Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

Tính toán thiết kế ly hợp xe tải 25000 kg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 79 trang )

Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG
BỘ MƠN ƠTƠ & MÁY CƠNG TRÌNH

TÍNH TỐN THIẾT KẾ
LY HỢP ƠTƠ HIỆN ĐẠI
Giảng viên hướng dẫn:

TS. LÊ VĂN TỤY
TS. NGUYỄN VĂN ĐÔNG

Sinh viên thực hiện:
Lớp :

18C4CLC
Đà Nẵng – 2021

1


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU................................................................................................................ 7
1. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU, XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC CỦA XE: 8
1.1. Tính tốn xác định các thơng số u cầu ban đầu.......................................8
1.1.1. Tính tỷ số truyền của số thấp nhất......................................................................................8
1.1.2. Tính số cấp và tỷ số truyền các cấp của hộp số.................................................................10
1.1.3. Tính tỷ số truyền số lùi:......................................................................................................11



1.2. Xây dựng đường đặc tính ngồi..................................................................13
1.3. Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô:................................................15
1.5. Xác định thời gian tăng tốc của ô tô...........................................................28
2. TỔNG QUAN LY HỢP Ơ TƠ............................................................................32
2.1.

Cơng dụng và u cầu của ly hợp ô tô...................................................32

2.1.1.

Công dụng......................................................................................................................32

2.1.2.

Yêu cầu...........................................................................................................................32

2.2.

Phân loại ly hợp ô tô...............................................................................33

2.3.
Sơ đồ nguyên lý, ưu điểm, nhược điểm và phạm vi ứng dụng các ly
hợp trên ô tô........................................................................................................34
2.3.1.

Ly hợp ma sát một đĩa sử dụng lị xo trụ bố trí xung quanh............34

2.3.1.


Ly hợp ma sát hai đĩa sử dụng lò xo trụ bố trí xung quanh.......................................35

2.3.2.

Ly hợp ma sát sử dụng lị xo ép là lo xo đĩa cơn.........................................................36

2.3.3.

Ly hợp thủy lực.............................................................................................................37

2.3.4.

Ly hợp điện từ...............................................................................................................39

2.4.

Hệ thống điều khiển ly hợp....................................................................40

2.4.1.

Ly hợp dẫn động cơ khí................................................................................................40

2.4.2.

Ly hợp dẫn động bằng cơ khí có trợ lực nén..............................................................41

2.4.3.

Ly hợp dẫn động bằng thủy lực...................................................................................42


2.4.4.

Ly hợp dẫn động bằng thủy lực trợ lực khí nén.........................................................43

2.5.
2.5.1.

Lựa chọn phương án thiết kế.................................................................44
Phân tích lựa chọn kiểu ly hợp....................................................................................44

2


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

2.5.2.

3.

TÍNH TỐN XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ BAN ĐẦU CỦA LY HỢP. .47
3.1.

Thơng số cho trước.................................................................................47

3.2.

Tính tốn momen ma sát u cầu của ly hợp.......................................47

3.3.


Xác định các thơng số và kích thước cơ bản của ly hợp......................48

-

3.3.1.

Bán kính hình vành khăn của bề mặt ma sát đĩa bị động..........................................48

3.3.2.

Xác định diện tích và bán kính trung bình của hình vành khăn tấm ma sát.............50

3.3.3.

Lực ép của cơ cấu ép....................................................................................................50

3.3.4.

Công trượt của ly hợp sinh ra trong q trình đóng ly hợp......................................50

3.3.9.

Nhiệt sinh ra do trượt ly hợp.......................................................................................56

3.3.10.

Bề mặt tối thiểu đĩa ép (theo chế độ nhiệt)................................................................57

Chọn = 4 [mm]...............................................................................................58
3.3.11.


4.

Lựa chọn phương án dẫn động...................................................................................45

Tính tốn và chọn các thơng số cơ bản của cơ cấu ép...............................................58

TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẪN ĐỘNG LY HỢP........................................64
4.1.

Xác định hành trình bàn đạp Sbđ [mm]...............................................64

4.2.

Lực tác dụng lên bàn đạp.......................................................................66

4.3.

