Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN HS:……………………………………….LỚP 1….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC :2013 -2014 MÔN :Toán lớp 1 (Thời gian 40 phút) Giám thị. Giám khảo. Điêm. Nhận xét của Giáo viên. I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng(3đ) 1. Số liền trước của 24 là a: 25. b: 23. 2. Số liền sau của 48 là a: 49. b: 50. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S 70cm – 30cm = 40 cm. 70 cm – 30cm = 40. 70 cm – 30 cm = 30 cm. 4. Khoanh vào số lớn nhất 60 , 30 , 50 , 90 5. Khoanh vào số bé nhất 18 , 20 , 30 , 28 II. Phần tự luận 1.Đặt tính rồi tính(1đ) 12 + 3. 15 + 4. 19 – 3. 13 – 2. ………………. ………………... …………………. .………………. ………………. ……….……….. …………………. .………………. ……………… ………………. .………………. …………….….. ………………… …………………. . ……………… .……………….. 2.Sắp xếp các số : 60, 18, 50, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn. (1đ) ………………………………………………..……………………………………………….. Sắp xếp các số : 9, 70, 17, 40 theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………………………………………………………………………… 3. Tính (1đ) 12 + 3 + 4 =. 70 – 30 + 20 =. 14 + 5 – 3 =. 90 – 50 + 10 =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Điền dấu : ( > , < , = ) 80….50. 75……57. 46……50. 85……79. 5. Lan có 13 cái nhãn vở . Mẹ mua thêm cho Lan 5 nhãn vở nữa .Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? (1đ) Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………………………. 6 .-Vẽ hai điểm ở trong hình vuông. (1đ) - Vẽ ba điểm ở ngoài hình vuông.. 7. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm (1đ) ……………………………………….……………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>