Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.12 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 THỨ 2 Ngày soạn: 21/ 02/ 2014. Ngày giảng: 24/ 02/ 2014. Tiết 1: Chào cờ. ---------------------------------------------------------Tiết 2 + 3: Tập đọc: BÁC SĨ SÓI I. Mục tiêu: HS - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đúng các dấu câu, cùm từ dài, đọc phân biệt lời kể với giọng các nhân vật. - Hiểu nghĩa của các từ mới: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, thèm rỏ dãi, phiền, mừng rơn, vờ rên rỉ, huơ,... - Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. ( Trả lời được CH1, 2, 3, 5 ( HS khá, giỏi: Biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4) ) - Sống chân thực, hiền lành. Không nên mưu kế hám hại người khác. * Hỗ trợ: Cách đọc, từ ngữ mới. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ ghi câu, đoạn cần luyện đọc. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2.Kiểm tra bài cũ: 5 - Yêu cầu HS đọc bài “Cò và Cuốc” và - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi. TLCH... - GV nhận xét, ghi điểm cho HS. - HS nghe. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: 1 - Sói là loài vật chuyên diết hại và ăn - HS nghe. thịt những con vật khác. Nhưng sao Sói lại là bác sĩ nhỉc? Các em hãy đọc câu chuyện “Bác sĩ Sói” xem là làm sao. - GV ghi đầu bài lên bảng. b. Luyện đọc: 33 - Đọc mẫu: Đọc giọng kể nhẹ nhàng - HS chú ý lắng nghe. toàn bài. Nhấn giọng ở các từ miêu tả cảnh Sói bị Ngựa đá cuối đoạn 3..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HD luyện đọc, giải nghĩa từ: * Đọc từng câu. - Yêu cầu đọc nối tiếp câu. - Rút ra từng khó đọc: HD đọc - HD đọc ngắt nghỉ đúng sau những câu văn dài. - HD giọng đọc ( Như đọc mẫu) * Đọc từng đoạn. ? Bài được chia làm mấy đoạn? - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn. - Đọc câu khó. - HS đọc nối tiếp từng câu. - CN - ĐT từ khó: rỏ dãi, cuống lên, giở trò, lễ phép, bác sĩ, mừng rơn, rên rỉ ... - Bài văn được chia làm 3 đoạn. - Đọc nối tiếp từng đoạn. - CN- ĐT - Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt, / một ống nghe cặp vào cổ,/ một áo choàng khoác lên người./ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu.// - CN- ĐT: Chà!// Chà!// Chữa làm phúc,/ tiền với nong gì?// Đau thế nào?// Lại đây ta xem.// - Đau ở chân sau ấy ạ.// Phiền ông xem giúp.//.......................... - Đọc nhóm 3. - HS thi đọc - HS đọc chú giải trong SGK. - Đọc đồng thanh cả bài.. - HD đọc đoạn khó.. * Luyện đọc trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. - Yêu cầu HS đọc chú giải. * Đọc cả lớp. Tiết 2 : c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - YC cả lớp đọc thầm toàn bài để trả lời câu hỏi: * CH1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? - Giảng từ: Rỏ dãi : Thèm đến nối chảy cả nước dãi ra miệng. * CH2: Sói làm gì để lừa Ngựa ? * CH3: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? - Giảng từ: rên rỉ: Kêu lên một cách đau đớn. - Giảng từ: Phiền: Nhờ. +, Tưởng Ngựa mắc mưu, thái độ của Sói lúc này như thế nào ?. 21 - HS đọc thầm, trả lời: - Thèm rỏ rãi. - HS nghe. - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa. - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, vờ rên rỉ nhờ Sói xem giúp. - HS nghe. + Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói đến đúng tầm, liền tung.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giảng từ: Mừng rơn: Rất mừng, mừng thầm trong lòng. - Giảng từ: Huơ: Khua khau với với... ?Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý ? ? Câu chuyện nói với em điều gì ? *TK - ý nghĩa: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. d. Luyện đọc lại: - Đọc phân vai. - Thi theo tổ. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, liên hệ: - GV: Câu chuyện khuyên em điều gì ?. vó đã.... - HS nghe. - HS tự nêu theo gợi ý. - Lừa người sẽ bị người lừa lại. - HS nhắc lại. 17 - Thi đọc phân vai đoạn 2. - Lớp nhận xét... 2 - Không nên lừa dối hại người sẽ bị người trị lại.... 5. Tổng kết, dặn dò: 1 - Các em vừa tìm hiểu một câu chuyện - Lắng nghe thú vị về loài vật của tác giả...... - Về đọc lại bài. Và tiết Kể chuyện - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------Tiết 4: Toán: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG ( tr. 112) I. Mục tiêu: HS - Biết được số bị chia - số chia – thương. Biết cách tìm kết quả của phép chia - Rèn kĩ năng đọc viết số bị chia - số chia – thương. Tìm đúng kết quả của phép chia. Làm đúng BT1; BT2. - Có ý thức tự giác học tập và biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống . * Hỗ trợ: Cách chia. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu bài tập 1 cho các nhóm. - HS: Sách vở môn học. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy 1. Ôn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Kiểm tra bảng chia 2.. TG HĐ của trò 1 - Lớp hát. 5 - 2 HS tiếp nối nhau đọc bảng chia 2..