Tính tốn đường kính xylanh................................................................66

4.3.1.

Tính tốn đường kính xylanh chính............................................................................66

4.3.2.

Tính tốn xylanh cơng tác............................................................................................67

5.
MƠ TẢ CHI TIẾT KẾT CẤU LY HỢP VÀ DẪN ĐỘNG LY HỢP THIẾT

KẾ 68
5.1.

Đĩa bị động..............................................................................................68

5.1.1.

Xương đĩa......................................................................................................................68

5.1.2.

Moay ơ đĩa bị động.......................................................................................................69

5.1.3.

Vòng ma sát...................................................................................................................69

5.1.4.

Đinh tán.........................................................................................................................70

5.1.5.

Bộ phận giảm dao động xoắn......................................................................................70

5.2.

Đĩa ép.......................................................................................................71

5.3.


Lò xo ép...................................................................................................71

5.4.

Thân vỏ ly hơp........................................................................................72
3


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

5.5.

Xylanh chính...........................................................................................72

5.6.

Xylanh làm việc......................................................................................74

5.7.

Khớp, bạc và ổ mở..................................................................................74

KẾT LUẬN...............................................................................................................125
1 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................126

4


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ


LỜI NĨI ĐẦU
Ơ tô hiện nay được xem như là một trong những phương tiện di chuyển hàng đầu của
tất cả các quốc gia trên thế giới. Ơ tơ đóng góp vào nhiều lĩnh vực trong đời sống đặc
biệt là di chuyển và cơng nghiệp vận tải. Chính vì ngày càng được sử dụng phổ biến
nên nó khơng chỉ dừng lại ở nhu cầu đi lại và vận chuyển đơn thuần nữa, mà địi hỏi
tính thoải mái, sự tiện nghi và tính an toàn cao nhất và khả năng vận hành, điều khiển
dễ dàng.
Để đáp ứng được các yêu cầu trên, các nhà sản xuất và các kỹ sư Cơ khí động lực cần
phải có kiến thức sâu rộng, phải tiếp xúc thực tế mới có thể tìm ra được các biện pháp
tối ưu nhất. Đối với sinh viên, việc thực hiện đồ án là hết sức cần thiết, không những là
một học phần trong chương trình đào tạo mà cịn là cơ hội để sinh viên tìm hiểu nghiên
cứu sâu hơn về hệ thống được phân công. Trong khuôn khổ nhiệm vụ được giao, em
xin trình bày nhiệm vụ “Tính tốn và thiết kế ơ tơ tải có tổng tải trọng 25 tấn” .
Được sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Ts. Lê Văn Tụy và Ts. Nguyễn Văn Đông
và các thầy trong bộ môn, cùng sự cố gắng, nổ lực của bản thân, em đã hoàn thành đồ
án đúng thời gian quy định. Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn hẹp và điều kiện tham
khảo thực tế còn nhiều hạn chế nên khơng thể tránh khỏi sai sót, nhầm lẫn. Do vậy, em
mong các thầy thông cảm và chỉ bảo thêm để em được hồn thiện hơn nữa trong q
trình học tập và công tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 08 năm 2019
Sinh viên thực hiện

5


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

1. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU, XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC CỦA XE:


1.1. Tính tốn xác định các thơng số u cầu ban đầu.
1.1.1. Tính tỷ số truyền của số thấp nhất.
 Số liệu cho trước :
+Loại ơtơ:
Xe tải
+Trọng lượng tồn bộ của xe :
Ga = 25000 [KG].
+Động cơ Xăng có:
Cơng suất cực đại: Nemax = 187425[W] ở tốc độ nN =2500[vịng/phút].
Mơmen cực đại: Memax = 932 [N.m] ở tốc độ nM = 1400 [vịng/phút].
+Bán kính làm việc của bánh xe :
rbx = 514 [mm] = 0,514 [m].
+Tốc độ cực đại của xe:
Va max = 80 [km/h].
+Hệ số cản lớn nhất của đường:
= 0,26
* Tỷ số truyền của tay số 1 được tính theo điều kiện kéo [1]:
ih1

(2.1)

Trong đó :
:

