Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.65 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ChTuoyåênđáề.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ -Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. -Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau AC CosC SinB B BC AB CosB SinC BC. AC CotC TanB AB AB CotB TanC AC. A. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3m. Một chiếc thang dài 3m, đặt nghiêng so với phương thẳng đứng 1 góc 650. Hỏi phải đặt chân thang cách tường bao nhiêu để thang không ngã?. 650. ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1. Các hệ thức.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Các hệ thức: Hãy Viết tính tiếp Quavào tỉ2 số công công lượng thức thức giác này, dưới góc emdây B, hãy theo tỉcho sốAC lượng biết: và BC giác của góc C ACcạnh góc vuông theo cạnh huyền ta có mấy Muốn tính một sin B = = ? cos C BCđạt bằng lời 2 cách đó. cách? Hãy diễn Từ công thức trên, hãy suy ra cách tính cạnh AC. AC = BC . sin B. A. AC = BC . cos C sin. Có 2 cách:. B. cos. Lấy cạnh huyền nhân với sin của góc đối điện với nó hoặc Lấy cạnh huyền nhân với cos của góc nằm kề với nó. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Các hệ thức: Viết Hãy tiếp viết vào tỉ 2 sốcông công lượng thức giác dưới củaem đây góc tỉBsố theo lượng cạnhgiác AB của và AC góc C Qua thức này, hãy cho biết: AC cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia ta Muốn tan tính B = một == ?cot C AB Hãy diễn đạt bằng lời 2 cách đó. có mấy cách? Từ đó suy ra cách tính cạnh AC A AC = AB. tan B AC = AB. cot C Có 2 cách:. tan. B. cot. C. Lấy cạnh góc vuông kia nhân với tan của góc đối điện với nó hoặc. Lấy cạnh góc vuông kia nhân với cot của góc đối điện với nó.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Các hệ thức:. B. A. C Định lí: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh. AC = BC . sin B = BC . cos C AB = BC . cos B = BC . sin C AC = AB . tan B = AB . cot C AB = AC . cot B. = AC . tan C. góc vuông bằng: Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos góc kề. Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Bài tập áp dụng. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: F. 1. DE = EF . a/ sin E b/ cos E. D. E. c/ tan E d/ cot E. Bạn cosđãE chọn sai!.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chọn đáp án đúng trong các câu sau: M. N. đã chọn sai! 2. MP = NP . Bạn sin N a/ sin N. P. b/ cos N c/ tan N d/ cot N.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn đáp án đúng trong các câu sau: T. S. cotg T sai! 3. ST = SU . Bạn đã chọn. U. a/. sin T. b/. cos T. c/. tan T. d/ cot T.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chọn đáp án đúng trong các câu sau: K. tgđã K chọn sai! 4. HL = LK . Bạn a/ sin K b/ cos K. H. L. c/ tan K d/ cot K.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho các hình vẽ sau:. B. A. B. 60. 9 (cm). 0. 10 (cm). C. Tính độ dài cạnh AB?. Áp dụng TSLG trong ABC vuông tại A, ta có: AB = BC . cos B = 10 . cos 600. 1 10. 5(cm) 2. 30. 0. C. A. Tính độ dài cạnh AC?. Áp dụng TSLG trong ABC vuông tại A, ta có: AC = AB . tan B = 8 . tan 300 =9.. 3 3. =3. (cm).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Một máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng? giờ. 1. t. ,2 1 =. 50. = t ú ph. V. m/ h k 0 = 50. m k 10. ?. A Quãng đường máy bay bay lên trong 1,2 phút là: AB = 500.. 1 = 10 (km) 50. Độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là: BH= AB . sin A = 10 . sin 300 1 BH= 10 . = 5 (km) 2. Độ cao H. 30. 0. S=V.t. B. ?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một chiếc thang dài 3m, đặt nghiêng so với phương thẳng đứng 1 góc 650. Hỏi phải đặt chân thang cách chân tường bao nhiêu để thang không ngã?. Khoảng cách từ chân thang đến chân tường là:. 3m. 3.Cos 650. 650. ? 1,27. 1,27 (m).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi tËp: H·y ®iÒn dÊu “x” thÝch hîp vµo b¶ng sau: Hinh vÏ. Néi dung 1, n = m.sinN. N p. M. P. 3, n =m.cosP. 4, n = p.sinN. Sai. Söa l¹i. x. n = p. tanN n = p. cotP. x. 2, n = p.cotN. m. n. Đóng. x x. n = p. tanN n = p. cotP n = m. sinN.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> . Hướng dẫn về nhà: Học thuộc hệ thức, làm bài 26.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>