BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
__________
NGÔ HUỲNH QUANG THÁI
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG CHO THANH NIÊN
TỈNH TIỀN GIANG TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
LU N V N THẠC S
HOA HỌC CH NH TRỊ
Long An, 2015
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
_______________
NGÔ HUỲNH QUANG THÁI
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG CHO THANH NIÊN
TỈNH TIỀN GIANG TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
CHUYÊN NGÀNH: CH NH TRỊ HỌC
SỐ: C60310201
LU N V N THẠC S
HOA HỌC CH NH TRỊ
Người hướng dẫn PGS. TS. Đoàn Minh Duệ
Long An, 2015
1
LỜI CẢ
T i in tr n tr ng iết n s u sắ
S uĐ ih
Đ ih
h
Trường Đ i h
Duệ
ến qu th
Vinh
u. Đ
gi ng vi n Ph ng ào t o
ho Gi o d
inh tế- C ng nghiệp ong An
tập và nghi n
N
Ch nh tr
t o iều iện ho t i trong qu tr nh
iệt t i in h n thành
tận t nh ộng vi n gi p
ũng như Trường
n PGS.TS Đoàn Minh
và hướng dẫn t i trong qu tr nh à
uận
văn.
Xin
n B n Tu n gi o, B n T
h
Tỉnh
T ng h p Văn ph ng UBND tỉnh Tiền Gi ng
n Tỉnh Đoàn B n h p hành
và
như nhận ời th
i th
gi
ng g p
gi ph ng v n h o s t
Trong qu tr nh thự hiện uận văn
thiếu s t về nội dung và h nh th , tôi r t
th
nhà ho h
văn ư
sở ngành tỉnh
ph ng
phường th tr n
iến qu
u
ung
t o
i
p tài iệu ũng
t i hoàn thành uận văn nà .
hắ
hắn h ng tr nh h i những
ong nhận ư
ùng ồng nghiệp
Xin chân thành cám ơn!
T c
Hu n Qu n T
iến
ết qu nghi n
tri n h i thự sự hiệu qu .
N
u
hu ện thành th Đoàn và Đoàn trự thuộ
sở Đoàn Đoàn vi n th nh ni n
iều iện thuận
, Ph ng Nghi n
i
ng g p
u
uận
2
ỤC LỤC
ỜI C M N ....................................................................................................... 1
M C
C ............................................................................................................. 2
DANH M C CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... 3
DANH M C CÁC B NG.................................................................................... 4
A. Ở ĐẦU.......................................................................................................... 7
1.
do h n ề tài ............................................................................................... 7
2. M ti u nghi n u ........................................................................................ 11
3. Nhiệ v nghi n u ...................................................................................... 11
4. Đối tư ng và ph vi nghi n u ................................................................... 11
5. Phư ng ph p nghi n u ................................................................................. 12
6. Đ ng g p ới về ho h
uận văn ........................................................ 12
B. NỘI DUNG .................................................................................................... 13
Chư ng 1 C SỞ Ý UẬN CỦA GIÁO D C ĐẠO ĐỨC ỐI SỐNG CHO
THANH NIÊN .................................................................................................... 13
1.1. Một số h i niệ
n .............................................................................. 13
1.2. Qu n i
Ch nghĩ M - nin tư tưởng Hồ Ch Minh và Đ ng
Cộng s n Việt N về ng t c gi o d
o
ối sống ho thanh niên ...... 20
1.3. V tr v i tr và nội dung gi o d
o
ối sống ho th nh ni n ......... 25
ết uận hư ng 1 ............................................................................................... 38
Chư ng 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC GIÁO D C ĐẠO ĐỨC ỐI SỐNG
CHO THANH NIÊN Ở TỈNH TIỀN GIANG ................................................... 39
2.1. Điều iện tự nhi n và t nh h nh KT-VH-XH tỉnh Tiền Gi ng ..................... 39
2.2. Thự tr ng ng t gi o d
o
ối sống ho th nh ni n Tiền Gi ng
thời gi n qu ........................................................................................................ 43
ết uận hư ng 2 ............................................................................................... 71
Chư ng 3 PHƯ NG HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GI I PHÁP NHẰM NÂNG CAO
HIỆU QU CÔNG TÁC GIÁO D C ĐẠO ĐỨC ỐI SỐNG CHO THANH
NIÊN TỈNH TIỀN GIANG TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY ......................... 72
3.1. Phư ng hướng ng t gi o d
o
ối sống ho th nh ni n tỉnh Tiền
Giang trong gi i o n hiện n ........................................................................... 72
3.2. Một số gi i ph p
n nhằ n ng o hiệu qu
ng t gi o d
o
ối sống ho th nh ni n tỉnh Tiền Gi ng trong gi i o n hiện n ..................... 77
ết uận hư ng 3 ............................................................................................... 92
C. ẾT LU N VÀ IẾN NGHỊ ..................................................................... 93
D. DANH ỤC TÀI LIỆU THA
HẢO .................................................... 97
E. PHỤ LỤC .................................................................................................... 103
3
DANH
ỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCH
: B n h p hành
CNXH
: Ch nghĩ
hội
CNH HĐH : C ng nghiệp h
hiện
HS
:H
sinh
KT- XH
: inh tế -
LLCT
:
MTTQ
: M t trận t quố
SV
: Sinh viên
TNCS
: Th nh ni n ộng s n
TN
: Thanh niên
hội
uận h nh tr
ih
4
DANH ỤC CÁC BẢNG
Đồ th 2.1. So s nh số th nh ni n
tt i
phư ng so với t ng số
th nh ni n trong ộ tu i .................................................................................... 43
Đồ th 2.2 . Tỷ ệ th nh ni n
nh
tu i .............................................. 44
Đồ th 2.3.Tỷ ệ TN
thành ph n .......................................................... 46
Đồ th 2.4. Th hiện
ộ th nh ni n ong uốn vào t
Đồ th 2.5. Th hiện
ộ th nh ni n
Đồ th 2.6. Th hiện tr nh ộ h
ong
v n hu n
B ng 2.1. Xu hướng h n nghề
h
Đoàn ..... 47
uốn vào Đ ng ................ 47
n T
TN o ộng 48
th nh ni n ....................................... 48
B ng 2.2. Xu hướng i u hiện trong th nh ni n ........................................ 49
Đồ th 2.7. Th hiện
B ng 2.3. M
ộ qu n t
B ng 2.4. Th i ộ
Đồ th 2.8. M
o i h nh nghệ thuật
TN về
v n ề hiện n
th nh ni n trướ
.................... 50
v n ề ệ h
trong
ộ h p hành ường ối h trư ng h nh s h
Đồ th 2.9. Th hiện số TN vi ph
B ng 2.5. Th hiện
hội . 52
Đ ng ......... 53
ph p uật h nh sự ............................ 55
ộ hiệu qu
Đồ th 2.10. Những ho t ộng
gi o d
à TN th h ..................... 50
nội dung gi o d
h nh
h à
Đoàn ... 58
n i ật trong
ng t
Đoàn ............................................................................................ 63
B ng 2.6. Th hiện những ngu n nh n
B ng 2.7. C
h n hế ............................... 66
ếu tố nh hưởng ến h t ư ng gi o d
....................... 70
7
Ở ĐẦU
A.