Hệ số cản chuyển động lớn nhất của đường, theo đề : = 0,26

:

Trọng lượng toàn bộ xe, theo đề : = 25000.9,81= 245250 [N]


:

Bán kính làm việc bánh xe, theo đề: = 0,514 [m]

:

Mômen cực đại, theo đề: = 932 [Nm]

:

Hiệu suất hệ thống truyền lực, theo [2]: = 0,850,93
Chọn = 0,85

i0 :

Tỷ số truyền của truyền lực chính, được tính theo [1]:
(2.2)

Trong đó :
ihn :

Tỷ số truyền cao nhất của hộp số, thường chọn ihn = 1

:

Tốc độ lớn nhất của động cơ, [rad/s] ; được xác định theo [1]:
Với động cơ Xăng, xe tải : = (0,8 ÷ 1).
Chọn =


:

Là tốc độ góc ứng với cơng suất cực đại của động cơ, ta có:

6


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

= . π /30 = 2500. π / 30 = 261.667 [rad/s]
:

Tốc độ cực đại của xe, [km/h]
Theo đề: = 80 [km/h] = 22.22[m/s].

Lần lượt thế số vào (2.2) rồi (2.1) ta được:
= =6,052
Vậy :

ih1 6.836

* Kiểm tra theo điều kiện bám, theo [2] ta có:
ih1

(2.3)

Trong đó : Theo đề cho
= : Trọng lượng bám của xe
: trọng lượng phân bố lên cầu chủ động đối với xe tải
= 167898,15 [N]

:hệ số phân bố tải trọng lên cầu chủ động
= 1,2-1,35 chọn =1,2
=>=167898,15.1,2=201477,78 [N]
= 6,052 : Tỉ số truyền lực chính
=0,70,8
Vậy :

chọn

=0,8

ih1 17,279

* Kiểm tra theo điều kiện tốc độ tối thiểu của ôtô. Theo [1]
(2.4)
Trong đó : :tốc độ chuyển động ổn định nhỏ nhất
= 5 7 (km/h) chon =7(km/h) =1,944 (m/s)
: vòng quay ổn định tối thiểu của động cơ.
Đối với xe tải =7001000(v/ph)
chọn
Vậy:

=900(v/ph)=94,2 (rad/s)
ih1 =3,84

7


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ


Theo 3 điều kiện trên :

6,836 ih1 17,279

Ở đây ta tính tốn tỉ số truyền thấp theo hệ số bám lớn nhất nên ta chọn :
ih1 =6,929
1.1.2. Tính số cấp và tỷ số truyền các cấp của hộp số.
Số cấp của hộp số được xác định theo cơng thức:
n=
Trong đó:
i= 6,929
i

:tỉ số truyền thấp

: tỉ số truyền thẳng

q : công bội của dãy tỷ số truyền, đối với hộp số thường q=1,5-1,8
chọn q=1,7
n: số cấp hộp số


n= = 4,622

Vậy ta chọn hộp số có 5 cấp (n=5).
Đối với xe tải thường làm việc với các tay số truyền trung gian và số thấp nên số truyền
trung gian được xác lập theo cấp số nhân với cơng bội q như sau:
Tính lại q:

q*= = 1,622


Với ih1 =6,929
ih3 == = 2,632
ih4 = = =1,622
ih5 = = =1

ih2 = == 4,271

1.1.3. Tính tỷ số truyền số lùi:
Tỷ số truyền số lùi:
ihl được xác định khi bố trí chung hộp số, được chọn trong khoảng:
ihl = (1,2 ÷ 1,3).ih1, chọn ihl = 1,2.ih1 = 1,2 . 6,929 = 8,3148

