Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 54 on tap chuong3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: NguyÔn Thị Xuân Hiền Trường: THCS Nguyễn Trực- TTKB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Cặp phương trình tương đương là: A: 2x – 1 = 0 và x – 1 = 0 B: 2x - 1 = 0 và 2x = 1 C: 2x - 1 = 0 và (2x – 1) x = 0. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Phương trình một ẩn *) Phương trình 1 ẩn x là pt có dạng A(x)=B(x). Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức của cùng 1 biến x *) Hai phương trình tương đương là 2 phương trình có cùng chung tập nghiệm. 1 1 1 1 D:  1   1 và  1  1 2.Quy tắc biến đổi phương trình x 1 x 1 x x *) Quy tắc chuyển vế (Chuyển vế, đổi dấu) *) Quy tắc nhân với một số (Cùng nhân (chia) với 1 số khác 0).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: Điền số (chữ) thích hợp vào bảng sau:(với m là tham số) PT bậc nhất 1 ẩn có Phương trình. 1) 4x2 – 1 = 0 2) 2t – 3 = 0 3) - 2,5 y = 0 4) 0.x – 3 = 0. Hệ số. Là bậc nhất 1 ẩn. Sai. a. b. Nghiệm của p.trình. Đúng. 2 - 2,5. -3 0. t = 1,5 y=0. -1. 1 x 2 m 1. Đúng Sai. 2. Đúng m  1. Ghi chú. 1 5)(m2+1)x -1 = 0 Đúng m2 ĐK:m ≠ 0 1 x=- m 2 6)*)mPT x+1=0 bậc nhất 1 ẩn là PT có dạng: ax + b = 0 (1) (với a;bR) 2. a≠0 *)Cách giải:. (1). (2). <=> ax = - b <=> x = - b/a Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = - b/a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:. KIẾN THỨC CƠ BẢN 3.Phương trình bậc nhất một ẩn x là phương trình có dạng ax + b = 0 với a;b  R và a ≠ 0 Luôn có nghiệm duy nhất x = -b/a. Bài 3:Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm 4.Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 C. Luôn có nghiệm duy nhất. <=> ax = - b D. Có thể vô nghiệm; Có thể có nghiệm duy nhất; Và cũng có thể có vô số nghiệm a=0 a≠0 Bài 4: Phương trình ax + b = 0 (ẩn x) có mấy nghiệm? PT có nghiệm b=0 b≠0 A. Vô nghiệm duy nhất (0x = 0) (0x = - b≠0) B. Có vô số nghiệm x = - b/a C. Luôn có nghiệm duy nhất. D. Có thể vô nghiệm; PT có PT vô nghiệm Có thể có nghiệm duy nhất; vô số nghiệm Và cũng có thể có vô số nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1.Phương trình một ẩn 2.Hai quy tắc biến đổi phương trình 3.Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 với a;b  R và a≠0 Luôn có nghiệm duy nhất x = -b/a 4.Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0 <=> ax = -b a=0. a≠0 PT có nghiệm duy nhất x = - b/a. b=0. b≠0. (0x = 0). (0x = - b≠0). PT có vô số nghiệm. PT vô nghiệm. 5.Phương trình tích. A(x). B(x). C(x).... = 0 A(x) = 0 <=> B(x) =0 C(x) = 0 .... 6.Phương trình chứa ẩn ở mẫu. *) Tìm ĐKXĐ của phương trình *) Quy đồng và khử mẫu *) Giải PT vừa nhận được *) So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm. 7.Giải bài toán bằng cách lập phương trình *) Lập phương trình - Chọn ẩn và đặt điều kiện - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lương đã biết - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. *) Giải phương trình *) So sánh với điều kiện và trả lời..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn về nhà 1/ Lý thuyết -Ôn lại các loại phương trình và phương pháp giải -Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lâp phương trình; một số dạng toán thường gặp và cách giải 2/ Bài tập: Ôn tập các dạng bài tập, tiếp tục hoàn thành đề cương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×