Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.66 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>QUAN SÁT TÌM CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CÁC HÌNH SAU.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 59:ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC(t1) I.TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1.Hình phẳng giới hạn bởi 1đường cong và trục hoành. Bài toỏn1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành,đờng thẳng x =a, x= b là:. b. S f ( x) dx a.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 6 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> • BÀI GIẢI: 3. 3. 3. 2. 3. 2. S x 3x 6 dx ( x 3x 6)dx 1. 1. 4. 3. 4. 4. x 3 3 1 3 3 x 6 x ( 3 6.3) ( 1 6.1) 4 4 4 1 81 1 27 18 1 6 20 14 6(dvdt ) 4 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 1 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 là:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> •BÀI GIẢI: 3. 2. S x 2x+1dx = 1. 3. 2 x 2x+1dx 1. 3. 3. x 2 x x 3 1 3. 3 2 3 3 3 . 3. 1 2 8 1 1 (dvdt ) 3 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong: Gỉa sử f1 ( x) va f 2 ( x) là 2 hàm số liên tục trên (a,b).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài toán 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 h số y = f(x),y = g(x) và 2 đường thẳng x = a, x = b. b. Ta có: S f ( x) g ( x) dx a.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> y = y = Ví du 3 : cho (D) x = x = . x. e 1 Tính S ( D) 1 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI GIẢI:. 2. 2. x. x. S e 1dx (e 1)dx 1. x. 1. 2. 2. 1. e x (e 2) (e 1) 1. 2. 2. e e 1 e e 1(dvdt ).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Trường hợp:f(x)=0 có nghiệm thuộc [a;b] VD4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – 1, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 2. y. y = x3 - 1. x.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> y x3 1; y 0 VD4: Cho (D): x 0 Tính S ( D) x 2 3. B1)Giai PT: x 1 0 x 1 0;2 1. B 2). 2. 3. S x 1dx . . 1. 0. 2. 1. . 3 x 1dx 0. 3 x 1dx 4. 2. 4 x x x 3 x 1dx x 4 1 4 0. 1. 1. 3 11 3 11 7 4 4 4 4 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ví dụ 5:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm số: y = x3 – 3x và y = x y. f1(x) =x3 – 3x. x. y =x.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI GIẢI: x 0 3 3 B1) Giai PTx 3 x x 0 x 4 x 0 x 2 B2). 0. 2. 3. 3. S x 4 x dx x 4 x dx 2. 0. 0. 3. ( x 4 x) dx 2. 4. x 2 2 x2 4. 2. 0. 2. 3. ( x 4 x)dx 2 0. 2. 3 ( x 4 x)dx 0. 24 2 ( 2.2 2 ) 0 2 4 8( dvdt ) 4.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài toán 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 h số y = f(x),y = g(x) và 2 đường thẳng x = a, x = b Các bước giải: B1) Giai PT: f(x)-g(x)=0 tìm nghiệm. xi a; b . B2)Tinh x1. x2. b. a. x1. xi. S f ( x) g ( x) dx f ( x) g ( x) dx ... f ( x) g ( x) dx x1. x2. b. a. x1. xi. ( f ( x) g ( x))dx ( f ( x) g ( x))dx ... ( f ( x) g ( x))dx ......
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ KIẾN THỨC Bài toỏn1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành,đờng thẳng x =a, b x= b lµ. S f ( x) dx a. Bài toán 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 h số y = f(x),y = g(x) và 2 đường thẳng x = a, x = b là : b. S f ( x) g ( x) dx a.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập củng cố: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y. 3. y x 3x 4, y 0 x 2, x 2. 7. 6. 5. 4. 3. 2. ĐS:S=16 1. -2. -2.5. -2. -1.5. -1. -0.5. 0.5. 1. 1.5. 2 2. x 2.5. 3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ. •. •. *Coi lại công thưc tính diện tích hình phẳng 2 dạng thường gặp ;mẩu làm bài tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong(BT2) * Làm bài tập 1,2 SGK.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>