8


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

Bảng giá trị vận tốc của ô tô ứng với các cấp số.
w

v5

v4

v3

v2

v1


13.08333333

1.111111111

0.684841

0.422107

0.260168

0.160357

26.16666667

2.222222222

1.369682

0.844213

0.520337

0.320713

39.25

3.333333333

2.054523


1.26632

0.780505

0.48107

52.33333333

4.444444444

2.739365

1.688427

1.040674

0.641427

65.41666667

5.555555556

3.424206

2.110533

1.300842

0.801783


78.5

6.666666667

4.109047

2.53264

1.56101

0.96214

91.58333333

7.777777778

4.793888

2.954747

1.821179

1.122496

104.6666667

8.888888889

5.478729


3.376853

2.081347

1.282853

117.75

10

6.16357

3.79896

2.341516

1.44321

130.8333333

11.11111111

6.848412

4.221067

2.601684

1.603566


143.9166667

12.22222222

7.533253

4.643173

2.861853

1.763923

157

13.33333333

8.218094

5.06528

3.122021

1.92428

170.0833333

14.44444444

8.902935


5.487387

3.382189

2.084636

183.1666667

15.55555556

9.587776

5.909493

3.642358

2.244993

196.25

16.66666667

10.27262

6.3316

3.902526

2.405349


209.3333333

17.77777778

10.95746

6.753707

4.162695

2.565706

222.4166667

18.88888889

11.6423

7.175813

4.422863

2.726063

9


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ


235.5

20

12.32714

7.59792

4.683031

2.886419

248.5833333

21.11111111

13.01198

8.020027

4.9432

3.046776

261.6666667

22.22222222

13.69682


8.442133

5.203368

3.207133

1.2. Xây dựng đường đặc tính ngồi
Ơ tơ chỉ đạt được tốc độ vmax khi chuyển động đều trên đường tốt, bằng phẳng và
khơng kéo mc hoặc truyền cơng suất cho các thiết bị phụ. Công suất của động cơ khi
ô tô chuyển động với vận tốc lớn nhất:
Nv=

(1)

Trong đó:
: Hiệu suất của hệ thống truyền lực
G: Trọng lượng tồn bộ ơ tơ(N)
Fmax: Hệ số cản lăn
Vmax: Vận tộc lơn nhất của ô tơ
K: Hệ số cản khơng khí
F: Diện tích cản chính diện của ô tô(m2)
+ Hệ số tỷ lệ tốc độ lớn nhất tương ứng vận tốc lớn nhất của ô tô và công suất lớn nhất
của động cơ.

=
-

với

= 0,1;0,15;0,2….1


nmax: số vòng quay lớn nhất của động cơ ứng với vận tốc lớn nhất của ô tô
nmin: số vong quay nhỏ nhất của động cơ ưng với vận tốc lớn nhất của ơ tơ
nN: số vịng ứng với cơng suất lớn nhất của động cơ

Tính tốn các giá trị cơng suất khác nhau của động cơ theo số vòng quay n để xây dựng
đồ thị đặc tính vận tốc của động cơ. Gồm các đường:
- Đường công suất: Ne = f(ne)
10


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

- Đường mơmen xoắn : Me = f(ne)

Bảng giá trị dùng để vẽ đặc tính ngồi cơng suất động cơ
STT

Lamda_V

W

Me

Ne

1.00

0.05


13.08

642.17

8401.77

2.00

0.10

26.17

696.22

18217.67

3.00

0.15

39.25

744.69

29229.01

4.00

0.20


52.33

787.59

41217.12

5.00

0.25

65.42

824.92

53963.32

6.00

0.30

78.50

856.67

67248.92

7.00

0.35


91.58

882.86

80855.25

8.00

0.40

104.67

903.47

94563.64

9.00

0.45

117.75

918.52

108155.39

10.00

0.50


130.83

927.99

121411.84

11.00

0.55

143.92

931.89

134114.30

12.00

0.60

157.00

930.22

146044.09

13.00

0.65


170.08

922.97

156982.54

14.00

0.70

183.17

910.16

166710.97

15.00

0.75

196.25

891.77

175010.69

16.00

0.80


209.33

867.82

181663.03

17.00

0.85

222.42

838.29

186449.31

18.00

0.90

235.50

803.19

189150.85

19.00

0.95


248.58

762.52

189548.97

20.00

1.00

261.67

716.27

187425.00

11


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

*Từ các thơng sơ trên ta xây dựng được đường đặc tính ngồi của ô tô như sau:

200000

1000

180000

900


160000

800

140000

700

120000

600

100000

500

80000

400

60000

300

40000

200

20000


100

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ne

mô men xoắn Me(N.m)

công suất Ne(W)


