Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT Lộc Thái Gv: Nguyễn Hồng Tài. Chuyên đề: BÀI TOÁN MOL л -----------------------**-----------------------Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol H2 và 0,24 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với He là 4. Nếu cho toàn bộ Y sục vào nước Br 2 dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị m là ? A. 6,4 gam. B. 44,8. C. 76,8 gam. D. 32. Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol H2 và 0,12 mol axetilen và 0,18 mol etilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 là 11,2. Nếu cho toàn bộ Y sục vào nước Br2 dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị m là ? A. 64. B. 32. C. 96. D. 19,2. Câu 3: Cho 16,8 lít (đktc) hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và H2, tỉ khối của X so với H2 bằng 6. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 8 gam. B. 16 gam. C. 12 gam. D. 24 gam. Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục vào nước Br 2 dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị m là ? (CĐ khối A-2009) A. 16. B. 5,04. C. 8. D. 2,88. Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là (ĐH khối B - 2012) A. 8 gam. B. 0 gam. C. 16 gam. D. 24 gam. Câu 6: Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol Br2. Gía trị của x là: A. 0,35 B. 0,65 C. 0,45. D. 0,25. Câu 7: Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), propin (0,1 mol), etilen (0,1 mol) và hiđro (0,4mol). Nung X với xúc tác niken sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,5. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol Br2. Tính x. A. 0,6 B. 0,75 C. 0,31 D. 0,29 Câu 8: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là ? A. 100%. B. 70%. C. 65%. D. 80%. Câu 9: Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol 1 : 2. Dẫn 13,44 lít X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn Z qua dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. CTPT của Y là ? A. C4H6. B. C5H8. C. C2H2. D. C3H4. Câu 10: Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol 1 : 3. Dẫn 17,92 lít X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 5. Dẫn Z qua dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có 38,4 gam Br2 đã phản ứng. CTPT của Y là ? A. C4H6. B. C5H8. C. C2H2. D. C3H4. Câu 11: Hỗn hợp X gồm 0,24 mol ankin Y và 0,4 mol H2. Dẫn X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với He là 4. Dẫn Z qua dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có 44,8 gam Br2 đã phản ứng. CTPT của Y là ? A. C4H6. B. C5H8. C. C2H2. D. C3H4. Câu 12: Cho propan qua xúc tác ở t cao thu được hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 10. Nếu cho 6,16 lít X (đktc) qua bình đựng nước Br2 dư thì có x gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị x ? A. 8 B. 16. C. 32 D. 24. Câu 13: Cho butan qua xúc tác ở t cao thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2 có tỉ khối đối với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X qua bình đựng nước Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là ? A. 0,24. B. 0,36. C. 0,6. D. 0,4. ( ĐH khối B-2011) Câu 14: Cho propan qua xúc tác ở t0 cao thu được hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối đối với H2 là d. Nếu cho 6,16 lít X (đktc) qua bình đựng nước Br2 dư thì có 24 gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị d ? A. 8 B. 10. C. 15 D. 12. Câu 15: Cho butan qua xúc tác ở t cao thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2 có tỉ khối đối với H2 là x. Nếu cho 0,6 mol X qua bình đựng nước Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là 0,36 mol. Giá trị x ? A. 11,2. B. 11,6. C. 15,8. D. 18. Câu 16: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là ? A. 66,67%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%. (CĐ khối A - 2012) Câu 17: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 3,584 lít CO 2 đktc, sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 12,8 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4. B. 2,24 gam. C. 2,08. D. 2. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO 2 , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4 B. 3 C. 2,08. D. 2. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 2,688 lít CO 2 đktc , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 6,4 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 1,68. B. 3 C. 2,08. D. 2. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,92 gam CO 2, sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 19,2 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4 B. 2,4. C. 2,08 . D. 2. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,168 lít CO 2 đktc, sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 38,4 gam brom phản ứng. Giá trị m là ?A. 4,16.B. 3C. 2,08.D. 2. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO 2 , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là A. 4B. 3C. 2,08.D. 2. Câu 24: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là (ĐH khối A-2012) A. 80%. B. 92%. C. 70%. D. 60%. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 gam hỗn hợp C2H4, CH4, C2H2 và C3H6 trong đó số mol CH4 bằng số mol C2H2 thì thu được bao lít CO2 đktc ? A. 4,032 lít. B. 1,792 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp C2H4, CH4, C2H2 và C3H6 trong đó số mol CH4 bằng số mol C2H2 rồi cho toàn bộ sản phẩm qua nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng x gam. Giá trị x là ? A. 12,4 gam. B. 6,2 gam. C. 9,3 gam. D. 18,6 gam. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C2H4, CH4, C2H2 và C2H6 thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là 0,025 mol. Hỗn 0,1 mol X làm mất màu bao nhiêu gam brom ? A. 16 B. 4 C. 12 D. thiếu giả thiết Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một 0,1 mol hỗn hợp X gồm C2H4, CH4, C2H2 và C2H6 thì thu được CO2 và H2O, trong đó số mol H2O nhiều hơn số mol CO2 là 0,025 mol. Hãy cho biết 0,2 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu vừa hết bao nhiêu ml dung dịch Br2 1M. (có thể cho cụ thể CO2 và H2O luôn thì khó hơn) A. 125ml. B. 150ml. C. 80ml . D. 75ml. Câu 29: Đun hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y lội qua bình đựng nước brom dư thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với O 2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là ? ( ĐH khối A-2008) A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,2 gam. Câu 30: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng X cho qua xúc tác, đun nóng thì thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào nước brom dư thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 là 8. Tính thể tích O2 đktc cần đốt cháy hết Y ? ( ĐH khối A-2011) A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D. 33.6 lít. Câu 31: Chia hỗn hợp gồm axetilen, buta-1,3- đien và isopren thành hai phần bằng nhau + Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. + Phần hai lội qua dung dịch nước brom thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là ? A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 4 gam. D. 1,6 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 3,584 lít CO 2 đktc, sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 12,8 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4 gam. B. 2,24 gam. C. 2,08 gam.D. 2 gam. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO 2 , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4 B. 3 C. 2,08. D. 2. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 2,688 lít CO 2 đktc , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 6,4 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 1,68. B. 3 C. 2,08. D. 2. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,92 gam CO 2 , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 19,2 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4 B. 2,4. C. 2,08. D. 2. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,1,68 lít CO 2 đktc , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 38,4 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4,16. B. 3 C. 2,08. D. 2. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO 2 , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là ? A. 4 B. 3 C. 2,08. D. 2. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,032 lít hỗn hợp gồm một ankan và một ankin thu được 10,304 lít CO 2 và 7,92 gam H2O. Công thức của ankan, ankin lần lượt là ? A. CH4 và C3H4. B. CH4 và C2H2 C. C2H6 và C3H4. D. C3H8 và C2H2. Câu 39: Cho 2,24 lít hỗn hợp gồm hai hiđrocacon qua bình đựng nước brom dư thì thấy có 1,344 lít khí thoát ra và khối lượng brom tham gia phản ứng 6,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X thì thu lít 5,376 CO 2 đktc. Công thức hai hi đrocacbon là ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. CH4 và C3H4. B. CH4 và C2H2. C. C3H6 và C2H6. D. C2H4 và C2H6. Câu 40: Cho 2,24 lít hỗn hợp gồm hai hiđrocacon qua bình đựng nước brom dư thì thấy có 1,344 lít khí thoát ra và khối lượng brom tham gia phản ứng 12,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X thì thu lít 4,48 lít CO 2 đktc. Công thức hai hi đrocacbon là ? A. CH4 và C3H4. B. CH4 và C2H2. C. C3H6 và C2H6. D. C2H2 và C2H6. Câu 41: Cho 2,24 lít hỗn hợp gồm hai hiđrocacon qua bình đựng nước brom dư thì không có khí thoát ra và khối lượng brom tham gia phản ứng 25,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X thì thu lít 5,376 lít CO 2 đktc. Công thức hai hiđrocacbon là ? A. C2H4 và C3H4. B. CH4 và C2H2. C. C3H6 và C3H4. D. C2H2 và C3H6. Câu 42: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br 2 trong dung dịch? A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol (ĐH khối A-2013) Câu 43: Trong một bình kín chứa 0,24 mol C2H2; 0,36 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với He bằng 4,35. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br 2 trong dung dịch? A. 0,08 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol Câu 44: Trong một bình kín chứa 0,18 mol C2H2; 0,27 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với He bằng 5,22. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và m gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với 0,08 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị là ? A. 33,6 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam D. 48 gam. --------------------------Hết-------------------Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 112 gam một loại chất béo có chỉ số axit là 6 với thành phần chất béo gồm các axit béo tự do no, đơn chức và triglixerit của các axit béo đó thì thu được 89,76 gam CO 2 và 32,4 gam. Tính chỉ số xà phòng hóa ? A. 178. B. 175. C. 176. D. 186. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất béo X thu được khí CO2 và hơi H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,4 mol. Vậy 1 mol X có thể cộng hợp tối đa bao nhiêu mol Br2 ? CnH2n+2-2kOz (CO2 - H2O = n - (n+1 - k) = 4 => k = 2) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất béo X thu được khí CO2 và hơi H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,6 mol. Vậy 1 mol X có thể cộng hợp tối đa bao nhiêu mol Br2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất béo X thu được khí CO2 và hơi H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,5 mol. Vậy 1 mol X có thể cộng hợp tối đa bao nhiêu mol Br2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26: Để xà phòng hóa hết 10 kg chất béo có chỉ số bằng 7 cần 1,4 kg NaOH. Tính khối lượng phân tử trung bình của axit tạo nên chất béo ? Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 3,22 mol O2 thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Xà phòng hóa m gam X trong môi trường KOH với hiệu suất 75% thì thu được bao nhiêu gam glixerol ? A. 4,6 gam. B. 3,128 gam. C. 2,76 gam. D. 3,68 gam. ---------------------------Hết-----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>