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kiểm tra VBT của HS làm ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Giới thiệu tên gọi, thành phần và kết quả của phép chia: - GV nêu phép chia: 6 : 2 = ? - GV nêu rõ thuật ngữ: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương - Lưu ý “6 : 2 cũng là thương” - GV nêu ví dụ về phép chia, yêu cầu HS nêu tên, các thành phần...VD: 8: 2 = 4; 18 : 2 = 9 c. Thực hành: * Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu) - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu theo nhóm.. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. - Cho HS đọc lại bài. * Bài 2: Tính nhẩm. - Trò chơi “Bắn tên”. - HD chơi trò chơi.. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, liên hệ: - GV nêu phép chia, yêu cầu HS nêu các thành phần và kết quả của phép chia. 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa tìm hiểu về... - Về học bài, và CB bài “Bảng chia 3 - Nhận xét tiết học. - Để VBT lên bàn để GV kiểm tra. 1 10. - HS nghe. - HS tìm kết quả: 6 : 2 = 3 + HS đọc: Sáu chia hai bằng ba. - HS nhắc lại tên các thành phần và kết quả phép chia. - HS nghe và nhắc lại. - HS nêu tên gọi, thành phần,.... 12. 8. 2. - HĐ nhóm. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài theo nhóm 3. - Các nhóm trình bày: Phép chia SBC SC TH 8:2=4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 - Lớp nhận xét bài các nhóm - HĐ trò chơi. - HS lần lượt nêu kết quả: 2 x 3 = 6; 2 x 4 = 8; 2 x 5 = 10 6 : 2 = 3; 8 : 2 = 4; 10 : 2 = 5 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 - Lớp nhận xét... - HS nêu.... 1 - Lắng nghe. - HS nghe, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5: BDTV SOẠN RIÊNG QUYỂN CHIỀU ---------------------------------------------------------------------------------------------------THỨ 3 Ngày soạn: 22/ 02/ 2014 Tiết 1: Toán:. Ngày giảng: 25/ 02/ 2014 BẢNG CHIA 3 (Tr. 113 ). I. Mục tiêu:HS -Cách lập bảng chia 3; Biết giải bài bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) - Rèn kĩ năng lập đúng bảng chia 3; Nhớ đúng bảng chia 3. Giải đúng bài bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3). Làm đúng Bài 1; Bài 2. - Có ý thức tự giác học tập và biết vận dụng bài học vào cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách lập bảng chia và tính kết quả. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có ba chấm tròn như SGK. - HS : Sách vở môn học. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 - Yêu cầu HS nêu các thành phần phép - 2 HS nêu: 12 là số bị chia, 2 là chia : 12: 2 = 6 số chia, 6 là thương. - Mời 2HS đọc bảng nhân 3. - 2 HS tiếp nối nhau đọc... 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS lắng nghe. b. Nội dung: * Ôn tập phép nhân 3: 15 - GV gắn lên bảng 4 tấm bìa. - HS quan sát, trả lời: +, Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, 4 tấm + Viết phép nhân: 3 x 4 = 12 bìa có tất cả mấy chấm tròn ? => Có 12 chấm tròn. * Hình thành phép chia 3: - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, - HS viết phép chia: 12 : 3 = 4 mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy => Có 4 tấm bìa. tấm bìa ? * Nhận xét: - Từ: 3 x 4 = 12, ta có phép chia 3 là: - CN- ĐT. 12 : 3 = 4 * Lập bảng chia 3: - Hướng dẫn HS dựa vào bảng nhân 3, - Lập bảng chia 3: lập bảng chia 3:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HD đọc thuộc bảng chia 3. - Kiểm tra một vài HS đọc thuộc bảng chia 3. c. Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm. - Mời HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả. GV nhận xét.. - YC HS đọc lại bài tập. * Bài 2: - Mời HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS giải bài toán: +, Bài toán cho biết gì ? +, Bài toán hỏi gì ?. 3:3=1 18 : 3 = 6 6:3=2 21 : 3 = 7 9:3=3 24 : 3 = 8 12: 3 = 4 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 - HS đọc thuộc bảng chia 3. - HS xung phong đọc thuộc bảng chia 3. 9. 7. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. - YC HS đọc lại bài tập. 4. Củng cố, liên hệ: - Yêu cầu HS đọc bảng chia 3.. - HĐ cả lớp. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau nêu: 6: 3 = 2; 3: 3 = 1; 15: 3 = 5 9: 3 = 3; 12: 3 = 4; 30: 3 = 10 18: 3 = 6; 21: 3 = 7; 24: 3 = 8 27: 3 = 9 - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HĐ cặp đôi. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS trả lời... 24 học sinh - Tóm tắt: ? ? ? - 1 HS lên bảng giải. Cả lớp làm bài vào vở: Bài giải: mỗi tổ có số HS là: 24 : 3 = 8 ( học sinh) Đáp số: 8 học sinh. - Lớp nhận xét bài bạn làm.... 2 - Đọc CN – ĐT. - 2-3 HS đọc bảng chia 3. - Cả lớp đọc ĐT bảng chia 3.. 