Đường đặc tính cơng suất của động cơ

0

Me

1.3. Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô:
Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động của ô tô dùng để khắc phục lực cản
sau: lực cản lăn, lực cản dốc, lực cản khơng khí, lực cản qn tính. Biểu thức cân

12


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

bằng giữa lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động và và tất cả các lực cản riêng
biệt được gọi là phương trình cân băng lực kéo của ơ tơ.
Phương trình cân bằng lực kéo:
Pk = Pf  Pi + Pw  Pj
Trong điều kiện ôtô chuyển động trên đường bằng, xe chuyển động ổn định
khơng kéo mc.
Pk = Pf + Pw
Lực cản gió. (Pw)
Pw= [kg]
Trong đó:
V: vận tốc ơ tơ.

[km/h]

F: diện tích cản chính diện của ơ tơ. [km2]

với

là bề rộng lớn nhất của ô tô
H chiều cao của ô tô.

(công thức I-36, giáo trình “lý thuyết ơ tơ máy kéo-Nguyễn Hữu Cẩn-NXB khoa học và
kĩ thuật Hà Nội-in lần thứ 5-trang 28)
K: hệ số cản của ô tô, phụ thuộc vào hình dạng ơ tơ và chất lượng bề mặt cản gió, phụ
thuộc vào mật độ khơng khí.
Loại xe.

K []

F []

W []

Ơ tơ du
0,2-0,35.
1,6-2,8
0,3-0,9.
lịch
0,4-0,5.
1,5-2,0.
0,6-1,0
+vỏ kín.
+vỏ hở.
Ơ tơ tải.
0,6-0,7
3,0-5,0

1,8-3,5
Ơ tơ khách
0,25-0,4
4,5-6,5
1,0-2,6
Ơ tơ đua.
0,13-0,15.
1,0-1,3
0,13-0,18
(Bảng I-4 giáo trình “lý thuyết ơ tơ máy kéo-Nguyễn Hữu Cẩn-NXB khoa học
và kĩ thuật Hà Nội-in lần thứ 5-trang 29)
Chọn K=0,6[] và F=5[] cho xe tải
13


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

Lực cản lăn. (Pf)
Pf = f.G [kg]
Trong đó:
f :là hệ số cản lăn, được tính như sau.
Đối với xe con khi vận tốc xe ≥ 80 km/h thì :
Tính lực kéo tiếp tuyến:(Pk)
Trong đó:
=0,85: hiệu suất của hệ thống truyền lực.
Loại xe
Ơ tơ du lịch
Ơ tơ tải với truyền lực chính 1

Giá trị trung bình của

0,93
0,89

cấp.
Ơ tơ tải với truyền lực chính 2

0,85

cấp.
Máy kéo.
0,88
(giáo trình “lý thuyết ơ tơ máy kéo-Nguyễn Hữu Cẩn-NXB khoa học và kĩ
thuật Hà Nội-in lần thứ 5-trang 15)
Bảng giá trị dùng để vẽ đồ thị cân bằng lực kéo.
.