1. Lý do c ọn đề tài
Th nh ni n Việt N
những
hiế
ng g p qu n tr ng trong
nướ . Trong qu tr nh
và ỳ v ng ớn
i vận
nh thành
nh
i
d n tộ ;
h sử ph t tri n
ng Đ ng t
u n
à
t
t niề
nh TN à rường ột
t nướ
ệnh
h
ư ng TN
i
u d n số à ự ư ng u n
gi i o n
o sự nghiệp
o vào ự
h nh n tư ng
tư ng
tỷ ệ ớn trong
tin
nướ nhà
ột trong những nh n tố qu ết
ng t
nh
TN là một trong những ếu tố qu ết
sự nghiệp CNH HĐH
t nướ
hội nhập quố tế và
dựng CNXH.
Nhìn chung, TN nướ t n i hung và TN tỉnh Tiền Gi ng n i ri ng hiện
n
ng
phẩ
u nướ nồng nàn u n ph t hu tru ền thống tốt ẹp
h t tốt t n tr ng
h p hành ph p uật; qu n t
nướ ;
h vư n
ung
nghĩ t nh u n iết qu n t
ư
Nhiều t
h i dậ
tư ng ti u ự và tệ n n
gi p
người h
h
o
hăn
hội
gi
t
phong
i uốn và thu h t giới trẻ.
u gi i tr ành
nh
vư n
u tr nh qu ết iệt với
nh
hiện
ăn hoăn trướ
hiện
ời sống văn h
ỹt
tinh
d n tộ .
nh hội nhập nền inh tế thế giới hiện n
t qu n t
n
n n những ho t ộng gi i tr
nh h ng phù h p với thu n phong
d n tộ
ng d n
inh tế
n th n gi
hội t th i ộ o ắng
khơng ít TN khơng có ch hướng rõ ràng
ng
th
tinh th n tư ng th n tư ng
hội. Ph n ớn TN hiện n
Tu nhi n trong ối
h
hội
o ộng; t h ự th
h; h ng t TN d
tư ng ti u ự và tệ n n
h ng ành
v n ề h nh tr
trở thành u hướng h
thành những người hữu
nhu
ến
tập
o
h s ng t o t nh ngu ện v ộng ồng; sống
gư ng TN vư t qu
th n phong ph
ự
n trong h
trào ho t ộng oàn th
i
huẩn
d n tộ ;
hư hi u iết
ến t nh h nh
t nướ ; ười
ũng
n
tru ền thống
o ộng ười
8
h
tập ng i h
gi
nh
ng i h
phư ng
hư
nv
à
tr n tr h nhiệ
h ng
n th n gi
nh và
o hưởng th
sống thự d ng
h vư n
u
i
gi
v
ho t ộng
trướ nỗi
ột số TN
u
người h
ắ tệ n n
hội vi ph
Trướ
u
u
nhập quố tế ngà
hiện n
ẩ
nh nhằ
ướ
hoài
nh CNH HĐH
gi o d
o
h p hành ph p uật
o h t v ng ư
Gi o d
o
t qu n t
h ng t h ự
với ộng ồng;
t nướ
qu tr nh hội
i nh nh h ng
t nh h nh TN
ối sống cho TN ph i tiếp t
ng
u nướ
o
u CNXH
h
ng và ối sống ẹp
t nướ vư n n.
ối sống ho th nh ni n g p ph n rèn u ện thế hệ trẻ vừ
h nh tr dưới sự nh
o
Minh Hội HTN Việt N
Đ ng v i tr qu n tr ng
và
thành vi n tập th gi
hội; à nhiệ v thường u n i n t
S u g n 30 nă
Đ ng
i
Cư ng ĩnh
ết
n th XI
ng
t nướ nhiều h trư ng
t o ư
Đoàn TNCS Hồ Ch
nh nhà trường và
th h
ường ối về
ng t
thành h nh s h ph p uật về TN
những iều iện tốt nh t
thế hệ tư ng i
u vư n n. C th :
dựng
Đ i hội Đ ng toàn quố
quố
ới
hệ thống
p ộ Đồn.
n hành Nhà nướ
và cơng tác TN qu
t nướ ph n
ư
n ĩnh
“hồng” vừ “ hu n” theo tư tưởng Hồ Ch Minh à tr h nhiệ
TN ư
ến
ph p uật.
dựng ớp TN giàu
th
rèn u ện
h ỷ thiếu tr h nhiệ
thời ỳ ẩ
ng t
ng ph
ề
u tr nh với s i tr i ti u ự thờ
àng s u rộng và sự iến
ih i
h nh tr
hội; h ng d
ng ho
ối sống ệ h
ho
th
nh ở
giàu h nh
o
ộng ồng và những người ung qu nh; thiếu
th
n à
hội. Một ộ phận TN
h ỷ
và nghĩ v
Đ ng
ng sự nghiệp
t nướ trong thời ỳ qu
ộ n h nghĩ
n th XI th ng qu Ngh qu ết Đ i hội
hẳng
h
nh: “Qu n t
ng
hội do
i i u toàn
ào t o ồi dư ng thế hệ trẻ
Đ ng và d n tộ ”.
9
Ngh qu ết 25-NQ/TWngà 25/7/2008
về “Tăng ường sự
nh
nh
ng nghiệp h
gi o d
o
Đ ng ối với
hiện
tưởng
ih ”
o
h
h nh thành thế hệ th nh ni n
hành ộng thự hiện thành
Th ng
ề r nhiệ
phẩ
iến ết uận
thiếu ni n. Qu ết
về “Chiến ư
tr
ng
gi i ph p: “Tăng ường
th
ng d n
h ph h và qu ết t
ng nghiệp ho hiện
i ho ”.
