Tải bản đầy đủ (.docx) (120 trang)

GIAO AN TONG HOP HOA L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.05 KB, 120 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Thứ 2 ngày 19 tháng 8 năm 2013 Tập đọc: Tiết 1 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu 1- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). 2- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được câu hỏi (CH) trong SGK. 3. Giáo dục HS biết giúp đỡ người khác. II. Đồ dùng dạy học :Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy A- Mở đầu: - Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK -TV4 B.Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài học . - Chủ điểm đầu tiên "Thương người như thể thương thân "với tranh minh hoạ chủ điểm thể hiện những con người yêu thương, giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn khó khăn. - Giới thiệu tập chuyện "Dế Mèn phiêu lưu ký" (Ghi chép về cuộc phiêu lưu của Dế mèn)... - Bài TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là một đoạn trích từ truyện Dế Mèn phiêu lưu ký . - Cho HS quan sát tranh HĐ2: Luyện đọc - Gọi 1HS khá đọc bài ? Bài được chia làm mấy đoạn? - Gọi HS đọc tiếp sức lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm - Gọi học sinh đọc tiếp sức lần 2 kết hợp giảng từ. - Yêu cầu HS đọc theo cặp -Gọi1 HS khá đọc bài - Gvđọc diễn cảm cả bài HĐ3: Tìm hiểu bài:. `. Hoạt động học. -HS lắng nghe. 1HS đọc bài1 - Lớp theo dõi SGK. - 4 đoạn - Từng HS tiếp nối đọc Luyện đọc theo cặpl - HS nêu từ khó ở phần chú giải. - Lớp theo dõi SGK..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh - Ngồi gục đầu bên tảng đá cuội. nào? ? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà - Bé nhỏ, gầy yếu, mỏng như cánh Trò rất yếu ớt? bướm non, ngắn chùn chùn - Giảng: ngắn chùn chùn: ngắn đến mức quá đáng, trông rất khó coi ? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa - HS trả lời 1-2 em, lớp nhận xét. như thế nào? - Giảng: thui thủi: cô đơn một mình, không có ai bầu bạn. - 3-4 HS nêu hình ảnh nhân hoá, nêu ? Nêu một hình ảnh nhân hóa mà em được lý do mình thích. thích, cho biết vì sao em thích hình ảnh đó? - GV tiểu kết ý; khen HS. - HS đọc ý nghĩa (3-4 em). ? Nêu ND chính toàn bài? GV ghi bảng - 4 HS đọc. HĐ4: Luyện đọc diễn cảm - GV hướng dẫn cách đọc, cho 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn - GV treo bảng phụ đoạn 2, hướng dẫn - HS theo dõi, lắng nghe. cả lớp đọc diễn cảm. - HS đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp. - GV đọc mẫu. - 4-6 HS thi đọc - HS khác nhận xét. - Yêu cầu đọc theo cặp. - HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - GV theo dõi, uốn nắn. III.Củng cố - Dặn dò: - Em học được gì từ Dế Mèn? - Nhận xét tiết học - Dặn HS đọc trước bài Mẹ ốm _____________________________ Toán: Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu Giúp HS: 1- Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. - Ôn về chu vi của một hình.( Dành cho hs khá giỏi. BT4) 2- Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến 100 000. 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học - GV kẻ sẵn BT2 - HS: bảng con III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiểm tra Sách vở của HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1.GV gọi HS nêu yêu cầu BT -Yêu cầu HS tự làm - GV chữa bài, yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b. Bài 2. GV yêu cầu HS tự làm bài - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả - Dán bảng phụ. Gọi 3 HS lên bảng - GV yêu cầu cả lớp nhận xét - GV kết luận Bài 3.GV yêu cầu HS đọc bài mẫu + BT yêu cầu làm gì? - GV yêu cầu HS tự làm a, Viết hai số. b, Dòng 1 - GV nhận xét và cho điểm 3. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét tiết học, CB cho giờ sau.. 1 HS nêu yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm vở. HS nêu 2HS lên bảng làm, lớp làm vở. HS đổi vở, chữa bài 3 HS làm bảng lớp. 2 HS đọc HSTL 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở. Chữa bài. Nêu nội dung chính bài.. ______________________________ ĐẠO ĐỨC :Tiết 1 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP I.MỤC TIÊU : - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi ngường yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tậplà trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY A. ỔN ĐỊNH : Hát B. BÀI CŨ : C. BÀI MỚI : * Hoạt động 1 : Xử lí tình huống. - Cho HS quan sát tranh SGK/3 + Các em nhìn thấy gì trên bức tranh ? - Cho HS đọc nội dung tình huống.. HOẠT ĐỘNG HỌC. - HS quan sát tranh … vẽ cô giáo đang hỏi học sinh, các bạn ngồi học có một bạn lo lắng … - 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết ntn ? - GV tóm tắt những cách giải quyết chính : a) Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cô giáo xem. b) Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng để quên ở nhà. c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau. + Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào ? - GV cho HS thảo luận nhóm 4. + Vì sao các em lại chọn cách giải quyết đó ? * GV kết luận : - GV ghi đề lên bảng - Cho HS đọc ghi nhớ. * Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân - GV cho HS nêu yêu cầu BT1. - GV cho HS làm việc cá nhân.. - HS nêu cá nhân. - HS nhắc lại các cách giải quyết.. - HS giơ tay biểu quyết - HS thảo luận nhóm. Trình bày. - 1-2 HS nhắc lại - 1 số HS đọc - 1 HS nêu. Lớp đọc thầm. - HS làm việc cá nhân. - HS trình bày ý kiến - HS trao đổi, chất vấn lẫn nhau.. * GV kết luận : - Các việc (c) là trung thực - Các việc (a,b,đ) là thiếu trung thực * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm - GV nêu từng ý trong bài tập, yêu cầu HS lựa chọn thẻ theo 3 thái độ : a) Tán thành - HS chọn giơ thẻ b) Phân vân c) Không tán thành - GV yêu cầu các nhóm có cùng sự lựa - HS thảo luận nhóm, giải thích lí do chọn, giải thích. lựa chọn. - Các nhóm báo cáo (lớp nhận xét, bổ sung). * GV nhận xét, kết luận : + Ý kiến (b,c) là đúng + Ý kiến (a) là sai - GV cho HS đọc ghi nhớ. - 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK. * Hoạt động tiếp nối - Về sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập - Tự liên hệ (BT6/SGK).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ___________________________________ Thứ 3 ngày 20 tháng 8 năm 2013 Khoa học: Tiết 1 CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I Mục tiêu  Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.  Kể được những điều kiện vật chất và tinh thần cần để cho sự sống của con người.  HS có ý thức giữ gìn các điều vật chất thần cho con người. II Chuẩn bị  GV : SGK - phiếu học tập. HS: SGK – xem bài trước.  PP: Trực quan; đàm thọai gợi mở; luyện tập; thực hành. III Các họat động dạy học 1 ổn định lớp 2 Kiểm tra: sách, vở, đồ dùng học tập. 3 Bài dạy: GV giới thiệu bài - nêu mục đích yêu cầu Họat động 1: Tìm hiểu những điều kiện HS liệt kê những gì cần cho cuộc sống cần thiết của con người. của con người. (nhóm đôi) Mục tiêu: Nêu được những điều cần để HS trình bày - lớp nhận xét bổ sung . con người sống và phát triển. GV kết luận: Những điều để con người sống và phát triển bao gồm vật chất, tinh thần. Họat động 2 : Luyện tập HS làm phiếu học tập (nhóm 6) Mục tiêu: Kể được những điều kiện vật Nêu những yếu tố cần cho sự sống của và tinh thần cần để cho sự sống của con con người, động vật, thực vật. người sống và phát triển. -HS trình bày – lớp nhận xét Con người, ứ mọi sinh vật khác cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh HS trình bày – lớp nhận xét sáng, nhiệt độ thích hợp HS thi đua theo nhóm 6 Con người hơn hẳn sinh vật khác cần Các nhóm lần lượt trình bày. Lớp có thêm những gì?. N.xét. Ngòai những yếu tố nêu trên con người cần có thêm điều kiện vật chất là nhà ở quần áo … và điều kiện tinh thần vui chơi giải trí … Họat động 3: Trò chơi Mục tiêu: Nêu được các điều kiên cân cho cuộc hành trình đến các hành tinh khác. Mỗi nhóm chọn ra 8 thứ cho cuộc hành trình ghi vào giấy, giải thích vì sao chọn thứ đó?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 Củng cố : Con người cần gì để sống? 5 Ddặn dò : Học thuộc bài – CB: Trao đổi chất ở người. Nhận xét tiết học. ___________________________________ Chính tả(nghe viết): Tiết 1 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu - Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Viết đúng, đẹp tên riêng : Dế Mèn, Nhà Trò. - Làm đúng BT chính tả phương ngữ: bài tập 2 a phân biệt l/n và tìm đúng tên vật chứa tiếng bắt đầu bằng l/n; Hs khá giỏi làm được BT 3. - Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học GV chép bảng phụ BT2 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra Sách vở của HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Hướng dẫn nghe-viết chính tả - Gọi 1 HS đọc đoạn văn 1 HS đọc + Đoạn trích cho em biết điều gì? HS nối nhau nêu miệng( Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò...) -Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi Hs nêu viết? -Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được HS viết bảng tay và đọc; nhận xét. - GV đọc cho HS viết HS viết vào vở. - GV đọc toàn bài HS soát lỗi HS đổi vở soát lỗi bằng bút chì. - Thu chấm 10 bài - Nhận xét bài viết của HS; giáo dục hs. c. Hướng dẫn HS làm BT chính tả Bài2 a. GV gọi 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm vào vở 1 HS đọc . GV quan sát, giúp hs. Cả lớp làm vở. - Gọi HS nhận xét, chữa bài 1 HS làm bảng phụ. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng Hs nhận xét, chữa bài. ( Lời giải: lẫn; nở nang; béo lẳn; chắc Bài3a. Gọi HS đọc yêu cầu nịch; lông mày; lòa xòa; làm cho) -Yêu cầu HS tự giải đố và viết vào bảng HS đọc. con Hs làm bảng con. ( Cái la bàn) - Nhận xét lời giải đúng, giới thiệu qua về HS khá giỏi làm miệng, giải thích. cái la bàn. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, giáo dục hs. - Nêu nội dung bài. - Dăn VN làm BT 2, 3 vào vở..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ________________________________ Toán : Tiết 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp ) I.Mục tiêu Giúp HS: 1- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. - Luyện tập về bài toán thống kê số liệu. (Dành cho hs khá giỏi. BT5). 2- Rèn kĩ năng tính toán. 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II.Đồ dùng dạy học - GV: Kẻ sẵn bảng phụ số liệu BT5 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV 1. Kiểm tra Y/c hs lấy ví dụ về phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1. (Cột 1)GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trước lớp. - GV nhận xét Bài 2 a, Yêu cầu HS lên bảng làm - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn -Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính. GV củng cố KT Bài 3.(Dòng 1; 2) GV hỏi: + BT yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và nêu cách so sánh. Bài 4. b:GV yêu cầu HS tự làm bài. +Vì sao em sắp xếp được như vậy? GV củng cố cách so sánh. Bài 5.(Dành cho hs khá giỏi) GV treo bảng số liệu +Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những hàng gì? Giá tiền và số lượng mỗi loại hàng là bao nhiêu? + Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát? + Em làm thế nào để tính được số tiền ấy? - GV điền số 12 500đồng vào bảng, yêu. Hoạt động của HS Hs thi đua lấy ví dụ; làm bảng con. HS nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu 6 HS nối nhau nhẩm Nhận xét. 2 HS lên bảng, lớp đặt tính rồi thực hiện phép tính bảng con 4 HS nêu cách thực hiện. HSTL 2 HS lên bảng, hs làm vở. HS nhận xét, nêu cách so sánh. HS tự so sánh các số và sắp xêp các số theo thứ tự. HS quan sát bảng số liệu. HS QS Hs khá giỏi thi đua trả lời. + 3 loại hàng. + 12 500 đồng Hs nêu cách làm. Nêu cách thực hiện phép tính.....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cầu HS làm tiếp. 3. Tổng kết dặn dò. Nêu nội dung bài. ______________________________ Luyện từ và câu: Tiết 1 CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I.Mục tiêu: 1. Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần và thanh)- ND ghi nhớ. 2. Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT 1 vào bảng mẫu(mục III). - Hs khá giỏi giải được câu đố ở BT 2( mục III). 3. Giáo dục hs yêu môn học. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ kẻ sẵn bảng mẫu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày 1. Kiểm tra Sách vở của HS 2. Bài mới: * Giới thiệu bài *. Dạy bài mới: a) Nhận xét: - GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng - GV ghi bảng các câu thơ - GV yêu cầu HS nêu cách đánh vần tiếng bầu +Tiếng bầu gồm mấy bộ phận chính? Đó là những bộ phận nào? -Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại của câu thơ - GV dán bảng phụ, gọi HS lên chữa bài +Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Cho VD? Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu? b) Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ, nêu ví dụ. c) Luyện tập Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu - GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( phát bảng phụ) Bài 2. (Dành cho hs khá giỏi) GV gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS suy nghĩ giải câu đố. Hoạt động của trò Nghe. HS đọc và đếm HSTL + Tiếng bầu gồm ba bộ phận: âm đầu, vần và thanh. HS nối tiếp nhau phân tích HS nối nhau lên chữa bài HSTL: Tiếng do bộ phận: âm đầu, vần và thanh tạo thành. + ...bộ phận vần và thanh Vài hs nêu; thi đua lấy ví dụ. 1 HS đọc Thảo luận nhóm bàn Dán KQ trình bày; nhóm khác nhận xét. 1 HS đọc Làm bảng con ( chữ sao) HS giải thích Nêu nội dung chính..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi HS TL và giải thích 3.Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học, giáo dục hs. - Dặn HS VN học thuộc ghi nhớ, ôn bài... ----------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 4 ngày 21 tháng 8 năm 2013 Địa lí: Tiết 1 LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I. Mục tiêu  Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bề mặt Trái Đất theo một tỷ lệ nhất định.  Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, ký hiệu bản đồ.  Xác định đúng các yếu tố trên bản đồ. II. Chuẩn bị  GV: SGK, bản đồ. HS: SGK, xem bài trước.  PP: Trực quan, đàm thoại gợi mở, thảo luận, thực hành,… III. Các hoạt động dạy học 1 ổn định lớp: Hát tập thể. 2 Bài kiểm: Sách, vở HS. 3 Bài dạy: GV giới thiệu bài. Nêu mục đích yêu cầu tiết học. Các họat động Hoạt động 1: Bản đồ HS đọc tên các bản đồ. Nêu phạm vi Mục tiêu: Biết được khái niệm bản đồ. các lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ . GV treo một vài bản đồ: thế giới, châu lục, bản đồ hành chính, tự nhiên,… Yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2 xác định HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung hồ Hoàn Kiếm, đền Ngọc Hồi. Bản đồ là gì?. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỷ lệ nhất HS quan sát hình 3 trang 6 SGK. Thảo định. luận nhóm đôi. Hoạt động 2 : Một số yếu tố của bản đồ. Nêu các yếu tố của bản đồ và tác dụng Mục tiêu: Biết được một số yếu tố của bản đồ: của nó. tên bản đồ, phương hướng, tỷ lệ bản đồ, ký HS lần lượt trình bày, lớp theo dõi NX. hiệu bản đồ. HS nhắc lại một số yếu tố của bản đồ. Hoạt động 3 : Thực hành. Mục tiêu: Biết vẽ một số ký hiệu của bản đồ. Một số nhóm trình bày, lớp nhận xét. Cho HS quan sát trên bản đồ Địa lý Việt Nam. Vẽ các ký hiệu đó theo nhóm 3. GV nhận xét bổ sung 4 Củng cố: 3HS nhắc lại nôi dung bài. 5 Dặn dò: Về học thuộc bài. CB: Nước Văn Lang ____________________________.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập đọc: Tiết 2 MẸ ỐM I.Mục tiêu 1. Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 2. Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.) 3. Giáo dục cho HS hiếu thảo với cha, mẹ. II.Đồ dùng dạy học GV: tranh minh hoạ Sgk. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài (Dùng tranh) b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc - GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc, giọng đọc. - GV yêu cầu HS đọc chú giải - GV đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiểu bài + Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì? GV giảng: Bạn nhỏ trong bài chính là nhà thơ Trần Đăng Khoa khi còn nhỏ +”Em hiểu câu : “Lá trầu khô…sớm trưa.”muốn nói lên điều gì? + Nếu mẹ không bị ốm thì lá trầu, Truyện Kiều, ruộng vườn sẽ như thế nào? +Em hiểu :”Lặn trong đời mẹ.”là thế nào? +Sự quan tâm chăm sóc của hàng xóm đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào? +Những việc làm đó cho em biết điều gì? +Vậy bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì? (GV giảng kết hợp giáo dục hs) * HD luyện đọc diễn cảm và HTL bài thơ - Gọi HS đọc bài thơ - Gọi HS nêu cách đọc. Hoạt động của trò 2,3 hs đọc. Hs khác nhận xét. Nghe, quan sát. 1 hs khá giỏi đọc bài. HS nối nhau đọc 7 khổ thơ HS đọc chú giải HS luyện đọc theo cặp Vài nhóm đọc bài. Nghe. HSTL, trình bày. HSTL + Mẹ chú Khoa bị ốm... HS hình dung và trả lời theo ý hiểu. HS thi đua nêu các câu thơ. + Tình làng nghĩa xóm thật sâu đậm... +Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm. 6 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ HS nêu cách đọc HS luyện đọc DC theo nhóm bàn. Nhẩm HTL (2’) HS thi đọc theo 2 dãy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm Nhận xét. - Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ T/c thi đọc TL khổ thơ. - Nhận xét cho điểm HS phát biểu và giải thích. 3.Tổng kết dặn dò +Bài thơ viết theo thể loại nào? HS tự do nêu. +Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào, vì sao? - Nhận xét giờ học - Dặn về ôn lại bài, HTL bài.. ___________________________ Toán: Tiết 3 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO) I Mục tiêu  Tính nhẩm thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số cho số có một chữ số.  Tính được giá trị của biểu thức.  HS làm được bàựi tập 1; 2a; 3(dòng 1; 2); 5 cẩn thận chính xác. II Chuẩn bị  GV: SGK – bảng phụ. HS: SGK, vở bài tập, bảng con.  PP: Trực quan, đàm thoại gợi mở, giảng giải, luyện tập,…. III Các họat động dạy học 1 ổn định lớp: HS hát bài hát ngắn. 2 Bài kiểm: Gọi 2 HS lên bảng, HS theo dõi nhận xét. – GV nhận xét phê điểm. Đặt tính rồi tính: a/ 12365+74563 ; b / 123654 _ 25879 3 Bài dạy: GV giới thiệu bài – nêu mục đích ỵêu cầu tiết học. Các họat động Họat động 1: bài tập 1; 2a bài 2 1. Tính nhẩm: Mục tiêu: Biết tính nhẩm; tính được 4 phép tính. 6000 +2000 – 4000 = 4000 Bài 1: Tính nhẩm: 8 HS nối tiếp nhau tính nhẩm lớp 9000 – ( 7000 – 2000 ) = 4000 theo dõi nhận xét. –HS làm V BT 90000 – 70000 – 20000 = 0 12000 : 6 = 2000 Bài tập 2:a GV yêu cầu HS làm VBT . HS thực hiện 2. Đặt tính: đặt tính rồi thực hiện phép tính. 6083 + 2378 = 8461 Hoạt động 2: Bài 3 ( a b) ; 28763 – 23359 = 5404 Mục tiêu: Giúp HS tính được giá trị biểu thức; giải 2570 x 5 = 12850 toán có lời văn. 40075 : 7 = 5725 Bài 3 B: Tính giá trị biểu thức. 3. Tính giá trị của biểu thức: HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu 6616 ; 3400 ; 61860 ; 9500 thức rồi làm bài. 2HS làm bảng phụ Lớp nhận xét - sửa bài Với các biểu thức chỉ có dấu tính cộng và hoặc nhân và chia, ta thực hiện lần lượt từ trái sang.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> phải. - Với các biểu thức có các dấu tính cộng, trứ, nhân, chia, chúng ta thực hiện nhân chia trước, cộng, trừ sau. - Với các biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 4 Củng cố: HS thi đua “Ai nhanh hơn” Tính giá trị biểu thức: a / (75894 -54689) x 3 ; b/ 13545 + 24318 : 3 Lớp nhận xét 5 Dặn dò: Về làm BT 4; CB: Biểu thức có chứa một chữ. _________________ Kể chuyện: Tiết 1 TÍCH HỒ BA BỂ. I.Mục tiêu 1. Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể). 2. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. 3. Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác; ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ Hồ Ba Bể III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày 1. Kiểm tra Sách vở của HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. GV kể chuyện - GV kể lần1 - GV kể lần 2 + chỉ tranh. - GV yêu cầu HS đọc chú giải. - Yêu cầu HS dựa vào tranh minh họa TLCH: +Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào? +Mọi người đối xử với bà ra sao? +Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ? +Chuyện gì đã xảy ra trong đêm? +Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà goá điều gì? +Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy ra? +Mẹ con bà goá đã làm gì? +Hồ Ba Bể được hình thành như thế nào?. Hoạt động của trò. HS nghe HS nghe và quan sát. Quan sát, TLCH + Bà không biết từ đâu đến, trông bà gớm ghiếc... + ...đều xua đuổi bà. + Mẹ con bà góa... + Chỗ bà nằm sáng rực lên... + Bà nói sắp có lụt và đưa cho mẹ con bà góa một gói tro... + Lụt lội xảy ra, nước phun lên... +...dùng thuyền từ hai mảnh vỏ trấu đi cứu người... + Chỗ đất sụt là hồ Ba Bể....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Nêu ý nghĩa câu chuyện? GV kết hợp giáo dục hs ý thức BVMT khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt) c. Hướng dẫn HS kể chuyện - GV chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng đoạn cho các bạn nghe. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày; GV bổ sung, cho điểm. -Tổ chức cho HS thi kể trước lớp ( Khuyến khích hs kể toàn bộ câu chuyện) -Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra bạn kể hay nhất lớp - GV cho điểm HS kể tốt. 3. Tổng kết dặn dò + Câu chuyện cho em biết điều gì?( GV GD hs lòng nhân hậu..). Vài hs nêu: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Chia nhóm 4 HS Kể chuyện theo nhóm. Các nhóm lên trình bày, HS nhận xét, cho điểm. Vài HS thi kể chuyện. HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất Nêu ý nghĩa truyện.. _____________________________________________________ Thứ 5 ngày 22 tháng 8 năm 2013 Tâp làm văn: Tiết 2 THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN? I.Mục tiêu 1- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung ghi nhớ). 2- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan dến 1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III). 3- GD hs yêu môn học. II.Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 2. Bài mới: .Giới thiệu bài a, Nhận xét: Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi 1 HS kể tóm tắt câu chuyện - GV chia nhóm, phát bảng phụ cho HS - Yêu cầu HS thảo luận và thực hiện yêu cầu BT1 - Gọi HS dán kết quả thảo luận lên bảng. Hoạt động của trò Nghe. 1 HS đọc yêu cầu 1 HS kể vắn tắt câu chuyện HS thảo luận, ghi kết quả thảo luận ra bảng phụ Các nhóm dán kết quả thảo luận. Nhận xét bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Yêu cầu HS nhận xét bổ sung - GV ghi câu trả lời lên 1 bên bảng. 2 HS đọc ; HS TLCH Bài 2. Y/c HS đọc yêu cầu BT + Không có nhân vật. + Bài văn có nhân vật không? + Không có sự kiện nào xảy ra.. + Bài văn có các sự kiện nào xảy ra đối với nhân vật? + Giới thiệu về vị trí, độ cao...hồ Ba Bể +Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba + Bài Sự tích hồ Ba Bể. Bể? + Kể lại sự việc có nhân vật, có cốt Bài Hồ Ba Bể với bài Sự tích hồ Ba Bể, truyện, có các sự kiện liên quan đến bài nào là văn kể chuyện? nhân vật. Câu truyện đó phải có ý +Theo em thế nào là văn kể chuyện? nghĩa. - GV KL 2 HS đọc b. Ghi nhớ HS lấy VD Gọi HS đọc ghi nhớ - Yêu cầu HS lấy VD về câu chuyện là HS đọc truyện kể. Làm bài c.Luyện tâp. HS trình bày, nhận xét. Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài 1 HS đọc - Gọi HS kể câu chuyện của mình HSTL, trả lời. Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS trả lời Vài hs nêu nội dung bài. - GV kết luận 3. Củng cổ, dặn dò: - Nhận xét tiết học, giáo dục hs. - Dặn về ôn bài... ________________________________ Toán: Tiết 4 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. Mục tiêu Giúp HS: - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập. II.Đồ dùng dạy học - GV: kẻ sẵn bảng phụ phần VD - HS: bảng con III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra:Y/c hs tính nhẩm 12000 + 400; 25000- 3000 2. Bài mới: Giới thiệu bài a.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ - GV yêu cầu HS đọc bài toán VD. Hoạt động của trò Hs thi đua nhẩm, nêu KQ, cách nhẩm.. 2 HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào? - GV treo bảng số +Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV viết bảng - GV làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4,…quyển vở +Nếu Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ - GV yêu cầu HS nhận xét về BT +Nếu a=1 thì 3 + a =? + 4 là gì của BT 3+a? +Muốn tính giá trị của BT 3+a ta làm ntn? +Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì? b.Luyện tập Bài 1.BT yêu cầu chúng ta làm gì? - GV viết bảng BT 6+b và yêu cầu HS đọc BT này +Chúng ta phải tính giá trị của BT 6+b với b bằng mấy? +Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu? - GV yêu cầu HS làm tương tự Bài 2a. GV dán bảng phụ +Dòng thứ nhất trong bảng cho em biết gì? +Dòng thứ hai trong bảng cho em biết gì? + x có giá trị cụ thể nào? +Khi x=8 thì giá trị của BT 125 + x là bao nhiêu? - GV yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại - GV chữa bài và cho điểm HS; củng cố tính giá trị BT Bài 3. b,Yêu cầu HS đọc đề bài + Nêu BT trong phần b? +Chúng ta phải tính giá trị của BT 873 – n với những giá trị nào của n? +Muốn tính giá trị của BT 873- n với n =10 ta làm ntn? - GV yêu cầu HS làm vở - GV chấm chữa bài 3. Tổng kết dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học, giáo. HSTL HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp. 3 +a Nghe; HS viết bảng con VD về BT có chứa 1 chữ HSTL: 4 + Giá trị số. + Thay số cụ thể vào để tính. + Ta tính được một giá trị số của biểu thức 3 + a 1 HS đọc HSTL, trả lời.. + 6 + b = 6 + 4 = 10 HS tìm giá trị của BT còn lại. QS HSTL: + Giá trị cụ thể của x + 8; 30; 100 HS làm bảng con. ( 133) 2 HS lên bảng làm bài; hs làm vở. 1 HS đọc bài, hs làm ý cuối HSTL. HS làm vở; 2 hs làm bảng phụ. Dán KQ, trình bày. Nêu hiểu biết về biểu thức có chứa một chữ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> dục hs. Về ôn lại bài... ____________________________ Khoa hoïc: Tiết 2 TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I. Muïc tieâu : Sau baøi hoïc, HS bieát: - Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống. - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. - Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II. Chuaån bò : - GV : Tranh hình SGK phoùng to. - HS : Giấy khổ lớn, bút vẽ. III. Các hoạt động dạy - học : 1. OÅn ñònh : Chuyeån tieát. 