Tay số 1
me

ne

V1

FK1

642.1737

8175.928

0.160357


38706.64

14


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

696.2167

17373.07

0.320713

41964.05

744.6882

27442.2

0.48107

44885.64

787.5883

38234.09

0.641427


47471.42

824.9169

49599.49

0.801783

49721.38

856.6741

61389.18

0.96214

51635.53

882.8599

73453.93

1.122496

53213.86

903.4742

85644.5


1.282853

54456.38

918.5171

97811.67

1.44321

55363.08

927.9886

109806.2

1.603566

55933.96

931.8886

121478.8

1.763923

56169.03

930.2171


132680.4

1.92428

56068.29

922.9743

143261.6

2.084636

55631.73

910.16

153073.2

2.244993

54859.35

891.7742

161966

2.405349

53751.16


867.817

169790.8

2.565706

52307.16

838.2884

176398.4

2.726063

50527.34

803.1883

181639.4

2.886419

48411.7

762.5168

185364.7

3.046776


45960.25

716.2739

187425

3.207133

43172.99

Tay số 2
me

ne

V2

FK2

15


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

642.1737478

8175.927938

0.260168414


23857.11235

696.2167053

17373.0735

0.520336828

25864.83832

744.6882238

27442.20431

0.780505242

27665.58222

787.5883034

38234.088

1.040673656

29259.34407

824.9169441

49599.49219


1.30084207

30646.12386

856.6741459

61389.1845

1.561010484

31825.92159

882.8599088

73453.93256

1.821178898

32798.73727

903.4742328

85644.504

2.081347312

33564.57088

918.5171178


97811.66644

2.341515726

34123.42244

927.988564

109806.1875

2.60168414

34475.29194

931.8885712

121478.8348

2.861852555

34620.17938

930.2171395

132680.376

3.122020969

34558.08476


922.974269

143261.5787

3.382189383

34289.00809

910.1599595

153073.2105

3.642357797

33812.94935

891.7742111

161966.0391

3.902526211

33129.90856

867.8170237

169790.832

4.162694625


32239.88571

838.2883975

176398.3569

4.422863039

31142.8808

803.1883324

181639.3815

4.683031453

29838.89383

762.5168283

185364.6733

4.943199867

28327.92481

716.2738854

187425


5.203368281

26609.97373

Tay số 3

16


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

me

ne

V3

FK3

642.1737478

8175.927938

0.422106665

14704.49911

696.2167053

17373.0735


0.84421333

15941.97514

744.6882238

27442.20431

1.266319996

17051.87632

787.5883034

38234.088

1.688426661

18034.20266

824.9169441

49599.49219

2.110533326

18888.95414

856.6741459


61389.1845

2.532639991

19616.13078

882.8599088

73453.93256

2.954746657

20215.73256

903.4742328

85644.504

3.376853322

20687.7595

918.5171178

97811.66644

3.798959987

21032.21159


927.988564

109806.1875

4.221066652

21249.08883

931.8885712

121478.8348

4.643173318

21338.39123

930.2171395

132680.376

5.065279983

21300.11877

922.974269

143261.5787

5.487386648


21134.27147

910.1599595

153073.2105

5.909493313

20840.84932

891.7742111

161966.0391

6.331599979

20419.85232

867.8170237

169790.832

6.753706644

19871.28047

838.2883975

176398.3569


7.175813309

19195.13378

803.1883324

181639.3815

7.597919974

18391.41223

762.5168283

185364.6733

8.020026639

17460.11584

716.2738854

187425

8.442133305

16401.2446

Tay số 4


17


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

me

ne

V4

FK4

642.1737

8175.928

0.684841

9063.222

696.2167

17373.07

1.369682

9825.949


744.6882

27442.2

2.054523

10510.04

787.5883

38234.09

2.739365

11115.51

824.9169

49599.49

3.424206

11642.34

856.6741

61389.18

4.109047


12090.54

882.8599

73453.93

4.793888

12460.11

903.4742

85644.5

5.478729

12751.05

918.5171

97811.67

6.16357

12963.35

927.9886

109806.2


6.848412

13097.03

931.8886

121478.8

7.533253

13152.07

930.2171

132680.4

8.218094

13128.48

922.9743

143261.6

8.902935

13026.26

910.16


153073.2

9.587776

12845.4

891.7742

161966

10.27262

12585.92

867.817

169790.8

10.95746

12247.8

838.2884

176398.4

11.6423

11831.06


803.1883

181639.4

12.32714

11335.68

762.5168

185364.7

13.01198

10761.67

716.2739

187425

13.69682

10109.02

me

ne

V5


FK5

642.1737478

8175.928

1.111111

5586.18

Tay số 5

18


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

696.2167053

17373.07

2.222222

6056.293

744.6882238

27442.2

3.333333


6477.94

787.5883034

38234.09

4.444444

6851.121

824.9169441

49599.49

5.555556

7175.838

856.6741459

61389.18

6.666667

7452.09

882.8599088

73453.93


7.777778

7679.876

903.4742328

85644.5

8.888889

7859.197

918.5171178

97811.67

10

7990.053

927.988564

109806.2

11.11111

8072.444

931.8885712


121478.8

12.22222

8106.369

930.2171395

132680.4

13.33333

8091.83

922.974269

143261.6

14.44444

8028.825

910.1599595

153073.2

15.55556

7917.355


891.7742111

161966

16.66667

7757.42

867.8170237

169790.8

17.77778

7549.02

838.2883975

176398.4

18.88889

7292.155

803.1883324

181639.4

20


6986.824

762.5168283

185364.7

21.11111

6633.028

716.2738854

187425

22.22222

6230.767

*Từ các thơng sơ trên ta xây dựng được đường đặc tính lực kéo của ô tô như sau:

