Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De 26 Dap an HSG Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI Môn Toán lớp 4 - thời gian làm bài: 60 phút Phần I: (10 điểm) Khoanh vào kết quả đúng trong các bài toán sau: Bài 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Trong các số: 7 835, 4 256, 3 973, 81 289 số chia hết cho 2 là: A. 7 835. B. 4 256. C. 3 973. D. 81 289. b. Trong các số: 7965, 2537, 10346, 9852 số chi hết cho 5 là: A. 7 965. B. 2 537. C. 10 346. D. 9 852. Bài 2 (2 điểm) . Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Một thửa đất hình chữ nhật có diện tích 8625m2, chiều dài là 115m. Chu vi của thửa đất hình chữ nhật đó là: A. 190m. B. 380m. C. 200m. D. 400m. Bài 3 (2 điểm). Khoanh vào câu trả lời đúng. a. 1 tạ 5kg = ……..kg A. 15. B. 105. C.150. D.1500. b. Trong các số: 605, 4136, 1207, 2640 số chia hết cho 3 là: A.605. B. 4136. C. 1207. D. 2640. Bài 4 (2 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Biết số trung bình cộng của ba số tự nhiên là 60. Số thứ nhất là 40, số thứ hai là 65. Số thứ ba là bao nhiêu? A. 70. B. 75. C. 80. D.85. Bài 5 (2 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Một hình bình hành có diện tích là 350 cm2 và độ dài cạnh đáy là 25cm. Chiều cao của hình bình hành là bao nhiêu cm. A. 14 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 20 cm. Phần II: (10 điểm) Trình bày phép tính và lời giải các bài toán sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1(2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 1999 x 498 + 1999 x 502 b. 426 x 617 + 617 x 574 Bài 2 (2 điểm). Tìm X a. x x 27 + x x 30 + x x 43 = 210 500 b. 128 x x - 12 x x - 16 x x = 5 208 000 Bài 3 (2 điểm). Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m. a. Tính diện tích thửa đất đó. b. Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó. Bài 4 (2 điểm). Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 4 chữ số. Tỉ số giữa số lớn so với số bé bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó. 2 Bài 5 (2 điểm). Cho hình chữ nhật có tỉ số chiều rộng so với chiều dài là 5 .. Chiều dài hơn chiều rộng 45m. Tính: a. Chu vi hình chữ nhật đã cho. b. Diện tích hình chữ nhật đã cho.. TÀI LIỆU THAM KHẢO RA ĐỀ TOÁN 4 1. Toán nâng cao lớp 4, 2. Sách bồi dưỡng HS khá, giỏi lớp 4..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Phần I: (10 điểm) Khoanh vào kết quả đúng cho các bài toán sau: Bài 1. (2 điểm) (mỗi câu 1 điểm). a. Khoanh vào: B b. Khoanh vào: A Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào: B Bài 3. (2 điểm) a. Khoanh vào: B b. Khoanh vào: D Bài 4. (2 điểm) Khoanh vào: B Bài 5. (2 điểm) Khoanh vào: A Phần II: (10 điểm) Trình bày phép tính và lời giải các bài toán sau: Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện: (2 điểm) (Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm) a. 1 999 x 498 + 1999 x 502. b. 426 x 617 + 617 x 574. = 1 999 x (498 + 502). = (426 + 574) x 617. = 1 999 x. =. 1 000. = 1 999 000. =. 1 000. x 617. 617 000. Bài 2. Tìm x (2 điểm) (Mỗi phép tìm x đúng cho 1 điểm) a. x x 27 + x x 30 + x x 43 = 210 500 x x (27 + 30 + 43). = 210 500. x x 100. = 210 500.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x. = 210 500 : 100. x. = 2 105. b. 128 x x - 12 x x - 16 x x = 5 208 000 (128 - 12 - 16) x x 100. x. = 5 208 000. x. = 5 208 000. x. = 5 208 000: 100. x. = 52 080. Bài 3: (2 điểm) (Làm đúng mỗi phần a, b cho 1điểm) a. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 648 : 2 = 324 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: (324 = 72) : 2 = 126 (m) Chiều dài hình chữ nhật là:\ 126 + 72 = 198 (m) Diện tích thửa đất là: 198 x 126 = 24948 (m2) b. Chu vi của thửa đất hình vuông là: 648m Một cạnh thửa đất hình vuông là: 648 : 4 = 162 (m) Diện tích thửa đất hình vuông là: 162 x 162 = 26 244 (m2) Đáp số:. a: 24 948m2 b: 26 244m2. Bài 4. 2 điểm (Làm đúng cả bài cho 2 điểm) - Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9 999 Vậy tổng của hai số đó là: 9 999 - Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy tỉ số giữa số bé và số lớn là. 1 10. Ta có sơ đồ: ? Số lớn 9999 Số bé. ?. Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 10 = 11 (phần) Số bé là: 9999 : 11 = 909 Số lớn là: 9999 - 909 = 9 090 Đáp số:. Số bé: 909 Số lớn: 9 090. Bài 5: 2 điểm (Mỗi phần a, b đúng cho 1 điểm) Bài giải: Ta có sơ đồ ?m 45m. Chiều rộng Chiều dài. ?m 45m gồm số phần là: 5 - 2 = 3 (phần) Giá trị một phần là: 45 : 3 = 15 (m) Vậy chiều rộng hình chữ nhật là: 15 x 2 = 30 (m).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chiều dài hình chữ nhật là: 30 + 45 = 75 (m) a. Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 75) x 2 = 210 (m) b. Diện tích hình chữ nhật là: 75 x 30 = 2250 (m2) Đáp số:. a: 210 m b: 2 250m2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×