2. Bài cũ : “ Con người cần gì để sống”. H: Nêu những điều kiện cần để con người sống và phát triển? (Lực) H: Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình? (Lan) H: Hơn hẳn những sinh vật khác, con người còn cần những gì? (Li) 3. Bài mới: Giới thiệu bà- Ghi đề. GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH HĐ1 : Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người. * Muïc tieâu: - HS kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thaûi ra trong quaù trình soáng. - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. * Caùch tieán haønh: Bước 1: - GV giao nhieäm vuï cho HS quan saùt vaø thaûo luaän - Theo doõi, laéng nghe. theo nhóm đôi với nội dung sau: + Kể tên những gì được vẽ trong hình 1 SGK/ 6. + Sau đó phát hiện ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người được thể hiện trong hình ( ánh sáng, nước, thức ăn). + Phát hiện thêm những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện được qua hình veõ nhö khoâng khí. + Cuối cùng tìm xem cơ thể lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình soáng cuûa mình..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nghe vaø ghi taát caû caùc yù kieán leân baûng. Bước 2: - Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn treân. - Theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ thêm cho các nhoùm. Bước 3: - Goïi moät vaøi HS trình baøy keát quaû laøm vieäc cuûa nhoùm mình. Bước 4: - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để rút ra kết luận. H: Trao đổi chất là gì? H: Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, động vật và thực vật. - GV toùm taét laïi caùc yù kieán cuûa HS vaø ruùt ra keát luaän Keát luaän : - Hằng ngày, cơ thể người phải lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô-xi và thải ra phân, nước tiểu, khí các-bô-níc để tồn tại. - Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. - Con người, thực vật và động vật có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được. HĐ2 : Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. * Muïc tieâu: HS trình baøy moät caùch saùng taïo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. * Caùch tieán haønh: Bước 1: Làm việc theo nhóm bàn.. - Nhoùm 2 em thaûo luaän theo yeâu caàu cuûa GV.. Bước 2: Trình bày sản phẩm. Gợi ý: Laáy vaøo. - Theo dõi sơ đồ và nhắc lại thành lời. Thaûi ra Các –bo-nic. Nước. Phân. - Lần lượt HS trình bày ý kiến. Lớp lắng nghe, nhận xeùt, boå sung. - HS cá nhân trả lời, mời bạn nhaän xeùt, boå sung.. - Theo doõi, laéng nghe. - Vaøi em nhaéc laïi.. - Đại diện nhóm trình bày, HS khaùc nhaän xeùt, boå sung yù kieán..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cơ thể người. 1 HS đọc, lớp theo dõi. - Laéng nghe, ghi nhaän. - Nghe vaø ghi baøi.. Sơ đồ sự trao đổi chất ở người 4.Củng cố : - Gọi 1 HS đọc phần kết luận. - Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc. _____________________________ Kĩ thuật : Tiết 1 VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT, KHÂU , THÊU I. Mục tiêu  Biết được đặc điểm tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.  Biết cách và thực được những thao tác xâu chỉ vào kim và gút nút chỉ.  HS bảo quản tốt dụng cụ học kỹ thuật. II. Chuẩn bị  GV; HS: SGK- kim, chỉ, vải, kéo, thước dây, thước cây,..  PP: Trực quan, đàm thọai gợi mở, thảo luận, thực hành,… III. Hoạt động day học 1 ổn định lớp: HS hát. 2 Bài kiểm: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3 Bài dạy GV giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu tiết học HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của mì Hoạt động 1: Tìm hiểu vật liệu khâu, thêu. trả lời câu hỏi ở sgk Mục tiêu: HS Biết được đăc điểm của vật liệu khâu, HS trình bày, lớp nhận xét thêu. HS quan sát ở SGK. Trao đổi nhóm đôi. Hãy kể tên các loại vải, chỉ mà em biết. Vải, được Nêu đăc điểm cấu tạo của cái kéo, cách sử dùng làm gì? GV chốt ý đúng như SGK dụng của nó. Nêu đặc điểm cấu tạo của cá Hoạt động2 : Dụng cụ cắt khâu, thêu. cây kim, cách sử dụng của nó. Mục tiêu: Biết được dụng cụ cắt khâu, thêu HS trình bày, lớp nhận xét bổ sung. GV chốt ý đúng như ở SGK. HS quan sát hình ở SGK, nêu tên một số Hoạt động 3: Một số vật liệu và dụng cụ khác. liệu, dụng cụ khác được dùng trong cắt, Mục tiêu: HS biết được một số vật liệu, dụng cụ khâu, thêu. dùng để cắt, khâu, thêu. HS trình bày, lớp nhận xét. Chốt ý đúng ©, hướng dẫn HS rút ra nội dung bài. HS quan ở SGK, hình 4; 5. Hoạt động 4: Thực hành 1 HS thực hành xâu kim, gút nút chỉ Mục tiêu: Nêu và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào Cả lớp thực hành, kim và gút nút chỉ. GV theo dõi giúp đở HS còn lúng túng. 4. Củng cố: 3 HS nhắc lại nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5. Dặn dò:. Xem lại bài. CB: Cắt vải theo đường vạch dấu ______________________ Thứ 6 ngày 15 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I.Mục tiêu 1- Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng gồm 3 phần đã học: âm đầu, vần, thanh theo bảng mẫu ở BT1. 2- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3. HS khá giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ(BT4); giải được câu đố ở BT5. 3- Giáo dục hs yêu môn học. II.Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Nêu cấu tạo của tiếng và lấy ví Vài hs nêu; hs khác nhận xét. dụ. 2. Bài mới: . a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1. Y/c hs lấy ví dụ về một số câu tục Hs lấy ví dụ. ngữ. GV ghi bảng; chia nhóm, giao việc. HS làm theo nhóm bàn - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm HS dán kết quả, trình bày. - GV yêu cầu HS làm và dán nhanh kết quả Nhóm khác nhận xét. lên bảng 1 HS đọc - GV nhận xét bài làm của HS, củng cố KT. HSTL và nêu. Bài 2.Gọi HS đọc yêu cầu Nhận xét. +Câu tục ngữ được viết theo thể thơ nào? 1 HS đọc +Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần HS làm vào vở. với nhau? Hs trình bày bài của mình. Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu HS khác nhận xét. - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS trình bày; nhận xét. HSTL: Hai tiếng bắt vần với nhau Bài 4 là hai tiếng có phần vần giống nhau +Qua 2 BT trên, em hiểu thế nào là hai tiếng hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. bắt vần với nhau? HS tìm và nối nhau nêu miệng kết quả. - GV nhận xét câu TL của HS và kết luận. 1 HS đọc +Tìm câu ca dao tục ngữ có các tiếng bắt vần Hs làm bảng con; Hs nhận xét, hs với nhau? khá giỏi nêu cách làm. Bài 5.Gọi HS đọc yêu cầu Hs nêu nội dung chính bài -Yêu cầu HS làm bảng con. 3. Củng cố, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV nhận xét giờ học, giáo dục hs. ___________________________________ Toán: Tiết 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. - Củng cố bài toán về thống kê số liệu. * Giáo dục ý thức chăm chỉ HT. II.Đồ dùng dạy học - GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b. - HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày 1. Kiểm tra: Lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ. GV bổ sung 2. Bài mới: . a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện tập Bài1. BT yêu cầu chúng ta làm gì? - GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu cầu HS đọc đề bài. + Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT nào? +Làm thế nào để tính được giá trị của BT 6 x a với a = 5? - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm phần c, d về nhà. Bài 2.(a,c) Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS thực hiện - GV nhận xét, củng cố tính giá trị BT. Bài 4. GV yêu cầu HS nhắc lại tính chu vi hình vuông. +Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu? - GV giới thiệu : Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có chu vi hình vuông là? - GV yêu cầu HS đọc BT4a, sau đó làm bài. 3. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét tiết học. Hoạt động của trò Hs lấy ví dụ. HS nhận xét.. HS nêu yêu cầu BT 1 HS đọc HSTL Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng 1 HS đọc, 2 HS lên bảng làm lớp làm vào bảng con (KQ: 56; 137) Vài HS nhắc lại. ax4 Ta có: P = a x 4 Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Chữa bài. Nêu tính chu vi HV.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Về ôn bài, làm những bài còn lại. _______________________________ Tập làm văn NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I.Mục tiêu 1- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ). - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục I). 2 - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách của nhân vật (BT2, mục III). 3- Giáo dục hs học tập những tính cách tốt. II.Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ; tranh minh họa SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: ? Thế nào là kể chuyện Vài hs trả lời; Hs khác nhận xét. 2. Bài mới: . Giới thiệu bài a, Nhận xét: Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu 1 HS đọc + Các em vừa học những câu chuyện nào? + Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích - GV chia nhóm, phát bảng phụ và yêu cầu hồ Ba Bể. các nhóm hoàn thành BT Làm việc theo nhóm - Gọi 2 nhóm dán bảng, các nhóm khác Dán phiếu, nhận xét ,bổ sung nhận xét, bổ sung. + Nhân vật trong chuyện có thể là ai? + ...có thể là người, con vật. Bài2. GV gọi HS đọc yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi Thảo luận theo nhóm bàn - Gọi HS TLCH 2 HS nối tiếp trả lời. - GV nhận xét đến khi có câu TL đúng. +Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân + Nhờ hành động, lời nói của nhân vật? vật. b.Ghi nhớ - GV gọi HS đọc ghi nhớ 2 HS đọc - Yêu cầu HS lấy VD HS lấy VD c. Luyện tập 1 HS đọc; quan sát tranh. Bài1.Gọi HS đọc nội dung, y/c quan sát HSTL, trả lời. tranh + Ba anh em tuy giống nhau nhưng + Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật hành động sau bữa ăn lại khác nhau. nào? 2 HS thảo luận và TL + Nhìn vào tranh em thấy ba anh em có gì 1 HS đọc yêu cầu khác nhau? HS thảo luận và TL + Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào? Dựa vào đâu mà bà nhận xét + chạy lại, nâng em dậy... như vậy? + bỏ chạy, chẳng để ý gì đến em bé... + Em có đồng ý với nhận xét của bà.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> không? Vì sao? HS suy nghĩ và làm bài độc lập Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu HS tham gia thi kể chuyện. - Yêu cầu HS thảo luận về tình huống và Nhận xét. TLCH: Vài hs nêu. + Nếu là người biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì? + Nếu là người không biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì? - GV kết luận về hướng kể chuyện . - GV chia lớp thành 2 nhóm - Gọi HS tham gia thi kể chuyện - GV nhận xét cho điểm. 3. Tổng kết dặn dò Thế nào là nhân vật? - Nhận xét giờ học, giáo dục hs. - Dặn VN viết lại câu chuyện vào vở. ______________________________ Lịch sử MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ I Mục tiêu  Biết môn Lịch sử và địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu về thiên nhiên và con ngườiViệt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ giữ nước và dựng nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.  Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam. II Chuẩn bị  GV: SGK, Bản đồ Việt Nam, tranh sinh họat của một số dân tôc. HS: SGK, xem bài trước.  