19


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

đặc tính lực kéo
60000
50000


FK5
fK4
FK3
FK2
FK1
fc

lực kéo Fk(N)

40000
30000
20000
10000
0

0

5

10

15

20

25

vận tốc (m/s)

Phân tích biểu đồ:

Trên trục tung ta đặt các giá trị của lực kéo tiếp tuyến ứng với các cấp số, trên
trục hoành ta đặt các giá trị vận tốc chuyển động của ơ tơ.
Hình dạng của đường cong lực kéo tiếp tuyến giống như hình dạng của đường cong
momen xoắn của động cơ Me bởi vì:
Đường cong Fc chính là đường cong tổng cộng của cản đường và cản gió.
Đường cong tổng cộng này cắt đường lực kéo tiếp tuyến Fk5 tại A, khi chiếu xuống
trục hồnh ta được vận tốc cực đại của ơ tô ứng với loại đường đang xét(đường bằng) .

Phần tung độ nằm giữa đường cong Fc chính là phần lực tiêu hao để thắng lực cản
đường và cản gió gây ra.

20


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

Tương ứng với mỗi vận tốc của ơ tơ thì các tung độ nằm giữa đường cong lực
kéo tiếp tuyến Pk và đường cong cản tổng hợp Fc là lực kéo dư của ô tô nhằm tăng tốc
hoặc khắc phục độ dốc tăng lên.
Tại điểm A là giao điểm của đường cong của lực kéo tiếp tuyến Fk ở cấp số
truyền cao nhất ( số 5) và đường cong cản tổng hợp (Fc) ở loại đường đã cho, tại đây ơ
tơ khơng cịn khả năng tăng tốc và khắc phục dốc cao hơn.

1.4. Xây dựng đồ thị độ dốc và gia tốc:
1.4.1. Độ dốc.
Trong trường hợp ơ tơ chuyển động ổn định thì ta có D = Ψ, nếu biết hệ số cản
lăn của loại đường thì ta có thể tìm được độ dốc lớn nhất mà ơ tơ có thể khắc phục
được ở một vận tốc cho trước. ta có:
imax = (D - f).100%
Cịn độ dốc lớn nhất mà ơ tơ có thể khắc phục được ở từng tỉ số truyền khác

nhau của hộp số khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải được xác định bằng đoạn tung
độ (Dmax - f).100%
imax = (Dmax - f).100%

v5
1.11
2.22
3.33

Góc dốc 5
0.63
0.71
0.78

Góc
v4
dốc 4
0.68
1.45
1.37
1.61
2.05
1.76

v3
0.42
0.84
1.27

Góc

dốc 3
2.77
3.06
3.31

Góc
v2
dốc 2
0.26
4.92
0.52
5.39
0.78
5.81

Góc
v1
dốc 1
0.16
8.43
0.32
9.19
0.48
9.89

21


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ


4.44
5.56
6.67
7.78
8.89
10.00
11.11
12.22
13.33
14.44
15.56
16.67
17.78
18.89
20.00
21.11
22.22

0.84
0.89
0.92
0.94
0.94
0.94
0.92
0.88
0.84
0.78
0.71
0.62

0.52
0.41
0.29
0.15
0.00

2.74
3.42
4.11
4.79
5.48
6.16
6.85
7.53
8.22
8.90
9.59
10.27
10.96
11.64
12.33
13.01
13.70

1.88
1.99
2.08
2.14
2.19
2.22

2.23
2.23
2.20
2.15
2.09
2.00
1.90
1.78
1.64
1.48
1.30

1.69
2.11
2.53
2.95
3.38
3.80
4.22
4.64
5.07
5.49
5.91
6.33
6.75
7.18
7.60
8.02
8.44


