Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

On thi tuyen sinh De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.39 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI TUYỂN SINH – ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. (a  2) 2  a  2 với a  -2 B. (a  2)2  0  a  2 C. (a  2) 2  a  2 với a < -2 D. (a  2)2  a  2 Câu 2. Cho A(-1; -2) và B(-4; 3). Kết luận nào sau đây là sai ? 5 5 11 A. Đường thẳng đi qua A và B có hệ số góc k   B. Phương trình đường thẳng AB là y   x  3 3 3 5 C. Mọi đường thẳng song song với AB có dạng y   x  m 3 5 1 D. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB là y  x  3 5 3x  5y  3  Câu 3. Cho hệ phương trình  có nghiệm là: 5x  2y  1  1 12   1 12   1 12   1 12  A. (x; y)    ;  B. (x; y)   ;  C. (x; y)    ;   D. (x; y)    ;    19 19   19 19   19 19   19 19  2 2 Câu 4. Cho phương trình x  2(m  1)x  m  2m  0 A. Phương trình có hai nghiệm khi m  1 B. Phương trình có hia nghiệm trái dấu khi -1 < m < 1 C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt âm khi m < -1 và m > 1 D. Với mọi giá trị của m thì phương trình không có hai nghiệm phân biệt dương Câu 5. Cho đoạn AB = 5cm, ta dựng được bao nhiêu tam giác vuông có AB là cạnh huyền và một cạnh góc vuông bằng 4cm A. 1 B. 2 C. 4 D. vô số Câu 6. Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH = 6cm, BH = 3cm. Khi đó sinB bằng: 2 5 3 3 3 A. B. C. D. 5 3 2 6 Câu 7. Cho ABCD nội tiếp đường tròn (O). Khẳng định nào sau đây là sai ?  C   1800   ADB   D  A.  OBC cân B. B C. A D. ACB 2 Câu 8. Một hình nón có diện tích toàn phần là 39,25cm . Biết đường sinh bằng đường kính, khi đó bán kính của đáy là: A. 5cm B. 2,5cm C. 4,5cm D. Kết quả khác II. Tự luận: 5 3  Bài 1. Tính A  15a 2  8a 15  16 khi a  3 5 Bài 2. Cho hàm số y = mx + 1 a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4 b) Chứng minh đồ thị hàm số luôn cắt parabol: y = x2 tại hai điểm thuộc hai phía của trục tung. Tìm m để tổng bình phương hoành độ giao điểm bằng 5. 1  1   x  2 y 1  1 5x  2xy  5y  19  Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: a)  b)   x  3xy  y  35  x  y  2 1  x  2 y  1 Bài 4. Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Kẻ các đường kính AOM và AO’N a) Chứng minh 3 điểm M, B, N thẳng hàng b) Gọi I là trung điểm của OO’, K là giao điểm của AI và MN. Tứ giác AOKO’ là hình gì ?   AO  'Q , c) Trên các nửa đường tròn (O;R) và (O’;R’) không chứa B lấy điểm P và Q sao cho AOP điểm P không thuộc đường thẳng OK, còn điểm Q thuộc đường thẳng O’K. Chứng minh  KPQ là tam giác cân d) Giả sử R < R’. Chứng minh AP < AQ Bài 5. Giải phương trình: x  5  25  x  6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×