PP: Trực quan, đàm thọai gợi mở, thảo luận, luyện tập. III Các hoạt động dạy học 1. Ồn định lớp: HS hát bài hát ngắn. 2. Bài dạy: GV giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu tiết học. Các hoạt động Họat động 1: giới thiệu bản đồ Việt Nam Mục tiêu: HS nêu được vị trí Việt Nam trên bản đồ. Phần đất liền của nước Việt Nam ta có hình chữ - HS quan sát bản đồ – thảo luận nhóm S, phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào đôi. Hình dạng của nước Việt Nam. và Cam – pu - chia, phía đông và phía nam là Nêu vị trí tiếp giáp của nước Việt Nam vùng biển rộng lớn. trên bản đồ. HS trình bày. Nhận xét Họat động 2: Sinh họat của một số dân tộc trên đất - Cho HS quan sát tranh. GV giao việc nước Việt Nam. cho HS thảo luận theo nhóm 6 Mục tiêu: Biết được mỗi dân cóứ cách sống riêng, Mỗi nhóm mô tả một tranh về cách nét văn hóa riêng. sinh họat của một dân tộc. Mỗi dân tộc có cách sống riêng, nét văn hóa riêng HS đại diện nhóm trình bày về nội nhưng đềứu có cùng một Tổ quốc, một lịch sử dung của tranh mình. Lớp theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Việt Nam. Họat động 3: Quá trình giữừ nước và dựng nước của ông cha ta. Mục tiêu: Biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ giữ nước và dựng nước từ thơiứ Hùng Vương đến buổi đàu thời Nguyễn. ông cha ta đã có biết bao công lao dựng nước và dựng nước từ thời kỳ Hùng Vương - An Dương Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.. nhận xét, bổ sung. HS thảo luậnọ nhóm đôi. Để cóTổ quốc Việt Nam tươi đẹp như ngày hôm nay ông cha ta phải làm như thế nào? HS lần lượt trình bày lớp theo dõi nhận xét. 4 Củng cố: 3 HS nhắc lại nội dung bài. 5 Dặn dò: Học thuộc bài - CB: Làm quen với bản đồ. -----------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 2 Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013 Tập đọc: Tiết 3 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt) I/ Mục tiêu: Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. -Chọn đựợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn(Trả lời các CH 1,2,3 SGK) Kĩ năng sống: Thể hiện sự cảm thông-Xác định giá trị-Tự nhận thức bản thân IIĐồ dùng dạy – học : Tranh minh hoạ nội dung trong bài học III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Mẹ ốm - 2 HS đọc TL và trả lời câu hỏi SGK 2. Dạy bài mới : GT bài:Treo tranh minh hoạ giới thiệu Hoạt động 1: Luyện đọc. *MT:Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. -Y/C HS đọc toàn bài 1 lượt - 1 HS giỏi đọc toàn bài, lớp đọc thầm -GV nêu cách đọc toàn bài GV phân đoạn ( 3đoạn) Y/C đọc nối tiếp đoạn -3 HS đọc đoạn .-Hướng dẫn tìm từ khó,câu - Luyện đọc từ khó (lủng củng, nặc nô, co rúm lại, béo múp béo míp, quang hẳn …) - Câu ( thật đáng xấu hổ !// Có phá hết vòng vây đi không? //) A. Luyện đọc theo cặp . -HS đọc theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Thực hiện đọc giao lưu đại diện (3 nhóm), lớp theo dõi, nhận xét. - 2 HS luyện đọc cả bài Lớp nhận xét. Giúp HS hiểu một số từ ,GV Kết hợp A. HS đọc phần chú giải giải nghĩa thêm: “sừng sững”: là dáng một vật to lớn, đứng chắn ngang tầm nhìn. “ lủng củng”: là lộn xộn, nhiều, không có trật tự ngăn nắp, dễ đụng chạm. -GV đọc toàn bài- nhắc lại cách đọc Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: *MT:Hiểu nội dung bài-Trả lời được các CH A. Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và 1,2,3SGK trả lời câu hỏi. -Đọc từng đoạn văn và trả lời câu hỏi ở SGK. Câu 1/16: …giăng từ bên nọ sang bên kia… một chú nhện gộc,…lủng củng những nhện là nhện Câu 2 … đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi lời lẽ ra oai giọng thách thức của một kẻ mạnh muốn nói chuyện… chóp bu,..quay hóng càng đạp ra oai. Câu 3 -Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy hành động hèn hạ , không quân tử ,rất xấu hổ đồng thời de doạ chúng. Câu 4 *HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích vì sao chọn danh hiệu đó. Y/C HS đọc thầm và nêu nội dung bài -Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. MT:Thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật. GV hướng dẫn HS tìm ra cách đọc. - 3 HS đọc lại toàn bài y/c đọc đoạn 2 - HS đọc. GV đọc diễn cảm đoạn văn . -Đọc diễn cảm theo cặp. Vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp. +G Dục HS học tập tấm gương Dế Mèn c. Củng cố, dặn dò : *Qua bài học này, các em đã học được A. Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn chống áp những gì? bức, bất công và bênh vực kẻ yếu. - Nhận xét chung tiết học Bài sau : Truyện cổ nước mình ...................................................................... Toán: Tiết 6 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giúp HS :- Biết mối quan hệ các hàng liên tiếp quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề A. Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số II/ Đồ dùng dạy – học : Các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 10; 1... III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : Gọi HS sửa bài 4/7 -1 HS giải bảng lớn A. Cách tính chu vi hình vuông? - 2 HS trả lời câu hỏi 2/ Bài mới : a/ GT bài b/Hướng dẫn tìm hiểu bài HĐ1:Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, *MT:HS nêu mối quan hệ giữa đơn vị nghìn, chục nghìn các hàng liền kề.(Từ hàng đơn vị đến Y/C HS quan sát hình vẽ sgk/8 và yêu cầu hàng trăm nghìn.) nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề -Trao đổi nhóm cặp, trình bày câu hỏi, lớp nhận xét, bổ sung. 10đơn vị =1chục 10chục =1trăm - GV treo bảng phụ có kẻ và viết sẵn các 10 trăm = 1 nghìn (1000 ) hàng từ đơn vị đến trăm nghìn. 10 nghìn = 1 chục nghìn (10000) 10 chục nghìn = trăm nghìn (100000) Y/C viết số 1 trăm nghìn -HS viết bảng - lớp bc -Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ Số 100 000 có 6 chữ số, đó là chữ số 1 số nào? và 5chữ số 0 đứng bên phải. - Hướng dẫn HS viết và đọc số có 6 chữ số HĐ2: GT số có 6 chữ số MT:Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số GV treo bảng phụ GT số:432 616 T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv A. Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng 1000 10000 1000 100 10 1 từ đơn vị đến trăm nghìn 00 4 3 2 5 1 6 HS quan sát bảng số quan sát- xác định số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn…..bao nhiêu đơn vị: - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 + Đọc số ,viết số trăm, 1 chục, 6 đơn vị -Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm HĐ2: Thực hành : mười sáu. 432516 Bài 1 : GV hướng dẫn mẫu -HS phân tích mẫu a/ SGK, làm tiếp bài b ở bảng Bài 2 : Hướng dẫn viết theo mẫu - HS làm vào vở, sau đó thống nhất kết quả.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 3 : Đọc số Bài 4 (a,b): Viết số c. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học Bài sau : Luyện tập. + Thảo luận nhóm:HS đọc số +96315,796315,106315,106827 - HS đọc yêu cầu bài - Cả lớp làm vở bài tập 4a, b *HS khá, giỏi làm luôn câu c,d. ____________________________________ ĐẠO ĐỨC :Tiết 2 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP( T2) I.MỤC TIÊU : - nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh trong SGK - Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY A. ỔN ĐỊNH : Hát B. BÀI CŨ : Kiểm tra sách, vở HS. C. BÀI MỚI : * Hoạt động 1 : Xử lí tình huống. - Cho HS quan sát tranh SGK/3 + Các em nhìn thấy gì trên bức tranh ?. HOẠT ĐỘNG HỌC. - HS quan sát tranh … vẽ cô giáo đang hỏi học sinh, các bạn ngồi học có một bạn lo lắng … - Cho HS đọc nội dung tình huống. - 1 HS đọc. Lớp đọc thầm + Theo em, bạn Long có thể có những cách - HS nêu cá nhân. giải quyết ntn ? - GV tóm tắt những cách giải quyết chính : + Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn cách giải - HS giơ tay biểu quyết quyết nào ? - GV cho HS thảo luận nhóm 4. + Vì sao các em lại chọn cách giải quyết đó ? - HS thảo luận nhóm. Trình bày. * GV kết luận : Cách giải quyết (c) là phù - 1-2 HS nhắc lại hợp - GV ghi đề lên bảng - Cho HS đọc ghi nhớ. - 1 số HS đọc * Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân - GV cho HS nêu yêu cầu BT1. - 1 HS nêu. Lớp đọc thầm. - GV cho HS làm việc cá nhân. - HS làm việc cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - HS trình bày ý kiến - HS trao đổi, chất vấn lẫn nhau. * GV kết luận : - Các việc (c) là trung thực - Các việc (a,b,đ) là thiếu trung thực * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm - GV nêu từng ý trong bài tập, yêu cầu HS lựa chọn thẻ theo 3 thái độ : a) Tán thành - HS chọn giơ thẻ b) Phân vân c) Không tán thành - GV yêu cầu các nhóm có cùng sự lựa chọn, - HS thảo luận nhóm, giải thích lí do lựa giải thích. chọn. - Các nhóm báo cáo * GV nhận xét, kết luận : + Ý kiến (b,c) là đúng + Ý kiến (a) là sai - GV cho HS đọc ghi nhớ. - 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK. * Hoạt động tiếp nối - Về sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập - Tự liên hệ (BT6/SGK) ___________________________________ Thứ ba ,ngày 27 tháng 8 năm 2013 Khoa học: Tiết 3 TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( t.t ) I - Muïc tieâu Sau baøi hoïc, HS coù theå: - Kể tên những biểu hiện bên ngoài của qtr TĐC và những cơ quan thực hiện quá trình đó - Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong qtr TĐC xảy ra bên trong cô theå. - Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể trong việc thực hiện TĐC ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với mtr. II - Đồ dùng dạy học: - Hình trang 8,9 sgk. - Phieáu hoïc taäp - Bộ đồ chơi “Ghép chữ vào chỗ…trong sơ đồ” III - Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A.Khởi động ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> B. Baøi cuõ: - Hằng ngày, cơ thể người cần lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì ? - Nêu ghi nhớ mà HS ghi nhận được C. Bài mới: Hoạt động 1: Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia quá trình TĐC ở người. * Muïc tieâu: - Kể tên những biểu hiện bên ngoài của qtr TĐC và những cơ quan thực hiện qtr đó. - Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong qtr TÑC xaûy ra beân trong cô theå. * Caùch tieán haønh : Bước 1: GV giao nhieâm vuï Bước 2: Làm việc theo cặp GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm Bước 3: Làm việc cả lớp. - 2, 3 HS trả lời.. HS qs hình 8 sgk vaø thaûo luaän theo caëp: -Nêu chức năng của từng cơ quan. - Cơ quan nào trực tiếp thực hiện qtr TĐC giữa cơ thể với mtr bên ngoài? HS thực hiện nhiệm vụ GV đã giao GV ghi tóm tắt những gì HS trình bày lên cùng với bạn. Đại diện một vài cặp trình bày baûng. GV giảng về vai trò của cơ quan tuần hoàn trước lớp kết quả thảo luận của trong việc thực hiện quá trình TĐC xảy ra nhóm mình. beân trong cô theå. Keát luaän Những biểu hiện bên ngoài của qtr TĐC và các cơ quan thực hiện quá trình đó là: + Trao đổi khí: docơ quan hh thực hiện + Trao đổi thức ăn: do cơ quan tiêu hoá thực hieän. +Bài tiết: do cơ quan bài tiết nước tiểu và da thực hiện. Hoạt động 2:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự TĐC ở người. * Muïc tieâu: Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể trong việc thực.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> hiện sự TĐC ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với mtr. * Caùch tieán haønh Trò chơi Ghép chữ vào chỗ … trong sơ đồ Bước 1 GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ chơi Bước 2: Trình bày sản phẩm GV đánh dấu thứ tự xem nhóm nào làm xong trước. Bước 3 Bước 4: Làm việc cả lớp GV neâu caâu hoûi: - Hằng ngày cơ thể người lấy những gì từ mtr và thải ra mtr những gì? - Nhờ cơ quan nào mà qtr TĐC bên trong cơ thể được thực hiện? - Ñieàu gì seõ xaûy ra neáu 1 trong caùc cô quan tham gia vào qtr TĐC ngừng hoạt động . Keát luaän GV keát luaän nhö sgk trang 9 D- Cuûng coá – Daën doø Oân baøi- Chuaån bò baøi 4. Các nhóm thi nhau lựa chọn các phiếu cho trước để ghép vào chỗ … ở sơ đồ cho phù hợp. Caùc nhoùm treo saûn phaåm cuûa nhoùm mình. Đại diện các nhóm trình bày về mqh giữa các cơ quan trong cơ thể trong qtr thực hiện TĐC giữa cơ theå vaø mtr.. HS thaûo luaän. HS đọc lại. _________________________________________ Chính tả: ( nghe-viết ): Tiết 2 MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I/ Mục tiêu : -Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. -Làm đúng các bài tập 2,3a. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2 III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ : GV đọc :con ngan, dàn hàng ngang, man A. 2 HS viết bảng lớn, cả lớp viết bảng con. mác, ngang dọc, hoa ban, bản làng. 2. Dạy bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> cầu tiết học HĐ2.Hướng dẫn HS nghe ,viết: a) Tìm hiểu nội dung bài viết: - Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt -H.Bạn Đoàn Trường Sinh đã kiên trì, vượt khó giúp bạn Hanh học tập như thế nào? Và hành động của bạn có đáng trân trọng không? H: Tìm những tên riêng cần viết hoa trong bài? b) Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm những tiếng, từ khó trong đoạn viết? + Giúp HS viết đúng những từ khó. c) Viết chính tả: - GV hướng dẫn cách viết và trình bày. - Đọc từng câu cho học sinh viết. - Đọc cho HS soát bài –Báo lỗi d) Chấm chữa bài: - GV treo bảng phụ - HD sửa bài. - GV đọc bài - GV chấm chữa 7-10 bài - GV nêu nhận xét chung HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2/16 Yêu cầu HS đọc thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi GV nhận xét, sửa bài. Bài tập 3a + GV chọn cho HS làm bài tập 3a. *Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. 