Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.8 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Thứ Hai ngày 17 tháng 3 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc - kể chuyện SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ Theo Hoàng Lê I. MỤC TIÊU:. * Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa c©u chuyÖn : Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (trả lời được các CH trong SGK). * Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:. - Thể hiện sự thông cảm - Đảm nhận ttách nhiệm. - Xác định giá trị. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG:. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Thảo luận nhóm. - Hói đáp trước lớp. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK. - Thẻ câu hướng dẫn học sinh đọc. - Tranh minh hoạ từng đoạn của câu chuyện. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi 2 học sinh đọc bài: Hội đua voi ở - 2HS đọc bài. Tây Nguyên và trả lời CH về nội dung bài - Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI: (70-72’). 1, Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Luyện đọc: (32-34’) a. Đọc mẫu:. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại + ghi vở..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV đọc mẫu toàn bài một lượt. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc câu: - Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1. - GV theo dõi HS ghi bảng từ khó - Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2. * Đọc nối tiếp đoạn: - Câu chuyện có mấy đoạn ? - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. - Yêu cầu HS nêu cách ngắt nghỉ ?. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. - Gọi HS đọc chú giải trong SGK, lớp đọc thầm. - GV ghi bảng từ chú giải. * Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV tổ chức cho HS đọc bài theo nhóm 4. * Thi đọc theo nhóm: - Gọi vài nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương - Mời các nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm của nhóm mình. 3. Tìm hiểu bài: (8-10’) - Chuyển ý:… Cho học sinh đọc thầm đoạn 1. - Tìm chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghèo khó ?. - Em thấy tình cảm của Chử Đồng Tử đối với cha như thế nào ? - Chử Đồng Tử thật là một người con có hiếu, cha đã mất, chôn trong đất nhưng. - HS chú ý theo dõi.. - HS đọc nối tiếp câu lần 1. - HS đọc CN- ĐT: du ngoạn, ra lệnh, duyên trời, nô nức làm lễ - HS đọc nối tiếp câu lần 2. - Câu chuyện có 4 đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 . - HS nêu - GV gạch chân - HS đọc thể hiện: Nhà nghèo,/ mẹ mất sớm,/ hai cha con chàng chỉ cómột chiếc khố mặc chung.// Khi cha mất,/ chàng thương cha nên đã quấn khố chôn cha,/ mình đành ở không.// - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. - 2HS đọc ,lớp đọc thầm.. - 4HS kết thành một nhóm đọc cho nhau nghe ( mỗi em đọc một đoạn của bài ) - 2 nhóm đọc thi đọc trước lớp. - Nhóm trưởng báo cáo.. - HS đọc thầm đoạn 1. - Mẹ Chử Đồng Tử mất sớm, hai cha con chỉ có một chiếc khố mặc chung.Khi cha mất, Chử Đồng Tử thương cha đã quấn khố chôn cha, còn mình đành ở không. - Chử Đồng Tử là người rất thương cha hiếu thảo với cha. - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> chàng vẫn lấy chiếc khố duy nhất quấn khố cho cha, còn mình thì ở không. Sau khi cha mất, cuộc sống của Chử Đồng Tử như thế nào chúng ta cùng theo dõi tiếp đoạn 2. - Chuyển ý:... cho học sinh đọc thầm đoạn 2 - Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Chử Đồng Tử và Tiên Dung diễn ra như thế nào ?. - Chuyển ý:... cho học sinh đọc thầm đoạn 3 - Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên cùng Chử Đồng Tử ?. - HS đọc thầm. - Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn của công chúa sắp cập bờ thì hoảng hốt. Chàng liền chạy tới bãi lau thưa, nằm xuống, bới cát phủ lên mình để ẩn trốn, công chúa Tiên Dung đâu biết chỗ chàng trốn, nàng thấy cảnh đẹp liền cho vây màn ở đúng chỗ đó mà tắm. Nước dội làm trôi cát, lộ ra Chử Đồng Tử. Công chúa rất đỗi bàng hoàng. - HS đọc thầm. - Công chúa cảm động khi biết tình cảnh nhà Chử Đồng Tử. Nàng cho là duyên trời sắp đặt nên mở tiệc ăn mừng và kết duyên cũng chàng. - HS đọc thầm.. - Chuyển ý:... cho học sinh đọc thầm đoạn 4 - Chử Đồng Tử và Tiên Dung đã giúp dân - Hai người đi khắp nơi truyền cho dân cách làm những việc gì ? trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. Sau khi đã hóa lên trời, Chử Đồng Tử còn nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc. - Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn - Nhân dân đã lập đền thờ Chử Đồng Tử ở Chử Đồng Tử ? nhiều nơi bên sông Hồng, hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ mở hội tưởng nhớ ông. - Câu chuyện cho ta biết điều gì ? * Ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước - Ghi bảng ý nghĩa. - HS nhắc lại + ghi vở. 4. Luyện đọc lại: (6-8’) - GV tổ chức cho HS luyện đọc lại đoạn 1,2 của bài..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc mẫu. - Trong đoan côvừa đọc cô ngắt nghỉ như thế nào ? - Cho HS luyện đọc cá nhân 1 phút. - Gọi ba học sinh thi đọc. - Nhận xét phần đọc của học sinh. Kể chuyện( 20’) 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: Dựa vào các tranh sau đây, em hãy đặt tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện. 2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện: a. Dựa vào tranh đặt tên cho từng đoạn. - Treo tranh và yêu cầu HS quan sát lần lượt từng tranh, nhớ nội dung từng đoạn và đặt tên của từng đoạn. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện các nhóm trình bày.. - GV nhận xét. b. Cho HS kể lại từng đoạn: - GV chia cho HS hoạt động nhóm 4, yêu cầu các nhóm tập kể lại từng đoạn câu chuyện trong nhóm. - Gọi đại diện các nhóm thi kể.. - HS theo dõi. - HS nêu. - HS luyện đọc cá nhân một phút. - Ba học sinh thi đọc.. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe.. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. +Tranh 1: Gia cảnh nghèo khó/ Cảnh nhà Chử Đồng tử. +Tranh 2: Cuộc gặp gỡ kì lạ./ Duyên trời. + Tranh 3: Giúp dân./ Truyền nghề cho dân. +Tranh 4: Tưởng nhớ./ Uống nước nhớ nguồn / Biết ơn.. - HS kết nhóm 4 thực hiện yêu cầu.. - Đại diện các nhóm thi kể. - Cả lớp bình chọn nhóm kể hay nhất.. - GV nhận xét phần kể của HS tuyên dương nhóm kể hay. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2’). - GV củng cố lại nội dung bài. - HS lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho gia đình nghe và chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 4: Toán.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §126: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU I. MỤC TIÊU:. - Bước đầu làm quen với dãy số liệu. - Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản). - Làm các bài tập: bài 1 ; bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK. 2. Trò : SGK,vở, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Có 10000 đồng muốn đổi tiền lẻ thì đổi như thế nào ?. 10000 đồng = 5000 đồng +5000 đồng hoặc 5000 đồng + 2000 đồng + 2000 đồng + 1000 đồng.. - Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2, Nội dung: (10-12’) a,Làm quen với dãy số liệu: - Yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa SGK và hỏi: Hình vẽ gì ?. - HS lắng nghe - HS nhắc lại + ghi vở.. - Hình vẽ 4 bạn học sinh có số đo chiều cao của bốn bạn. - Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, - Anh cao 122 cm Minh là bao nhiêu ? Phong cao 130 cm Ngân cao 127cm Minh cao upload.123doc.net cm. - GV kết hợp viết: 122cm; 130 cm; 127 cm; - 2 học sinh đọc: 122cm; 130cm; 127 cm; upload.123doc.net cm 118cm. - Dãy các số đo chiều cao của 4 bạn trên được gọi là dãy số liệu. b. Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số liệu. - Số 122 cm đứng thứ mấy trong dãy ? - Đứng thứ nhất. - Số 130 cm đứng thứ mấy trong dãy ? - Đứng thứ hai. - Số nào đứng thứ ba ? - Số 127cm. - Số nào đứng thứ tư ? - Số 118cm. - Dãy số liệu này có mấy số ? - Có 4 số. - Hãy xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao - 1 học sinh lên bảng viết tên, học sinh cả.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> từ cao đến thấp ? - Hãy xếp theo thứ tự từ thấp đến cao? - Bạn nào cao nhất ? - Bạn nào thấp nhất ? - Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm ? 3. Thực hành: (18-20’) * Bài 1: Bốn bạn dũng Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự: 129 cm; 132 cm; 125 cm; 135 cm. - Cho học sinh nêu yêu cầu - Cho học sinh trả lời miệng. Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời câu hỏi sau. a.Hùng cao bao nhiêu cm ? - Dũng cao bao nhiêu cm ? - Hà cao bao nhiêu cm ? - Quân cao bao nhiêu cm ? b.Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu cm ? - Hà thấp hơn Quân bao nhiêu cm? - Hà và Hùng, ai cao hơn ? - Dũng và Quân ai cao hơn ? - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: Số kg gạo được ghi trong mỗi bao dưới đây. - Cho học sinh nêu yêu cầu - Cho ụoc sinh quan sát các túi gạo trong hình. - Hãy viết số kg gạo của 5 bao trên ? a. Thứ tự từ bé đến lớn ? b. Thứ tự từ lớn đến bé ? - Chữa bài, ghi điểm. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2’). lớp viết vào nháp theo thứ tự. + Phong, Ngân, Anh, Minh. + Minh, Anh, Ngân, Phong. - Bạn Phong cao nhất. - Bạn Minh thấp nhất. - Phong cao hơn Minh 12 cm.. - HS nêu yêu cầu. a. Hùng cao 125 cm Dũng cao 129 cm. Hà cao 132 cm. Quân cao 135 cm. b. Dũng cao hơn Hùng 4 cm. Hà thấp hơn Quân 3 cm. Hà cao hơn Hùng. Quân cao hơn Dũng.. - HS nêu yêu cầu - HS quan sát. - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở, đổi vở bài tập. a. 35 kg, 40 kg, 45 kg, 50 kg, 60 kg. b, 60 kg, 50 kg, 45 kg, 40 kg, 30 kg. - HS lắng nghe.. - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 5: Tiếng Anh Cô Lường Thị Hương giáo viên bộ môn dạy ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Buổi chiều.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 1: Âm nhạc Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Toán tăng cường ÔN TẬP ( TIẾT 1 - TUẦN 26) I. MỤC TIÊU:. - Giúp học sinh biết cộng ,trừ, nhân trên các số với đơn vị đo là đồng. - Biết giải bài toán liên quan đến tiền tệ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, VBTCCKTKN. 2. Trò : VBTCCKTKN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi HS lên bảng làm bài 3 - GV nhận xét, ghi điểm. - 1HS lên bảng, lớp làm nháp. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1, Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2, Nội dung: (30 - 31’) Bài 1: ( VBTCCKTKN - T23) - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV phân tích mẫu - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2 : ( VBTCCKTKN - T24) - Gọi HS đọc bài toán. - GVHDHS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS suy nghĩ giải bài.. - HS lắng nghe - HS nhắc lại đầu bài + ghi vở.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm VBT ,sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. a, Mua 1 cây bắp cải và 1 nải chuối phải trả số tiền là: 6000 + 4000 = 10 000 (đồng) b, Mua 4 củ su hào phải trả số tiền là: 1500 4 = 6000 ( đồng) c, Giá tiền 1 nải chuối nhiều hơn giá tiền một của su hào là: 4000 - 1500 = 2500 ( đồng). - HS đọc bài toán. - HS lắng nghe. -1HS lên bảng, lớp giải VBT Bài giải Mẹ mua hết số tiền là :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3500 + 4500 = 8000 ( đồng) Cô bán hàng phải trả lại số tiền là : 10000 - 8000 = 2000 (đồng) Đáp số : 2000 đồng - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: ( VBTCCKTKN- T24) - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài - Gọi các nhóm báo cáo - GV nhận xét , chốt lời giải đúng. - HS đọc bài toán. - HS thảo luận nhóm đôi làm bài. - Các nhóm báo cáo. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : (2’). - GV nhận xét tiết học. - VN làm lại bài tập và chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Hoạt động tập thể Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ Ba ngày 18 tháng 3 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Tập đọc RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO Theo Nguyễn Thị Ngọc Tú I. MỤC TIÊU:. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quí gắn bó với nhau (trả lời được các CH trong SGK). - TCTV : Giúp HS hiểu thế nào là bập bùng trống ếch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : SGK, tranh minh họa bài TĐ, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 2. Trò : SGK,vở ghi đầu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn của câu chuyện : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử. - Gọi 1HS nêu ý nghĩa của câu chuyện. - Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI: (30-32’). - 4HS nối tiếp nhau kể..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Giới thiệu bài: (1’) - GV treo tranh minh họa và hỏi. - Các bạn trong tranh đang làm gì ? đó là ngày tết gì ? - Tết trung thu được tổ chức vào ngày nào trong năm ? Bài học hôm nay chúng ta cùng trao đổi về ngày tết đầy niềm vui này nhé. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện đọc: (12-14’) a,.Đọc mẫu: - GV đọc mẫu toàn bài. b, Hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ: * Đọc câu: - Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1. - GV theo dõi HS đọc ghi bảng từ khó. - Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2. * Đọc nối tiếp đoạn: - Bài văn chia làm mấy đoạn ?. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. - Câu khó :. * Đọc đoạn trong nhóm: - GV tổ chức cho HS đọc bài theo nhóm 3. * Thi đọc theo nhóm: - Gọi vài nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương . 3. Tìm hiểu bài: (8-10’) -Chuyển ý: … cho học sinh đọc thầm đoạn 1 - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tả lại mâm cỗ trung thu của bạn Tâm ?. - HS quan sát. - Các bạn trong tranh đang rước đèn trong đêm trung thu. - Tết trung thu được tổ chức vào ngày rằm tháng tám âm lịch (15/8) hằng năm.. - HS nhắc lại + ghi vở.. - HS lắng nghe.. - HS đọc nối tiếp câu lần 1. - HS đọc CN- ĐT: nải chuối, xung quanh, bập bùng, trống ếch. - HS đọc nối tiếp câu lần 2. - Đ1: Từ đầu:...rất vui mắt. - Đ 2: Tiếp đến...lá cờ con. - Đ 3: còn lại. - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 . - HS đọc CN - ĐT : Mẹ Tâm rất bận/ nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ.// Một quả bưởi có khía 8 cánh hoa.// Hà cũng biết là bạn thích/ nên thỉnh thoảng đưa cho Tâm cầm một lúc.// - HS đọc bài theo nhóm 3. - 2 nhóm thi đọc .. - HS đọc thầm - Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày trông rất vui mắt. một quả bưởi có khía.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> thành 8 cánh hoa, mỗi cánh hoa cái 1 quả ổi chín để bên cạnh 1 nải chuối ngự và bó mía tím. Tâm lại mang cả đồ chơi của mình bày xung quanh mâm cỗ. - Đêm trung thu có gì vui ? - Đêm trung thu các bạn nhỏ được rước đèn thật vui. - TCTV : Đêm xuống trẻ con bên hàng xóm - HS lắng nghe bập bùng trống ếch tiếng trống nghe không vang lúc to ,lúc nhỏ (Cho HSQS cái trống ếch ) - Chuyển ý:…cho học sinh đọc thầm đoạn - Lớp đọc thầm. 2. - Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp ? - Chiếc đèn ông sao của bạn Hà làm bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt, ngôi sao được gắn vào giữa vòng tròn có những tua giấy đủ màu sắc. Trên đỉnh ngôi sao cắm 3 lá cờ con. - Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà - Hai bạn Tâm và Hà luôn đi cạnh nhau, rước đèn rất vui ? mắt không rời khỏi chiếc đèn, hai bạn thay nhau cầm chiếc đèn có những lúc cả hai lại cầm chung chiếc đèn và reo: Tùng tùng tùng, dinh dinh dinh. - Em thấy tình cảm của các bạn đối với tết - Các bạn nhỏ rất thích tết trung thu. trung thu như thế nào ? - Em có thích tết Trung thu không ? Vì - HS nêu sao ? - Bài văn cho ta biết gì ? *Nội dung :Bài văn cho ta thấy trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quí gắn bó với nhau. - Ghi bảng nội dung. - HS nhắc lại + ghi vở. 4. Luyện đọc lại bài: (5-6’) - GV tổ chức cho HS luyện đọc lại đoạn 2 của bài. - Đoạn văn cô vừa đọc cô ngắt nghỉ như thế - HS nêu. nào ? - Cho HS luyện đọc cá nhân 1 phút. - HS luyện đọc cá nhân 1 phút..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi vài HS thi đọc trước lớp. - Nhận xét tuyên dương học sinh đọc hay.. - 3HS thi đọc trước lớp.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’). - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. - Dặn hs về nhà học lại cho thuộc. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Tự nhiên xã hội Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Toán §127: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU ( TIẾP THEO ) I. MỤC TIÊU:. - Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột. - Biết cách đọc các số liệu của một bảng. - Biết cách phân tích các số liệu của một bảng. - Làm các bài tập : Bài 1; bài 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK. 2. Trò : SGK,vở, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Yêu cầu HS đổi chéo vở bài tập để kiểm tra bài của nhau. - GV nhận xét.. - HS đổi chéo vở bài tập để kiểm tra. - HS báo cáo.. B. BÀI MỚI : (30-32’). 1. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2, Giới thiệu bảng thống kê số liệu của 3 gia đình: (10-12’) Gia đình GĐ cô Cô Lan Cô Mai Hồng Số con 2 1 2 - Hàng trên chỉ gia đình. - Hàng dưới chỉ số con của mỗi gia đình. - Gia đình cô Mai có mấy con ? - Gia đình cô Lan có mấy con ? - Gia đình cô Hồng có mấy con ?. - HS lắng nghe - HS nhắc lại + ghi vở.. - Gia đình cô Mai có 2 con. - Gia đình cô Lan có 1 con. - Gia đình cô Hồng có 2 con..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gia đình nào ít con nhất ? - Gia đình nào có số con bằng nhau? - Đây là bảng số liệu thống kê của ba gia đình. 3. Thực hành: (18-20’) * Bài 1: (136) Dựa vào bảng số liệu hãy trả lời câu hỏi: - Cho HS nêu yêu cầu. Lớp 3A 3B 3C 3D Số học sinh giỏi 18 13 25 15 a. Lớp 3B có bao nhiêu hs giỏi, lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi ? b. Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A, bao nhiêu học sinh giỏi ? c. Lớp 3C có bao nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi nhất ? - Cả 4 lớp có bao nhiêu học sinh ? - Nhận xét, sửa sai. * Bài 2: ( 137) Nhìn vào bảng trên hãy trả lời câu hỏi sau: - Cho học sinh nêu yêu cầu. Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây 40 25 45 28 - HS làm tương tự từng bước như bài 1.. - Gia đình cô Lan ít con nhất. - Gia đình cô Mai và gia đình cô Hồng có số con bằng nhau đều là 2 con. - HS lắng nghe.. - HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi đọc bảng số liệu. a. Lớp 3B có 13 hs giỏi, lớp 3D có 15 học sinh giỏi. b. Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A, 7 học sinh giỏi. c. Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất. - Cả 4 lớp có : 18 + 13 + 25 +15 = 71 ( học sinh). - HS nêu yêu cầu.. - HS làm bài . a. Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất. Lớp 3B trồng được ít cây nhất. b. Lớp 3A và lớp 3C trồng được 40 + 45 = 85 ( cây ) c. Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A 40 - 28 = 12 ( cây ). - Nhận xét, chữa bài. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2’). - HS lắng nghe. - GV nhận xét tiết học. - VN làm các bài tập trong VBT ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 4: Tiếng Việt tăng cường.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN ĐỌC ( TIẾT 1, TUẦN 26) I. MỤC TIÊU:. - Giúp học sinh đọc to rõ ràng, rành mạch đoạn 2 của bài Hội đua voi ở Tây Nguyên chú ý ngắt nghỉ hơi hợp lí. - Luyện đọc rõ ràng, rành mạch đoạn 3 và đoạn 4 của bài Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử . - Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp , sau đó luyện ngắt hơi đúng ( BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, VBTCCKTKN. 2. Trò: Vở bài tập củng cố kiến thức kĩ năng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi HS đọc bài Hội vật - GV nhận xét ghi điểm.. - 2HS đọc. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1. Giới thiệu bài : (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Nội dung : (30-31’) Bài : Hội đua voi ở Tây Nguyên Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV tổ chức cho HS luyện đọc cá nhân thời gian 3 phút. - Gọi một số HS thi đọc trước lớp. - GV nhận xét, ghi điểm Bài tập 2:. - HS lắng nghe. - HS nêu yêu cầu. - HS luyện đọc cá nhân. - 4-5HS thi đọc.. - HS nêu yêu càu - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm VBT và nêu miệng. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn và tìm câu có Những chú voi chạy đến đích trước tiên hình ảnh so sánh và ghi vào VBT đều ghìm đà , huơ vòi chào những khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi chúng. - GV nhận xét, chữa bài. Bài : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS luyện đọc cá nhân - GV tổ chức cho HS luyện đọc bài cá nhân ,thời gian 3 phút. - 4- 6HS thi đọc.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi một số HS thi đọc trước lớp. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài.. - HS nêu yêu cầu. - Lớp làm VBT, 1HS làm phiếu. Khi biết rõ tình cảnh nhà Chử Đồng tử, công Chúa Tiên Dung đã kết duyên với chàng.. - GV nhận xét, chữa bài. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : (2’). - GV nhận xét tiết học. - VN luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Buổi chiều Tiết 1: Chính tả ( nghe - viết) BÀI: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ I. MỤC TIÊU:. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, bảng lớp viết nội dung bài tập 2a. 2. Trò : SGK,vở, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi HS lên bảng và đọc cho HS viết, lớp - 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết nháp : viết nháp. trắc trở, chuyên chở, trải chiếu, tư trang. - Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : (30-32’). 1, Giới thiệu bài : (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Hướng dẫn viết chính tả:(22-24’) * Trao đổi về nội dung. - GV đọc bài 1 lần. - Sau khi về trời Chử Đồng Từ giúp dân làm gì ? - Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại + ghi vở.. - HS theo dõi, 2 HS đọc lại. - Ông Hiển Linh giúp dân đánh giặc. - Nhân dân lập đền thờ, làm lễ, mở hội để.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ông ? * Hướng dẫn cách trình bày. - Đoạn viết gồm mấy đoạn ? Mấy câu ? - Khi hết một đoạn ta viết như thế nào ? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ? * Hướng dẫn viết từ khó. - GV đọc một số từ khó cho HS viết bảng con. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. * Viết chính tả. - GV đọc chậm từng cụm từ cho HS viết. * Soát lỗi. - GV đọc chậm, dừng lại phân tích tiếng khó để HS soát lỗi * Gv thu và chấm 5-7 bài. - Trả vở nêu nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: (8-10’) * Bài 2a: - Yêu cầu học sinh tự làm bài .. tưởng nhớ ông. - Đoạn viết gồm 2 đoạn, 3 câu. - Ta viết xuống dòng, lùi vào 1 ô. - Những chữ đầu câu và tên riêng Chử Đồng Tử, Hồng phải viết hoa. - HS viết bảng con, bảng lớp: nuôi tằm, bờ bãi,. - HS ngồi ngay ngắn nghe viết. - HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, chữa lỗi. - HS nộp vở. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Điền d/r/gi vào các tiếng sau: Giấy - giản dị - giống - rực rỡ - giấy - rải - gió.. - GV chốt lại lời giải đúng. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(2’). - Nhận xét tiết học, yêu cầu học sinh viết - HS lắng nghe. sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài. - Chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Thể dục Thầy Hà Khắc Tình soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Toán tăng cường ÔN TẬP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ Tư ngày 19 tháng 3 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Toán §128 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. - Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Làm các bài tập: Bài1 ; bài 2 ; bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : SGK, các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ hoặc BL . 2. Trò : SGK,vở, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - KT bài tập vở bài tập toán ở nhà.. - HS đổi chéo vở để KT bài tập của bạn. - Các tổ trưởng báo cáo.. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : (30-32’). 1, Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2,Luyện tập: (30-31’) * Bài 1:Điền số liệu thích hợp vào bảng. - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Gọi HS đọc các số liệu - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi các nhóm trình bày. - GV kết hợp ghi bảng. - HS lắng nghe - HS nhắc lại + ghi vở.. - HS nêu yêu cầu. - HS đọc các số liệu - HS thảo luận - Báo cáo.. Năm Số thóc. - Nhận xét, sửa sai. * Bài 2: Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây ( theo mẫu) - Cho học sinh đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài . - Cho học sinh nháp sau đó lên bảng làm. a. Năm 2002 bản Na trồng được nhiều hơn năm 2000 là bao nhiêu cây bạch đàn.. 2001 4200 kg. 2002 3500 kg. 2003 5400 kg. - HS đọc yêu cầu. - HS theo dõi . - HS làm bài - Số cây bạch đàn năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là: 2165 - 1754 = 420 ( cây ) b. Năm 2003 bản Na trồng được tất cả bao - Số cây cây thông và cây bạch đàn năm nhiều cây thông và cây bạch đàn? 2003 trồng được là: 2540 + 2515 = 5055 ( cây ) - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.. - HS theo dõi. - 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. - 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10. a. Dãy số trên có 9 số. b. Số thứ tư trong dãy số là 60.. - Nhận xét, chữa bài. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2’). - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS tích - HS lắng nghe. cực xây dựng bài. - Về nhà làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI . DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội (BT1). - Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b/c). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy,SGK, 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 1, 4 băng giấy. 2. Trò: SGK,vở, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Yêu cầu 2 học sinh làm miệng bài tập 1 ở tiết trước: - GV nhận xét, ghi điểm.. - 2HS nêu miệng.. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1, Giới thiệu bài: (1’) - Ghi dầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn làm bài tập: (30-31’) * Bài 1: Chọn nghĩa thích hợp ở cột B cho các từ ở cột A. - Cho HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại + ghi vở.. - HS nêu yêu cầu. - HS lắng nghe - HS làm VBT, 1HS làm vào phiếu học tập. + Lễ : Hoạt động… + Hội : Cuộc vui….
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Lễ hội : - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. * Bài 2: - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh thảo luận nhóm a. Nêu tên lễ hội ?. b. Nêu tên một số hội ?. c. Nêu tên một số hoạt động trong lễ hội và hội ? - Gọi học sinh nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Đặt dấu phẩy vào trong các câu dưới đây - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Nêu các từ mở đầu cho các câu trên ? - Các từ này có ý nghĩa như thế nào ? - Các từ vì ,tại ,nhờ là những từ thường dùng để chỉ nguyên nhân của một sự việc ,hành động nào đó . Vậy các em hãy dùng dấu phẩy để tách các bộ phận phụ đó . - Cho học sinh làm vào vở - Gọi học sinh trình bày đọc cả dấu phẩy.. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Các nghi thức…. - HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm a, Lễ hội đền Hùng, đền Gióng, chùa Hương, Tháp bà, chùa Keo, Kiếp Bạc, Cổ Loa… b. Hội vật, bơi trải, đua thuyền, chọi trâu, đua voi, đua ngựa, chọi gà, thả diều, hội lim… c. Cúng phật, lễ phật, tưởng niệm, đua thuyền, đua ngựa, kéo co, đánh đu, thả diều, chọi gà, chơi cờ tướng, ném còn,… - HS nêu.. - HS nêu. - Vì ,tại , nhờ - HSTL . - HS lắng nghe. - HS làm bài vào vở . a. Vì thương dân, Chử Đồng Tử và Công Chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, chăn tằm, dệt vải. b. Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác, chị em Xô- Phi đã về ngay. c. Tại thiếu kinh nghiệm, nôn nóng và coi thường đối thủ, Quắn Đen đã bị thua. d. Nhờ ham học, ham hiểu biết,… giúp đời, Lê Quý Đôn….
<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2’). -Nhận xét tiết học.. - HS lắng nghe.. - VN làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. dặn học sinh ôn bài ở nhà. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Đạo đức Thầy Vũ Huy Thiện soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 4: Mĩ thuật Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 5: Tiếng Việt tăng cường LUYỆN VIẾT ( TIẾT 2, TUẦN 26) I. MỤC TIÊU:. - Học sinh nghe viết ( ba khổ thơ đầu) bài : Đi hội chùa Hương ( SGKTV 2, tập 2 , trang 68). - Điền đúng r,d, gi vào chỗ trống và giải câu đố. ( BT2a). - Làm đúng bài tập điền âm vần ( BT2b). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, VBTCCKTKN. 2. Trò : VBTCCKTKN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi 2HS lên bảng và đọc cho HS viết.. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: trí tuệ, trung thành, chung sức.. - Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI: (30-32’). 1. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn nghe viết : (20-22’) a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: - GV đọc baì viết. - Bài viết gồm mấy khổ thơ ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? - Giữa các khổ thơ các em nhớ để cách ra một dòng.. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe. - Ba khổ thơ - Mỗi dòng thơ có năm chữ. - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô li..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> b. Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc một số từ khó cho HS viết bảng con. c. Viết chính tả: - GV đọc thong thả từng dòng thơ cho HS viết bài. - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. d. Chấm, chữa bài: - GV thu một số vở chấm. - Trả vở nêu nhận xét. 3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (810’) Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu phần a. - Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài.. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài tập 2b. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : (2’). - GV nhận xét tiết học. - HS viết bảng con: xúng xích, gặp gỡ, cổ tích, thanh lịch. - HS viết bài - HS đổi chéo vở soát lỗi. - HS nộp vở. - HS nêu yêu cầu phần a. - HS làm VBT và nêu miệng. a, r, d hoặc gi: Có sắc là trái thơm ngon Có huyền nước ngọt trái tròn trên cao Không dấu đố bạn trái nào Ngằm ngay giữa ruộng ăn vào mát ghê ! Là trái ( quả) dứa ( trái thơm) Là trái ( quả) dừa Là trái (quả ) hấu - HS nêu yêu cầu - Lớp làm VBT, 1HS làm phiếu. b, ên hoặc ênh Lúc vươn cổ Lúc rụt đầu Hễ đi đến đâu Cõng nhà đến đó. Là con rùa.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm VBT và nêu miệng..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - VN viết và sửa lại các lỗi sai trong bài. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Anh Cô Lường Thị Hương giáo viên bộ môn dạy ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Thủ công Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Toán tăng cường Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ Năm, ngày 20 tháng 3 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Toán §129 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU:. - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Làm các bài tập: Bài 1 ; bài 2 ; bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, bảng các hàng của số có 5 chữ số, bảng số trong bài tập,các thẻ ghi só có thể gắn được lên bảng. 2. Trò : SGK,vở, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - GV kiểm tra VBT của học sinh. - GV nhận xét chung.. - HS mở VBT.. B. BÀI MỚI : (30-32’). 1, Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2, Nội dung: (8-10’) a, Ôn tập các số trong phạm vi 10000. - GV ghi bảng: : 2316 - Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - GV ghi bảng : 1000 - Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?. - HS lắng nghe - HS nhắc lại + ghi vở. - HSTL. - HSTL.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> b, Viết và đọc số có năm chữ số . - GV ghi bảng : 10000 -Yêu cầu HS đọc . - Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn - Số 10000 có mấy chữ số ? - Số 10000 gồm mấy chục nghìn , mấy nghìn ,mấy trăm ,mấy chục và mấy đơn vị ? - Đây là số có năm chữ số nhỏ nhất . * GV mở bảng phụ ( Kẻ sẵn bảng như SGK ) * Giới thiệu số : 42316 - Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là một chục nghìn ,vậy có mấy chục nghìn ? - Có bao nhiêu nghìn ? - Có bao nhiêu trăm ? - Có bao nhiêu chục ? - Có bao nhiêu đơn vị ? - Gọi HSLB’ viết số chục nghìn , số nghìn, số trăm, số chục ,số đơn vị vào bảng số ? * Giới thiệu cách viết số 42316 . -Dựa vào cách viết các số có bốn chữ số ,bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn ,2 nghìn ,3 trăm ,1 chục và 6 đơn vị . - GV nhận xét. - Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Khi viết số này ,chúng ta bắt đầu viết từ đâu ? - GV khẳng định lại : Đó là cách viết số có năm chữ số. * Giới thiệu cách đọc số 42316 . - Gọi HS đọc số trên. - GV nhận xét. - Các em đọc số từ đâu ? - Giới thiệu cách đọc : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu . - Gọi 2 -3HS đọc số trên. Hàng Số Chục Nghìn Trăm chục đơn nghìn vị 42316 4 2 3 1 6. - HS đọc : Mười nghìn - Là số có 5 chữ số - HSTL. - Có 4 chục nghìn. - Có 2 nghìn. - Có 3 trăm - Có 1 chục. - Có 6 đơn vị. - HSLB’ viết .. - HSLB’ viết, lớp viết vào nháp : 42316. - Là số có 5 chữ số - Ta viết từ trái sang phải. ( từ hàng cao đến hàng thấp).. - HS đọc. - Em đọc từ trái sang phải. ( từ hàng cao đến hàng thấp).. - HS đọc CN+ ĐT ..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Thực hành : (18- 20’) *Bài 1 : Viết ( theo mẫu) - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn mẫu phần a . -Yêu cầu HS tự điền vào ô trống phần b . - Gọi HSLB’, lớp làm bài vào vở .. - HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi . - HS làm bài . + Viết số : 24312 + Đọc số : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai .. - GV nhận xét ,chữa bài . * Bài 2: Viết ( theo mẫu) - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh làm vào vở. - Gọi 1 em lên bảng làm.. Chục nghìn 3. Hàng Nghìn Trăm Chục. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài .. Viết số. Đọc số. 35187. Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy. Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt. Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu. Mười lăm nghìn bốn trăm mười một.. 5. 1. 8. Đơn vị 7. 9. 4. 3. 6. 1. 94361. 5. 7. 1. 3. 6. 57136. 1. 5. 4. 1. 1. 15411. * Bài 3 : Đọc các số; 23116; 12427; 3116; 82427 - Cho học sinh nêu yêu cầu. - GV ghi lần lượt các số lên bảng. - Gọi HS đọc lần lượt đọc. - 23116 - 12427 - 3116 - 82427 - Nhận xét, chữa bài.. - HS đọc yêu cầu. - HS theo dõi. - Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. - Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. - Ba nghìn một trăm mười sáu. - Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(2’). -Nhận xét tiết học. - Về nhà làm các BT trong VBT.. - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Tự nhiên xã hội Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Chính tả ( Nghe - viết) RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO I. MỤC TIÊU:. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, kẻ sẵn bảng lớp bài tập 2. 2. Trò : Vở chính tả, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - GV đọc 1 số từ khó cho học sinh viết.. - 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết nháp : ròn rã, giặt giũ, dí dỏm, khóc rưng rức.. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : (30-32’). 1, Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn viết chính tả: (22-24’) * Nắm nội dung. - Đọc đoạn văn 1 lần. - Mâm cỗ trung thu của Tâm có những gì ? * Hướng dẫn trình bày. - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? * Hướng dẫn viết từ khó. - GV đọc một số từ khó cho HS viết bảng con. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh. * Viết chính tả. - GV đọc thong thả từng cụm từ cho HS viết bài. * Đọc soát lỗi. - GV đọc chậm, dừng lại phân tích từ khó. - HS lắng nghe - HS nhắc lại đầu bài + ghi vở. - HS theo dõi, 1 học sinh đọc lại. - Mâm cỗ trung thu của Tâm có bưởi, ổi, chuối và mía. - Đoạn văn có 4 câu. - Những chữ đầu câu và tên riêng Tâm, Trung thu. - HS viÕt BL + BC: sắn, quả bưởi, xung quanh.. - HS viết bài.. - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì soát.