Văn ph ng Trung ư ng
ồng h Ngu ễn Ph Tr ng T ng B thư BCH
t i uộ
TNCS Hồ Ch Minh ngà 28/11/2011
tăng ường gi o d
v
h t tốt ẹp
ng sự nghiệp
X
th nh ni n thời ỳ ẩ
ng ối sống văn h
Trung ư ng Đ ng Cộng s n Việt N
giàu
ng t
o số 21-TB/TW ngày 14/12/2011
Đ ng về
ti u
BCH Trung ư ng Đ ng h
o
ối sống
u
à
u
việ với Trung ư ng Đoàn
p ộ Đoàn
ồi dư ng
tưởng
h
n h tr ng
ng ho th nh
nh số 2474/QĐ-TTg ngà 30/12/2011 Th tướng Ch nh ph
ph t tri n th nh ni n Việt N
à “X
gi i o n 2011 - 2020” n u rõ
dựng thế hệ th nh ni n Việt N
u nướ
o
h
ng
th
ph t tri n toàn diện
ng d n và
tưởng
hội
h nghĩ ...”.
Ngh qu ết số 12-NQ/TW ngà 16/01/2012
( ho XI) “Một số v n ề
gi i ph p về
ng t
p
gi o d
h về
BCH Trung ư ng Đ ng
dựng Đ ng hiện n ”
nh n
nh
h nh tr tư tưởng.
Chư ng tr nh hành ộng số 56 CT/TWĐTN ngà 27/10/2008
Đoàn
TNCS Hồ Ch Minh thự hiện Ngh qu ết số 25-NQ/TW ngà 25/7/2008
BCH Trung ư ng Đ ng h
ng t
th nh ni n thời ỳ ẩ
X về “Tăng ường sự
nh
ng nghiệp h
nh
hiện
o
Đ ng ối với
i h ”.
Ngh qu ết i n t h số 01/2012/NQ T/CP-BCHTWĐTN ngà 14/12/2012
giữ Ch nh ph và BCH Trung ư ng Đoàn TNCS Hồ Ch Minh về
Qu
hế phối h p
Chí Minh.
ng t
n hành
Ch nh ph và BCH Trung ư ng Đoàn TNCS Hồ
10
ế ho h 33- H/TU ngà 08/01/2013
Gi ng về “Tăng ường
ng t
gi o d
B n Thường v Tỉnh
h nh tr -tư tưởng
theo tinh th n Ngh qu ết Trung ư ng 4 ( h
B n
về
nh
o
T
phẩ
o gồ
o
ối sống
u
uận hung
XI).
r t nhiều nhà ho h
ối sống
Tiền
nhiều nghi n
:
Đạo đức mớ
GS. Vũ
hi u N
1974; G o trình đạo đức học do GS. Ngu ễn Ng
tr quố gi Hà Nội - 2000; Sự b ến đổ của than
ho h
hội Hà Nội
ong h
i n; N
h nh
trị đạo đức tron nền k nh
tế thị trườn vớ v ệc xây dựn đạo đức mớ cho c n bộ qu n lý ở nước ta h ện
nay PGS. Ngu ễn Ch Mỳ h
Ch Minh: “Về
o gồ
h nh tr quố gi Hà Nội - 1999; Hồ
o dục thanh n ên” N . Sự thật Hà Nội 1980 v.v..
Ngoài r nh
tộ
i n N
nghi n
u v n ề những gi tr
o
tru ền thống d n
: Truyền thốn đạo đức trọn nhân n hĩa và nh hưởn của nó đố
vớ s nh v ên h ện nay
TS. Ngu ễn
ư ng Bằng T p h Gi o d
số
4/2006. Nhận thức về qu độ lên chủ n hĩa xã hộ ở V ệt Nam và nhữn vấn đề
đạo đức của Đ n v ên tron nền k nh tế thị trườn định hướn xã hộ chủ
n hĩa
TS. Ngu ễn ư ng Bằng,
ỷ ếu Hội th o ho h
Đ ih
Quố
gia Hà Nội th ng 1/2008. Tài iệu ồi dư ng thường u n giáo viên THPT
n gi o d
số
ng d n
Bộ gi o d
và ào t o
trị truyền thốn của dân tộc tron v ệc
hu n ề: “Kế thừa một
o dục thế hệ trẻ V ệt Nam h ện
nay.
Những
tiễn v
ng tr nh ho h
ùng qu n tr ng về
qu tr nh
nh
hiện n
ng t
o
tr n
ng t
ung
gi o d
o
Đ ng t trong những nă
gi o d
o
vự
u n ph t tri n theo t nh h nh
qu
uật
nhận th
ũng
p những
sở
uận và thự
ối sống ho TN trong
qu . Tu nhi n trong ối
nh
ối sống cho TN i n qu n ến nhiều ĩnh
ới
ih i ư
h ng ngừng i vào hiều s u theo t nh
sung hoàn thiện. H n nữ
ng t
11
gi o d
o
ối sống cho TN tỉnh Tiền Gi ng và n ng
tác gi o d
o
ối sống cho TN tỉnh Tiền Gi ng à r t
thự hiện ề tài nghi n
sống trong
n thiết
ng
t
gi
u.
Trướ t nh h nh tr n
sống cho TN
o hiệu qu
n ng
o hiệu qu
tỉnh Tiền Gi ng
hắ ph
ột ộ phận TN và với tư
ng t
gi o d
t nh tr ng vi ph
h à
o
ối
o
ối
n ộ hu n tr h Đoàn ở Đoàn
TNCS Hồ Ch Minh tỉnh Tiền Gi ng n n t
gi
h n v n ề: “Giáo dục đạo
đức, lối sống cho thanh niên tỉnh Tiền Giang trong giai đoạn hiện nay” à
ề tài uận văn th
2.
sĩ.
ục tiêu n
N ng
iên cứu
o hiệu qu
ng t
gi o d
o
ối sống cho TN Tiền Gi ng
trong gi i o n hiện n .
3. N iệm vụ n
Ph n t h à
o
iên cứu
rõ
sở
uận và
nh gi thự tr ng về
ng t
gi o d
ối sống cho TN ở tỉnh Tiền Gi ng gi i o n 2012 ến n .
Đề u t
ột số gi i ph p nhằ
n ng
o hiệu qu
ng t
gi o d
o
ối sống cho TN tỉnh Tiền Gi ng trong gi i o n hiện n .
4. Đối tượn và p ạm vi n
iên cứu
4.1. Đối tượng
Đ o
ối sống
TN và việ gi o d
o
ối sống cho TN tỉnh
Tiền Gi ng trong gi i o n hiện nay.
