Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi hoc ki 2 mon Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 01 trang). KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học 2012- 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/5/2013. Câu 1: (1,0 điểm). x  2y  3 Giải hệ phương trình sau:   4x  2y  7 Câu 2 : (2,0 điểm) a) Cho hàm số y = 2x2. Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? Nghịch biến ? Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b) Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm nếu có của phương trình : 3x2 – 7 x – 2 = 0. Câu 3 : (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai ( ẩn x) : x2 – 4x + m + 2 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm hãy tìm giá trị của m để x1 – x2 = 6. Câu 4 : (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O ; R), hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H ( D  BC, E AC, AB < AC) và cắt đường tròn theo thứ tự tại M và N. a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh CM = CN. c) Chứng minh CO vuông góc với DE. d) Biết BA C  60o , R = 5cm. Tính diện tích hình quạt tròn OBMC. (kết quả tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, biết   3,1416) Câu 5 : (1,0 điểm) a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. b) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao 15cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (  3,1416). Hết.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh ............................................................ Số báo danh............................... Chữ ký giám thị 1 ..................................... ..................... ................................ Chữ ký giám thị 2 .........................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học 2012- 2013. HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) NỘI DUNG YÊU CẦU. CÂU. ĐIỂM 0,25. Câu 1. 0,5 Vậy hệ phương trình có một nghiệm là (x ; y) = a) y = 2x2 - Vì a = 2 > 0 nên hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. - Kẻ bảng giá trị và vẽ đồ thị đúng.. Câu 2. b) 3x2 – 7x – 2 = 0  = b2 – 4ac = (-7)2 – 4.3.(-2) = 73 > 0 Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 + x2 =. x1.x2 = Theo đề bài x1 – x2 = 6 Từ (1) và (3) ta có:. 0,5. 0,5 0,25. a) x2 – 4 x + m + 2 = 0 (1) Thay m = 1 vào phương trình (1) ta có: x2 – 4x + 3 = 0 phương trình có dạng a + b + c = 0 vì 1 + (-4) + 3 = 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = 3 b) Vì phương trình (1) có nghiệm nên theo hệ thức Vi-et ta có: x1 + x2 =. 0,5. 0,25. x1.x2 =. Câu 3. 0,25. 0,25 0,5 0,25. (1) (2) (3). 0,25. thay vào (2). 0,5.  m = -7 Vậy m = -7 thì phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn x1 – x2 = 6.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. N E. K. H I. B. D. O C. M. a) Ta có: , ( Vì AD và BE là hai đường cao của ABC)  = 900 + 90 0 = 1800  Tứ giác CDHE nội tiếp được đường tròn.. Câu 4. b) Ta có: ( Vì AD và BE là hai đường cao của ABC)  Điểm E và D cùng nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc vuông.  Tứ giác ABDE nội tiếp, nên:  CM = CN nên CM = CN b) Kẻ đường kính CK cắt DE tại I. Ta có: ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)  (1) mà ( góc nội tiếp cùng chắn cung AC) và (vì tứ giác ABDE nội tiếp)  (2) Từ (1) và (2) suy ra:  CEI vuông tại I hay CODE c) Ta có Sq(OBMC) =. Câu 6. a) Sxq = Vtrụ = b) Sxq = Vtrụ =.  R 2 n 3,1416.52.120 2   26,18 (cm ) 360 360. = 2.3,1416.3.15= 283,744 (cm2) = 3,1416.32.15 = 424,116 (cm3). * Lưu ý: - Câu 4 nếu hình vẽ sai hoặc không có hình vẽ thì không chấm. - Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn chấm điểm tối đa cho câu đó.. 0,5. 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,5. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×