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> cho học sinh soát lỗi. * GV thu và chấm 5-7 bài.Trả vở nêu nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: (6-8’) * Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài.. lỗi, chữa lỗi. - HS nộp vở.. - 1 học sinh đọc yêu cầu SGK. - 3HS lên bảng, lớp làm VBT - R: rổ, rá, rượu, rương, rồng, rùa, rắn, rết, … - D: dao, dây, dê, dế, dạy,… - Gi: giường, giá sách, giáo mác, giúp, giày da, giấy, gián, giun,…. - GV chốt lại lời giải đúng. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2’). - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS ghi nhớ các từ cần phân biệt trong bài. Em nào sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 4: Tập viết ÔN CHỮ HOA T I. MỤC TIÊU:. -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng); viết đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng: Dù ai … mồng mười tháng ba (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài day, chữ mẫu, viết sẵn câu và từ ứng dụng. 2. Trò : Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài trước. - Gọi HS lên bảng viết từ: Sầm Sơn - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - GV nêu nhận xét. - 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng. - 1HS lên bảng viết. - HS mở vở tập viết.. B. BÀI MỚI: (30-33’). 1. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn viết bảng con: (13-15’). - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> a. Luyện viết chữ hoa - Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng. T D Nh - Chữ T gồm mấy nét ? cao mấy li ? - Nêu quy trình viết chữ hoa T ? + Nét 1: ĐB gần ĐK 3, viết nét cong trái, DB giữa Đk 3 & 4. + Nét 2: Từ diểm DB của nét 1, viết nét xoắn nhỏ trên đầu, đổi chiều bút viết nét cong trái lớn tạo nét cong phải đưa vào trong, DB giữa ĐB 1 & 2. - GV viết mẫu chữ T trên dòng kẻ li vừa viết, vừa nhắc lại cách viết. - Gọi HS lên bảng viết, lớp viết BC: T - Nhận xét, chỉnh sửa cho HS. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Đưa từ ứng dụng lên bảng Tân Trào Tân Trào - Giới thiệu: Tân Trào là tên một xã thuộc huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang. Đây là nơi diễn ra những sự kiện nổi tiếng trong lịch sử. - Nêu độ cao của các con chữ trong từ ứng dụng ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - GV viết bảng chữ Tân Trào - Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa cho HS. c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Đưa câu ứng dụng lên bảng. Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba - Câu ca dao nói về ngày giỗ Tổ Hùng Vương 10 - 03 ( âm lịch ) hàng năm ở Đền Hùng ( Phú Thọ) - Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao như thế nào ?. - HS quan sát, 1HS đọc to. - Chữ T gồm 1 nét,cao 2 li rưỡi. - HS nêu.. - HS theo dõi - 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.. - 1 học sinh đọc từ, lớp quan sát. - HS lắng nghe.. - T viết cao 2 li rưỡi; chữ r cao một 1phần tư li; các chữ còn lại cao 1 li. -...bằng 1 con chữ o. - HS theo dõi - 1 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con. - 1HS đọc từ, lớp quan sát.. - HS lắng nghe.. - D, g, N, h,y,T,b viết cao 2 li rưỡi; đ cao 2 li; t cao 1 li rưỡi ; các chữ còn lại cao 1 li. -...bằng một con chữ o..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - Yêu cầu học sinh viết vào bảng con chữ: Dù ai, Nhớ, Tổ - Nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh. 3. Hướng dẫn viết vào vở: (14-16’) - GV nêu yêu cầu viết. - Yêu cầu HS mở vở ra viết bài. - GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết - GV thu và chấm 5-7 bài, trả vở nêu nhận xét.. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’). - HS lắng nghe.. - HS viết bài. - Học sinh nộp bài.. - Nhận xét giờ học. - Học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Buổi chiều Tiết 1: Thể dục Thầy Hà Khắc Tình soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Tiếng Việt tăng cường Thầy Hà Văn Giót soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Tiếng Việt tăng cường LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ của hai bài : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử ; Rước đèn ông sao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK. 2. Trò : Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(3-5’). - Gọi HS đọc bài Hội đua voi ở Tây Nguyên. - GV nhận xét ghi điểm.. - 2HS đọc bài và TLCH về nội dung bài.. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Nội dung: (30-31’) Bài : Sự tích lê hội Chử Đồng Tử.. - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trong bài. - Luyện đọc từ khó (nếu HS đọc sai ) - GV tổ chức cho HS đọc bài theo nhóm 4.. - Gọi vài nhóm thi đọc . - GV nhận xét tuyên dương. - Luyện đọc lại: GV tổ chức cho HS luyện đọc lại đoạn 3 của bài. - GV đọc mẫu. - Cho HS luyện đọc cá nhân 2 phút. - Gọi một số HS thi đọc trước lớp. - GV nêu nhận xét tuyên dương . *Bài: Rước đèn ông sao. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trong bài. - Luyện đọc từ khó (nếu HS đọc sai ) - GV tổ chức cho HS đọc bài theo nhóm 2.. - Gọi vài nhóm thi đọc. - GV nhận xét tuyên dương. - GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài văn. - GV nhận xét, ghi điểm.. - HS đọc nối tiếp câu 3 lượt cả lớp. - HS luyện đọc từ khó . - HS đọc bài theo nhóm 4 ( mỗi HS đọc một đoạn của bài trong nhóm cho nhau nghe). - 3 nhóm thi đọc .. - HS lắng nghe. - HS luyện đọc cá nhân. - 4- 5HS thi đọc trước lớp. . - HS đọc nối tiếp câu 2 lượt cả lớp . - HS luyện đọc từ khó . - HS đọc bài theo nhóm 2 ( mỗi HS đọc một đoạn của bài trong nhóm cho nhau nghe). - 4-5 nhóm thi đọc . - 4- 6HS thi đọc.. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’). - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ Sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014 Tiết 1: Toán §130 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. - Làm các bài tập: bài 1; bài 2 ; bài 3 ; bài 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, bảng viết nội dung bài tập 3,4..