4.2. Phạm vi
Đề tài uận văn tập trung nghi n
cho TN tỉnh Tiền Gi ng
và sự phối h p th
gi
t
h
u
ng t
gi o d
o
ối sống
Đoàn TNCS Hồ Ch Minh tỉnh Tiền Gi ng
t
h
ng à
ng t
tu n tru ền gi o
12
d
à
sở
n ng
o hiệu qu
5. P ươn p
nh gi thự tr ng ngu n nh n và gi i ph p h
ng t
gi o d
pn
iên cứu
Đề tài uận văn ư
thự hiện tr n
ối sống ho TN.
sở vận d ng
nin tư tưởng Hồ Ch Minh; qu n i
MácViệt N
về
o
gi o d
Ngoài
o
uận
ường ối
; ngh qu ết; hư ng tr nh hành ộng
ng t
ếu nhằ
h nghĩ
Đ ng ộng s n
Đoàn TNCS Hồ Ch Minh
ối sống cho TN trong iều iện hiện n .
phư ng ph p hu n ngành
ph
v
ho việ
h os t
nh
gi thự tiễn uận văn sử d ng phư ng ph p: iều tr và h o s t thự tr ng
ng t
gi o d
n ộ
nh
o
o và th
qu
ẫu phiếu in sẵn; iều tr ph ng v n trự tiếp
ưu
và
gi o d ; t ng h p thống
6. Đón
uận văn hệ thống h
o hiệu qu
h nh
ới ở tỉnh Tiền Gi ng.
và B n Tu n gi o
sống ho TN.
ng t
nh gi
tu n tru ền
dữ iệu
.
uận và thự tiễn về gi o d
o
nh gi thự tr ng ngu n nh n và gi i ph p h
n ng
u
v
ọc củ luận văn
những v n ề
nhằ
ết qu nghi n
nhiệ
số iệu tư iệu ph n t h
óp mới về k o
ối sống ũng như
ng à
ng t
gi o d
o
th vận d ng và à
p trong thự hiện
ếu
ối sống ho TN trong tình
tư iệu th
ng t
h o ho
gi o d
o
p
ối
13
B. NỘI DUNG
C ươn 1
C
SỞ LÝ LU N CỦA GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG CHO
THANH NIÊN
1.1.
ột số k
i niệm cơ bản
1.1.1. Đạo đức
Trong l ch sử Việt Nam và khu vực Á Đ ng theo tư tưởng Nho giáo, ph m
trù
o
ư c luận gi i tập trung ở ư ng thường và mở rộng tới luân
thường. Đ o h nh à nă
ối quan hệ
nc
on người: vua tôi, cha con,
chồng v , anh em, b n bè; g i chung là ngũ u n. Trong
ối quan hệ quan
tr ng nh t là vua tôi, cha con, v chồng ư c g i là tam ư ng. Đ c theo Kh ng
Tử là trí, nhân, dũng. S u
h c trị c a ông mở rộng thành ngũ thường
(nhân, lễ nghĩ tr t n). Đ o
c chính là sự kết h p t
ư ng với ngũ thường
thành ư ng thường (nghĩ hẹp) ho c kết h p ngũ u n với ngũ thường thành
u n thường (nghĩ rộng). Cư ng thường và u n thường là nguyên tắc chi phối
m i su nghĩ và hành ộng c
on người
luân lý Nho giáo. Ở phư ng Tây, thuật ngữ
à cốt lõi c
o
tư tưởng
o
c và
c xu t phát từ ph m trù luân
lý, bao quát các nguyên tắc ho t ộng và ng xử c a con người trong cộng ồng.
Đ o
c gắn liền với những thói quen, tập quán sống nên ý nghĩa c
xuyên biến
Đ o
hội nhằ
n thường
i theo tiến trình phát tri n c a nhân lo i.
c luôn luôn là một quan hệ hai chiều, là một th chế
iều chỉnh các hành vi c
hội. C.Mác cho rằng,
sự phát tri n c
Còn Ph.Ăngghen
o
on người trong
c chính là lự
n theo hướng ngà
nh ý th
àng
o
ĩnh vự
ư ng b n ch t c
t tới giá tr
c thù c a xã
on người trong
h thực c a cái thiện.
c là sự ph n ánh thực tiễn
xã hội, là s n phẩm c a tình hình kinh tế xã hội.
ời sống xã
o
cc a
14
o
Ý th
c xã hội
n là sự ph n ánh tồn t i xã hội, cho nên mỗi
hình thái KT-XH hay mỗi gi i o n l ch sử ều
chuẩn mự
o
tư ng ng. Trong
hàm ch
nét
c thù, k c
o
hình thành các thang bậ
KT-XH nh t
i
nh hình những ngun tắc,
ngồi những giá tr chung nó cũng
n nh t trong giá tr
o
.Đ
à
sở
c c a mỗi gi i o n l ch sử ho c mỗi hình thái
nh. Từ những lập luận trên, có th th y rằng: đạo đức chính là
một hình thái ý thức xã hội bao gồm những nguyên tắc, quy tắc và chuẩn mực xã
hội mà nhờ đó con n ười tự
c đ ều chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích,
hạnh phúc của mình và sự tiến bộ xã hội trong mối quan hệ giữa n ười với
n ười.
1.1.2. Lối sống
Khi bàn về khái niệm lối sống, các nhà nghiên c u ã có r t nhiều ý kiến
khác nhau song h u hết ều g p nhau và thống nh t trên những v n ề
như: ối sống là ph m trù bao gồm t t c
ĩnh vực ho t ộng sống
n
nc a
on người như o ộng, sinh ho t, ho t ộng xã hội, chính tr và gi i trí. Chính
vì thế nó mang tính l ch sử sâu sắ . Theo qu n i m c a C.Mác và Ph. Ăngghen
phư ng th c s n xu t à
sở vật ch t c a lối sống. Lối sống ư c hình thành
trên c sở t ng h p toàn bộ mối quan hệ xã hội
thái kinh tế xã hội. Mỗi một lối sống nh t
xã hội nh t
nh. hi qu
lối sống cũng sẽ biến
ũng
nhiều
h
i n qu n ến
u c a hình
nh phù h p với một hình thái kinh tế
ộ từ hình thái kinh tế này sang hình thái kinh tế khác,
i
nh nghĩ
n c về hình th c và ch t ư ng. Ở Việt Nam
h
nh u về lối sống. Song về
lối sống ư c xem xét với một góc nhìn t ng h p trong
n khái niệm
n i ến mối quan hệ
giữa m t ch quan và khách quan, giữa ho t ộng s n xu t và ho t ộng phi s n
xu t. Từ
c
th hi u lối sống c
on người là kết qu ho t ộng và t ch c
on người trong quá trình thích nghi và biến
i hồn c nh sống mà con
người vừa là s n phẩm c a hoàn c nh, vừa là ch th sáng t o ra hoàn c nh sống
15
c a chính n . T
ộng c
phư ng th c s n xu t và những iều kiện sống khác
ối với lối sống bao giờ cũng ph i thông qua các ho t ộng c a ch th và mang
d u n khúc x bởi các ch th . Lối sống là bi u hiện c a cái xã hội trong cá
nhân, cho nên nó có tính linh ho t và
hệ biện ch ng giữa cái ph biến với
dung và ph m vi c a nó rộng lớn và
ộng cao. Lối sống ph n ánh mối liên
i
thù và
t ng
i
n nh t, cho nên nội
nghĩ . Một số khái niệm g n gũi
với lối sống như:
t
chỉ m t ý th c c a lối
nh hướng và
nh tính nhằm làm cho lối sống
Lẽ sống: là thuật ngữ triết h
sống. Lẽ sống có vai trò dẫn dắt
n
o
nh. Lẽ sống dựa vào lý tưởng và các giá tr xã hội ph n ánh tính ch th c a
lối sống.
