mang đầy đủ đồ dùng đi để kiểm tra. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………….  Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2014. Môn: Tập đọc ( T 54+55 ) Teân baøi daïy: NOÙI DOÁI HAÏI THAÂN Thời gian dự kiến: 70phút. A. Mục tiêu:. SGK / 133.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giã vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). * Xác định giá trị. – Phản hồi, lắng nghe tích cực. - Tư duy phê phán. B. Phương tiện dạy học: - GV:Tranh minh họa bài đọc trong SGK và phần luyện nói. - HS: Đọc trước bài “Nói dối hại thân”. C.Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: Hai h/s lên đọc thuộc lòng bài “Đi học” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: (bằng tranh). *HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. a/ GV đọc mẫu bài: b/ Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó đọc: bổng, giả vờ, tức tốc, hốt hoảng... - H/s phân tích từ khó: giả vờ, tức tốc, hốt hoảng...(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại). - GV kết hợp giải nghĩa từ: giả vờ, tức tốc, hốt hoảng... - Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau đọc từng câu, theo hình thức nối tiếp theo hàng ngang. - GV theo dõi chỉnh sữa cho những học sinh đọc sai. - Luyện đọc đoạn, bài: - Bài gồm 2 đoạn: Vài em đọc đoạn 1, vài em đọc đoạn 2. - H/s đọc từng đoạn sau đó thi đọc cả bài- đọc cá nhân. * KNS: hs biết lắng nghe bạn đọc để nhận xét.Cả lớp và Gv nhận xét. *HĐ2: Ôn các vần it, uyt - Tìm tiếng trong bài có vần it (H/s: K, G đọc yêu cầu trong SGK. H/s: thịt). - Gọi H/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được (H/s TB, K phân tích). - H/s G đọc y/c 2 trong SGK , H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần it và uyt. (H/s it: ít nhiều, quả mít, vừa khít... quả quýt, huýt sáo, xe buýt...). GV nhận xét. TIẾT 2 *HĐ3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. - 1- 2 H/s đọc đoạn 1 của bài văn, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1trong SGK (H/s: Các bác nông dân làm việc quanh đó chạy tới giúp chú bé đánh sói. Nhưng họ chẳng thấy sói đâu) . - 2 H/s đọc đoạn 2 của bài, cả lớp đọc thầm đoạn 2 để trả lời câu hỏi 2 trong trong SGK. (H/s: Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, không ai đến giúp chú...). Gv nhận xét. - GV đọc diễn cảm bài văn. 2- 3 HS đọc lại cả bài. *HĐ 4: Luyện nói: - 1 H/s G đọc y/c của bài, (Nói lời khuyên chú bé chăn cừu) - Gv cho H/s ngồi vòng tròn thành các nhóm 3-4 em thảo luận với nhau về lời khuyên với chú bé chăn cừu. GV gọi 1 số nhóm K,G nêu lên 1 số lời khuyên về chủ đề trên trước lớp, sau đó cho các nhóm khác tự hỏi . GV giúp đỡ các nhóm . * Các em nhận xét nhân vật chú bé chăn cừu đã làm mất lòng tin do nói dối nhiều lần. Đến khi sự việc xảy ra thật thì không được ai cứu chú bé. - Cho hs luyện nói trước lớp. H/s và Gv nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò : Về nhà học bài và xem trước bài Bác đưa thư..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> D. Bổ sung: ....................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Môn: Toán ( T 132 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 Thời gian dự kiến: 35phút. SGK/ 174. A.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 (cột 1, 2, 3, 4) B. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2 - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: 2 H/s K lên bảng làm bài tập 1, 2 trong SGK tiết 126. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp). *HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Biết viết, đếm các số đến 100. - GV gọi lần lượt H/s đọc các số đã viết số, sau đó Y/c H/s làm bài vào vở. GV nhận xét . Bài 2: Biết viết, đếm các số đến 100. - Gọi 2 H/s TB, Y lên bảng làm, ở dưới làm vàovở. Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng. Bài 3: ( Cột 1, 2, 3 ) Biết cấu tạo số có hai chữ số. -GV gọi 3 H/s lên thi nhau làm bài , ai nhanh và đúng thì thắng cuộc. Bài 4: ( Cột 1, 2, 3, 4 ) Biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - GV treo bảng phụ y/s H/s quan sát và hướng dẫn cách làm. H/s làm bài vào bảng con, 4 HS lên bảng thi làm. Cả lớp và Gv nhận xét. 3/Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. -Dặn học sinh về nhà làm bài3( cột 4 ), bài 4 ( cột 5, 6 ). Xem trước bài oân taäp caùc soá trong phaïm vi 100. D. Phaàn boå sung: ............................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Sinh hoạt tập thể ( T33 ) TOÅNG KEÁT CUOÁI TUAÀN Thời gian dự kiến: 35phút A. Muïc tieâu: - Học sinh biết giữ vệ sinh chung cũng như vệ snh cá nhân. - Rèn các em tính tự giác. -Giáo dục các em ý thức giữ vệ sinh . B. Các họat động: * Nhaän xeùt tình hình chung:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Giáo viên nhận xét những ưu, khuyết điểm trong tuần: + Chuyên cần : Lớp thực hiện tốt. * Kieåm tra veä sinh: - Moùng tay coøn daøi: Hieäp - Aên mặc còn lượm thượm: Dương, Đăng * Kế hoạch tuần tới: - Duy trì đi học đều, Phòng bệnh mùa hè. - Tự giác truy bài đầu giờ. - Giáo dục các em ý thức học tập như hỏi thầy, bạn những điều gì mà em chưa hieåu. * Cả lớp thực hiện tốt hơn nữa ở tuần sau. C. Boå sung:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. TUAÀN 34. Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2014 Môn: Tập đọc ( T 56+57 ) Teân baøi daïy: BAÙC ÑÖA THÖ. Thời gian dự kiến: 70phút. SGK / 136. A . Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). * - Xác định giá trị. – Tự nhận thức bản thân. - Thể hiện sự cảm thông. – Giao tiếp lịch sự, cởi mở. B. Phương tiện dạy học: - GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. Bộ chữ HVTH - HS: Đọc bài cũ: Q/S tranh SGK, đọc trước bài “Bác đưa thư”. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc bài “sau cơn mưa” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài: (Bằng tranh). *HĐ1: HD học sinh luyện đọc. a/ GV đọc diễn cảm bài văn: giọng đọc vui. b/ HS luyện đọc: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn :mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép - H/s khaù, trung bình phân tích các từ trên, H/s yếu nhắc lại. - Luyện đọc câu: H/s tiếp nối nhau đọc trơn từng câu văn theo cách: Gv gọi 1 H/s đầu bàn theo dãy hàng ngang các em tự đứng lên đọc nối tiếp.. - Luyện đọc đoạn, bài: H/s tiếp nối nhau đọc từng đoạn: Sau đó đọc đoạn trong nhóm, thi đọc cả bài (cá nhân, bàn). Cả lớp và Gv nhận xét, tính điểm thi đua..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - 1 H/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc đồng thanh. *HĐ2: Ôn các vần inh, uynh a. GV đọc y/c 1HS đọc trong SGK ( tìm những tiếng trong bài có vần inh): GV yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần inh (H/s K, G tìm phân tích. H/s TB, Y nhắc lại: Minh). b.H/s G đọc yêu cầu 2 trong SGK. - HS lần lượt tìm tiếng có vần inh, uynh. TIẾT 2 *HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi. - 2-3 H/s K, G đọc đoạn 1và. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. (H/s: nhận được thư bố, Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ) - 2- 3 H/s K, TB đoạn 2. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (H/s: thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống... ) . GV nhận xét.