Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyen tap duong thang song song mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. Luyeän taäp Tiết PPCT: 21 Ngày soạn: 14/12/2013 Ngày dạy:……/……/2013. Tại lớp: 11A8. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Biết các định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng: đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng. - Nắm vững các tính chất của đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết định lý: “Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a”. 2. Về kỹ năng - Xác định được ví trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Biết dựa vào định lí xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Về thái độ - Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế. - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: thước thẳng, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức về vectơ. III. Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại gợi mở. IV. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Nêu vị trí tương đối của đường thẳng mặt phẳng? - Phát biểu nội dung định lý 1, 2 và hệ quả của định lý 2? 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1 (15 phút): Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ hình. HS: Vẽ hình. GV: Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng như thế nào? HS: Chứng minh đường thẳng đó song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đã cho. GV: Yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn 1a.. Nội dung chính Bài 1 (SGK trang 61). Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. HS: Lªn b¶ng lµm bµi. GV: Theo dâi qu¸ tr×nh lµm viÖc cña häc sinh; kiÓm tra viÖc lµm bµi tËp cña häc sinh. GV: Yªu cÇu häc sinh nhËn xÐt kÕt qu¶ bµi lµm vµ söa sai (nÕu cã). HS: NhËn xÐt bµi lµm. GV: Híng dÉn häc sinh lµm 1b khi cÇn thiÕt:  Có nhận xét gì về tứ giác CDEF? Từ đó suy ra vị trí tơng đối giữa đt ED và mp(CEF)?. IM IN ,  Trong tam gi¸c IED, xÐt c¸c tØ sè ID IE . Từ đó suy ra vị trí tơng đối giữa hai đt MN và ED? Cñng cè: KÕt qu¶ BT1. C¸ch tr×nh bµy. 1a. Ta có. OO '// DF  OO '//( ADF )   DF  ( ADF ) OO '// CE  OO '//( BCE )  CE  ( BCE ) 1b.. EFDC. là. hình. bình. hành,. suy. ra. ED  (CEF ) (1) Gọi I là trung điểm của AB. Trong IED ta. IM IN 1   IE 3 . có: ID Suy ra: MN // ED (2) Từ (1) và (2) suy ra: MN (CEF ) Hoạt động 2 (20 phút): ThiÕt diÖn song song Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Hãy trình bày nội dung định lý 2. Từ Đlí 2 Ta có: hãy nêu cách xác định giao tuyến của hai mp?.  AB //( )   MN // AB  AB  ( ABCD ) ( )  ( ABCD) MN . a //( )   a // b a  (  ) ( )  (  ) b HS:  GV: Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn bµi 3: Nhắc lại phơng pháp xác định thiết diện của một   ? h. chãp khi c¾t bëi  Xác định d      ABCD  ? + Vận dụng ĐL 2 xác định d ?    kh«ng? + (ABCD) cã chøa ®t nµo // + Giao tuyến d có mối qh nh thế nào với đt đó? . T¬ng. tù. x¸c. định. Nội dung chính.      SBC  ,.      SAB  Yªu cÇu 1 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i. Theo dâi qu¸ tr×nh lµm viÖc cña häc sinh; kiÓm tra viÖc lµm bµi tËp cña häc sinh. Yªu cÇu häc sinh nhËn xÐt kÕt qu¶ bµi lµm vµ söa sai (nÕu cã). Cñng cè: KÕt qu¶ bµi to¸n. C¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i..  SC //( )   MQ // SC  SC  ( SBC) ( )  ( SBC) MQ   AB //( )   QP // AB  AB  ( SAB ) ( )  ( SAB ) QP  Từ đó suy ra thiết diện của ( ) với hình chóp S.ABCD lµ tø gi¸c MNPQ..  MN // AB  MN // PQ  PQ // AB L¹i cã:  Do đó thiết diện MNPQ là hình thang.. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hình học 11. Năm học 2013 – 2014. 4. Củng cố (3 phút) - Nhắc lại phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. - Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. 5. Dặn dò (2 phút) - Xem lại bài, và các bài tập. - Xem và chuẩn bị các bài tập ôn tập học kỳ I. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN. NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×