nh gi
Mức sống: là thuật ngữ KT-XH
th n ã ư c tho mãn và có th
nhu c u vật ch t và tinh
o ường trực tiếp bằng số ư ng. Thông
thường m c sống ph n ánh trình ộ on người
xu t. M c sống ư
qu n
n ng
o à iều kiện vật ch t c n thiết và có tính khách
ồng nh t m c sống với lối
c i thiện lối sống. Tuy nhiên, không th
sống, vì lối sống cịn ch u sự
giá tr và
t ư c trong ho t ộng s n
nh hướng và
nh tính c a lẽ sống
nh hướng
i trường sống.
Chất lượng sống: là thuật ngữ triết h c - xã hội
nhu c u vật ch t và tinh th n nhưng h ng th
Ch t ư ng sống à thướ
chỉ m
ộ th a mãn
o ường trực tiếp về số ư ng.
o thiên về việc th hiện m
ộ tự do về m t xã hội
ũng như iều kiện phát tri n c a cá nhân. Ch t ư ng sống cho biết lối sống
t
tới trình ộ nào, tính ch t và ph m vi nào.
Phong cách sống: là thuật ngữ tâm lý - xã hội
nh gi và nhận
nh thái
ộ và hành vi ng xử hàng ngày c a cá nhân và các nhóm xã hội. Nó chính là
hình th c bi u hiện c a lối sống trong ho t ộng xã hội và sinh ho t c a cá nhân
và c a các nhóm xã hội.
16
Nhịp (độ) sống: là thuật ngữ tâm lý - xã hội
nh gi
h th c và tính
ch t sử d ng thời gian trong ho t ộng và sinh ho t c a cá nhân và c a các
nhóm xã hội. Đ
à sự o ường về m t thời gian c a lối sống, t c là một khía
c nh quan tr ng
nh gi
h t ư ng sống.
Mô trường sống: gồ
i trường thi n nhi n
i trường vật th văn
minh (hay còn g i là tự nhiên th hai, t c là cái tự nhi n do on người t o ra) và
i trường xã hội…
tr n
Tóm l i có th coi các khái niệ
à những hàm nghĩa c a ph m trù
lối sống.
1.1.3. Thanh niên
Kh
n ệm thanh n ên: Từ g
hội
ộ
hội h
TN ư
những người “ ới ớn”. PGS TS. Ph
Hồng Tung
ối sống
TN ho rằng: tu i TN à ộ tu i qu
trong uộ
ời
ộng
ỗi người. Nhà ho h
h ng n
thành vi n
tu i
Từ g
nh n như
ới và hi t
nh
với những người
ột
h
TN à
iệt ớn về nhiều
th ng qu t i ỳ h p th 8
ng d n Việt N
nh t
hi nghi n
nh:
thường u n
u về
à
ột nh
n nhận những
trưởng thành vư t qu ph
từ
nh h nh và n
vi
tu i trẻ on và tu i
h t
nh
t ến ỉnh
ột
o tu
h tư ng ối. TN
t (tu i n i sinh sống nghề nghiệp…).
Quố hội nướ Cộng h
h
hội h nghĩ Việt N
XI n u: “Th nh ni n qu
ười s u tu i ến
ỗi on người về th
én năng ộng s ng t o
ột ộ tu i ở giữ
sự ph t tri n về th
ới ư
uật Th nh ni n ư
s
ột nh
.
ếu tố t
sự h
à
ộ từ trẻ on s ng người ớn
ũng hẳng
ột d ng h
trưởng thành. Ở gi i o n nà
nhi n
nà
e
h t
nhiều ướ
nh trong uật nà
ư i tu i”. Đ
sự ph t tri n
hoài
à
à thời ỳ sung
nh về tr tuệ nh
o. Th nh ni n nướ t à
ột
17
t ng ớp
hội rộng ớn u n
sử ph t tri n
t nướ . Hiện n
nướ và hiế
dồi dào
tiề
Từ
những
36 4% ự
ng qu n tr ng trong
th nh ni n Việt N
ư ng
o ộng
toàn
năng to ớn trong sự nghiệp ẩ
sở tr n
gi i o n
hiế
h
28 9% d n số
hội à nguồn nh n ự
nh CNH HĐH
t nướ .
th hi u: TN V ệt Nam là nhữn n ườ từ đủ 16 đến 30
tuổ ; ồm nhữn n ườ có sức khỏe thể chất đạt đến đỉnh cao; năn độn , nh ệt
huyết, d m n hĩ, d m làm, thích
mặt, mon muốn được đón
ao lưu, học hỏ để nân cao trình độ về mọ
óp cho xã hộ để khẳn định b n thân. Họ là một
lực lượn quan trọn của xã hộ h ện tạ cũn như tron tươn la .
Thanh niên có nhữn đặc đ ểm cơ b n sau:
Thứ nhất, TN à
gi i
th
ột ộ phận
p t ng ớp
t
trù
p và với
h
gi i o n
u
người và ũng
nh
hội. H
à
i
ột ớp người
16 tu i
ột thế hệ sống
hung ri ng trong qu n hệ với
h năng ph t tri n về tr tuệ
ẽ ùng với sự ph t tri n nh nh h ng về th
người ớn à những nă
những
i
t
th ng sung s
sinh
tởt t
t và giữ v i tr qu n tr ng trong
trường ho t ộng và
ộ tu i từ
ộ nào phư ng diện nào ũng thuộ
ng trưởng thành
Thứ tư, TN à ối tư ng
tộ
thù
hội.
Thứ ba TN à gi i o n
và nh n
hội
dưới g
hội với những
h nh h với gi i
tr
ư ng vũ tr ng... và giữ v i tr qu n tr ng
nh n hẩu
trù on người ph
trong ộng ồng
t trong t t
t nướ .