5. Tổng kết, dặn dò: 1 - Các em vừa học bảng chia 3... - Lắng nghe. - Về học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau “Luyện tập”. - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------Tiết 2: Thể dục GVC SOẠN GIẢNG --------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3: TNXH GVBM SOẠN GIẢNG -------------------------------------------------------------Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA T I. Mục tiêu: HS - Biết cấu tạo và cách viết chữ hoa T, chữ và câu ứng dụng : Thẳng, Thẳng như ruột ngựa. - Viết đúng chữ hoa T, chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Thẳng như ruột ngựa ( 3 lần); Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. - Có ý thức rèn luyện chữ viết. * Hỗ trợ: Cách viết chữ, từ và câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu chữ T trong khung chữ. - HS: Bảng con, VTV III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu viết bảng con: S, Sáo. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: * Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - Treo chữ mẫu,quan sát - Nêu cách cấu tạo chữ hoa T ?. T. T. * HD viết trên mẫu chữ: - Nét 1: ĐB trên ĐK4 và ĐK5 , viết nét cong trái nhỏ, DB trên ĐK6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải DB trên ĐK 6. + Nét 3: Từ điển DB của 2 nét, viết. TG HĐ của trò 1 - Lớp hát. 5 - 2 -3 HS lên bảng, lớp viết bảng con: S, Sáo. - HS nghe. 1 10. - HS nghe. - Lớp quan sát chữ mẫu. - Cao 5 li , gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của ba nét cơ bản - 2 nét cong trái và một nét lượn ngang. - HS chú ý lắng nghe và theo dõi cách viết..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> tiếp nét cong trái to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi ch xuống dưới, phàn cuối nét uốn cong vào trong, DB ở ĐK2. * GV viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. * Hướng dẫn viết cầu ứng dụng: * Giới thiệu câu ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa. ? Cụm từ này nói gì ?. - Viết bảng con: T.. T T - 1, 2 HS đọc: Thẳng như ruột ngựa. + Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay. + Chữ T, h, g cao 2,5 li; Các chữ i, ư, a, ă, o, m, cao 1 li, chữ t cao 1,5 li. + Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. - HS viết bảng con:. + Em có nhận xét gì về độ cao, khoảng cách của các con chữ ? + Cách đặt dấu ? - GV hướng dẫn HS cách viết vào bảng con. * Hướng dẫn viết chữ: Thẳng. - Vừa viết vừa hướng dẫn viết. c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết và yêu cầu HS viết bài: Viết chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Thẳng như ruột ngựa ( 3 lần). * Chấm và nhận xét nhanh 5 - 7 bài. 4. Củng cố, liên hệ: - GV: Nêu cấu tạo của chữ hoa T ? 5. Tổng kết, dặn dò: - Qua bài chúng ta đã .. - Dặn về luyện viết bài ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. Thẳng.. 21. - HS luyện viết.. - 5- 7 HS nộp bài để GV chấm. 2 1. - HS nêu... - Lắng nghe.. ----------------------------------------------------------Tiết 5: Kể chuyện: BÁC SĨ SÓI I. Mục tiêu: HS - Hiểu nội dung câu chuyện. Biết cách kể từng đoạn câu chuyện. Biết phân vai để dựng lại câu chuyện và trao đổi cùng bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Dựa theo tranh minh họa, kể lại đúng từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi: Phân vai đúng để dựng lại câu chuyện), nghe và nhận xét được lời kể của bạn. - Sống chân thực, không lừa đảo, mưu hại người khác. * Hỗ trợ: Cách kể. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ SGK - HS: SGK III / Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ôn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 - Yêu cầu 4 HS nối tiếp kể câu chuyện - 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”. Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - GV nhận xét, ghi điểm. - HS nghe. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - Hs nghe. b. Nội dung bài: * BT1: Hướng dẫn kể từng đoạn. 16 - GV treo tranh. - Lớp quan sát tranh. +, Bức tranh minh hoạ điều gì ? + Bức tranh vẽ một chú Ngựa đang ăn cỏ, và một con Sói đang thèm thịt ngựa rỏ dãi. +, Hãy quan sát tranh 2 cho biết Sói + Sói mặc áo khoác trắng, đầu đội thay đổi như thế nào ? một chiếc mũ có thêu chữ thập đỏ, mắt đeo kính, cổ đeo ống nghe, Sói đóng giả làm bác sỹ. +, Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Sói mon men đến gần Ngựa, dỗ dành ngựa để nó khám bệnh cho. Ngựa bình tĩnh đối phó với Sói. + Nhìn tranh 4 em hãy tả lại cảnh Ngựa + Ngựa tung vó đá cho sói một cú cho Sói một bài học ? trời giáng. Sói bị hất tung về phía sau, mũ văng ra, kính vỡ tan… - Kể từng đoạn câu chuyện trong - HS kể chuyện trong nhóm 3. nhóm. - Yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu - 4 HS nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện trước lớp. chuyện. * BT2: Phân vai kể (HS khá, giỏi). 12 ? Trong câu chuyện này gồm mấy nhân - Câu chuyện gồm 3 nhân vật: vật ? Là những nhân vật nào ? Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa. ? Khi nhập vai cần thể hiện giọng như ? Người dẫn chuyện giọng vui, dí thế nào ? dỏm, giọng Ngựa vờ lễ phép, giọng Sói giả dối..