1HS đọc ,lớp đọc thầm -HS suy nghĩ trả lời, lớp bổ sung, nhận xét.. …Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh, - HS suy nghĩ nêu -HS viết bảng con 1 số từ khó: khúc khuỷu, vượt suối. gập ghềnh - HS viết. - HS soát lại bài. - HS đổi vở chấm.. *Làm đúng các bài tập 2,3a. *Chọn cách viết đúng từ đã cho . -HS nêu yêu cầu bài tập -HS tự làm vào vở : Lát sau- rằng- Phải chăng- xin bà- băn khoăn- không sao!- để xem -2 HS đọc câu đố. - Ghi nhanh lời giải câu đố vào bảng con. a) chữ sáo. - Nhận xét- sửa sai HĐ4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu s/x hoặc tiếng có vần ăng/ăn - Học thuộc lòng cả hai câu đố - Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Cháu nghe câu chuyện của bà. _______________________________________ Toán: Tiết 7 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số . II/ Đồ dùng dạy – học : A. Bảng phụ có kẻ và viết sẵn bài 1 theo mẫu SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy 1/ Bài cũ : Các số có 6 chữ số A. Gọi HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề? 2/ Bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2. Ôn lại hàng. Hoạt động học - 1 HS giải bảng lớn bài 3c - 2 HS trả lời miệng. * Ôn lại các hàng đã học; quan hệ giữa hai hàng liền kề. - HS tự nêu lại...ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị.... A. GV viết số 825713, cho HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào... HĐ3: Thực hành Bài 1 -HS đọc yêu cầu bài + GV mở bảng phụ gọi 1 HS lên bảng làm . - 1 HS làm bảng phụ - HS khác làm vào vở - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả * HS đọc số: 2453, 65243, 762543, Bài 2: Cho HS làm miệng 53620.HS xác định chữ số 5 ở mỗi số thuộc hành nào ? Bài 3a,b,c: (HS khá, giỏi có thể làm hết cả bài) + GV yêu cầu HS ghi số vào vở + GV nhận xét Bài 4a,b:Tổ chức trò chơi :Tiếp sức GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi. - 1HS làm bảng - Lớp làm vào vở -HS 2 đội A, B chơi thi đua (mỗi đội 5 HS) viết tiếp các số vào chỗ chấm * HS khá, giỏi tự làm các câu c,d, e. -Nhận xét, tuyên dương. C Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em học tốt Bài sau : Hàng và lớp ____________________________________ Luyện từ và câu: tiết 3 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU- ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu: -Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng )về chủ điểm thương người như thể thương thân (BT1,4); nắm được một số từ có tiếng “nhân”theo hai nghĩa khác nhau : người ,lòng thương người(BT3, BT2).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> *HS khá giỏi nêu được ý nghĩa câu tục ngữ ở BT4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Viết những tiếng chỉ người trong gia đình 2 HS viết bảng lớn, cả lớp viết bảng con. mà phần vần : Có 1 âm.Có 2 âm 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài. b.Phát triển bài. Bài tập 1: *Biết thêm một số từ ngữ về Nhân hậu- đoàn kết Gọi HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1/17 Tổ chức làm bài theo nhóm HS trao đổi, làm bài theo nhóm 4 Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét bổ sung A. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2: A. Nắm được nghĩa của tiếng nhân trong các từ cho sẵn Gọi HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu bài Y/C trao đổi theo cặp HS trao đổi theo cặp Từ có tiếng nhân có nghĩa là người? Nhân dân, công dân, nhân loại, nhân tài Từ có tiếng nhân có nghĩa “ lòng thương Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ người”? -Y/C HS giải nghĩa các từ trên - GV nhận xét . Bài tập 3: Đặt câu *Đặt câu với một từ ở BT 2 Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài A. Yêu cầu HS viết 2 câu ( 1 câu với từ ở - HS suy nghĩ và đặt câu. Cả lớp nghe nhóm a, 1 câu với từ ở nhóm b ) vào vở. các bạn đặt câu và bổ sung. - HS làm bài vào vở. VD:- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng. Giáo dục: Các câu tục ngữ trên được ông A. Bác Hồ có tấm lòng nhân ái bao la. cha ta đúc kết nhiều đời từ kinh nghiệm sống. Đó là những bài học đắt giá mà chúng ta cần học tập để trau dồi đạo đức . c. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài cho sau:“ Dấu hai chấm”. _______________________________________ Thứ tư, ngày 28 tháng 8 năm 2013 ĐỊA LÝ: Tiết 2 DÃY HOAØNG LIÊN SƠN. A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn : + Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam : có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu . + Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm . - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ ( lược đồ ) tự nhiên Việt Nam . - Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản : dựa vào bảng số liệu đã cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và thaùng 7 . * Hoïc sinh khaù, gioûi : *Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ : Sông Gâm, Ngân Sơn, Baéc Sôn, Ñoâng Trieàu . * Giải thích Sa Pa trở thành nơi du lịch nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Baéc . 2 - Giaùo –uïc: - Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam. B. CHUAÅN BÒ: GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn & đỉnh núi Phan-xi-păng. HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Cùng múa hát dưới trăng” b. Kieåm tra baøi cuõ : c. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài mới: 2.Các hoạt động: Hoạt động cả lớp Hoạt động1: Hoạt động cá nhân - GV treo bản đồ Việt Nam yêu cầu HS - HS xác định vị trí, lớp dựa vào kí hiệu xác định vị trí của dãy Hoàng Liên để tìm vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn ở lược đồ hình 1. Sôn. - HS dựa vào kênh hình & kênh chữ ở *Caâu hoûi: trong SGK để trả lời các câu hỏi. *Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc của nước ta (Bắc Bộ)? - HS trình bày kết quả làm việc trước *Trong những dãy núi đó, dãy núi nào lớp. daøi nhaát? - HS chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí *Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía dãy núi Hoàng Liên Sơn & mô tả nào của sông Hồng & sông Đà? dãy núi Hoàng Liên Sơn (vị trí,.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> *Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu chiều dài, độ cao, đỉnh, sườn & km? roäng bao nhieâu km? thung lũng của dãy núi Hoàng Liên *Đỉnh núi, sườn & thung lũng ở dãy núi Sôn Hoàng Liên Sơn như thế nào? - GV sửa chữa & giúp HS hoàn chỉnh phaàn trình baøy. -Tiểu kết: dãy núi Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao & đồ sộ nhất Việt Nam. Hoạt động 2: Thaûo luaän nhoùm - Yêu cầu HS dựa vào lược đồ hình 1, xaùc ñònh ñænh nuùi Phan-xi-paêng & cho biết độ cao của nó. - HS laøm vieäc trong nhoùm theo caùc - Yêu cầu HS quan sát hình 2 (hoặc gợi ý tranh ảnh về đỉnh núi Phan-xi-păng), - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm moâ taû ñænh nuùi Phan-xi-paêng . việc trước lớp. - GV giúp HS hoàn chỉnh phần trình - HS các nhóm nhận xét, bổ sung. baøy. -Tieåu keát: Moâ taû ñænh nuùi Phan – xi – paêng. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - HS đọc thầm mục 2 trong SGK & cho - GV yêu cầu HS đọc mục 2 trong SGK biết khí hậu ở vùng núi cao Hoàng & cho biết khí hậu Hoàng Liên Sơn . Lieân Sôn nhö theá naøo? - GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu - HS lên chỉ vị trí của Sa Pa trên bản trả lời đồ Việt Nam. - GV gọi 1 HS lên chỉ vị trí của Sa Pa - HS trả lời các câu hỏi ở mục 2 trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam treo tường. -Tieåu keát: ________________________________ Tập đọc: Tiết 4 TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I/ Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm với giọng tự hào tình cảm. Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông( trả lời được các CH của SGK, thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối) II/ Đồ dùng dạy – học :Tranh minh hoạ trong bài học SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu -2HS đọc bài .Trả lời câu hỏi SGK.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2. Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài b/ Giảng bài: Hoạt động 1: Luyện đọc . Gọi 1 HS đọc toàn bài HD cách đọc và chia đoạn Luyện đọc đoạn: ( 5 đoạn) Tìm từ khó. MT: Đọc đúng các tiếng từ, đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. - 1HS giỏi đọc toàn bài. -5 em đọc nối tiếp đoạn Đọc từ khó ( tuyệt vời,truyện cổ, nghiêng soi…) - 1HS đọc phần chú giải cuối bài + Giải nghĩa thêm từ : Vàng cơn + đã trải qua bao nhiêu thời gian, bao nhiêu nắng nắng, trắng cơn mưa mưa. Y/C đọc theo cặp -HS đọc theo cặp. -GV đọc mẫu -Đọc cả bài Hoạt động 2: Tìm hiểu bài MT:Trả lời được câu hỏi sgk và hiểu nội dung bài HS đọc từng đoạn văn và trả lời câu hỏi SGK Câu 1/20: - Vì truyện cổ nước mình vừa nhân hậu vừa ý nghĩa sâu xa -Vì giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông -Vì TC giúp cho đời sau lời răn dạy quý báu của cha ông. Câu 2 /20 Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường Câu 3 /20 Sự tích hồ Ba Bể; Nàng Tiên Ốc, Sọ Dừa,… Câu 4/20 …truyện cổ chính là lời dạy của cha ông với đời sau: sống nhân hậu, độ lượng,công bằng,chăm chỉ. Bài thơ truyện cổ nwóc mình nói lên *Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu thông điều gì? minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông Hoạt động 3: Đọc diễn cảm MT: Đọc với giọng nhẹ nhàng, tha thiết, tự hào, trầm lắng + GV đọc mẫu từ : Tôi yêu …….rặng - HS nêu cách đọc diễn cảm dừa nghiêng soi. HS đọc theo cặp -HS thi đọc diễn cảm trước lớp. HS nhẩm học thuộc lòng bài thơ. Học sinh thi đọc học thuộc lòng từng đoạn, cả bài GD: Gìn giữ kho tàng truyện cổ đất thơ. nước. c. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học Bài sau : Thư thăm bạn - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ ___________________________________ Toán: Tiết 8 HÀNG VÀ LỚP.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> I/ Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn. Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Biết viết số thành tổng theo hàng II/ Đồ dùng dạy – học : - Một bảng phụ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : Luyện tập - HS sửa bài 3/10 SGK - 1 HS giải bảng lớn 2/ Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn *MT: HS nhận biết các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. H. Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ -HS nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? nhỏ đến lớn. GV nhắc lại: -Lớp nhận xét, bổ sung GV treo bảng phụ giới thiệu: H. Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những +Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng nào? hàng chục, hàng trăm. H. Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng +Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nào? nghìn, hàng trăm nghìn. - HS nhắc lại GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và Vài em đọc. yêu cầu HS đọc H. Hãy viết các chữ số của số 321 vào các 1 em lên bảng. Lớp thực hiện cá nhân. cột ghi hàng trên bảng phụ. GV làm tương tự với các số:654000, - Lần lượt lên bảng thực hiện, lớp theo 654321. dõi và nhận xét. H. Nêu các chữ số ở các hàng của số: 321, HS lên bảng viết từng số vào cột ghi hàng 654000, 654321? + Chữ số 1 viết ở cột ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 ở cột ghi hàng trăm... HĐ2: Thực hành *Biết đọc số, viết giá trị của chữ số theo vị Bài 1: trí của từng chữ số đó trong mỗi số. + phân tích mẫu -HS nối tiếp điền trên bảng A. Cho HS tự điền Bài 2:( Làm 3 cột 1,2,3) *Nhận biết hàng,lớp của các số - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe các số -HS đọc số 46307 HS nêu : số 46307 chữ số và ghi lại chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nào, lớp nào? + Gv nhận xét sửa chữa b) GV kẻ sẵn bài mẫu lên bảng - HS quan sát, đọc thầm, dùng bút chì điền GV hướng dẫn mẫu kết quả vào ô trống vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Các bài còn lại HS tự làm vào vở * Biết viết số thành tổng theo hàng -HS làm các bài còn lại theo mẫu trên. Bài 3: + GV hướng dẫn giải theo mẫu - GV chấm vở 1 số em - Nhận xét bài làm của HS c./ Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học Bài sau : So sánh các số có nhiều chữ số __________________________________ Kể chuyện :Tiết 2 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/ Mục tiêu: : - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc kể lại đủ các ý bằng lời của mình . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện trong SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: Sự tích Hồ Ba Bể 2. Dạy bài mới : HĐ1.Giới thiệu bài: (qua tranh) HĐ2:Tìm hiểu câu chuyện. -GV đọc diễn cảm bài thơ - Gọi HS đọc bài thơ -Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi -Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống ? - Bà lão làm gì khi bắt được Ốc -Y/C HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi Từ khi có Ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ ? -Y/C HS đọc thầm đoạn cuối và trả lời câu hỏi - Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì ? Sau đó, bà lão đã làm gì ? Câu chuyện kết thúc như thế nào ? HĐ3: Hướng dẫn kể chuyện. Hoạt động học -2 HS kể lại câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể. Sau đó nói lên ý nghĩa câu chuyện. MT: Nắm nội dung của câu chuyện HS lắng nghe - 3HS đọc từng đoạn - 1HS đọc lại toàn bài - Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ, lần lượt trả lời những câu hỏi. +Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt ốc. +Thấy Ốc đẹp, bà thương không muốn bán, thả vào chum nước để nuôi. A. Cả lớp đọc thầm từng đoạn 2, trả lời câu hỏi +Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã được quét sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước đã nấu sẵn, vườn rau nhặt sạch cỏ. Bà thấy một nàng tiên từ chum bước ra, bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ôm lấy.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> nàng tiên. - Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc - Hướng dẫn HS kể từng đoạn bên nhau. Họ thương yêu nhau như - Kể theo cặp hai mẹ con - Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp MT: Kể lại chuyện bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt bằng lời phối hợp GV nhận xét, tuyên dương. với điệu bộ, nét mặt… HĐ4: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - HS kể bằng lời của mình - Câu chuyện nàng tiên Ốc giúp em - Kể theo cặp hiểu điều gì? - HS tiếp nối nhau thi kể chuyện c. Củng cố- dặn dò : trước lớp - GV nhận xét tiết học. +HS nhận xét, tham gia bình chọn - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Tìm đọc một câu chuyện về lòng Con người cần thương yêu, giúp đỡ nhân lẫn nhau. ái để kể trước lớp. - Chuẩn bị bài Kể chuyện đã nghe,đã đọc. .............................................................................................................................. Thứ năm,ngày 29 tháng 8 năm 2013 Tập làm văn: Tiết 3 KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT I/ Mục tiêu: -Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật ( nội dung ghi nhớ) A. Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật( chim sẻ, chim chích) bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước –sau để thành câu chuyện II Đồ dùng dạy học : III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Thế nào là kể chuyện ? - HS trả lời. - Một HS nói về Nhân vật trong truyện 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài (S/GV) b. Phần nhận xét *Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật HĐ1: Đọc truyện : Bài văn bị điểm ( nội dung ghi nhớ) không (YC1) - 2 HS đọc nội dung bài tập1 của phần nhận xét.( 2 lần ) A. GV đọc diễn cảm bài văn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> HĐ2: Tìm hiểu nhận xét truyện HDẫn HS thực hiện yêu cầu 2&3. - 2HS đọc nội dung BT2&3 - Các nhóm thảo luận 2 yêu cầu của bài tập2&3. HS thảo luận đôi. - Đại diện các nhóm trình bày.. -GV kết luận : -Gọi HS đọc phần ghi nhớ . HĐ3: Luyện tập. *Giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài:Điền tên nhân vật ,sắp xếp và kể lại chuyện.. - Cho HS tự làm bài - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã được sắp xếp lại hợp lí . c. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện .. - 2HS đọc . -HS đọc nội dung bài tập- nêu y/ c của bài: + Điền đúng tên Chim Sẻ và Chim Chích vào chỗ trống + Sắp xếp lại các hành động đã cho thành một câu chuyện. + Kể lại câu chuyện đó theo dàn ý đã được sắp xếp lại hợp lí. - HS tự làm bài vào vở. - HS trình bày bài làm của mình trước lớp. - Lớp nhận xét bổ xung . - 2 HS kể lại câu chuyện . A. 2HS đọc lại phần ghi nhớ SGK. ___________________________________ Toán: Tiết 9 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: So sánh được các số có nhiều chữ số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn II. Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1/ Bài cũ : Hàng và lớp -Làm bài 3/12 2/ Bài mới : GT –Ghi đề HĐ1 : So sánh các số có nhiều chữ số: a. So sánh 99578 và 100000: - GV viết lên bảng : 99578 …..100.000. Hoạt động học - 2 HS giải bảng lớn *HS thảo luận nhóm đôi để viết dấu thích hợp vào chỗ chấm ( dấu < ).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hỏi : Vì sao lại chọn dấu < Giáo viên chốt ý: - Trong hai số, số nào có chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. b. So sánh 693251 và 693500: HĐ2: Thực hành Bài 1/13 : Hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm khi so sánh hai số bất kì. GV nhận xét Bài 2/13 : A. Cho HS tự làm bài cá nhân- vào BC + GV nhận xét A. Bài 3/13 : + Cho HS tự làm bài vào vở.. - HS giải thích khác nhau -HS thảo luận nhóm đôi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. Giải thích vì sao lại chọn dấu < *So sánh hai số có nhiều chữ số. -HS nêu yêu cầu HS lên bảng lớn, mỗi em một cột Giải thích vì sao lại lựa chọn dấu đó *Tìm được số lớn nhất trong dãy số. - HS đọc thầm yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và chọn ghi vào bảng con : 902011 là số lớn nhất *Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS đọc yêu cầu bài - HS giải vào vở. + GV chấm vở một số em, rồi nhận xét bài làm của HS * BT4 : GV nêu miệng- cho HS khá, giỏi trình * HS khá, giỏi trả lời bày c.Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học Bài sau : Triệu và lớp triệu ________________________________________ KHOA HỌC: Tiết 4 CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG. A. MUÏC TIEÂU: 1 – Kieán thức -Kó naêng : - Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng . - Kể tên những thức ăn chứa chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai, ngô, saén . - Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt cho cơ thể . 2 - Giaùo dục - Có ý thức trong ăn uống để giữ gìn bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> * GDBVMT : Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Sử dụng các hình ảnh trong SGK. - Phieáu hoïc taäp. HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Cùng múa hát dưới trăng” b. Kieåm tra baøi cuõ : c. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới: 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Tập phân loại thức ăn. * Caùch tieán haønh: Bước 1: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 và - HS thảo luận tên thức ăn, đồ uống trả lời 3 câu hỏi SGK/10 maø baûn thaân caùc em duøng haèng ngaøy. Bước 2: Làm việc cả lớp. HS quan sát hình SGK/10 và hoàn HS biết sắp xếp các thức ăn vào nhóm thành bảng phân loại nguồn gốc thức có nguồn gốc động, thực vật. - Phân loại thức ăn dựa vào những chất ăn - Đại diện một số cặp trình bày kết quả dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó. Kết luận : Người ta có thể phân loại Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò chất bột thức ăn theo các cách sau: - Theo nguoàn goác đường. - Theo lượng chất dinh dưỡng có trong Bước 1: Làm việc với SGK theo cặp. thức ăn: nhóm chứa nhiều chất bột Bước 2: Làm việc cả lớp đường, chất đạm, chất béo, vitamin và GV neâu caâu hoûi: - Nói tên những thức ăn giàu chất bột chất khoáng. đường trong các hình ở trang 11. - Kể tên các thức ăn chứa chất bột đường mà các em ăn hằng ngày. - Kể tên những thức ăn chứa chất bột đường mà các em thích ăn. - Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường. Hoạt động3 : Xác định nguồn gốc của. Đọc SGK nắm thông tin -HS nói với nhau tên thức ăn chứa nhiều chất bột đường ở tr11 -HS trả lời – HS khác nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> các thức ăn chứa nhiều chất bột đường. Bước 1 :- GV phát phiếu học tập Bước 2: Chữa bài tập cả lớp Tiểu kết: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ động vật. 4. Cuûng coá : (3’) - Muốn có đủ chất dinh dưỡng cho cô theå em phaûi aên uoáng theá naøo? 5. Nhaän xeùt - Daën dòø : (1’) -Nhận xét lớp. -Đọc lại nội dung bạn cần biết. - Chuaån bò baøi: Vai troø cuûa chaát đạm và chất béo.. Kết luận : Chất bột đường là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể. Chất bột đường có nhiều ở gạo, ngoâ, boät mì… HS làm việc cá nhân với phiếu Moät soá HS trình baøy keát quaû laøm vieäc với phiếu học tập trước lớp. HS khác bổ sung, sữa chữa. __________________________ Kĩ thuật: Tiết 2 VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU THÊU ( tiết 2) A .MỤC TIÊU : - Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn giản thường dùng đề cắt , khâu , thêu . - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ ) B .CHUẨN BỊ : - Mẫu vải, chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu. - Kéo cắt vải, kéo cắt chỉ. - Khung thêu,sáp, phấn màu, thước dây, thướt dẹt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I / Ổn định tổ chức II / Kiểm tra bài cũ : - Cách cầm kéo cắt vải như thế nào ? - Hãy kể tên các dụng cụ , vật liệu dùng để cắt , khâu , thêu ? - GV nhận xét III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : ghi tựa bài - GV nêu mục đích bài học 2 Bài giảng Hoạt động 1 : HD tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - 1-2 HS trả lời và thực thành - 1 HS trả lời .. - HS nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Quan sát hình 1 và kim khâu mẫu ,em mô tả đặc điểm cấu tạo của kim khâu - Gv bổ sung những đặc điểm của kim khâu , kim khâu có nhiều cở to nhỏ khác nhau . - HD HS quan sát các hình 5a , 5b , 5c trong SGK - Nêu cách xâu chỉ vào kim ? - Cách vê nút chỉ ? - Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác xâu kim - GV và HS quan sát nhận xét - GV vừa nêu những điểm cần lưu ý vùa thực hiện thao tác minh họa để HS biết cách xâu kim và vê nút chỉ - Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì ? Hoạt động 2 HS thực hành xâu chỉ vào kim - Kiểm tra sự chuẩn bị - GV đến từng bàn quan sát chỉ dẫn hoặc giúp đỡ thêm những em còn lúng túng . - Đánh giá kết quả thực hành GV gọi 1 số HS thực hiện các thao tác xâu chỉ vê nút chỉ . - GV đánh giá kết quảhọc tập một số HS . IV / CỦNG CỐ –DĂN DÒ : - Em hãy kể tên 1 số dụng cụ cắt , khâu thêu . - GV nhận xét tiết học ,dặn HS chuẩn bị tiết sau. - Kim khâu gồm 3 phần : đầu ,thân , đuôi + Đầu nhọn sắc + Thân thon về phía đầu + Đuôi có lổ để xâu chỉ. - Vuốt cho 1 đầu chỉ nhọn , tay trái cầm kim đưa ngang tầm mắt . Tay phải cầm chỉ cách đầu chỉ đã vuốt 1 cm . - HS trả lời - HS lên bảng thực hiện - HS quan sát. - Làm cho sợi chỉ không tuột ra khỏi mảnh vải . - ( Chú ý hơn đối với HS nam ) - HS thực hành xâu chỉ và vê nút chỉ theo nhóm - HS khác nhận xét các thao tác của bạn. ____________________________________ Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013 Luyện từ và câu: Tiết 4 DẤU HAI CHẤM I. Mục đích, yêu cầu: -Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu -Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn. II. Đồ dùng dạy học:  Bảng phục viết nội dung cần ghi nhớ trong bài.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Mở rộng vốn từ : Nhân -2 HS trả lời lại phần kiến thức của BT hậu- đoàn kết 1 ở tiết trước - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Phần nhận xét *MT: Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn. -Xét VD a, b. -HS đọc từng câu Dấu hai chấm ở từng câu có tác dụng HS thảo luận nhóm đôi. Đại diện các gì? nhóm trả lời, bổ sung. -Dấu hai chấm có tác dụng báo hiệu bộ GV hỏi: Vậy qua 2 câu trên, dấu hai phận đứng sau nó là lời nói của 1 nhân chấm có tác dụng gì? vật GV chốt ý  Xét VD c . 2,3 HS đọc to trước lớp.Lớp đọc thầm HS thảo luận nhóm đôi để cho biết dấu GV chốt ý: Dấu hai chấm là lời giải hai chấm ở câu này có tác dụng gì? thích cho bộ phận đứng trước. -HS kết hợp cả 2 ý vừa rút ra để trả lời. Dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng. Vậy dấu hai chấm có những tác dụng HS quan sát để cho biết khi báo hiệu lời gì? nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu gì? GV chốt ý -2- 3 HS đọc phần ghi nhớ SGK . * Biết được tác dụng của dấu hai Hoạt động 2: Phần luyện tập chấm trong câu Bài tập 1/23: -HS tiếp nối nhau đọc BT -HS trao đổi theo cặp về tác dụng dấu hai chấm. HS trả lời.  GV nhận xét Bài tập 2/23: - Theo dõi HS làm bài - GV nhận xét và chấm vở 1 số em. 3. Củng cố - dặn dò: : Dấu hai chấm có tác dụng gì ? * Bài sau : Từ đơn và từ phức.  Thực hành viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm. HS đọc yêu cầu của bài tập HS cả lớp thực hành viết đoạn văn vào vở HS đọc đoạn văn viết trước lớp.  HS nhắc lại tác dụng của dấu hai chấm. ________________________________________ Toán: Tiết 10.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I/ Mục tiêu: -Nhận biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu -Biết viết các số đến lớp triệu II/ Đồ dùng dạy - học : –- Bảng phụ GV kẻ và viết theo mẫu bài 4 SGK. III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: So sánh các số có nhiều chữ -2HS làm BT 1/13 số - Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài: * Ôn kiến thức cũ - HS nêu tổng quát: ví dụ lớp đơn vị - GV viết bảng: 653720, yêu cầu HS nêu gồm những hàng đơn vị (0), hàng chục rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào . (2) , hàng trăm (7)... *Nhận biết về hàng triệu, hàng chục HĐ1: Giới thiệu lớp triệu gồm các triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu - HS viết : 1000, 10000, 100000, - Yêu cầu HS viết số ... 