ột nh
ến 30 tu i. TN dù ét
ph
ự
ĩnh vự KT-XH
Thứ ha TN à
o trong d n ư. TN
hội như: TN nông dân, công nhân, viên h
HS, SV và th nh ni n
trong
ng
i
nghề nghiệp
trưng
vùng
h t. Đ
ẹp ẽ nh t
à
ời
tu i.
iền t t
d n
ĩnh vự KT-XH. Tùy theo môi
à TN ư
ph n thành nhiều
18
nh
h
nh u
ối tư ng
nhân, TN HS - SV, TN tr th
nà
i
i
nhu
hội h
TN d n tộ
tốt về
ng à ự
i
qu n tr ng
d n tộ
ư ng dự
t. Gi o d
TN t n gi o... Mỗi
ột nh
u sở th h ri ng ngu ện v ng ri ng.
TN à ộ phận qu n tr ng
h
nh u: TN nông thôn, TN công
hiến
tru ền thống
thế hệ h
nh
à ự
u
h
ư ng ung
Đ ng n n
h và s ng t o
n ư
ng ho TN u n à
huẩn
ột nhiệ
Đ ng Cộng s n Việt N
v
Đoàn
TNCS Hồ Ch Minh.
1.1.4. Giáo dục đạo đức, lối sống cho thanh niên
Từ i n tiếng Việt
h
à
nh nghĩ : “Gi o d
à ho t ộng nhằ
hệ thống ến sự ph t tri n tinh th n th
ho ối tư ng
d nd n
ư
h t
những phẩ
t
ộng
ột
ột ối tư ng nào
h t và năng ự như
u
u ề r ” [60; 379].
Gi o tr nh Gi o d
iệt,
n h t
n
h
nh nghĩ : “Gi o d
à sự tru ền
à hiện tư ng
t và ĩnh hội inh nghiệ
thế hệ oài người…” [78; 9]. Đ nh nghĩ tr n nh n
và ĩnh hội giữ
n i ến
Gi o d
thế hệ nh n
hs u
nh ến ếu tố d
h n
h uối ùng
theo qu n i
h nghĩ M
người ph t tri n toàn diện và “Biết th
o i à h nghĩ
ộng s n à ết qu
thuộ vào việ gi o d
Từ những qu n i
thế hệ
h sử -
h
.
nin à nhằ t o r những on
-
nh n
oài người hoàn toàn ph
ng ớn n” [9; 262].
gi o d
như s u: G o dục là
một qu trình được tổ chức có ý thức, hướn tớ mục đích khơ
tích cực. Nghĩ
t
nhưng h ng th
việ
ởi v tư ng i
th hi u h i niệ
nhận thức, năn lực, tình c m, th
hội
nh ến sự tru ền
nhu n t ng số những iến th
ng d n
hội
ợ hoặc b ến đổ
độ của n ườ dạy và n ườ học theo hướn
à g p ph n hoàn thiện nh n
h người h
ằng những t
19
ộng
th
từ
n ngoài g p ph n
p ng
nhu
u tồn t i và ph t tri n
on người.
Gi o d
o
ối sống theo nghĩ rộng à gi o d
ĩnh vự ho t ộng
sử huẩn
hội nhằ
tru ền
ho th nh ni n trở thành ự
thừ và ph t tri n nền văn h
Gi o d
hội ư ng thời
h ung
Gi o d
o
ong
o
ng t
o
ự
h n
gi o d
ế
h
ế ho h
ỹ năng h nh thành th i
h theo qu
ih i
ối sống
nh gi
ng ắn
n
hội.
hiện tư ng
o
n
ối sống ho TN g p ph n vào h nh
h on người
ối sống về
o
nh gi su nghĩ về hành vi
o
ới phù h p từng gi i o n ph t tri n.
n h t à qu tr nh iến hệ thống
ối sống từ những
thành những
t
p iến th
i người ũng như tự
thành ph t tri n nh n
ự
hội
uốn.
h năng ự
ối sống
Gi o d
h
ối sống à h nh thành ho on người những qu n i
on người
nh v thế
ộng
dựng và ph t tri n nh n
n nh t những ngu n tắt huẩn
th n
hội -
ư ng tiếp nối sự ph t tri n
theo nghĩ hẹp à qu tr nh t
ộ hành vi ho th nh thiếu ni n
Nhờ
t những inh nghiệ
oi à
oài người và d n tộ .
qu tr nh h t hẽ nhằ
à
hội ư
i h i từ
n trong
n ngoài
hội ối với
nh n thành niề
tin nhu
huẩn
nh n h nh
u thói quen
th nh ni n.
Gi o d
o
ối sống à
qu n hệ iện h ng với
d
th
h t gi o d
o
qu tr nh gi o d
qu tr nh ộ phận h
o ộng gi o d
h nh thành và ph t tri n nh n
th nh ni n à gi o d
ột ộ phận
tr tuệ gi o
hướng nghiệp …gi p ho th nh ni n
h toàn diện. Gi o d
h
như gi o d
t ng th
o
ng ối sống ẹp gi o d
ối s ng ho
ng trung
20
thành với Đ ng hi u với d n
i
n ù i
u qu hư ng
t nướ
ng v th
ng nh n
hiết h nh tr .
1.2. Qu n điểm củ C ủ n
ĩ
c- Lênin, tư tưởn Hồ C í
in và
Đản Cộn sản Việt N m về c n t c i o dục đạo đức, lối sốn c o thanh
niên
1.2.1. Quan điểm của nhà kinh điển Chủ nghĩa Mác về công tác giáo dục
đạo đức, lối sống cho thanh niên
1.2.1.1. Quan đ ểm của C. Mác và Ph. Ăn hen
C
nhà inh i n c a ch nghĩ M
trò c a thanh niên và công tác giáo d
sớ
nh n o i. Tư ng i
nhận r v i tr
gi i
ph thuộ vào việ gi o d
gi
ngộ nh t
nh n t
hệ
gi i
à tư ng
ng nh n
i
p
nin ã ề cập nhiều tới v trí, vai
th nh ni n ối với vận mệnh l ch sử c a
i. Trong quá trình nghi n
mỗi dân tộc, c a nhân lo i và thời
thự tiễn C.M
-
th nh ni n h nh à tư ng
ng nh n và tư ng i
i
nh n o i hoàn toàn
thế hệ th nh ni n C.Mác
p
u và ho t ộng
hẳng
ng nh n hi u r t rõ tư ng
i
nh: “Bộ phận
gi i
p
ng
oài người hoàn toàn ph thuộ vào việ gi o d
thế
ng ớn n”[7; 51].
Chính C.Mác ã g i thanh niên là cội nguồn s c sống c a dân tộc và giai
c p công nhân là bộ ư ng
a mỗi
u tranh cách m ng
thanh niên trong
th dân tộ .
hi
nhà inh i n Mác xít cho rằng chỉ có
on ường cách m ng vơ s n và việc xây dựng ch nghĩ
làm cho các thế hệ th nh ni n ph t hu
tích cực, ch
nhiệm v hàng
ã hội mới thực sự
ư c vai trò to lớn c a mình một cách
ộng và sáng t o. Do vậy, việc giáo d
u
nh gi v i trò c a
th nh ni n ư c coi là
ào t o on người mới xã hội ch nghĩ - on người phát
tri n tồn diện, có cuộc sống tập th và cuộc sống cá nhân hài hịa, phong phú.