* KNS: hs biết phải lịch sự, cởi mở khi giao tiếp.Thể hiện sự thông cảm với bác đưa thư rất vất vả, mồ hôi nhễ nhại. - 2, 3 H/s K, G thi đọc diễn cảm bài thơ. GV nhận xét cho điểm . * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. *HĐ4: luyện nói. - GV nêu Y/c: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. - Từng nhóm 2 HS một em đóng vai Minh, 1 em đóng vai bác đưa thư. Hai em thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh nói thế nào? bác đưa thư trả lời ra sao?). Sau đó cử các nhóm lên trình bày trước lớp. - HS cả lớp bổ sung, GV nhận xét 3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét chung tiết học. * KNS: Hs xác định được bác đưa thư rất vất vả, chúng ta phải biết yêu thương và chăm sóc bác khi đến đưa thư. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trước bài “Làm anh”. D. Phần bổ sung:………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Đạo đức ( T 34 ) Tên bài dạy: NỘI DUNG TỰ CHỌN CỦA ĐỊA PHƯƠNG BAØI:VUI CHÔI NGAØY HEØ. Thời gian dự kiến: 35phút Tài liệu giảng dạy Đạo đức / 8 -> 13 A. Muïc tieâu: - HS hiểu: Trẻ em có quyền tham gia các hoạt động vui chơi giải trí lành mạnh phù hợp lứa tuổi. - Học sinh sẽ có hành vi đúng theo việc giải trí - Giáo dục học sinh thêm yêu quê hương đất nước..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B. Phương tiện daïy hoïc:Moät soá hình aûnh HS vui chôi cuøng gia ñình. - Bài hát : Quê hương tươi đẹp. C. Tiến trình daïy hoïc: * Hoạt động 1: - Quan sát 4 tranh sách giáo khoa và trả lời: + Caùc baïn trong tranh ñang laøm gì? Neâu caùc troø chôi? + Ngoài trò chơi trong tranh em nào kể các trò chơi mà em biết. + Em thường chơi và thích trò chơi nào? - Đại diện báo cáo và rút ra kết luận. * Hoạt động 2: Học sinh quan sát bài tập 2 và thảo luận nhóm đôi - Các em nhận xét các hành động trong tranh và có ý kiến tán thành hay không tán thaønh? Vì sao? - Cả lớp trao đổi - Giáo viên cho các em liên hệ bản thân. - Giáo viên chốt ý các tranh. * Hoạt động 3: Liên hệ tại lớp - Giáo viên giới thiệu các cảnh đẹp của địa phương - GV kết luận: * Hoạt động 4: Quan sát tranh - Học sinh quan sát bức tranh và kể nội dung bức tranh. - Gọi học sinh trao đổi – Nhận xét bổ sung. – GV kết luận: * Củng cố – Dặn dò: - Kể các trò chơi trong dịp hè.- Chơi trò chơi phải hết sức caån thaän. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….  Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 Moân: Theå duïc ( T 34 ) Tên bài dạy: TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG Thời gian dự kiến: 35phút. SGV / 84. A. Muïc tieâu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.(Thực hiên theo nhịp hô nhưng có thể còn chậm ) Biết cách tâng cầu B. Phương tiện daïy hoïc: sân trường . quả cầu C. Tiến trình daïy hoïc: Noäi dung ÑLVÑ HTTC A. Phần mở đầu: 5 – 7 phuùt 4 haøng doïc, ngang - Phoå bieán noäi dung baøi hoïc. - Khởi động: đi thường theo vòng tròn và Voøng troøn hít thở sâu. B. Phaàn cô baûn: 20 phuùt 4 Haøng ngang.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Ôn baøi theå duïc phaùt trieån chung. - Lớp trưởng hô cả lớp tập. + Chia tổ luyện tập, GV quan sát chữa sai. * Troø chôi: “ Taâng caàu” - Chia lớp làm hai nhóm cho các em chơi. * Giáo viên theo dõi nhắc nhở các em tâng chính xaùc. * Giaùo vieân theo doõi – Nhaän xeùt C. Keát thuùc: - Ñi theo nhòp - voã tay haùt vaø thaû loûng. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. 4 Haøng ngang. 5 – 7 phuùt. 4 Haøng doïc. D.Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... Moân: Taäp vieát ( T 32 ) Tên bài dạy: TÔ CHỮ HOA X, Y Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 33. A. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: X, Y. - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B. Phương tiện dạy học: - GV: Bộ chữ dạy tập viết: chữ X, Y. Bảng phụ viết các vần inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh,tia chớp, đêm khuya. - HS: Vở TV, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ:- GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét. 2/ Bài mới: GTB (trực tiếp). *HĐ1:HD tô chữ hoa X, Y - GV hướng dẫn cách đưa bút tô chữ hoa X, Y, trên bộ chữ dạy tập viết: (HS quan sát và nhận xét chữ X, Y hoa trên bộ chữ dạy tập viết..) - GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ hoa X,Y, HDHS viết trên bảng con. *HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Giới thiệu vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng. - H/s nhắc lại cách đưa bút viết các nét tròn, cách nối các con chữ - HD HS viết vào bảng con- GV nhận xét và chỉnh sửa cho H/s. *HĐ3 :HD HS viết vào vở TV. - GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình. - GV chấm, chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3/ Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần inh, uynh, uya. - Dặn HS về nhà luyện viết phần B trong VTV. D. Bổ sung: ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Moân: Chính taû ( T 19 ) Teân baøi daïy: BAÙC ÑÖA THÖ. Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 138 A. Mục tiêu: - Tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư … mồ hôi nhễ nhại" khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bài ( Bác đưa thư), - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/Bài cũ: - GV gọi 2 H/s lên bảng viết từ ngữ: đêm khuya, bình minh. 2/Bài mới: *GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học. *HĐ1: Hướng dẫn tập chép: a/HD HS chuẩn bị. -GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại đoạn văn. b/Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS K,TB nêu các từ dễ viết sai ( mừng quýnh, khoe, nhễ nhại,...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. c/ -HS nghe GV đọc và viết bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y nhắc H/s viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu dòng và sau dấu chấm phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả. +Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y) - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( H/s: bình hoa, khuỳnh tay)..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> +Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. GV treo bảng phụ viết nội dung bài. - GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trò chơi tiếp sức. Các em nhìn bảng phụ tiếp nối nhau viết nhanh các tiếng cần điền chữ g hay gh. Cả lớp làm bài vào VBT. HS viết sau cùng đọc kết quả của nhóm. - GV HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc ( HS TB vàY đọc lại từ đúng: cú mèo, dòng kênh). 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li. D. Bổ sung: ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 133 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 175. A.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Phương tiện dạy học:- GV :Bảng phụ viết bài tập 2, 3 - HS: bộ đồ dùng học toán,bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT. Bài 1: Biết đọc, viết, các số trong phạm vi 100. - HS nêu yêu cầu bài tập - ở dưới làm vào VBT - GV nhận xét. ? Bài tập này củng cố về kiến thức gì. ( H/s: Đọc viết các số trong phạm vi 100). Bài 2: Biết viết số liền trước, số liền sau của một số. - Gv gọi H/s nối tiếp nhau lên bảng làm. H/s nhận xét bài trên bảng. GV nhận xét . ? Bài tập này giúp ta củng cố về kỷ năng gì. (H/s: Tìm số liền trước, số liền sau của một số.) Bài 3: Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - GV gọi đại diện 2 tổ lên bảng làm, ở dưới làm vàoVBT, GV quan sát giúp đỡ H/s TB,Y. GV nhận xét bài trên bảng và tính điểm cho các tổ. ? Y/c HS giải thích vì sao số đó lại bé nhất, vì sao số đó lại lớn nhất. Bài 4: Biết cộng, trừ số có hai chữ số. - GV hướng dẫn H/s cách làm. H/s làm bài vào vở , Gv q/s và giúp đỡ H/s TB,Y. HS đổi vở kiểm tra kết quả. - Gọi 3H/s K lên bảnh làm bài, Gv và H/s nhận xét. ? Bài tập này giúp ta củng cố về kỷ năng gì. (h/s: thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số). 