1000000 + Giới thiệu Mười trăm nghìn gọi là một -HS biết : 10 trăm nghìn còn gọi là triệu- cách viết 1triệu + Giới thiệu Mười triệu còn gọi là một 1triệu được viết là:1000000 chục triệu 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu *GV hướng dẫn HS nhận biết lớp triệu : 10 chục triệu còn gọi là 100 triệu cũng gồm có 3 hàng: hàng triệu, hàng Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu hợp chục triệu, trăm triệu thành lớp triệu HĐ2: Luyện tập Bài 1/13: Làm miệng Bài 2/13 : BC Bài 3/13: LVở (cột 2) - Nhận xét- chữa bài C.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Bài sau: Triệu và lớp triệu (TT).. + HS nêu lại các hàng, các lớp từ bé, đến lớn. *Biết viết các số đến lớp triệu *Đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu -HS nêu yêu cầu bài -HS nối tiếp nêu miệng * Viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS nêu yêu cầu bài -Viết số vào BC * Viết các số và cho biết mỗi số có bao nhiêu chĩư số 0 -HS nêu yêu cầu bài -HS làm bài ở vở( cột 2 ).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ____________________________________ Tập làm văn : Tiết 4 TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I/ Mục tiêu : Hiểu trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật( ND ghi nhớ) Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III) kể lại một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.(BT2) II/Kĩ năng sống: Tìm kiếm xử lý thông tin-Tư duy,sáng tạo. III/Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép phần nhận xét. IV/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Kể lại hành động của nhân -2 HS trình bày nội dung cần ghi nhớ vật SGK + Cho biết tính cách của nhân vật thường 2. Bài mới : biểu hiện qua những phương diện nào ? HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2. Phần nhận xét *Hiểu trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật Bài tập 1 : Phát phiếu cho HS làm -HS đọc đoạn văn. Bài tập 2 : Làm miệng -HS đọc 2 bài tập phần nhận xét HS thảo luận nhóm viết vào phiếu bài tập *GV nhận xét chốt ý 1 -1 HS đọc.Cả lớp đọc thầm -HS trả –ời Rút ra nội dung ghi nhớ như SGK miệng HĐ3: Phần luyện tập: -2 HS đọc phần ghi nhớ Bài tập 1:/24 * HS biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật H:Tác giả đã chú ý miêu tả những chi -HS đọc nội dung bài tập tiết nào về ngoại hình của chú bé liên - HS trao đổi theo cặp -trình b–y lạc? +Người gầy ,tóc húi ngắn…Thân hình gầy gò… Các chi tiết ấy nói lên điều gì? ….là con của gia đình nghèo, quen chịu đựng gian khổ….rất nhanh nhẹn, hiếu động, thông minh, gan dạ Bài tập 2:/24 - -HS đọc yêu cầu của bài -GV nêu yêu cầu BT, nhắc HS: - HS thảo luận nhóm đôi . + Có thể kể một đoạn câu chuyện -3 HS thi kể. - Lớp nhận xét cách kể... *Yêu cầu HS khá, giỏi * 2 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> trong bài tập c.Củng cố,dặn dò: H. Muốn tả ngoại hình của nhân vật, + ...tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt... cần chú ý tả những gì ? -Nhận xét giờ học -Dặn:Bài sau: Kể lại lời nói ,ý nghĩa của Nvật _________________________ Lịch sử: Tiết 2 Làm quen với bản đồ ( tt) A .MUÏC TIEÂU : - Nêu được các bước sử dụng bản đồ : đọc tên bản đồ , xem bảng chú giải , tìm đối tượng lịch sử hay đối tượng địa lí trên ban đồ - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vị trí , đặc điểm của đối tượng trên bản đồ ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao , nhận biết núi , cao nguyên , đống bằng , vùng biển B .CHUAÅN BÒ - Bản đồ địa lí tự nhiên VN . - Bản đồ hành chính VN C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH 3 Cách sử dụng bản đồ Hoạt động 1 :làm viêc cả lớp . Bước 1 : Dựa vào kiến thức bài học trả lời câu hoûi sau : - Cho ta biết tên khu vự và thông tin chủ + Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? yếu về khu vực đó . - Moû than hình vuoâng maøu ñen , moû saét + Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 bài 2 để hình tam giaùc ñen …. đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí . + Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN - 1- 2 HS chỉ - ( HS khá , giỏi ) với các nước láng giềng ? Vì sao em biết đó là - Vì căn cứ vào phần chú giải kí hiệu . đường biên giới ? Bước 2 : - HS làm việc sau đó trả lời câu hoûi treân . - GV nhận xét chốt ý đúng . Bước 3 : - GV giúp HS nêu được các bước sử dụng bản - Vài HS lập lại cách sử dụng bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> đồ. - Đọc tên - Xem chuù giaûi - Tìm đối tượng lịch sử dựa vào bản đồ .. Baøi taäp 4 ; Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm Bước 1:. - HS trong caùc nhoùm laøm baøi taäp a , b trong SGK .. Bước 2 : - GV hoàn thiện câu trả lời bài tập b / ý 3 - Các nước láng giềng : Trung Quốc , Lào , Cam pu chia. - Vùng biển của nước ta là một phần của Bieån Ñoâng .. - HS caùc nhoùm trình baøy keát quaû - Caùc nhoùm khaùc boåsung. - Quần đảo : Hoàng Sa , Trường Sa. - Soâng : Soâng Hoàng , soâng Thaùi Bình , soâng Tieàn , soâng Haäu … Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp - GV treo bản đồ hành chính VN + Đọc tên bản đồ và chỉ các hướng . + Chæ vò trí tænh mình ñang soáng + Nêu những tỉnh giáp với tỉnh mình ? - GV choát laïi noäi dung baøi hoïc .. - HS laéng nghe. - HS phaùt bieåu yù kieán. - ( HS khá giỏi ) thực hành trước - 2 - 3 em đọc tên bản đồ - Tænh An Giang . - Đồng Tháp , Cần Thơ , Kiên Giang. D . CUÕNG COÁ - DAËN DOØ : - Hãy nêu cách sử dụng bản đồ ? - Dặn về nhà tự tìm một số bản đồ đọc tên , xem phần chú giải . _____________________________________ TUẦN 3 Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2013 Tập đọc: Tiết 5 THƯ THĂM BẠN I. Mục tiêu: *Củng cố cho HS Biết đọc lá thư lưu loát lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mât ba..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm bạn bà: thương bạn muốn chia sẻ cùng bạn khi gặp chuyện buồn ,khó khăn trong cuộc sống. 2. Thái độ Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn. III, : Các hoạt động dạy - học Giáo viên 1. Bài cũ: Đọc bài thơ Truyện cổ nước mình. Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài thế nào? - GV nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: a,Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: Luyện đọc. - HSY: đọc tiếp nối từng đoạn: Đoạn1.Hoà bình...với bạn; Đoạn2. Hồng ơi...như mình; Đoạn3 .phần còn lại - GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp . * HSTB: Đọc 2 đoạn * HSTBK: - Đọc lưu loat, toàn bài và trả lời một số câu hỏi? .- Bài thơ thể hiện điểu gì? - Em đã viết thư bao giờ chưa? - Qua bức thư em hiểu bạn Lương là người như thế nào? Bài thơ thể hiện điểu gì? Hoạt động2:Hướng dẫn HSTBK đọc diễn cảm. -Yêu cầu HS đọc nối tiếp bức thư. - GV hướng dẫn HS tìm ra giọng đọc của từng đoạn - GV hướng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong bài. - Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm sau đó cho HS thi đọc diễn cảm. *Trò chơi:Dòng nào sau đây nêu đúng mục đích Lương viết thư cho Hồng? A, Hỏi thăm tình hình của những người dân sau trận lũ lụt. B, Hỏi thăm tình hình học tập của Hồng. Học sinh - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ, trả lời câu hỏi. - Cả lớp quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - luyện đọc -2-7em đọc cả bài. HS lắng nghe. - HS trả lời - 3HS nhắc lại. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS trả lời.. - Vài HS thi đọc trước lớp.   . Chia làm 2 đội Đánh giá nhận xét. ĐA: c.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> sau trận lũ lụt. C, An ủi , chia sẻ nỗi đauvới Hồng và động viên Hồng vượt qua khó khăn. 3. Củng cố, dặn dò: - Về tự luyện đọc. - Nhận xét tiết học. - Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________ Toán: Tiết 11 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I, Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng -Củng cố cho HS: Đọc, viết được một số số đến lớp triệu - HS được củng cố về hàng và lớp. 2. Thái độ Yêu thích môn học II, Đồ dùng dạy học - Bảng các hàng, lớp ( đến lớp triệu) - Nội dung bảng bài 1. III, : Các hoạt động dạy - Học Giỏo viờn Học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập. - Nhận xét. 2, Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: Triệu và lớp triệu. - H.s nêu ( tiếp) Có mấy lớp? Gồm mấy hàng? -Lớp triệu gồm những hàng nào? 2.2, Hướng dẫn ôn luyện. Bài 1: Viết và đọc số theo bảng phụ kẻ - H.s nêu yêu cầu. bảng như sgk - yêu cầu h.s đọc và viết số theo bảng đó - Hs quan sát bảng đọc và nêu KQ. - Chữa bài, nhận xét. . Rèn kĩ năng đọc số đến lớp triệu - H.s nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Đọc các số sau: - H.s đọc số theo nhóm 2. - Yêu cầu h.s đọc theo nhóm 2. - Nhận xét phần đọc của h.s Củng cố vị trí lóp và hàng. - H.s nêu yêu cầu của bai. Bài 3:Viết tiếp vào chỗ chấm : - H.sđọc và viết số. - Chữa bài, nhận xét. Củng cố cách đọc và viết số. - H.s nêu yêu cầu của bài. Bài 4 : HSTBK(Sách ôn luyện toán 4) a, Viết theo thư tự từ bé đến lớn? - Làm vở ô li.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 218347,235642, 203748, 203478. b, Viết theo thư tự từ blớn đến bé? 31685, 301685, 301568. Củng cố cách so sánh các số. - GV chấm và chữ bài. - Nhận xét 3, Củng cố, dặn dò: - Hướng dẫn luyện tập thêm. - Chuẩn bị bài sau. ________________________________ Đạo đức: Tiết 3 VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP. I, Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nêu được VD về sự vượt khó trong học tập. - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ. - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập. - Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó. 2. Thái độ Yêu thích môn học. II, Tài liệu, phương tiện: - Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập. III, : Các hoạt động dạy - Học Giỏo viờn Học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải trung thực trong học tập? 2, Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: Vượt khó trong học tập. b.Kể chuyện:Một học sinh nghèo vượt khó - G.v kể chuyện. - H.s chú ý nghe. - Tóm tắt nội dung câu chuyện. - Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 4: - H.s thảo luận nhóm. + Thảo đã gặp khó khăn gì trong học tập và trong - Một vài nhóm trả lời. cuộc sống hàng ngày? + Trong hoàn cảnh khó khăn như vậy, bằng cách nào Thảo vẫn học tốt? - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Bạn Thảo đã gặp rất nhiều khó khăn trong học tập và trong cuộc sống, song bạn Thảo đã biết vượt qua, vươn lên học giỏi. Chúng ta cần học tập tinh thần vượt khó của bạn. - Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm đôi: + Nếu ở trong hoàn cảnh khó khăn như bạn Thảo - H.s thảo luận theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> em sẽ làm gì? - Nhận xét, tuyên dương học sinh. c, Bài tập 1: - Khi gặp một bài tập khó, em sẽ chọn những cách làm nào dưới đây? Vì sao? - H.s nêu yêu cầu của bài tập. - G.v đưa ra các cách lựa chọn. - H.s đọc các cách làm đã cho. - Nhận xét, chốt lại việc làm hợp lí. - H.s đưa ra cách lựa chọn. - Qua bài học này em rút ra được bài học gì cho bản thân? - G.v nêu phần ghi nhớ. - H.s nêu bài học . 3, Hoạt động nối tiếp. - Thực hiện hoạt động phần thực hành _____________________________________ Chiều : Luyện toán So s¸nh c¸c sè cã nhiÒu ch÷ sè. TriÖu vµ líp triÖu A. Môc tiªu: - Cñng cè:VÒ hµng vµ líp;c¸ch so s¸nh c¸c sè cã nhiÒu ch÷ sè - RÌn kü n¨ng ph©n tÝch sè vµ so s¸nh c¸c sè cã nhiÒu ch÷ sè. B. §å dïng d¹y häc: - Vë bµi tËp to¸n 4 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy I- ổn định II- KiÓm tra: III- Bµi häc: a) Giíi thiÖu bµi: b) Híng dÉn tù häc - Cho HS më vë bµi tËp to¸n trang11. - Cho HS lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3, 4 - GV kiÓm tra mét sè bµi lµm cña HS - NhËn xÐt c¸ch lµm - Nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè cã nhiÒu ch÷ sè? - Cho HS më vë bµi tËp to¸n trang 12 vµ lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3, 4. - GV kiÓm tra bµi cña. Hoạt động của trò - H¸t - KÕt hîp víi bµi häc. -HS lµm bµi - §æi vë KT - NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n - Häc sinh lªn b¶ng ch÷a - Häc sinh tr¶ lêi - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS lµm bµi - §æi vë KT - NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. _____________________________ Luyện tiếng việt : Më réng vèn tõ: Nh©n hËu- §oµn kÕt. DÊu hai chÊm A- Mục đích, yêu cầu: 1.LuyÖn më réng vèn tõ theo chñ ®iÓm th¬ng ngêi nh thÓ th¬ng th©n, c¸ch dùng từ ngữ đó. 2.LuyÖn dïng dÊu hai chÊm khi viÕt v¨n..