Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG I Tiết PPCT: 19 Ngày soạn: 28/09/2013 Ngày dạy:……/……/2013. Tại lớp: 11A8. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Ôn lại kiến thức về các phương trình lượng giác cơ bản. - Ô lại các dạng phương trình lượng giác thường gặp. 2. Về kỹ năng - Giải được các phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. - Giải được phương trình bậc nhất đối với sin và cos, phương trình lượng giác quy về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 3. Về thái độ - Tập trung, cẩn thận trong tính toán. - Biết quy lạ về quen, hình thành khả năng tự học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh: xem, chuẩn bị bài trước. III. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, diễn giải. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Gọi một học sinh làm bài. HS: Làm bài. GV: Gọi học sinh khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét và cho điểm.. Nội dung chính Giải phương trình lượng giác sau: x x 3cos - sin = 2 2 2. 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1 (12 phút): Tìm tập xác định của hàm số lượng giác Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Cho học sinh nhận dạng các phương trình và nêu cách giải từng dạng phương trình đó. HS: Nhận dạng và nêu cách giải. GV: Cho học sinh thảo luận. HS: Thảo luận. GV: Gọi học sinh trình bày. HS: Trình bày.. Nội dung chính Bài 5 (SGK) 2 a) 2cos x - 3cosx + 1 = 0 2 2 b) 25sin x + 15sin2x + 9cos x = 25 c) 2sin x + cosx = 1 d) sin x + 1,5cot x = 0. Giải.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Gọi học sinh khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét đánh giá.. 2 a) 2cos x - 3cosx + 1 = 0 écosx = 1 ê Û ê êcosx = 1 ê 2 ë. éx = k2p, k Î ¢ ê Û ê êx = ± p + k2p, k Î ¢ ê 3 ë. 2 2 b) 25sin x + 15sin2x + 9cos x = 25 (*) p cosx = 0 Û x = + kp ( k Î ¢ ) 2 TH1: thay vào (*) ta được: 25.1 + 15.0 + 9.0 = 25 Þ 25 = 25 (đúng) p x = + kp ( k Î ¢ ) 2 Vậy là nghiệm của (*). p + kp ( k Î ¢ ) 2 TH2: , chia cả 2 hai vế của phương trình (*) cho cos x ta được: cosx ¹ 0 Û x ¹. (. ). 25tan2 x + 30tan x + 9 = 25 1 + tan2 x Û 30tan x = 16 8 Û tan x = 15 8 Û x = arctan + kp, k Î ¢ 15 2sin x + cos x =1 c) 2 1 1 Û sin x + cosx = 5 5 5 2 1 cosa = sin a = 5, 5 ta được: Đặt cosa sin x + sin a cosx = sin a Û sin( x + a ) = sin a. éx + a = a + k2p, k Î ¢ Û ê êx + a = p - a + k2p, k Î ¢ ê ë éx = k2p, k Î ¢ Û ê êx = p - 2a + k2p, k Î ¢ ê ë sin x + 1,5cot x = 0 (*) d) Điều kiện: sin x ¹ 0 Û x ¹ kp, k Î ¢ (*). Û sin x + 1,5. cosx =0 sin x. Û sin2 x + 1,5cosx = 0 Û 1- cos2 x + 1,5cosx = 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> écosx = 2 ê Û ê êcosx = - 1 ê 2 ë Û cosx = Û x=±. 1 2. 2p + k2p, k Î ¢ 3. Hoạt động 2 (18 phút): Giải các phương trình dạng khác Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Cho học sinh nhận dạng các phương trình câu a, b và nêu cách giải. HS: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích rồi đặt nhân tử chung đưa về phương trình tích. GV: Cho học sinh thảo luận. HS: Thảo luận. GV: Hướng dẫn học sinh giải câu c. Nhận dạng phương trình trước khi giải ta phải làm gì? HS: Đặt điều kiện sin x ¹ 0 . GV: Sau khi đặt điều kiện thực hiện quy đồng 2 2 mẫu, sử dùng hằng đẳng thức A - B. Nội dung chính Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos3x - cos5x = sin x. HS: GV: Cho học sinh thảo luận. HS: Thảo luận. GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài. HS: Làm bài. GV: Nhận xét đánh giá.. ésin x = 0 ê Û ê êsin4x = 1 ê 2 ë. A2 - B 2 = ( A - B ) ( A + B ). b) sin2x + 3sin3x + sin4x = 0 1 1 sin x = sin2 x sin x sin2 x c) Giải a) cos3x - cos5x = sin x Û 2sin4x sin x - sin x = 0 Û sin x ( 2sin4x - 1) = 0. éx = kp, k Î ¢ ê êé êx = p + k p , k Î ¢ Û êê ê 24 2 êê 5p p êê + k ,k Î ¢ êêx = êë 24 2 ë b) sin2x + 3sin3x + sin4x = 0. Û 2sin3x cosx + 3sin3x = 0. (. ). Û sin3x 2cosx + 3 = 0 ésin3x = 0 ê Û ê êcosx = - 3 ê 2 ë é êx = k p , k Î ¢ ê 3 Û ê êx = ± 5p + k2p, k Î ¢ ê 6 ë 1 1 sin x = sin2 x sin x sin2 x (*) c) Điều kiện: sin x ¹ 0 Û x ¹ kp, k Î ¢. (*). (. ). Û sin x sin2 x - 1 = sin4 x - 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (. ) (. )( sin x + 1) = 0. ). Û sin x sin2 x - 1 = sin2 x + 1 sin2 x - 1. (. )(. Û sin2 x - 1 sin2 x -. Û sin2 x - 1 = 0 ésin x = 1 Û ê êsin x = - 1 ê ë é êx = p + k2p, k Î ¢ ê 2 Û ê êx = - p + k2p, k Î ¢ ê 2 ë. 4. Củng cố (6 phút) - Cần nắm được cách giải phương trình bậc nhất đối với sin và cos, phương trình đẳng cấp. - Cách biến đổi đưa về phương trình tích. - Bài tập: Giải phương trình cosx tan3x = sin5x . 5. Dặn dò (1 phút) - Xem lại các cách dạng phương trình đã học, cách giải của từng dạng. - Xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN. NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>