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu các nhóm thi kể. - 3 nhóm HS thi kể phân vai. - GV cùng lớp nhận xét, bình chọn. - Lớp nhận xét, bình chọn... 4. Củng cố, liên hệ: 2 ? Câu chuyện khuyên em điều gì? - Không lừa đảo... 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe, ghi nhớ. - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------------------THỨ 4 Ngày soạn: 23/ 02/ 2014. Ngày giảng: 26/ 02/ 2014. Tiết 1: Mỹ thuật GVC SOẠN GIẢNG ----------------------------------------------------------Tiết 2: Tập đọc: NỘI QUY ĐẢO KHỈ ( Phương thức tích hợp GDBVMT: Trực tiếp) I. Mục tiêu: HS - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rõ ràng, rành mạnh được từng điều trong bản nội quy. - Hiểu các từ ngữ: Nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí,... - Hiểu và có y thức tuân theo nội quy ( trả lời được CH 1, 2 ( HS khá, giỏi: Trả lời được CH3). - Có ý thức tuân theo nội quy của trường, lớp. * Hỗ trợ: Cách đọc nội quy. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ trong SGK. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát + Báo cáo sĩ số. 2. KT bài cũ: 5 - Yêu cầu 2, 3 HS đọc bài “Bác sĩ Sói” - 2, 3 HS đọc: Mỗi HS đọc 1 và trả lời câu hỏi. đoạn... - Nhận xét, ghi điểm. - HS nghe. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu: Đọc rõ ràng, rành rẽ từng điều trong nội quy. * Đọc từng câu. - Rút ra từ khó:. 13 - HS lắng nghe - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc từ khó: tham quan, khành khạch, khoái chí... - HS đọc nối tiếp câu... - CN- ĐT. Mua vé tham quan trước khi lên đảo.// Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng// - HS nghe. - HS đọc chú giải.. - Yêu cầu đọc nối tiếp câu lần 2. - Hướng dẫn HS đọc câu khó:. - HD giọng đọc ( Như đọc mẫu) - HS đọc chú giải. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Chia bài làm 2 đoạn:. - Hướng dẫn HS đọc đoạn tiêu biểu:. * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc đoạn trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. c. Tìm hiểu bài: 10 - Yêu cầu HS đọc bài, TL: ? Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều ? ? Em hiểu những điều quy định trên như thế nào ? + Giảng từ: Tham quan: Xem, thăm một nơi... Trêu chọc: Đùa ác làm cho thú sợ, đau, ... ? (HS khá, giỏi): Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu khoái chí ? + Gảng từ: Khoái chí: Thích thú. * TK d. Luyện đọc lại: - Yêu cầu 3, 4 HS thi đọc phân vai. - GV cùng lớp nhận xét, bình chọn. 4. Củng cố, liên hệ:. - Chia bài làm 2 đoạn: - Đ1: Từ đầu -> đến xem. - Đ2: Phần còn lại. HS đọc nối tiếp đoạn. Đảo Khỉ là nơi bảo tồn loài khỉ.// Khách đến tham quan Đảo Khỉ/ cần thực hiện những điều dưới đây:// - Phân nhóm đọc - HS đọc nối tiếp đoạn. - Thi đọc: tổ, nhóm. - ĐT - HS đọc thầm, TL: - Nội quy đảo khỉ có 4 điều. - HS nối tiếp nhau trả lời.. - HS nghe. - Khỉ Nâu khoái chí vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống. - HS nghe.. 7 - HS thi đọc bài nhóm đôi. 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ? Hãy nêu những điều cơ bản trong nội quy Đảo Khỉ ? 5. Tổng kết, dặn dò: - Nội quy Đảo Khỉ gồm bốn điều... - Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - HS trả lời... 1 - Lắng nghe. - HS nghe.. -----------------------------------------------------------------Tiết 3: Toán: MỘT PHẦN BA ( tr. 114 ) I. Mục tiêu: HS - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3; Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. - Thực hành được chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. Làm đúng các Bài 1, Bài 3 trong SGK. - Có ý thức học tập và vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách đọc viết 1/3. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có ba chấm tròn như SGK. - HS: Sách vở môn học. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Kiểm tra bảng chia 3.. TG. 1 5. HĐ của trò - Lớp hát. - 3 HS tiếp nối nhau đọc bảng chia 3.. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS nghe. b. Nội dung bài: * Giới thiệu 1/3: 12 - GV yêu cầu quan sát hình vuông, - HS quan sát, trả lời: ? Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy 1 phần, ta được một phần mấy - Được một phần ba hình vuông. hình vuông ? - Ghi bảng: Một phần ba viết là: 1 - HS nghe. 3 - Yêu cầu HS đọc, viết: 1 - HS đọc, viết: 1 3 3 c. Thực hành: * Bài 1: Đã tô màu 1/3 hình nào ? 10 - HĐ cả lớp..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yêu cầu quan sát, tra lời câu hỏi.. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Hình nào đã khoanh vào1/3 số con gà ? - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của bài tập. - GV nhận xét. 4. Củng cố, liên hệ: ?Làm thế nào để lấy được 1/3 số đồ vật ?. 8. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS quan sát và trả lời: Tô màu 1/3 hình vuông ( Hình A) Tô màu 1/3 hình tam giác (C) Đã tô màu 1/3 hình tròn (D). - HĐ cá nhân - HS quan sát, tra lời: +, Đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình b) . - HS nghe.. 2 - Chia làm 3 phần bằng nhau, lấy 1 phần.. 5. Tổng kết, dặn dò: 1 - Các em vừa tìm hiểu “Một phần ba”... - Lắng nghe. - Về học bài, làm bài tập và CB bài sau - HS nghe. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------------Tiết 4: Chính tả ( Tập chép): BÁC SĨ SÓI ( tr. 43) I. Mục tiêu: HS - Hiểu nội dung và biết cách trình bày đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. Ôn tập phân biệt l/n. - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. Làm được BT2(a), BT3(a). - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. * Hỗ trợ: Cách viết và trình bài chính tả. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. - HS: VBT, bảng con III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 - Đọc cho 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp - 2, 3 HS viết bảng lớp. Lớp viết viết bảng con: Lội ruộng, bụi rậm,... bảng con,... - GV nhận xét, ghi điểm. - HS nghe. 3. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Hướng dẫn nghe- viết: * Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc mẫu đoạn chép. - Yêu cầu HS đọc lại. - Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?. 1 - HS nghe. 18 - HS nghe. - 2 HS đọc lại đoạn chép. - Lời của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm. - Lớp viết bảng con từng từ:. * Viết từ khó : - Đưa từ: Chữa, giúp, trời giáng. - Yêu cầu HS viết bảng con. * Luyện viết chính tả: - Yêu cầu HS đọc lại bài viết. - Yêu cầu HS nhìn bài trên bảng, chép bài. GV theo dõi, quan sát, nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế. - Yêu cầu HS soát lỗi. * GV chấm 5- 7 bài và nêu nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2(a): Chọn những từ nào trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - Yêu cầu 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài bảng con. - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3a: Thi tìm nhanh các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n) - GV kẻ bảng làm 3 phần. Yêu cầu HS thi tìm từ.. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, liên hệ: ?Nêu cách viết và trình bày bài chính tả 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa chép bài... - Về chép lại bài cho đúng những chữ còn viết sai trong bài chính tả. - Nhận xét chung tiết học.. Chữa, giúp, trời giáng. - 2 HS đọc lại bài. - Nhìn bảng đọc, nhẩm cả câu, cả cụm từ rồi viết bài.. 5. - HS nghe, soát lỗi, sửa sai bằng bút chì. - 5- 7 HS nộp bài để GV chấm. - HĐ cá nhân. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. 5. 2 2. - Lớp làm bài trên bảng con: a) Nối liền, lối đi. Ngọn lửa, một nửa. - HĐ nhóm - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - 3 nhóm HS lên bảng thi tìm nhanh các từ: a) lúa, lao động, lợn lòi, lung lay,.../ nồi, niêu, nóng, non nước, nước lã,... - HS nghe. - HS trả lời.... - Lắng nghe. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> THỨ 5 Ngày soạn: 24/ 02/ 2014 Tiết 1: Toán:. Ngày giảng: 27/ 02/ 2014 LUYỆN TẬP (tr. 115). I. Mục tiêu: HS - Ôn bảng chia 3; Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 2, cho 3). - Vận dụng bảng chia 3 vào làm tính và giải toán có phép chia. Thực hiện đúng các phép chia có kèm theo đơn vị đo. Làm đúng Bài 1, Bài 2, Bài 4. - Có ý thức học tập và vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách giải và trình bày bài toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu bài tập 3 cho các nhóm. - HS: Sách vở môn học. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Kiểm tra bảng chia 3. - Kiểm tra VBT của HS làm ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm. - Đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu nối tiếp nhau nêu kết quả.. - GV nhận xét, chữa bài. - GV: BT1 củng cố KT nào ? * Bài 2: Tính nhẩm. - Đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu nối tiếp nhau nêu kết quả.. TG HĐ của trò 1 - Lớp hát. 5 - 3 HS tiếp nối nhau đọc bảng chia 3. - HS giở VBT ra để GV kiểm tra. - HS nghe. 1. - HS lắng nghe.. 7. - HĐ cả lớp. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả: 6 : 3 = 2; 12 : 3 = 4; 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3; 27 : 3 = 9; 24 : 3 = 8 30: 3 = 10 18 : 3 = 6 - Bảng chia 3. - HĐ cả lớp. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả: 3 x 6 = 18; 3 x 9 = 27; 3 x 3 = 9 18: 3 = 6; 27: 3 = 9; 9:3=3 3x1=3. 7.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Tính (Theo mẫu) - Đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn mẫu: 8cm : 2 = 4cm - Yêu cầu HS làm bài, rồi chữa bài.. 8. - YC HS đọc lại bài tập. - GV: BT3 củng cố về KT nào ? * Bài 4: - Mời 1, 2 HS đọc bài toán.. 7. ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì ? ? Muốn biết mỗi túi có mấy kg gạo em làm ntn ? - Yêu cầu HS làm bài, rồi chữa bài. - YC đọc lại bài tập.. - GV: BT4 củng cố về KT nào ?. 