3/ Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập giúp ta củng cố về những kỹ năng gì. - Dặn học sinh về nhà làm BT 5 / 175 trong SGK . Xem trước bài 129. D.Bổ sung:……………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Môn: Âm nhạc ( T34) Teân baøi daïy: OÂN TAÄP VAØ TAÄP BIEÅU DIEÃN Thời gian: 35 phút A. Mục tiêu: Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì I và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. B. Phương tiện dạy học: Nhạc cụ. C. Tiến trình dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh lên hát và gõ theo phách, theo tiết tấu một bài hát mà em thích. - Giáo viên nhận xét, đánh giá II/ Hoạt động bài mới: * Cho cả lớp hát ôn lại các bài hát đã học. * Tổ chức cho các em thi đua hát và vỗ tay, gõ phách theo nhịp, theo phách của các bài hát.(hát theo nhóm, theo đội, cá nhân…) * Hướng dẫn các em thực hiện các động tác phụ họa theo từng bài hát: - Giáo viên chú ý cho các em hiểu rằng: mỗi bài hát, mỗi lời hát ta phải diễn tả mỗi động tác khác nhau để thể hiện nội dung khác nhau. - Khi thể hiện các động tác phải tự nhiên, mềm dẻo. * Giáo viên làm mẫu các động tác cho học sinh thực hiện theo. * Giáo viên hướng dẫn các em thực hiện 2 lần cho mỗi bài (04 bài) * Tổ chức cho các em thực hành các động tác phụ họa theo nhiều hình thức (chia nhóm, chia tổ, chia đội…) * Cho các em thi đua biểu diễn theo nhiều hình thức. => Khen thưởng, tuyên dương các em thể hiện, biểu diễn mạnh dạn, tự tin. NGLL : Trò chơi “Thử làm ca sĩ nhí” III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: cho cả lớp về tập hát thêm và kết hợp biểu diễn. D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...  Thứ bảy ngày 10 tháng 5 năm 2014 Môn: Mĩ thuật (T34) Tên bài dạy: VẼ TỰ DO Thời gian: 35 phút SGK / 39 A. Mục tiêu: Tập vẽ tranh theo đề tài tự chọn B. Phương tiện dạy học: Tranh vẽ nhiều phong cảnh. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Nhận xét bài vẽ cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Cho học sinh nêu ý tưởng về tranh định vẽ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Giáo viên dán một số tranh vẽ tự do (hướng dẫn học sinh bố cục màu sắc của tranh sau cho phù hợp, cho học sinh nêu hình ảnh chính, hình ảnh phụ trong tranh…). *Tích hợp biến đổi khí hậu: Hãy yêu thiên nhiên và luôn thực hiện một lối sống than thiện với môi trường và là tấm gương để lôi cuốn những người xung quanh cùng thay đổi. * Học sinh thực hành vẽ tranh. - HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. * NGLL: Tổ chức hs thi vẽ và tìm ra họa sĩ nhí. * Giáo viên theo dõi và giúp đỡ thêm các em còn yếu. * Thu một số vở chấm, nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: Về tập vẽ lại tranh theo chủ đề mà em thích. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Tập đọc ( T 58+59 ) Teân baøi daïy: LAØM ANH. Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 139. A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1(SGK). * - Tự nhận thức bản thân. - Xác định giá trị. – Đảm nhận trách nhiệm. B. Phương tiện dạy học: - GV: Tranh trong bài tập đọc SGK. - HS: Đọc bài cũ ; Q/S tranh SGK, đọc trước bài “Làm anh”. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: Hai h/s K, TB đọc bài Bác đưa thư và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: ( qua tranh ). *HĐ1: Luyện đọc. a/ GV đọc toàn bài: giọng dịu dàng, âu yếm. b/ HS luyện đọc: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng... - H/s phân tích từ khó vừa nêu trên.(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại). - GV kết hợp giải nghĩa từ: dỗ dành, dịu dàng... - Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ theo hàng ngang( 2 đến 3 lượt). GV q/s giúp đỡ H/s cách đọc. - Luyện đọc cả bài: H/s nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Sau đó thi đọc cả bài (H/s đọc cá nhân, nhóm,). GV nhận xét. - Một h/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc ĐT cả bài. *HĐ 2: Ôn các vần iêng - H/s K,G đọc Y/C 1 trong SGK (H/s: chia). - Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được (H/s TB, K phân tích). - H/s đọc y/c 2 trong SGK ( H/s K,G đọc y/c và các câu mẫu trong SGK). - H/s thi tìm đúng, nhanh, nhiều từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần ia và uya . ( H/s : vần ia: mía, mĩa mai, nong nia,... Vần uya: đêm khuya, khuya khoắt...). GV nhận xét ..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TIẾT 2 *HĐ 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2, cả lớp theo dõi. - 2 HS K,G đọc to khổ thơ 1và khổ 2 cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK (HS: anh phải dỗ dành, anh phải nâng dịu dàng) *KNS: HS tự nhận thức bản thân: khi làm anh phải biết yêu thương, dỗ dành em. - 2- 4 H/s, đọc khổ thơ 3 cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK ( H/s: anh chia quà cho em phần hơn, anh phải nhường nhịn em...). - 2- 3 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi: ? Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé. ( HS: ...phải yêu em bé). * KNS: Hs biết đảm nhận trách nhiệm khi làm anh. - 2,3 H/s K, G đọc diễn cảm bài thơ. - GV giảng để h/s hiểu được nội dung của bài (như phần 3 của mục tiêu). * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. *HĐ 5: Luyện nói . - 1 H/s G đọc y/c của bài: Kể về ( anh, chị) em của em - Cách tiến hành:Các nhóm HS(3-4 em) ngồi kể với nhau về anh (chị, em) của từng em. - HS thực hành nói trước lớp. Nhiều HS thực hành nói trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm những HS nói đúng và lưu loát. 3/ Củng cố dặn dò : - 2-3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học. * KNS: Biết ý nghĩa câu chuyện từ đó xác định được giá trị: Anh em phải nhường nhịn, thương yêu nhau. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và đọc trước bài “Người trồng na”. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 134 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 176. A.Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 B. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ viết bài tập 1, - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 1: Thực hiện được cộng, trừ nhẩm số có hai chữ số. - GV treo bảng phụ ghi nội dung BT 1. Gọi nối tiếp từng h/s lên bảng làm bài. ở dưới làm vào vở. GV nhận xét. ? Bài tập này củng cố về kiến thức gì. ( H/s: cộng, trừ các số trong phạm vi 100). Bài 2: ( cột 1, 2 ) Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số. - Gv gọi 3 H/s lên bảng làm. H/s nhận xét bài trên bảng phụ. GV nhận xét . Bài 3: ( cột 1, 2 )Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số. - GV gọi H/s K,G nêu lại các bước đặt tính. - 1 HS K lên bảng làm, ở dưới làm vào vở, GV quan sát giúp đỡ H/s TB,Y. GV nhận xét bài trên bảng. Bài 4: Giải được bài toán có lời văn. - HS làm bảng con – GV nhận xét. Bài 5: Xem giờ đúng. Trò chơi “ Đồng hồ chỉ mấy giờ”. - GV cầm một đồng hồ, quay kim chỉ giờ đúng, HS nhìn mặt đồng hồ, ai giơ tay nhanh sẽ được đọc giờ. Sau đó cho HS làm bài tập 5 vào vở. ? Bài tập này giúp ta củng cố về kỷ năng gì. ( Thực hành xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ). 3/ Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập giúp ta củng cố về những kỹ năng gì. - Dặn học sinh về nhà làm BT 2( cột 3 ),3( cột 3 ) trong SGK vào vở ô ly. Xem trước bài 130. D. Phaàn boå sung:…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….  Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2014 Môn: Tự nhiên và xã hội ( T 34 ) Tên bài dạy: THỜI TIẾT Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 70. A. Mục tiêu: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. B. Phương tiện dạy học: - GV: Các hình trong bài 34 SGK. giấy khổ to băng dính dùng cho các nhóm. Các tấm bìa viết tên 1 số đồ dùng cần thiết cho trò chơi dự báo thời tiết: nón mũ áo mưa. - HS : Sưu tầm tranh, ảnh về trời nóng, trời rét C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: Giới thiệu bài. (trực tiếp)..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> *HĐ1: Làm việc với các tranh, ảnh sưu tầm được. MT: HS biết sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi.. *Phương pháp Bàn Tay Nặn Bột - Biết nói lại những hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn. Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm. - H/s các nhóm sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi…và các nhóm dán các tranh vào giấy khổ to... Bước 2 : Gv tổ chức cho H/s từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Các nhóm khác có thể bổ sung, Gv nhận xét. * HĐ 2:Thảo luận cả lớp MT: HS biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Ôn lại sự cần thiết phải mặc phù hợp với thời tiết. ? Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa, nóng...). ? Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét. *Tích hợp biến đổi khí hậu: Thời tiết dung để diễn tả những hiện tượng diễn ra ngoài trời tại một địa điểm cụ thể trong một thời gian nhất định, có thể là một giờ, một buổi, một ngày hay vài tuần. Thời tiết luôn thay đổi. VD: trời có thể mưa hàng tiếng liền và sau đó trời hửng nắng. Thời tiết bao gồm các điều kiện mưa, áp suất, nhiệt độ và gió trong một khu vực xác định. => Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do bản tin dự báo thời tiết...Ta phải mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khỏe mạnh. - Chuẩn bị: Một số tấm bìa, mỗi tấm có viết tên một số đồ dùng: quần, áo, khăn, mũ, nón và các đồ dùng khác dùng cho mùa hè, mùa đông. Bước1: - GV nêu cách chơi: + Cử một bạn hô: “trời nắng, trời mưa” các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có viết tên trang phục và các đồ dùng phù hợp với trời nắng. + Cũng tương tự như thế với trời mưa... + Ai nhanh sẽ thắng cuộc. Bước 2 : GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 5. GV quan sát hướng dẫn thêm, gọi 1- 2 nhóm lên chơi.  BVMT: Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. - Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. 3/Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo,… - GV nhận xét tiết học. - Dặn h/s về làm bài trong vở BT. D. Phaàn boå sung: Trò chơi : Chiếc hộp may mắn ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Moân: Chính taû ( T 20 ).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Teân baøi daïy: CHIA QUAØ. Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 141. A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng bài Chia quà trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. B. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài và bài tập 2a. - HS: Đồ dùng HT, vở viết,VBT, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/Bài cũ: + Gọi hai H/s lên bảng viết: mừng quýnh, khoe với mẹ. + GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *GTB:(trực tiếp) *HĐ 1: Hướng dẫn HS tập viết chính tả. a/ GV đọc đoạn văn trong bài “ Chia quà” một lần. 2-3 HS K,G đọc lại. b/Hướng dẫn viết từ khó dễ viết sai. -Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những tiếng, từ trong bài dễ viết sai: (H/s:reo lên, tươi cười) -Yêu cầu HS đọc và phân tích các từ vừa tìm ở trên, GV hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con.GV nhận xét. c/ HS chép bài chính tả vào vở. GV h/d và nhắc H/s cách ngồi ,cách cầm bút, những chữ đầu dòng và tên riêng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau để H/s soát lỗi. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả (lựa chọn). +Bài tập 2a:1HS K nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi và quan sát tranh trong SGK. GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y) - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( HS: Sáo tập nói. Bé xách túi). 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li . D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Moân: keå chuyeän ( T9 ) Teân baøi daïy: HAI TIEÁNG KÌ LAÏ. Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 144 A. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến giúp đỡ. * - Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông, hợp tác. - Ra quyết định; Lắng nghe tích cực; Tư duy phê phán. B. Phương tiện dạy học:- GV: Tranh minh họa truyện kể trong SGK. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 H/s nối tiếp nhau kể chuyện “Dê con nghe lời mẹ”. H/s thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa chuyện. - GV nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới: GTB:(trực tiếp) *HĐ1: Hướng dẫn HS luyện kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. + Kể lần 2-3 kết hợp với tranh minh họa – GiúpHS nhớ và kể lại được câu chuyện theo y/cầu. - Đoạn đầu kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. - Lời cụ già thân mật, khích lệ Pao – lích. - Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh,: nhẹ nhàng, âu yếm. - Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh, cần được kể với giọng tự nhiên, sau đố là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. *HĐ2: Học sinh tập kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Mỗi tranh 2-3 HS kể; Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi: - Gv yêu cầu mỗi tổ cử đại diện kể đoạn 1. (Trình độ HS phải tương đương). - HS thi kể cả lớp lắng nghe và nhận xét. * KNS: Cả lớp biết lắng nghe tích cực, nhận xét các sự kiện, nhạn vật trong chuyện. - HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 (cách làm tương tự với tranh 1). * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. * HĐ3: Giúp H/s hiểu ý nghĩa truyện. ? Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao-lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em? (H/s: ...Đó là hai tiếng “ Vui lòng” cùng với lời nói dịu dàng, cách nói nhìn thẳng vào người đối thoại. ...). Gv nhận xét và kế luận như phần 2 mục tiêu. * KNS: Đây là một kĩ năng tự ra quyết định 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - GV hỏi cả lớp: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? *KNS: Biết nhận xét về nhân vật, đó là sự sáng tạo tư duy. -Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.Chuẩn bị tiết cho tuần sau: “Ôn tập” D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T135 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 177. A.Mục tiêu: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. - Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 B.Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ viết bài tập 1,2. - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: Gọi 1 H/s K lên bảng làm bài 3 trong SGK tiết 129.- GV NX cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT. Bài 1: Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100. - GV treo bảng phụ ghi nội dung BT 1. Gọi h/s lên bảng làm bài. ở dưới làm vào vở GV nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ? Bài tập này củng cố về kiến thức gì. ( H/s: Các bảng trừ từ 1 đến 100). Bài 2(a, c): Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100. - Gv gọi 4 H/s lên bảng làm - H/s nhận xét bài trên bảng phụ. GV nhận xét . Bài 3: (cột 1, 2) Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm vàovở. GV nhận xét bài trên bảng. Bài 4: Giải được bài toán có lời văn. - GV hướng dẫn H/s làm – Nhận xét. Bài 5: Đo được độ dài đoạn thẳng. - HS đo và ghi kết quả độ dài – Nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập giúp ta củng cố về những kỹ năng gì. - Dặn học sinh về nhà làm BT 2(b),3(cột 3) trong SGK vào vở. Xem trước bài 131. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Moân: Thuû coâng ( T 25 ) Teân baøi daïy: OÂN TAÄP CHÖÔNG III: KÓ THUAÄT CAÉT, DAÙN GIAÁY Thời gian dự kiến: 35phút SGV / 246 A. Muïc tieâu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học. - Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. B.Phương tiện dạy học: - GV: Một số mẫu cắt gián đã học ( Hình vuông, HCN, hình tam giác) trong chương. - HS: Bút chì, thước kẻ, , một tờ giấy vở học sinh có kẻ ô. giấy thủ công. C.Tiến trình dạy học: 1/ Nội dung kiểm tra - Đeà bài: Em hãy cắt, dán một trong những hình mà các em đã học. - HS làm bài kiểm tra. GV quan sát HS làm bài, gợi ý giúp đỡ HS còn lúng túng để hoàn thành bài kiểm tra. * Với HS khéo tay: Cắt, dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo. 2/ Đánh giá - nhận xét: - Đánh giá sản phẩm theo 2 mức độ: - Hoàn thành: Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, đường cắt thẳng, dán hình phẳng, đẹp. ( Tuyên dương những bài có sáng tạo) - Chưa hoàn thành: Thực hiện quy trình không đúng, đường cắt không thẳng, dán hình không phẳng, coa nếp nhăn. 3/ Củng cố,dặn dò: * NGLL: GV tổ chức cho học sinh chơi những trò chơi HS yêu thích - GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh tiết sau mang đầy đủ đồ dùng đi để trưng bày sản phẩm. D. Phaàn boå sung: Chọn sp đẹp trang trí lớp ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2014 Môn: Tập đọc ( T 60+61 ) Tên bài dạy: NGƯỜI TRỒNG NA Thời gian dự kiến: 70phút SGK / 142 A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trông na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B. Phương tiện dạy học: - GV:Tranh minh họa bài đọc trong SGK và phần luyện nói. - HS: Đọc trước bài “Người trồng na”. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: Hai h/s lên đọc thuộc lòng bài “Làm anh” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: (bằng tranh). *HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. a/ GV đọc mẫu bài: Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại. b/ Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó đọc: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả... - H/s phân tích từ khó: ngoài vườn, ra quả...(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại). - GV kết hợp giải nghĩa từ: lúi húi, ra quả... - Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau từng câu, theo hình thức đọc nối tiếp theo hàng ngang - GV theo dõi chỉnh sữa cho những học sinh đọc sai. - Luyện đọc đoạn, bài: - H/s đọc từng đoạn sau đó thi đọc cả bài- đọc cá nhân. Cả lớp và Gv nhận xét. *HĐ2: Ôn các vần oai, oay. - Tìm tiếng trong bài có vần oai (H/s: K, G đọc yêu cầu trong SGK. H/s: Ngoài vườn). - Gọi H/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được (H/s TB, K phân tích). - H/s G đọc y/c 2 trong SGK, H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần oai và oay. (H/s vần oai: củ khoai, quả xoài, loài cây...Vần oay: loay hoay, hí hoáy, xoay người...).GV NX - Yêu cầu H/s điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc các câu đó lên. (H/s: Bác sĩ nói chuyện điện thoại./ Diễn viên múa xoay người). TIẾT 2 *HĐ3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. - 2 đến 3 H/s K, G đọc từ đầu đến hết lời người hàng xóm, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1trong SGK (H/s: Người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối vì chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả). - 2 đến 3 H/s đọc đoạn còn lại, cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi 2 trong trong SGK. (H/s: Cụ nói, con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng). Gv nhận xét. - GV đọc diễn cảm bài văn. 2- 3 HS đọc lại cả bài. * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. *HĐ 4: Luyện nói: - 1 H/s G đọc y/c của bài, (Kể về ông bà của em). - Gv chia nhóm 3 - 4 em, các em kể cho nhau nghe về ông bà của mình. GV gọi 1 – 3 nhóm lên kể trước lớp. - Cho H/s luyện nói trước lớp. H/s và Gv nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học. Biểu dương những H/s học tốt. - Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc trước bài “Anh hùng biển cả”. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... Môn: Toán ( T 136 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 178. A.Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, bài 5 B. Phương tiện dạy học:- GV :Bảng phụ ghi nội dung bài tập1,3 - HS: bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Tiến trình dạy học: 1/ Bài cũ: 2 H/s lên bảng làm bài tập 1, 2 trong SGK tiết 130. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp). *HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT. Bài 1: Đọc, viết, các số trong phạm vi 100. - GV gọi lần lượt H/s đọc các chữ đã viết trên bảng- H/s làm bài vào vở. GV nhận xét Bài 2:(b) Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - Gọi 4 H/s lên bảng làm, ở dưới làm vào vở. Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng. Bài 3:(cột 2,3) Biết so sánh được các số trong phạm vi 100. - H/s làm vào vở. G/v nhận xét Bài 4:Giải được bài toán có lời văn. - H/s đọc y/c bài cả lớp theo dõi. Một HS lên bảng làm. - Nhận xét. ? Bài tập 4 giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: giải bài toán có lời văn) Bài 5: Biết đo độ dài đoạn thẳng. - Hướng dẫn HS lấy thước đo và viết số đo vào vở, GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà làm BT 2(a),3(cột 1)/ 178 vào vở. Xem trước bài 132. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể (T34) TOÅNG KEÁT CUOÁI TUAÀN Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -Tieáp tuïc kieåm tra veä sinh thaân theå. - Rèn các em thói quen tự chăm sóc vệ sinh thân thể. - GDHS tự vệ sinh thân thể sạch sẽ để ngăn ngừa một số bệnh . B. Các họat động: * Nhaän xeùt tình hình chung: - Các em có ý thức tự giác trong học tập, nhiều em từ học yếu nay kết quả học tăng leân roõ reät nhö: Phaùp, Thanh, … - Vệ sinh lớp học sạch sẽ, biết nhặt rác khi thấy dơ không cần giáo viên nhắc nhở. - Xếp hàng ra vào lớp có nhanh nhẹn hơn, chưa biết giữ trật tự trong giờ học. - Chuyên cần đều không có em nào vắng học trong tuần này. * Kế hoạch tuần tới: - Tập trung học tập tốt hơn nữa để chuẩn bị thi. - OÅn ñònh neà neáp ra vaøo veà. - Đi học đều để tiếp thu bài tốt. C. Boå sung:………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. TUẦN 35. Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2014 Môn: Tập đọc ( T 62+63 ) Teân baøi daïy: ANH HUØNG BIEÅN CAÛ Thời gian dự kiến: 70phút. SGK / 145. A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. - HS: Đọc bài cũ: Q/S tranh SGK, đọc trước bài “Anh hùng biển cả”. C. Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc bài “Người trồng na” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài: (Bằng tranh). *HĐ1: HD học sinh luyện đọc. a/ GV đọc diễn cảm bài văn: giọng đọc thong thả, rõ ràng, rành mạch. b/ HS luyện đọc: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn :thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù,.... Gọi HS đọc cá nhân cả lớp đọc đồng thanh. GV sữa lỗi cho HS. - H/s khaù, trung bình phân tích các từ trên, H/s yeáu nhắc lại. - Luyện đọc câu: H/s tiếp nối nhau đọc trơn từng câu văn. - Luyện đọc đoạn, bài: H/s tiếp nối nhau đọc từng đoạn: Sau đó đọc đoạn trong nhóm, thi đọc cả bài (cá nhân, bàn). Cả lớp và Gv nhận xét, tính điểm thi đua. - 1 H/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> *HĐ2: Ôn các vần uân, ân. a. GV đọc y/c 1 trong SGK ( tìm những tiếng trong bài có vần uân): GV yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần uân b.H/s gioûi đọc yêu cầu 2 trong SGK. - HS lần lượt tìm câu chứa tiếng có vần uân, ân. ( H/s: Mèo chơi trên sân./ Cá heo được thưởng huân chương). TIẾT 2 *HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi. - H/s đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. (H/s: Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn) - H/s đoạn 2. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (H/s: Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển... ) . GV nhận xét.  BVMT: GDHS yêu quý và bảo vệ cá heo – loài động vật có ích. - 2, 3 H/s K, G thi đọc diễn cảm bài thơ. GV nhận xét cho điểm . * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. *HĐ3: luyện nói. - GV nêu Y/c: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. - Từng nhóm 2 HS cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi trong SGK.. Sau đó cử các nhóm lên trình bày trước lớp. - HS cả lớp bổ sung, GV nhận xét 3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét chung tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trước bài “ò... ó... o”. D. Phaàn boå sung: ……… …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Môn: Đạo đức ( T 35 ) Tên bài dạy: THỰC HAØNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VAØ CUỐI NĂM Thời gian dự kiến: 35phút A. Muïc tieâu: - Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học từ bài “ Cảm ơn và xin lỗi, chào hỏi và tạm biệt, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng, giữ gìn vệ sinh trường lớp, đi đến nơi về đến chốn”. - Rèn các em thực hiện tốt kĩ năng biết các nội qui, biết tôn trọng, chào hỏi lễ pheùp. - GDHS thực hiện tốt qua các bài học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1: Xử lí tình huống: Thảo luận nhóm - Nhóm1:Khi được nhận quà sinh nhận em sẽ làmgì? Khi em làm phiền người khác thì sao.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Nhóm2: Khi có khách tới nhà (lớp) em sẽlàm gì?Được mời đi dự tiệc ra về em sẽ laømgì ? - Nhoùm 3: Muoán coù hoa vaø caây xanh toát em phaûi laøm gì? Khi thaáy baïn khoâng chaêm hoa mà còn giẫm lên hoa em xử lí như thế nào? - Nhóm 4: Muốn cho trường lớp sạch đẹp em phải làm gì? Vệ sinh trường lớp sạch sẽ có lợi gì? Đi đến nơi về đến chốn là đi như thế nào? + Đại diện nhóm lên trình bày - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 2: Trò chơi: “ Tặng quà cho nhau” - Học sinh lên đóng vai 3. Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều đã học. 4. Phaàn boå sung.  Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2014 Moân: Theå duïc ( T35 ) Teân baøi daïy: TOÅNG KEÁT MOÂN HOÏC Thời gian dự kiến: 35phút. SGV / 85. A. Muïc tieâu: - HS ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. - Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học. B. Đồ dùng dạy học: Sân trường C. Các họat động dạy học:. Noäi dung A. Phần mở đầu: - Phoå bieán noäi dung baøi hoïc. - Khởi động: đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. B. Phaàn cô baûn: - Ôn baøi theå duïc phaùt trieån chung. - Lớp trưởng hô cả lớp tập. + Chia tổ luyện tập, GV quan sát chữa sai. - Giaùo vieân nhaän xeùt chung veà tình hình hoïc taäp trong 1 naêm hoïc: - Thoâng baùo keát quaû cho caùc em bieát, neâu lên được tác dụng của việc học thể dục. Từ đó giáo dục cho các em ý thức học tốt hơn trong năm tới. - Tuyên dương những bạn học tập đạt kết quaû cao.. ÑLVÑ 5 – 7 phuùt. HTTC 4 haøng doïc, ngang Voøng troøn. 20 phuùt. 4 Haøng ngang 4 Haøng ngang.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Vòng tròn * Troø chôi: “ Thục thò” 5 – 7 phuùt - Hoïc sinh tham gia chôi - Tuyeân döông những em chơi nhiệt tình. C. Keát thuùc: - Ñi theo nhòp - voã tay haùt vaø thaû loûng. - Nhaän xeùt tieát hoïc. D. Phaàn boå sung:…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Moân: Taäp vieát ( T 33 ) Tên bài dạy: VIẾT CHỮ SỐ 0……...9 Thời gian dự kiến: 35phút. VTV/ 34, 35, 36. A. Mục tiêu: - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B. Đồ dùng dạy học:- GV: Bộ chữ dạy tập viết: số 0... 9. Bảng phụ viết các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay. - HS: Vở TV, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ:- GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét. 2/ Bài mới: GTB (trực tiếp). *HĐ1:HD HS viết chữ số. - GV hướng dẫn cách đưa bút viết chữ số từ : 0... 9, trên bộ chữ dạy tập viết: (HS quan sát và nhận xét chữ số trên bộ chữ dạy tập viết..) - GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ số, - HD HS viết trên bảng con, HS tập viết 2,3 lượt. *HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Giới thiệu vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng. - H/s nhắc lại cách đưa bút viết các nét tròn , cách nối các con chữ.(HS nhắc lại) - GV viết mẫu chữ trên dòng kẻ. - HD HS viết vào bảng con- HS cả lớp viết 2 lượt. *HĐ3 :HD HS viết vào vở TV. - HS viết vào vở - GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai - GV chấm, chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt. 3/ Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần an, uân, oăt. - Dặn HS về nhà luyện viết phần B trong VTV. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Moân: Chính taû ( T 21 ) Tên bài dạy: LOAØI CÁ THÔNG MINH Thời gian: 35 phút. SGK / 147. A.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B.Đồ dùng dạy học:- GV: Bảng phụ viết sẵn bài văn trong bài ( Loài cá thông minh), - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ:- GV gọi 2 H/s lên bảng viết từ ngữ: nhọn hót, thân thiết. - GV NX cho điểm. 2/Bài mới:*GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học. *HĐ1: Hướng dẫn tập chép: a/HD HS chuẩn bị. -GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS đọc lại đoạn văn. b/Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS nêu các từ dễ viết sai (làm xiếc, chiến công, phi công,...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. c/ HS chép bài viết bài vào vở. GV nhắc H/s viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu dòng và sau dấu chấm phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả. +Bài tập 2:-1HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS lên bảng làm - Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng +Bài tập 3: 1HS nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. - GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trò chơi tiếp sức- GV HS nhận xét 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 137 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 179. A.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 B. Đồ dùng dạy học:- GV : Bảng phụ viết bài tập 1, 2. - HS : đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) Bài 1: Biết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - Gv gọi H/s nối tiếp nhau lên bảng làm. H/s nhận xét bài trên bảng. GV nhận xét . ? Bài tập này giúp ta củng cố về kỷ năng gì. (H/s: Tìm số liền trước, số liền sau của một số.) Bài 2: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - GV gọi đại diện 2 tổ lên bảng làm, ở dưới làm vàovở. GV nhận xét bài trên bảng và tính điểm cho các tổ. Bài 3: Xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - GV hướng dẫn H/s cách làm. H/s làm bài vào vở , HS đổi vở kiểm tra kết quả. Bài 4: Giải được bài toán có lời văn. - GV gọi H/s nêu lại các bước giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm vào vở, GV nhận xét bài trên bảng. Bài 5: Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. - GV hướng dẫn H/s cách làm. H/s làm bài vào vở , HS đổi vở kiểm tra kết quả. 3/ Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập giúp ta củng cố về những kỹ năng gì? - Xem trước bài 133. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Moân: Âm nhaïc (T35). Teân baøi daïy: TAÄP BIEÅU DIEÃN Thời gian: 35 phút. A. Mục tiêu: - Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì II và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. B. Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ. C. Các hoạt động dạy học: I/ Hoạt động bài mới: * Cho cả lớp hát ôn lại các bài hát đã học. * Tổ chức cho các em thi đua hát và vỗ tay, gõ phách theo nhịp, theo phách của các bài hát.(hát theo nhóm, theo đội, cá nhân…) * Hướng dẫn các em thực hiện các động tác phụ họa theo từng bài hát: - Giáo viên chú ý cho các em hiểu rằng: mỗi bài hát, mỗi lời hát ta phải diễn tả mỗi động tác khác nhau để thể hiện nội dung khác nhau. - Khi thể hiện các động tác phải tự nhiên, mềm dẻo. * Giáo viên làm mẫu các động tác cho học sinh thực hiện theo. * Giáo viên hướng dẫn các em thực hiện 2 lần cho mỗi bài (04 bài) * Tổ chức cho các em thực hành các động tác phụ họa theo nhiều hình thức (chia nhóm, chia tổ, chia đội…) * Cho các em thi đua biểu diễn theo nhiều hình thức. => Khen thưởng, tuyên dương các em thể hiện, biểu diễn mạnh dạn, tự tin. NGLL : Trò chơi “Thử làm ca sĩ nhí” II/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: cho cả lớp về tập hát thêm và kết hợp biểu diễn. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2014. Môn: Mĩ thuật (T35) Teân baøi daïy: TRÖNG BAØY KEÁT QUAÛ HOÏC TAÄP Thời gian: 35 phút SGK / 40, 41, 42 A. Mục tiêu: B. Các hoạt động dạy học: I/ Hoạt động dạy bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giáo viên cho HS trưng bày tất cà các tác phẩm của các em từ đầu năm lên góc học tập. *Học sinh thảo luận về hình dáng, màu sắc của các bức tranh Hoạt động 2: Giáo viên chi nhóm cho các em tham gia thi đua vẽ một bức tranh với nội dung tự chọn => HS tam gia => GV theo dõi. Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí bức tranh (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) Hoạt động 4: học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu. => Các nhóm trưng bày sản phẩm. III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: Về tập vẽ lại tranh . D. Bổ sung: Chọn sp đẹp trang trí lớp ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Tập đọc ( T 64+65 ) Teân baøi daïy: OØ….. . OÙ .. . O ….. .. Thời gian dự kiến: 70phút SGK / 148 A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh trong bài tập đọc SGK. - HS: Đọc bài cũ ; Q/S tranh SGK, đọc trước bài “ò... ó... o”. C. Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: Hai goïi HS đọc bài Anh hùng biển cả và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: *HĐ1: Luyện đọc. a/ GV đọc toàn bài: nhịp điệu thơ nhanh, mạnh. b/ HS luyện đọc: - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu... - H/s phân tích từ khó vừa nêu trên. - GV kết hợp giải nghĩa từ: uốn câu....

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ theo hàng ngang. - Luyện đọc cả bài: H/s nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Sau đó thi đọc cả bài (H/s đọc cá nhân, nhóm,). GV nhận xét. - Một h/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc ĐT cả bài. *HĐ 2: Ôn các vần oăt, oăc - H/s đọc Y/C 1 trong SGK (H/s: nhọn hoắt). - Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được. - H/s đọc y/c 2 trong SGK - H/s thi tìm đúng, nhanh, nhiều câu chứa tiếng có vần oăt và oăc . ( H/s : vần oăt: măng nhọn hoắt,... Vần oăc: Bé ngoặc tay...). GV nhận xét . TIẾT 2 *HĐ 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2, cả lớp theo dõi. - 2 HS đọc to đoạn “từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc”, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK (HS: Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính) - 2- 4 H/s, đọc đoạn còn lại, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK ( H/s: tiếng gà gáy làm quả na, buồng chuối....hạt đậu nảy mầm nhanh...). * HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 (SGK). - 2,3 H/s K, G đọc diễn cảm bài thơ. - GV giảng để h/s hiểu được nội dung của bài (như phần 3 của mục tiêu). * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ - Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. *HĐ 4: Luyện nói . - 1 H/s đọc y/c của bài: nói về các vật nuôi trong nhà. -Cách tiến hành:Các nhóm HS (3-4 em) ngồi kể lại , giới thiệu với nhau về các con vật nuôi trong nhà. - HS thực hành nói trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm những HS nói đúng và lưu loát. 3/ Củng cố dặn dò : - 2-3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và đọc các bài đã học D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 138 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG. Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 180 A. . Mục tiêu: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ viết bài tập 1, 2, 4. - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. C. Các đồ dùng dạy học: 1/ Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở . Bài 1:Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. - GV treo bảng phụ ghi nội dung BT 1. Gọi h/s lên bảng làm bài. ở dưới làm vào vở GV nhận xét. Bài 2:( Cột 1, 2 ) Thực hiện được cộng, trừ nhẩm các số có hai chữ số. - Gv gọi 2 H/s lên bảng làm. H/s nhận xét bài trên bảng phụ. GV nhận xét . Bài 3:( Cột 1, 2 ) Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số. - 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm vào bảng con, GV nhận xét bài trên bảng. Bài 4:Giải được bài toán có lời văn. - GV gọi H/s K,G nêu lại các bước giải bài toán. HS làm vào vở. GVNX 3/ Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập giúp ta củng cố về những kỹ năng gì? - Dặn học sinh về nhà làm BT 5 / 180 trong SGK vào vở . Xem trước bài 134. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………Thi làm tính nhanh……………………………….  Thứ hai ngày 19 tháng 5 năm 2014 Môn: Tự nhiên và xã hội ( T 35 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP : TỰ NHIÊN Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 72. A.Mục tiêu: - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. B. Đồ dùng dạy học: Tất cả tranh, ảnhGV và HS sưu tầm được về thiên nhiên. C. Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài. (trực tiếp). Tổ chức cho HS đi tham quan cảnh quan thiên nhiên ở khu vực xung quanh trường. *HĐ1: Quan sát thời tiết. - GV cho HS đứng vòng quanh sân trường vàø yeâu caàu hai hoïc sinh quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. - VD: Bầu trời hôm nay màu gì? ( HS: màu xanh). ? Có mây không, màu gì. (HS: màu xanh, màu trắng...) - Gv tổ chức cho H/s từng cặp hỏi và trả lời những gì đã quan saùt được. Các cặp khác có thể bổ sung, Gv nhận xét. * HĐ 2:Quan sát con vật ( cây cối) ở khu vực quanh trường. - GV dẫn HS vào vườn trường cho HS q/s các con vật, cây cối , dành thời gian cho HS đố nhau đó là con gì? cây gì? GV quan sát và giúp đỡ thêm các em. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn hoïc sinh veà xem laïi baøi. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Môn: Chính tả (T22) Teân baøi daïy: OØ .. . OÙ .. . O .. .. Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 150. A. Muïc tieâu: - Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò…ó…o: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Nhận xét bài hôm trước 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh nghe viết bài ò…ó…o - Giáo viên đọc 13 dòng đầu bài thơ. - Gọi học sinh đọc lại. - Học sinh tập viết các từ khó ở bảng. - Giáo viên đọc học sinh viết vở. - Giáo viên cho học sinh chữa lỗi. c. Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự viết - Baøi 2: Ñieàn oaêt hay oaêc Học sinh tự điền - Đọc kết quả - Nhận xét -Bài 3: Học sinh tự làm 3. Củng cố - Dặn dò: - Thu vở chấm bài. - Về rèn viết thêm. D. Phaàn boå sung:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Moân: Keå chuyeän ( T 10 ) KIEÅM TRA HKII. Thời gian dự kiến: 70 phút. A. Muïc tieâu: (Ôn tập): GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập. (KT cuối HK II): - Đọc được các bài ứng dụng theo YC cần đạt về MĐ KT, KN: 30 t/p; trả lời 1-2 CH về ND bài đọc. - Viết được các TN, bài ứng dụng theo YC cần đạt về KT, KN: 30 c/15 p. B. Đề: Chuyên môn ra -----------------------------------------------------. Môn: Toán ( T 139 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG Thời gian dự kiến: 35phút. SGK / 181.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> A.Mục tiêu: -Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. -Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Baøi cuõ: Luyeän taäp chung 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Trực tiếp * Thực hành Baøi 1: Biết viết đúng số dưới mỗi vạch của tia số. - Goïi hoïc sinh leân baûng vieát soá - Nhaän xeùt Baøi 2: Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Học sinh tự làm bài - Nêu kết quả - Nhận xét. Baøi 3: Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. -Học sinh làm bài cá nhân - Đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau. Baøi 4: Giải được bài toán có lời văn. - Học sinh làm bài - Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 5:Đọc giờ đúng trên đồng hồ. - Hoïc sinh laøm baøi - Kieåm tra cheùo - Nhaän xeùt. 3. Củng cố – Dặn dò: - Trò chơi đố số nhau. D. Phaàn boå sung:………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Moân: Thuû coâng ( T 35 ). Tên bài dạy: TRƯNG BAØY SẢN PHẨM THỰC HAØNH CỦA HỌC SINH Thời gian dự kiến: 35phút A.Mục tiêu: -Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được. - Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo. B. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, keo C. Các hoạt động dạy học: - GV cho HS trưng bày các sản phẩm đã thực hành từ trước đến nay để cả lớp quan sát nhận xét và đánh giá lại quá trình đã học. * Hoïc sinh laøm vieäc theo nhoùm: Cho caùc nhoùm daùn saûn phaåm leân baûng phuï. ( Chuù ý dán các sản phẩm theo thứ tự của bài học ) - Giáo viên treo các bảng phụ của các nhóm lên bảng để nhận xét và đánh giá chung..  Thứ ba ngày 20 tháng 5 năm 2014 Môn: Tập đọc (T66).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tên bài dạy: ÔN TẬP ( BAØI LUYỆN TẬP 1 HOẶC 2 ) Thời gian: 35 Phút SGK / 160  162 A. Mục tiêu: - Bài luyện tập (1 hoặc 2): - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp 1. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: + Đi trên Quảng đường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Độc lập (Bài Lăng Bác). + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến (Bài Gửi lời chào lớp Một). - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK) B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C. Hoạt động dạy học: I/ Hoạt động dạy bài mới: Giới thiệu bài: Trực tiếp. - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc -> nêu lên -> GV gạch chân: chia tay, tiến bước, chỗ ngồi. - GV giảng từ: tiến bước - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn -> hết bài. =>Thư giãn - GV cho học sinh đọc nối tiếp từng câu -> hết bài. - GV cho học sinh đọc cả bài. Học sinh mở sách đọc thầm +Đọc nối tiếp nhau từng câu -> hết bài. +Đọc gộp từng cặp câu -> hết bài. +Đọc cả bài. Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?)Chia tay lớp 1, các bạn nhỏ chào những ai? (?)Xa cô giáo, các bạn nhỏ hứa với cô điều gì? => Thư giãn - GV dán bài tập chép Quyển vở của em lên cho học sinh tự chép vào vở. - Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi: a)Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach. b)Điền vần anh hay ach trong đoạn thơ. =>GV hướng dẫn thêm cho HS III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: Về tập luyện đọc thêm. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Tập đọc ( T 67 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP ( BAØI LUYỆN TẬP 3 HOẶC 4 ) Thời gian: 35 Phút. SGK / 164  165. A.Mục tiêu: (Ôn tập): Bài luyện tập (3 hoặc 4): - Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu ND bài: + Nghề.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> nào của cha mẹ cũng đầu đáng quý đáng yêu vì đều có ích cho mọi người (Bài Hai cậu bé và hai người bố). + Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu (Bài Mùa thu ở vùng cao). - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống. BT 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chỗ trống. BT 3 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C. Hoạt động dạy học: I/ Hoạt động dạy bài mới: Giới thiệu bài: Trực tiếp. - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc->nêu lên->GV gạch chân: nương ngô, xanh biếc, róc rách… - GV giảng từ: róc rách - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài. - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn -> hết bài. =>Thư giãn - GV cho học sinh đọc nối tiếp từng câu -> hết bài. - GV cho học sinh đọc cả bài. Học sinh mở sách đọc thầm +Đọc nối tiếp nhau từng câu -> hết bài. +Đọc gộp từng cặp câu -> hết bài. +Đọc cả bài. Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: (?)Tìm tiếng trong bài: có vần ương, ươc (?) Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao: - Bầu trời - Những dãy núi - Nương ngô, nương lúa => Thư giãn - GV dán bài tập chép “Ông em” lên cho học sinh tự chép vào vở. - Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi: a)Tìm trong bàichính tả những chữ bắt đầu bằng ng và ngh . b)Điền vần ươi hay uôi vào trong đoạn thơ Trăng của mỗi người =>GV hướng dẫn thêm cho HS. GV thu bài về nhà chấm. III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: Về tập luyện đọc thêm. D. Bổ sung:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 140 ) KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ CUOÁI HKII Thời gian: 40 Phút A. Mục tiêu: - Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. B. Đề: Chuyên môn ra.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Sinh hoạt tập thể (T35) TOÅNG KEÁT CUOÁI TUAÀN Thời gian dự kiến:35 phút. A. Mục tiêu: - Tổng kết những hoạt động cuối năm, tuyên dương những em học tập tốt; nhắc nhở những em học chưa chăm chỉ cần phát huy thêm. - Rèn tính tự giác, biết nổ lực trong học tập để gặp hái nhiều thành tích tốt trong hoïc taäp. - GDHS biết khắc phục những hạn chế. B. Các hoạt động: * Giaùo vieân nhaän xeùt chung: - Học tập: Đa số các em có tinh thần tự giác trong việc thi - Chuyên cần các em đi học đều, không có hiện tượng HS đi học trễ, vắng học. - Biết giữ vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch sẽ. C. Bổ sung:…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×