3.53
3.72
3.88
4.01
4.11
4.18
4.22
4.23
4.21
4.16
4.08
3.97
3.82
3.65
3.45
3.22
2.96

1.04
1.30
1.56
1.82
2.08
2.34
2.60
2.86
3.12
3.38
3.64
3.90

4.16
4.42
4.68
4.94
5.20

6.18
6.50
6.77
6.99
7.17
7.29
7.37
7.40
7.38
7.31
7.19
7.02
6.80
6.54
6.22
5.86
5.45

0.64
0.80
0.96
1.12
1.28
1.44

1.60
1.76
1.92
2.08
2.24
2.41
2.57
2.73
2.89
3.05
3.21

10.50
11.03
11.48
11.86
12.15
12.37
12.50
12.55
12.52
12.42
12.23
11.96
11.61
11.18
10.67
10.08
9.42


Bảng số liệu độ dốc lớn nhất mà ơ tơ có thể vượt qua ở từng tay số truyền.

tay số 1 imax1
tay số 2 i max2
tay số 3 imax3
tay số 4 imax4
tay số 5 imax5

12,55
7,4
4,23
2,23
0,94

22


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

23


Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

Biểu đồ góc dốc
14

12

10


g
ó
c
d

c
1

gó c d ố c (độ )

8

6

g
ó
c
d

c
2

4

g
ó
c
d


c
3

2

0
0

5

10

15

20

25

-2
vận tố c V(m/s)

1.4.2. Gia tốc :
J = [(D-).g]/i
Trong đó:
i = 1,05+0,05.i2h là hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng quay của
từng tỉ số truyền.

24



Tính tốn thiết kế ly hợp ơ tơ

 = f i là hệ số cản đường (hệ số tổng cộng).
Các tay số 1 đến 5:
V1

J1

V2

J2

V3

J3

V4

J4

V5

J5

0.160

1.436

0.260


0.841

0.422

0.475

0.685

0.248

1.111

0.107

0.321

1.565

0.520

0.921

0.844

0.523

1.370

0.276


2.222

0.122

0.481

1.682

0.781

0.992

1.266

0.565

2.055

0.301

3.333

0.134

0.641

1.784

1.041


1.054

1.688

0.603

2.739

0.322

4.444

0.144

0.802

1.874

1.301

1.109

2.111

0.636

3.424

0.340


5.556

0.152

0.962

1.950

1.561

1.155

2.533

0.663

4.109

0.355

6.667

0.157

1.122

2.012

1.821


1.193

2.955

0.685

4.794

0.367

7.778

0.161

1.283

2.061

2.081

1.223

3.377

0.702

5.479

0.375


0.162

1.443

2.097

2.342

1.244

3.799

0.714

6.164

0.380

1.604

2.119

2.602

1.257

4.221

0.721


6.848

0.382

1.764

2.128

2.862

1.262

4.643

0.723

7.533

0.381

1.924

2.123

3.122

1.258

5.065


0.719

8.218

0.376

2.085

2.105

3.382

1.246

5.487

0.710

8.903

0.368

2.245

2.074

3.642

1.226


5.909

0.697

0.357

2.405

2.029

3.903

1.198

6.332

0.678

2.566

1.970

4.163

1.161

6.754

0.654


2.726

1.899

4.423

1.116

7.176

0.624

2.886

1.813

4.683

1.062

7.598

0.590

3.047

1.715

4.943


1.001

8.020

0.550

3.207

1.602

5.203

0.931

8.442

0.506

9.588
10.27
3
10.95
7
11.64
2
12.32
7
13.01
2
13.69

7

8.889
10.00
0
11.11
1
12.22
2
13.33
3
14.44
4
15.55
6
16.66
7
17.77
8
18.88
9
20.00
0
21.11
1
22.22
2

0.343
0.325

0.304
0.280
0.252
0.222

0.160
0.157
0.151
0.144
0.133
0.121
0.106
0.090
0.071
0.049
0.026
0.000

25


×