3: 3=1 HS đọc lại bài tập. - HĐ nhóm 3. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm vào phiếu: 15 cm : 3 = 5cm; 9kg : 3 = 3kg 14 cm : 2 = 7cm; 21l : 3 = 7l 10dm : 2 = 5dm - CN- ĐT. - Bảng chia 3, chia có kèm theo đơn vị đo. - HĐ cá nhân. - 1, 2 HS đọc đề toán, * Tóm tắt: Có : 15 kg chia đều : 3 túi Mỗi túi :.... kg gạo ? - Làm tính chia... - 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở: Bài giải: Mỗi túi có số kg gạo là: 15 : 3 = 5 ( kg) Đáp số: 5kg - Giải toán có một phép chia trong bảng chia 3.. 4. Củng cố, liên hệ: 2 ? Các em vừa ôn luyện về những KT - Bảng chia 3... nào ? 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Các em vừa ôn tập về bảng chia 3... - Lắng nghe. - Về học bài, làm bài tập 5 và chuẩn bị - HS nghe, ghi nhớ. bài sau “Tìm một thừa số của phép nhân”. - Nhận xét tiết học. - HS nghe. -------------------------------------------------------------------Tiết 2: Đạo đức GVBM SOẠN GIẢNG -------------------------------------------------------------------Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Mục tiêu: HS.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm “muông thú”. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “như thế nào ? ” (BT2, BT3) - Xếp đúng tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). Đặt và trả lời đúng câu hỏi với cụm từ “như thế nào ? ” - Yêu thích loài vật và có ý thức bảo vệ loài thú. * Hỗ trợ: Từ ngữ mới. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Kẻ sẵn phiếu khổ to để các nhóm gắn từ BT1. - HS: VBT, bảng con III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - Yêu cầu 2, 3 HS nêu tên một số loài - 2, 3 HS trả lời: Sáo, vành chim ? khuyên,... +, Nêu đặc điểm một số loài chim em - Hôi như cú... biết ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS nghe. b. Hướng dẫn làm bài: * Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây 10 - HĐ nhóm. vào nhóm thích hợp - Đọc yêu cầu BT1. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. ? Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt - Có 2 nhóm, 1 nhóm là thú dữ, với nhau nhờ đặc điểm gì ? nguy hiểm, nhóm kia là thú không nguy hiểm. - Yêu cầu HS làm bài nhóm 3. - HS làm bài vào phiếu theo nhóm: - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm trình bày trên bảng: Thú dữ, nguy hiểm: Hổ, báo, gấu, lợn lò, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. Thú không nguy hiểm: Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. - Nhận xét, cho điểm. - HS nghe. - Yêu cầu HS đọc lại tên các con vật - CN- ĐT. trong từng nhóm. * Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em 10 - HĐ cặp đôi trả lời những câu hỏi sau. - Đọc yêu cầu BT1. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Yêu cầu thực hành hỏi đáp theo cặp. - Gọi HS lên trình bày trước lớp. a) Thỏ chạy như thế nào ?. b) Sóc chuyền cành này sang cành khác như thế nào ?. c) Gấu đi như thế nào ? d) Voi kéo gỗ như thế nào ? - Nhận xét, cho điểm. - GV: Các câu hỏi này có đặc điểm gì chung ?. - Hỏi đáp cặp đôi... - Trình bày trước lớp: a) HS1: Thỏ chạy nhanh như thế nào ? HS2: Thỏ chạy nhanh như thế nào bay./ Thỏ chạy rất nhanh. b) HS1: Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? HS2: Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất khéo léo./... rất giỏi./..một cách nhẹ nhàng. c) HS1: Gấu đi như thế nào ? HS2: Gấu đi rất chậm./ Gấu đi lặc lè./ Gấu đi chậm chạp. d) HS1: Voi kéo gỗ như thế nào ? HS2: Voi kéo gỗ rất khoẻ./... hùng hục./.... - Các câu hỏi này đều có cụm từ “như thế nào”. - Lớp nhắc lại câu hỏi, câu trả lời. * Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu 10 - HĐ cặp đôi được in đậm trong các câu sau đây. - GV nêu yêu cầu của bài tập. - HS nghe. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT1. - HS nhắc lại yêu cầu BT. - Viết lên bảng: Trâu cày rất khoẻ ? Trong câu trên từ nào được in đậm ? - Từ ngữ : “rất khoẻ”. - Để đặt câu hỏi cho bộ phận này, SGK - Trâu cày như thế nào ? đã dùng câu hỏi nào ? - Yêu cầu từng cặp HS tự hỏi đáp: 1HS hỏi - 1 HS trả lời. - Từng cặp HS hỏi, đáp. b/ Ngựa phi như thế nào ? c/Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Soi thèm như thế nào ? d/ Đọc xong nội quy, Khỉ nâu - Nhận xét, cho điểm. cười như thế nào ? 4. Củng cố, liên hệ: 2 - GV yêu cầu HS nhắc lại đầu bài và - HS nhắc lại đầu bài và nội dung nội dung bài học. bài. - Đọc lại nội dung bài tập 1 - CN + ĐT 5. Tổng kết, dặn dò: 1 - Các em vừa tìm hiểu một số từ ngữ về - Lắng nghe. muông thú... - Về nhà làm BT vào vở. CB bài sau.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét tiết học. Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết): NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu: HS - Hiểu nội dung và biết cách trình bày đoạn viết. Ôn tập phân biệt l/n. - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.”. Làm được BT2a. - Có ý thức rèn luyện viết chữ, giữ vở sạch chữ đẹp. * Hỗ trợ: Cách viết và trình bày bài. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: 3 - 4 tờ giấy khổ to, bút dạ, Bản đồ Việt Nam. - HS: Vở ghi, bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 - Lớp viết bảng con: - GV đọc - Củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương... - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. a. Hướng dẫn nghe - viết: - GV đọc mẫu bài viết. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết. ? Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? ? Tìm câu tả đàn voi? - GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam... ? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Hướng dẫn viết từ khó: - Nhận xét, sửa sai. * Luyện viết chính tả: - Đọc cho HS nghe và viết bài. - Đọc chậm để HS soát lỗi.. 1 23. Củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương... - HS nghe. - Chú ý lắng nghe. - 2- 3 HS đọc lại. - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa xuân. - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. - Lớp quan sát. - Tây Nguyên, Ê- đê, Mơ- nông... - HS viết từng từ vào bảng con.. Tây. Nguyên,.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Chấm, nhận xét nhanh 5 - 7 bài. c. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài tập 2a) Điền vào chỗ trống l hay n ? - Đọc yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS làm BT vào phiếu theo nhóm 3.. nườm nượp... 7. - HS chú ý lắng nghe, viết bài vào vở. - HS nghe, soát lỗi... - 5- 7 HS nộp bài để GV chấm. - HĐ nhóm. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, liên hệ: - GV: Các em vừa viết đoạn văn trong bài văn nào? 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa viết đoạn văn trong bài “Ngày hội ...” - Về viết lại những lỗi thường mắc phải. Làm BT trong VBT. - Nhận xét tiết học.. 2 1. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào phiếu: - Trình bày bài trên bảng: Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. - Lớp nhận xét... - Viết đoạn văn trong bài “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” - Lắng nghe.. ------------------------------------------------------------------------Tiết 5 : Âm nhạc GVBM SOẠN GIẢNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------THỨ 6 Ngày soạn: 25/02/2014. Ngày giảng: 28 / 02 / 2014. Tiết 1: Toán: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA CỦA PHÉP NHÂN (Tr. 116 ) I. Mục tiêu: HS - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy số tích cha cho thừa số kia. Biết tìm thừa số x trong các BT dạng: x x a = b, a x x = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2)..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Thực hành tìm thừa số x trong các BT dạng: x x a = b, a x x = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). Giải đúng bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2). Làm đúng Bài 1, 2 - Có ý thức tự giác học tập và vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách tìm thừa số. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. - HS: Sách vở môn học. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Kiểm tra VBT của HS làm ở nhà.. TG Hoạt động của trò 1 - Lớp hát 5 - Lớp giở VBT ra để GV kiểm tra. - HS nghe.. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 b. Nội dung bài mới: 14 * Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: - GV viết nêu, viết bảng: 6:2=3 2 x 3 = 6 6: 3 = 2 Thừa số Thừa số Tích * Giới thiệu cách tìm thừa số chưa biết: - GV nêu: x x 2 = 8 x =8:2 x =4 - Tương tự, yêu cầu HS tìm: 3 x x = 15 x = ... x = ... - Muốn tìm một thừa số, ta làm bằng cách nào ? c. Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm. - Đọc yêu cầu của bài. - GV viết từng cột phép tính lên bảng, yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả.. - HS lắng nghe.. - HS nhắc lại thừa số, tích.. - HS tìm x: 3 x x = 15 x = 15: 3 x=5 - Muốn tìm thừa số này lấy tích chia cho thừa số kia. 7. - HĐ cả lớp. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả: 2 x 4 = 8; 3 x 4 = 12; 3 x 1 = 3 8 : 2 = 4; 12 : 3 = 4; 3 : 3 = 1.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. - GV: BT 1 củng cố KT nào ? * Bài 2: Tìm x (theo mẫu) - Đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài, rồi chữa bài.. 7. 8 : 4 = 2; 12 : 4 = 3; 3 : 1 = 3 - HS đọc lại bài tập. - Mỗi quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - HĐ cá nhân - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - 2 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở: b. x x 3 = 12 c. 3 x x = 21 x = 12: 3 x = 21: 3 x=4 x=7 - Lớp nhận xét. - Tìm một thừa số chưa biết.. - GV nhận xét, chữa bài. - GV: BT 2 củng cố về KT nào ? 4. Củng cố, liên hệ: 3 - 2- 3 HS nêu cách tìm... ? Muốn tìm một thừa số, em làm như thế nào ? 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Lắng nghe. - Các em vừa học cách tìm một thừa số trong phép nhân... - Về học bài, làm bài tập 3 và chuẩn bị bài sau “Luyện tập”. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------Tiết 2: Thể dục GVC SOẠN GIẢNG ------------------------------------------------------------------Tiết 3: Thủ công GVBM SOẠN GIẢNG ------------------------------------------------------------------Tiết 4: Tập làm văn: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY I. Mục tiêu: HS. - Biết đáp lời phù hợp khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước (BT1, BT2). Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường ( BT3). - Thực hành nói đúng lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. Viết đúng một vài điều trong nội quy của trường. - Vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách nói lời khẳng định. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : In nội quy của trường, bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a; Tranh ảnh....
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - HS : vở viết, VBT III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - Yêu cầu 2 cặp HS thực hành nói lời xin - 2 cặp HS nói lời xin lỗi và lời lỗi và lời đáp. đáp. - Nhận xét, ghi điểm. - HS nghe. 3. Bài mới a. Giới thiệu bà: - Trực tiếp. 1 - HS lắng nghe. b. Nội dung: * Bài tập 1: Đọc lời các nhân vật trong 8 - HĐ cặp đôi. tranh sau: - 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thầm - HS thực hiện yêu cầu. lời hai nhân vật. ? Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi -Cuộc trao đổi giữa các bạn học giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? sinh đi xem xiếc với cô bán vé. - Yêu cầu HS thực hành hỏi - đáp theo - Từng cặp HS trao đổi, đóng lời nhân vật trong tranh. vai: hỏi - đáp... - GV nhận xét, kết luận chung. - HS chú ý lắng nghe. *Bài tập 2: Nói lời đáp của em (miệng) 9 - HĐ cặp đôi. - GV hướng dẫn HS làm bài. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS thực hành hổi đáp. - HS trao đổi theo cặp... - Nhiều cặp HS thực hành hỏiđáp trước lớp... a) - HS 1: Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ạ ? - HS2: Phải đấy, con ạ. - HS1: Trông nó dễ thương quá ! /... b) - HS1: Con báo có trèo cây được không ạ ? - HS2: Được chứ ! Nó trèo giỏi lắm. - HS1: Thế cơ ạ ?/ Nó giỏi quá, mẹ nhỉ ?/... c) - HS 1: Thưa bác, bạn Lan có nhà không ạ ? - HS2: Có. Lan đang học bài ở trên gác. - HS1: May quá ! Cháu xin gặp - GV nhận xét, kết luận chung. bạn ấy một chút ạ ! /... * Bài tập 3: Đọc và chép lại từ 2 đến 3 12 - HĐ cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> điều trong nội quy của trường em - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. (Viết) - HS quan sát. - GV treo bản nội của nhà trường lên - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. bảng. - GV yêu cầu HS tự chọn và chép vào vở - HS chép 2- 3 điều trong bản 2, 3 điều trong bản nội quy. GV chú ý nội quy. hướng dẫn HS trình bày đúng quy định. - 5, 6 HS tiếp nối nhau đọc bài - NX - TD viết...giải thích... 4. Củng cố, liên hệ: 2 ? Các em vừa học những kiến thức nào ? - 2-3 HS đọc trước lớp. ? Tại sao phải thực hiện đúng nội quy? - HS trả lời 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Các em vừa tập đáp lời khẳng định... - Lắng nghe. - Về nhà thực hành những điều đã học: Đáp lời khẳng định thể hiện thái độ lịch sự, lễ phép; Ghi nhớ và tuân theo nội quy của trường. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------------------Tiết 5: Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 23 I. Mục tiêu: Học sinh - Nắm được ưu nhược điểm bản thân, của lớp trong tuần qua. - Chấp hành tốt kỉ luậtcủa lớp. - Có ý thức tu dưỡng đạo đức và vươn lên trong học tập. II. Lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Cho lớp hát. 2. Nhận xét tuần qua: * Đạo đức: - Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè. - Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đầu giờ đến sớm. - Trong tuần không có trường hợp đánh, cãi nhau xảy ra. * Học tập: - Duy trì nề nếp học tập tương đối tốt. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập - Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng nhưng còn rụt rè, ít xung phong phát biểu xây dựng bài..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp. - Tuyên dương: Tú. Lâm, Sang, Cao, Thái............. - Phê bình: Lan, Mạnh, Thanh, Quân, không học bài, lười học.... - Còn một số em đọc yếu, chữ viết xấu như: Nguyệt, Thanh,... * Hoạt động khác: - Đầu giờ các em đến lớp sớm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Ăn mặc tương đối gọn gàng. - Duy trì hát đầu giờ, chuyển tiết, cuối giờ. III. Phương hướng, kế hoạch tuần tới (Tuần 24): - Đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học bài và làm bài trước khi đến lớp - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại. - Phát huy ưu điểm đã đạt được trong tuần vừa qua. - Tiếp tục phong trào thi đua chào mừng ngày 08/03..
<span class='text_page_counter'>(26)</span>