Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Da dang va dac diem chung cua lop chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>


<b>CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cú lợn <sub>Cú rít</sub> <sub>Cú đại bàng </sub>
Á-ÂU


Cú tuyết Cú lùn phương Bắc Cú hang


Một số loài




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cắt Chim nhại Chim lyrebird
( chim bắt
chước)


Chim én <sub>Chim cu- rốc đầu vàng</sub> <sub>Gõ kiến vàng lớn</sub>


Khướu mào bụng trắng


Hình ảnh một số
lồi chim.


Hình ảnh một số
lồi chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cị bợ Cò đen Cò lạo Ấn Độ


Cò lạo xám Cò lửa Cị nhạn


Cị ruồi Cị trắng Cị thìa



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gà Gà chọi Gà đồng


Gà gô Gà lôi nước Gà tây


Gà so cổ hung Gà lôi lam mào trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đà điểu châu Úc


Đà điểu châu Úc


Đà điểu châu Phi


Đà điểu châu Phi


Đà điểu châu Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Một số hình ảnh về lồi chim cánh </b>
<b>cụt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vịt Vịt đầu vàng Vịt trời


Vịt mỏ thìa Vịt khoang Vịt mỏ vàng


Vịt vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>


<b>LỚP CHIM.</b>



<b>Phân ra làm 3 nhóm.</b>



<b>Nhóm chim chạy.</b>


<b>+ Nhận biết: cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, </b>
<b>khoẻ, có 2 hoặc 3 ngón chân.</b>


<b>Nhóm chim bơi.</b>


<b>+ Nhận biết: bộ xương cánh dài, khoẻ; có lơng </b>
<b>nhỏ, ngắn và dày, khơng thấm nước. Chim có </b>
<b>có dáng đứng thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có </b>
<b>màng bơi.</b>


<b>Nhóm chim bay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÂN LOẠI CÁC NHĨM CHIM.</b>



<b>1) Nhóm chim chạy.</b>


 <b>Đà điểu châu Úc.</b>
 <b>Đà điểu châu Phi.</b>
 <b>Đà điểu châu Mỹ.</b>


<b>2) Nhóm chim bơi.</b>


 <b>Chim cánh cụt.</b>
 <b>Lồi vịt.</b>


<b>3) Nhóm chim bay.</b>


 <b>Cú ( bộ cú) ( cú lợn, cú rít, cú đại bàng Á- Âu, cú </b>



<b>tuyết, cú hang,…)</b>


 <b>Gà ( bộ gà) ( gà chọi, gà gô, gà đồng, gà lôi nước, gà </b>


<b>tây,…)</b>


</div>

<!--links-->

×