Các ơng cũng chỉ rõ công tác giáo d
ào t o những người ch tư ng
i
a
21
t nước, những người trực tiếp xây dựng xã hội mới là một v n ề
nghĩ to
lớn, quan hệ mật thiết tới sự tồn t i c a b n thân nền chun chính vơ s n và
thắng l i c a ch nghĩ
c p
ng nh n
ã hội. Dưới nền chun chính vơ s n Đ ng c a giai
c biệt coi tr ng việc giáo d c, ào t o thế hệ trẻ vì một trong
những nhiệm v tr ng yếu c a c
Đ ng trong thời kỳ chuyên chính vơ s n là
phát tri n cơng tác c i t o các thế hệ ũ và giáo d c các thế hệ mới theo tinh
th n chuyên chính vô s n và ch nghĩ xã hội. C.M
tưởng sâu sắc về
thanh niên và giáo d c thanh niên, theo ông thanh niên là một lự
phát tri n” trong
u tranh cách m ng, chính ở
th nh niên sẽ tích luỹ tri th c
và kinh nghiệm mở rộng các mối liên hệ xã hội mà nhờ
sự phong phú c a con người, c
nh n
h. C.M
ối nền giáo d c ki u phong kiến và giáo d
TN, HS, SV phát tri n què qu t và
giáo d c, làm cho giáo d
thuật. Ăngghen
thế hệ trẻ
và Ăngghen
t ư c
ch liệt ph n
tư s n, nền giáo d c y làm cho
ng òi h i ph i có sự th
ng t nh nh n
ư ng “ ng
i triệt
về
o bao gồm: Trí lực, th lực, kỹ
t niềm tin vào thế hệ những người trẻ tu i c a giai c p vô s n
giác ngộ, có h c v n
ư c giáo d c theo tinh th n c a ch nghĩ
m b o quyền ư c phát tri n
quan tâm giáo d c cẩn thận thế hệ
những tài năng
ộng s n. Nó
a mình và vì thế c n
ng ớn lên.
1.2.1.2. Quan đ ểm của V.I. Lênin
V.I.Lênin l i
c biệt
à “nguồn sinh lực chiến
niên, người
nh gi
o v i trị c a thanh niên cơng nhân, coi
u c a cách m ng”. Ông cho rằng ai nắ
àm ch thế giới và theo một nghĩ nào
ư c thanh
nhiệm v xây dựng xã
hội cộng s n ch nghĩ
h nh à c a thanh niên. Th u hi u những
c a lớp người trẻ tu i, V.I.
nin
c trưng
t niềm tin vào vai trò và s c sáng t o c a thế
hệ thanh niên cách m ng một cách sâu sắc, nh t quán và nhiệm v thực sự sáng
t o ra xã hội cộng s n ch nghĩ
h nh à c a thanh niên. C i t o xã hội ũ và
xây dựng xã hội mới là nhiệm v quan tr ng nh t c
Đoàn thanh niên cộng s n
22
cho nên ph i ộng viên thanh niên tích cực tham gia xây dựng kinh tế và văn
hoá. Muốn kiến thiết kinh tế, muốn tăng năng su t
nghĩ tư
o ộng
chiến thắng ch
ư c khoa h c - kỹ thuật,
n thì c n ph i có tri th c, c n ph i nắ
thanh niên ph i chiếm l y thành trì khoa h c thì mới thật sự trở thành ch nhân
t nước:
c
Đ th nh ni n ph t hu
ư c vai trị c a mình, thực hiện ư c nhiệm v
V.I.Lênin ch trư ng
cao c
i t triệt
công tác t ch c và giáo d c
thanh niên với những nội dung giáo d c c th , toàn diện. Đ
h
thanh niên tinh th n khắc ph
hăn: Nếu s
h
à giáo d c cho
hăn thì Đồn thanh niên
cộng s n sẽ khơng ph i à Đoàn th nh niên cộng s n nữ . Đoàn thanh niên cộng
s n “ h ng th hành ộng như những kẻ hèn yếu vốn quen trốn tr nh h
hăn
và i tìm những việc dễ là ”. Ph i giáo d c lòng tin tưởng tuyệt ối vào thắng
l i c a CNXH và ch nghĩ
ộng s n, giáo d c cho thanh niên tinh th n kiên
ường và chí khí bền vững
thẳng tới m
trong
có th vư t qua những th t b i bu i
u, tiến
h ớn lao. V.I. Lênin cũng chỉ rõ rằng, nhiệm v c a thanh niên
th nh ni n sinh vi n à ph i h c tập, h c ch nghĩ
ộng s n. Người
nh n m nh: “nhà trường mới, nền giáo d c c a chế ộ mới ph i giúp thanh niên
thanh toán triệt
những hậu qu tiêu cực c a nền giáo d
tư s n
l i. Toàn
bộ sự nghiệp giáo d c cho thanh niên ph i hướng vào việc phát tri n
trong th nh ni n
h trở thành những on người tốt, những on người
hoá ph c v cho sự nghiệp xây dựng ch nghĩ
ư
tư i vui
o
c
văn
ộng s n. Thanh niên c n ph i
u ời và có tinh th n s ng khối. H c n những mơn th thao
lành m nh, những ngón tay khéo léo. Có nghĩ à ư c luyện tập
ư c nhẹ nhàng và nhanh nhẹn
và cao” [72; 269].
p ng l i những òi h i c
các bắp th t
o ộng tinh x o
23
1.2.2. Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng ta về công tác giáo
dục đạo đức, lối sống cho thanh niên
Kế thừa những di s n quý báu c a ch nghĩ M
- Lênin, ch t ch Hồ Chí
Minh ã phát tri n luận i m mácxít về vai trò c a thanh niên trong xã hội, về
nhiệm v giáo d c thế hệ trẻ c
Đ ng thông qua t ch
Đoàn thanh niên trong
iều kiện c th c a cách m ng Việt Nam.