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2. Trò : SGK,vở, vở bài tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Yêu cầu HS lên bảng chữa bài. Viết số thích hợp vào chỗ trống. a. 73456; ... ;....;73459; ....;.....; ...... - 2HS lên bảng chữa bài. a. 73456, 73457, 73458, 73459. 73460, 73461, 73462. b. 52110, 52112, 52114, 52116, 52118, 52120, 52122.. b. 52110; 52112; ....;....;.....;......;..... - GV chữa bài ghi điểm. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1, Giới thiệu bài:(1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2, Luyện tập: (30-31’) Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Cho HS làm vở bài tập - Gọi 1em lên bảng làm.. Chục nghìn 4. Hàng Nghìn Trăm. Chục. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại + ghi vở.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài.. Viết số. Đọc số. 45913. Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba. Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. Bốn mười bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm.. 5. 9. 1. Đơn vị 3. 6. 3. 7. 2. 1. 63721. 4. 7. 5. 3. 5. 47535. - Chữa bài, ghi điểm Bài 2: Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm như mẫu.. - HS theo dõi. - HS làm bài.. Viết số 97145 27155. Đọc số Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm Hai mươi bảy nghìn một trăm.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 63211 89371 - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Số ? - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở. - GV nhận xét ,chữa bài. Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Cho HS nêu yêu cầu - Gọi 1 em lên bảng viết - Nhận xét, chữa bài.. năm mươi lăm. Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một. Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở, 3HS lên bảng. a. 36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526 b. 48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189 c. 81317; 81318; 81319; 81320; 81321; 81322; 81323. - HS nêu yêu cầu. - Lớp làm vở - 1HS lên bảng.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’). - Nhận xét tiết học. - VN làm các bài tập trong VBT. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 2: Tập làm văn KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI I. MỤC TIÊU:. - Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước (BT1) . - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) ( BT2) II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:. - Tư duy sáng tạo. - Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. - Giao tiếp : lắng nghe và phản hồi tích cực. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG:. - Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin - Trình bày 1 phút - Hỏi đáp trước lớp IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, bảng viết nội dung câu hỏi gợi ý của bài tập 1. 2. Trò : Vở ghi, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’). - Cho 2 học sinh kể về quang cảnh và hành động của những người tham gia lễ hội theo 1 trong 2 ảnh bài trước. - GV nhận xét, ghi điểm.. - 2HS kể.. B. BÀI MỚI: (30-32’). 1. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn học sinh kể: (30-31’) Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và các gợi ý. - Cho học sinh phát biểu trả lời câu hỏi: Em chọn kể về ngày hội nào ? - GV nhắc nhở học sinh: + Có thể kể về một lễ hội. + Có thể kể về một ngày hội mà em trực tiếp tham gia, chỉ thấy khi xem tivi, xem phim… + Có thể kể theo cách trả lời câu hỏi, lời kể cần giúp người nghe hình dung được quang cảnh và hoạt động trong một ngày hội. - Cho 1 học sinh giỏi kể mẫu (theo 6 gợi ý) - Giáo viên nhận xét. - GV tổ chức cho HS kể theo nhóm đôi. - Gọi một số HS thi kể trước lớp. - Cả lớp và giáo viên bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn người nghe. Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Giáo viên nhắc học sinh chú ý: chỉ viết những điều các em vừa kể về những trò vui trong ngày lễ hội. Viết thành một đoạn văn. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại + ghi vở.. - Học sinh đọc yêu cầu của bài và các gợi ý. - Học sinh phát biểu: Hội đua voi, đua thuyền, hội vật, chọi trâu, thả diều, hội Lim… - Học sinh lắng nghe:. - HS kể . - HS kết nhóm đôi kể cho nhau nghe và chỉnh sửa cho nhau. - 5- 7HS kể.. - HS đọc yêu cầu bài tập. - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> liền mạch khoảng 5 câu. - Yêu cầu HS viết suy nghĩ viết. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em kém. - Gọi một số học sinh đọc bài viết của mình trước lớp. - Giáo viên chấm điểm một số bài làm tốt.. - Học sinh viết bài. - 4-5 HS đọc. - HS khác nhận xét.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’). - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe - Giáo viên nhắc những học sinh chưa viết xong bài về nhà viết cho xong. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 3: Toán tăng cường Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiết 4: Tiếng Việt tăng cường LUYỆN VIẾT ( TIẾT 3, TUẦN 26) I. MỤC TIÊU:. - Giúp học sinh viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) kể về một trò vui trong ngày hội mà em biết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1. Cô : Kế hoạch bài dạy, VBTCCKTKN. 2. Trò : Vở bài tập củng cố KTKN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. A. KIỂM TRA BÀI CŨ : (3-5’). - Gọi HS đọc đoạn văn tả lại quang cảnh lễ khai giảng ở trường em.. -2 - 3HS đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : (30-32’) 1. Giới thiệu bài : (1’). - HS lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng 2. Nội dung : (30-31’) - GV ghi bảng đề bài và các câu hỏi gợi ý. - Gọi HS đọc đề bài và các câu hỏi gợi ý.. - 2 HS đọc. - Đề bài yêu cầu các em làm gì ?. - HSTL.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - GV gạch chân từ quan trọng . - GVHD học sinh viết bài. - Yêu cầu HS viết bài vào nháp,sau đó chỉnh - HS viết bài sửa và viết vào VBTCCKTKN. - Gọi một số HS đọc bài viết trước lớp - GV nhận xét, ghi điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : (2’). - GV nhận xét tiết học. - VN viết cho hoàn chỉnh đoạn văn.. - 5-6HS đọc bài trước lớp.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>