Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De 38 Dap an HSG Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẨP HUYỆN Năm học: 2012 - 2013 Môn thi: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 60 phút. Phần I. Trắc nghiệm (10 điểm): Chọn và ghi đáp án đúng. Bài 1. (2 điểm) Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia hết cho 2? A. 40 B. 42 C. 45 Bài 2. (2 điểm) 1 1 1 1 ; ; ; ;... 2 6 12 20 Số thuộc dãy: là số: 1 1 1 A. 24 B. 28 C. 32 Bài 3. (2 điểm) 2 1 Giá trị của n bằng bao nhiêu, biết 9 x n = 1 – 6 . 10 3 15 A. 54 B. 4 C. 4. D. 48. 1 D. 30. 2 D. 54. Bài 4. (2 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng 3cm và một hình vuông có cạnh 5cm. Hiệu chu vi của hai hình là bao nhiêu? A. 2 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 38 cm Bài 5. (2 điểm) Một sợi dây dài 10m có thể cắt được bao nhiêu đoạn mà mỗi đoạn dài 50cm? A. 2 đoạn B. 20 đoạn C. 50 đoạn D. 50đoạn Phần II. Tự luận (10 điểm): Bài 1: (2 điểm): Tính giá trị biểu thức sau. A = 1 + + + + ….. + Bài 2: (2 điểm) Tính nhanh: a, 2007 x 2 + 2007 x 6 + 2007 x 3 – 2007 b, 15 x m + 15 x n (biết m+n = 129) Bài 3: (2 điểm) Với các chữ số 1; 2; 3: a) Viết các phân số có tử số khác mẫu số. b) Tính trung bình cộng của các phân số đó..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: (2 điểm) Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình, Lan là 24 tuổi. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người, biết tuổi Bình gấp đôi tuổi 1 Lan và tuổi Lan bằng 6 tuổi mẹ. Bài 5: (2 điểm) Có một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy 24m. Người ta mở rộng mỗi cạnh đáy thành 28m thì diện tích miếng đất tăng lên 60m 2. Tính diện tích miếng đất lúc chưa mở rộng ? (Tài liệu tham khảo: Tạp chí Toán tuổi thơ, Sách BDNC Toán 4, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN THI CÁ NHÂN LỚP 4 Phần I. Trắc nghiệm: (10 điểm). Chọn và khoanh vào kết quả đúng. Bài 1 2 3 4 5. Đáp án C D C A B. Phần II. Tự luận: (10 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt A = 1 + + + + ….. + Nhân cả hai vế của A với 3 ta có : A x 3 = 3 + 1 + + + ….. + A x 3 – A = 3 + 1 + + + ….. + - 1 Ax2= A = :2 A =. Biểu điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm. - - ….. -. Bài 2: (2 điểm) a. 2007 x 2 + 2007 x 6 + 2007 x 3 – 2007 = 2007 x ( 2 + 6 + 3 – 1) = 2007 x 10 = 20 070 b.. 15 x m + 15 x n. 0,75 điểm 0,25 điểm. (biết m + n = 129). = 15 x ( m + n). 0,75điểm. = 15 x 129 = 1935. 0,25điểm. Bài 3: (2 điểm) Đúng mỗi phần 1 điểm. 1 1 2 2 3 3 ; ; ; ; ; 2 3 1 3 1 2. a. Các phân số có tử số khác mẫu số là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4  1 1 2 2 3 3  2  3  1  3  1  2  : 6 3  b.  Bài 4: (2 điểm) Tổng số tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là: 24 4 96 (tuổi) Tổng số tuổi của bố, mẹ và Lan là: 28 3 84 (tuổi) Tuổi của Bình là: 96  84 12 (tuổi) Tuổi của Lan là: 12 : 2 6 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 6 6 36 (tuổi) Tuổi của bố là: 84   36  6  42 (tuổi) Đáp số : - Bố: 42 tuổi - Mẹ: 36 tuổi - Bình: 12 tuổi - Lan: 6 tuổi Bài 5: (2 điểm) Vẽ hình Tính cạnh đáy đã mở rộng thêm: 28 – 24 = 4 (m). Chiều cao miếng đất: 60 : 4 = 15 (m). Diện tích miếng đất lúc chưa mở rộng là: 24 x 15 = 360 (m2). Đáp số : 360 m2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. Lưu ý: Học sinh giải các khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×