Đ giúp thanh niên thực hiện vai trị c a mình, Hồ Ch Minh
m nh tới công tác giáo d c thanh niên, oi
với nhà nước, với chế ộ, vai trò c
à v i trò c
người chiến sĩ
và sự nghiệp mà mình theo u i. Từ
h
c b êt nh n
người công d n ối
ng ối với
tưởng
th nh niên ph i biết trau dồi
cách m ng, hết lòng ph c v cách m ng, suốt ời ph n
o
c
u, hy sinh cho lý tưởng
o qu : ộc lập, tự do và ch nghĩa xã hội. Người chỉ rõ nhiệm v c a thanh
niên là ph i tự h i mình ã làm gì cho nước nhà? Mình ph i làm gì cho l i ích
nước nhà nhiều h n? Mình ã vì l i
nào?. Đ
h nước nhà mà hy sinh ph n
u chừng
ũng h nh à yêu c u về giáo d c và tự giáo d c ở th nh ni n theo tư
tưởng c a Hồ Chí Minh. Trong r t nhiều tác phẩm c a mình, ch t ch Hồ Chí
Minh ều ề cập tới v n ề giáo d
o
c cách m ng cho thanh niên. Theo
Người, giáo d c thanh niên không th tách rời mà ph i liên hệ với các cuộ
tranh xã hội, giáo d c thanh niên là nhiệm v c
gi
u
ình, nhà trường Đồn
thanh niên và các ồn th cách m ng khác nhằm biến nguồn lực dồi dào c a
tu i trẻ ở d ng tiề
năng trở thành hiện thự . Người viết:
“Đoàn vi n và th nh ni n t n i hung à tốt, m i việ
phong, không ng i h
c cách m ng cho h
nghĩ
hăn
h tiến th . Đ ng c n hă
ều hăng hái xung
o gi o d
o
ào t o h thành những người kế thừa xây dựng ch
ã hội vừa hồng vừa chuyên. Bồi dư ng thế hệ cách m ng ho ời sau là
một việc quan tr ng và c n thiết” [42; 498].
24
Về nội dung giáo d c thanh niên, Hồ Chí Minh ch trư ng gi o d c toàn
diện: “Giáo d c ph i ph c v
ường lối chính tr c
Đ ng và Chính ph , gắn
liền với s n xu t và ời sống c a nhân dân. H c ph i i
i với hành, lý luận
ph i liên hệ với thực tế. Trong việc giáo d c và h c tập ph i chú tr ng
m t: Đ o
c cách m ng, giác ngộ xã hội ch nghĩ văn ho
ỹ thuật
các
o ộng
và s n xu t” [49; 190].
Người nhắc nhở ph i coi tr ng việc giáo d c truyền thống dân tộc và truyền
thống cách m ng cho thế hệ trẻ: “Chúng ta c n ghi hép và thường nhắc nhở l i
giáo d c nhân dân ta ch u ựng gian kh
những sự tích
vư t m i khó
hăn qu ết tâm làm trịn nhiệm v xây dựng l i nướ nhà. Đ giáo d c thanh
niên ta rèn luyện một ý chí kiên quyết, quật ường, một tâm lý qu c m xung
phong tin tưởng vào tư ng i
a T quốc, vào lự ư ng c a nhân dân, hy sinh
l i ích riêng cho l i ích chung c a dân tộ ” [52; 387].
Khi yêu c u thế hệ i trước xung phong trong cơng việc, Hồ Chí Minh
khơng qn nh n m nh vai trò c a cán bộ
gư ng s ng à
hu n
ng viên ph i luôn luôn nêu t m
ẫu cho thanh niên h c tập. Sau cách m ng tháng Tám
Người ề ngh với các bậc cao tu i:
“Con cháu ta, thanh niên thì gánh việc n ng, chúng ta già c , không làm
ư c công việc n ng nề thì khua gậ
i trướ
khuyến khích thanh niên và
san sẻ những kinh nghiệm c a chúng ta cho h . Chúng ta là bậc ph lão c n ph i
tinh th n oàn kết trướ
Người ề ngh
à
gư ng ho on h u t theo” [52; 89].
ng viên, nh t à
ng vi n
u nă
nhiệm cao trong viẹc dìu dắt thế hệ trẻ. Người n i: “C
à gư ng ền bỉ
chí già ph i
o
u nă
u tranh, dìu dắt bồi dư ng
ào t o th
th i ộ ộ ư ng, dìu dắt ồng chí trẻ. Đ
n có tinh th n trách
ồng chí già là r t quý,
ồng chí trẻ, dồng
ũng là một tiêu chuẩn
c Cộng s n ch nghĩ ” [50; 462]. Người nhắc nhở cán bộ và
h ng n n
th i ộ ích kỷ gi trưởng ối với thế hệ trẻ
ng viên
à ngư c l i
25
àng ào t o thanh niên cho h
à
h n
ình. Đ
quy luật, truyền thống dân tộ “tre già
“ on h n h
à nhà
à qu n i
ng ắn, h p
ăng m ” về việc chuy n giao thế hệ
ph ” và sự phát tri n liên t
i ên c a xã hội lồi
người.
1.3. Vị trí, v i trị và nội dun
i o dục đạo đức, lối sốn c o t
n
niên iện n y
1.3.1. Vị trí, vai trị của cơng tác giáo dục đạo đức, lối sống cho thanh
niên
1.3.1.1. Côn t c
o dục đạo đức, lố sốn
óp phần quan trọn vào xây
dựn con n ườ mớ
Nhận th
“ uốn
ư
v i tr to ớn
dựng CNXH trướ hết
on người Hồ Ch Minh
n
tr th
phẩ
h t
nghi
hắ
ti u
n
văn ho và ho h
o
h
ng
hống h nghĩ
dựng ùng với
th
nghĩ t nh ối sống
văn ho
nh n. Con người
sự nghiệp
ộng ồng
o
on người Việt N
sự nghiệp
o ẹp và
h t nh n
h
ới ư
h
ngà n
ng v tư ph i
tr
à
ng ngà n
à
ng nh n i
i
ph i
o vệ t quố . Đ
năng ự ho t ộng iến
ư
o
th
à
h t
ho n dung t n tr ng
à những phẩ
trong hành ộng
ột
n sắ d n tộ . Đ
h t nh n
ối sống tr tuệ tài năng th hiện s
dựng CNXH và
h
h nh
qu n hện hài hoà trong qu n hệ gi
hội” [29; 659]. T ng h p
tưởng h nh tr
i
h
n nghiệp v
toàn diện về h nh tr tư tưởng tr tuệ
năng ự s ng t o
ồng
n iệ
dựng nền văn ho ti n tiến ậ
“ on người Việt N
tinh th n à
tr nh ộ hu n
ồng thời à ộng ự
nh:
on người CNXH” [53; 310]. Mà con
người CNXH ph t tri n toàn diện h nh à on người
hội
hẳng
nh
ộng
h về tư
nh nội ự
giành thắng
à on người sống
i trong
tưởng
tưởng thành hiện thự . C những phẩ
on người h ng t vẫn vững vàng tự h thự hiện thành