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> B- §å dïng d¹y- häc: - B¶ng phô - Vë bµi tËp TiÕng ViÖt C- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy I- Tæ chøc: II- KiÓm tra : III- Bµi míi: 1.Giíi thiÖu bµi: M§- YC 2. Híng dÉn luyÖn a) LuyÖn më réng vèn tõ: “ Nh©n hËu- §oµn kÕt” - GV treo b¶ng phô - Nhận xét và chốt lời giải đúng b)LuyÖn dÊu hai chÊm - GV ch÷a bµi tËp 1 - GV nhËn xÐt - GV nhËn xÐt vµ söa. Hoạt động của trò - H¸t - 1 em đọc ghi nhớ tiết 1 - 1 em đọc ghi nhớ tiết 2 - Líp nªu nhËn xÐt - Nghe giíi thiÖu - HS më vë bµi tËp ( ) - Tù lµm c¸c bµi tËp 1- 2. - LÇn lît lµm miÖng nèi tiÕp c¸c bµi tËp đã làm. - 1 em ch÷a bµi lªn b¶ng. - Líp nhËn xÐt vµ bæ sung - 1 em nªu t¸c dông cña dÊu hai chÊm - Líp më vë bµi tËp, lµm bµi c¸ nh©n bµi 1- 2. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi - 4- 5 em đọc đoạn văn tự viết theo yêu cÇu bµi - HS nhËn xÐt vµ bæ sung. D- Hoạt động nối tiếp: - HÖ thèng kiÕn thøc bµi - NhËn xÐt giê häc - VÒ nhµ «n l¹i bµi ___________________________________ Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013 Khoa học: Tiết 5 VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO. I. Mục tiêu : : - Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt cá trứng tôm...)và một số thức ăn chứa nhiều chất béo(dầu, bơ ,mỡ) - Nờu vai trũ của chất bộo và chất đạm đối với cơ thể. -Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi –ta-minA,D<E<K. II . Đồ dùng - Hỡnh trang 12,13 SGK- Phiếu học tập III - Các hoạt động dạy - học Giáo viên * Hoạt động 1 : Tỡm hiểu vai trũ của chất đạm và chất béo.. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> * Cỏch tiến hành : + Bước 1 : Hoạt động nhóm đôi. -trình bày trong nhóm Nói lên các thức ăn chứa chất đạm và - Chất đạm : thịt lợn, trứng gà, cá, đạu chất béo?. phụ, tôm, thịt bũ, đậu Hà Lan, cua, ốc. - Chất béo : đậu nành, vịt quay, đậu phụ, mỡ lợn, lạc, dầu, vừng, mè. + Bước 2 : Làm việc cả lớp. -từng nhóm trình bày trước lớp - Kể tên những thức ăn chứa chất đạm - HS tự kể. mà các em ăn hàng ngày hoặc các em thích ăn. - Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn - Chất đạm tham gia xây dựng và đổi thức ăn chứa nhiều chất đạm ? mới cơ thể. - Kể tên những thức ăn chứa chất béo - HS tự nờu. mà các em ăn hàng ngày hoặc các em thích ăn ? - Nờu vai trũ của nhúm thức ăn chứa - Chất béo rất giàu năng lượng và giúp nhiều chất béo ? cơ thể hấp thụ cỏc vitamin A, D, E, K. * GV kết luận (SGK/40). * Lưu ý : Phomỏt  từ sữa bũ chứa nhiều đạm. Bơ  từ sữa bũ chứa nhiều chất bộo. * HĐ2:Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo. * Cỏch tiến hành : + Bước 1 : GV - HS làm việc với phỏt phiếu HT. phiếu HT. Phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP 1. Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất đạm. TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. Tên thức ăn chứa nhiều chất đạm Đậu nành (đậu tương) Thịt lợn Trứng Thịt vịt Cỏ Đậu phụ Tụm. Nguồn gốc thực vật. Nguồn gốc động vật.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 8. 9. 10.. Thịt bũ Đậu Hà Lan Cua, ốc 2. Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất béo. Tên thức ăn chứa nhiều TT Nguồn gốc thực vật chất béo 1. Mỡ lợn 2. Lạc 3. Dầu ăn 4. Vừng (mố) + Bước 2 : Chữa bài tập cả lớp. Nguồn gốc động vật. Từng nhóm lên trình bày. *Dặn dũ. ______________________________ Chính tả:( Nghe - viết )Tiết 3 CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I. Mục tiêu: 1. Nghe, viết đúng chính tả bài thơ “Cháu nghe câu chuyện của bà”. Biết trỡnh bày đúng, đẹp các dũng thơ lục bát và các khổ thơ. 2. Làm đúng BT2(a) II. Đồ dùng Bảng phụ có ghi sẵn bài tập 2a chưa điền. III - Các hoạt động dạy - học Giỏo viờn Học sinh 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở nháp các từ ngữ bắt đầu bằng s/x - Nhận xột. 2-Bài mới : a,Giới thiệu bài : b,. Hướng dẫn chính tả : - HS theo dừi SGK, 1 em đọc lại bài thơ - GV đọc bài thơ. - Hỏi : Nội dung bài thơ nói gỡ ? - Hướng dẫn HS phát hiện những … núi về tỡnh thương của hai bà cháu hiện tượng chính tả trong bài dễ viết dành cho một cụ già bị lẫn đến mức sai như : trước, sau, làm, lưng, lối, không biết cả đường về nhà mỡnh..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> rưng rưng, mỏi, gặp, lạc, dẫn, bỗng. - Cả lớp đọc thầm SGK để phát hiện. - Hướng dân HS viết từ khó, từ dễ lẫn trong bài viết. - HS viết bảng con Bài thơ lục bát được trỡnh bày ntn? c,Viết chớnh tả : - GV đọc lại toàn bài thơ. - HS nghe GV đọc viết - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút - HS soỏt lại bài viết. và giúp đỡ HS yếu kộm. - HS nghe để rút kinh nghiệm. - Đọc chậm toàn bài cho HS soát lại. - HS chấm bằng bỳt chỡ theo sự hướng - GV chấm 8 bài để nhận xét dẫn của GV. - Hướng dẫn HS tự chấm theo bài - Đổi vở soát lại. viết trên bảng. - GV theo dừi hướng dẫn HS ghi lỗi - HS trao đổi nhóm đôi để tỡm phụ và ghi chữ sai. õm đúng d, Hướng dẫn làm bài - điền vào bài tập. - Lời giải đúng * Bài tập 2 : Chọn bài tập 2a. tre – khụng chịu – Trỳc dẫu chỏy. - GV treo bảng phụ đó viết sẵn bài tập 1a nhưng chưa điền phụ âm đầu Tre – tre – đồng chí – chiến dấu. Tre. ch/tr. … ca ngợi cây tre thẳng thắn, bất khuất, là - Hỏi : Đoạn văn ca ngợi điều gỡ ? - Hướng dẫn chữa bài tập và nhận bạn của con người. - HS làm bài vào vở. xét. 3. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. _______________________________ Toán :Tiết 12 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc , viết được các số đến lớp triệu - Bước đầu nhận biết được giỏ trị của từng chữ số trong mỗi số. -Giáo dục HS thích học toán. II - Đồ dùng : - Bảng phụ kẻ sẵn bài 1/16 III - Các hoạt động dạy - học Giỏo viờn. Học sinh. 1- Bài cũ : - Em hóy đọc các số : 623604237, -HS đọc –nhận xét 360187263. Muốn đọc số đến lớp triệu em làm ntn ? * GV nhận xột, chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> . 2-Bài mới: Giới thiệu bài * Bài 1 : GV treo bảng phụ ghi đề bài - 1 HS làm bảng. Lớp làm SGK 1. - GV gọi 1 HS làm bài ở bảng. Lớp làm vở - GV nhận xột, chữa bài. - HS nhận xột, chữa bài Hỏi : Vậy muốn đọc 1 số đến lớp triệu -HSTL ta làm thế nào ? * Bài 2 : củng cố cách đọc - 1 HS đọc đề. - Đề yêu cầu làm gỡ ? - Đọc các số - HS làm miệng nối tiếp theo kiểu bắn tờn? - GV nhận xột, chữa bài. - HS nhận xột, chữa bài * Bài 3 ( làm a,b,c) củng cố cách viết - 1 HS đọc đề bài. 1 HS làm bảng - HS tự làm bài vào vở - GV cho HS chấm chộo bài nhau. +GV củng cố cách viết số - HS nhận xột bài ở bảng, chữa bài. * Bài 4 :a,b - 1 HS đọc đề bài. - Đề yêu cầu làm gỡ ? - Nờu giỏ trị của chữ số 5 -HSlàm chấm. 3-Củng cố dặn dò: _____________________________ Luyện từ và câu: Tiết 5 TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC I. Mục tiêu: 1.Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đựợc từ đơn và từ phức ( Nội dung Ghi nhớ ). 2.Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III ) ; bước đầu làm quen với từ điển ( hoặc sổ tay từ ngữ ) để tìm hiểu về từ ( BT2, BT3 ) . 3.Giáo dục hs yêu môn học, sử dụng thành thạo từ đơn, từ phức. II. Đồ dựng- Giấy khổ to. III - Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh 1 - Bài cũ : - Dấu hai chấm cú tỏc dụng gỡ ? - GV nhận xột. - HS trả lời (phần ghi nhớ) 2- Bài mới: - Nêu yêu cầu đề bài. 1) Giới thiệu bài : - HS thảo luận ghi kết quả vào giấy. 2) Phần nhận xột : Từ chỉ 1 tiếng : nhờ, bạn, lại, cú, … - HS đọc yêu cầu của đề bài. Từ chỉ 2 tiếng : giúp đỡ, học hành, - Hóy chia cỏc từ trong cõu thành 2 loại ? học sinh, tiên tiến. - GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi, -Đại diện trình bày:Tiếng dùng để cấu thảo luận. tạo từ…...

<span class='text_page_counter'>(58)</span> -đại diện nhóm nêu –nhận xét Tư dùng để biểu thị sự vât, hoạt ?: Tiếng dùng để làm gỡ ? Từ dựng để động,đặc điểm,..- Dùng để tạo câu. làm gỡ ? GV cho HS thảo luận theo nhúm 4 -Thế nào là từ đơn ?thế nào là từ phức? . - GV chốt ý hoàn chỉnh. 3) Phần ghi nhớ (SGK) - HS đọc yêu cầu của BT 4) Phần luyện tập : - 2 HS lờn bảng trỡnh bày kết quả * Bài 1 : HS nêu yêu cầu của đề bài. Cả lớp nhận xột, bổ sung . - GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi, - HS giỏi đọc và giải thích. -. GV chốt ý. - Đại diện mỗi nhóm tỡm 3 từ đơn, 3 * Bài 2 : HS đọc và giải thích rừ yờu cầu từ phức. của BT - Cho HS thảo luận theo nhóm 4 : Tra tự điển để tỡm ra. - Cả lớp nhận xột, bổ sung. GV chốt ý. - 1 HS đọc yêu cầu và câu văn mẫu. * Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu. - HS đặt câu tiếp nối nhau theo 2 đội - GV cho HS tiếp nối nhau, mỗi em đặt ít A và B. nhất 1 câu dưới hỡnh thức trũ chơi. Chia lớp thành 2 đội, đội nào đặt nhiều câu đỳng, nhanh là thắng. - GV chốt ý, tuyờn dương. 3-Củng cố dặn dò : - Tiếng dùng để làm gỡ ? Thế nào là từ đơn? Từ phức ? - Từ biểu thị ý nghĩa dựng để làm gỡ ? - HS đọc phần ghi nhớ SGK - GV chốt ý. -Về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ và đặt 2 câu đó làm ở bài 3. ___________________________ Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2013 Địa lí: Tiết 3 MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN I.MỤC TIÊU: - HS biết những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, xác định mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con người ở Hoàng Liên Sơn. - Giáo dục ý thức học tập, ham hiểu biết về tự nhiên, đất nước, con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Tranh, ảnh về lễ hội, sinh hoạt của một số dân tộc ở HLS..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. kiểm tra bài cũ: Gọi HS trả lời câu hỏi:? - 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi. Nêu đặc điểm của dãy núi HLS ? ? Nơi cao nhất của đỉnh núi HLS có khí hậu như thế nào ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề b. Hoàng Liên Sơn nơi cư trú của một số HS đọc mục 1 SGK, trả lời câu hỏi dân tộc ít người : HS trả lời . Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. ? Dân cư ở HLS đông đúc hay thưa thớt hơn Dân cư thưa thớt . ở đồng bằng ? Dao, Thái ,Mông ? Kể tên một số dân tộc ít ngời ở HLS Thái, Dao, Mông . ? Xếp thứ tự các dân tộc theo địa bàn cư trú từ nơi thấp đến nơi cao . ? Giải thích vì sao các dân tộc nêu trên được gọi là các dân tộc ít người ? - Vì có số dân ít . ? Người dân ở những nơi núi cao thường đi lại bằng phương tiện gì?Vì sao? - Đi bộ hoặc đi ngựa. Vì núi cao đi lại khó c. Bản làng với nhà sàn: (Bỏ mô tả nhà khăn. sàn) Hoạt động 2: Làm việc nhóm 4 HS HS thảo luận. . Đại diên nhóm trình bày - Dựa vào SGK, tranh, ảnh về bản làng, cùng vốn kiến thức của mình để trả lời các câu hỏi:- Bản làng thường nằm ở đâu? - ở sườn núi hoặc thung lũng. - Bản có nhiều hay ít nhà? - Bản làng sống tập trung. - Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà sàn? - Chống ẩm thấp và thú giữ. - Hiện nay nhà sàn ở đây có gì thay đổi so với trước đây? - Nhiều nơI nhà sàn đã lợp ngói. GV nhận xét và đánh giá, kết luận. d. Chợ phiên, lễ hội, trang phục (Bỏ mô tả trang phục) Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm - Cho HS làm việc nhóm 5 dựa vào mục 3, các hình trong SGK để TLCH. . Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc - Nêu những hoạt động trong chợ phiên của nhóm mình . - Kể tên một số hàng hóa bán ở chợ. Tại sao Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. chợ lại bán nhiều hàng hóa này? - Hàng thổ cẩm, măng, mộc nhĩ… - Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở HLS? - Lễ hội của các dân tộc ở HLS được tổ chức vào mùa nào? Trong lễ hội có những hoạt động gì? GV nhận xét, kết luận..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. - 3-4 hs đọc phần ghi nhớ. Về nhà xem lại bài và chuẩn bị sau. ____________________________ Tập đọc: Tiết 6 NGƯỜI ĂN XIN I. MỤC TIÊU: - HS đọc lưu loát,trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm với giọng yêu thương. - Đọc hiểu: + Từ :lọm khọm, đỏ đọc..../tr31. + Nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu, biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. - Giáo dục tình cảm yêu thương con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. kiểm tra bài cũ: Gọi HS tiếp nối đọc bài Thư thăm bạn và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề, b. Luyện đọc và tìm hiểu bài: c) Luyện đọc * Đọc nối tiếp đoạn: chia 3 đoạn Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lỗi HS phát âm sai. Đọc nối tiếp lần 2: GV kết hợp giải nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải. Đọc nối tiếp lần 3: GV nhận xét. * Luyện đọc theo cặp GV theo dõi giúp đỡ các em yếu. * HS đọc toàn bài. * GV đọc mẫu lần 1 đ) Tìm hiểu bài: Đ1 ? Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thơng nh thế nào ? ? Điều gì đã khiến ông lão trông thảm thơng đến vậy ? Rút ý đoạn 1 . Đ2 ? Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu bé đối với ông lão nh thế nào ?. -3 HS thực hiện yêu cầu. Các câu hỏi và nêu nội dung chính.. 1 HS đọc. 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn HS phát âm từ khó. 3 HS nối tiếp nhau 3 đoạn HS đọc phần chú giải của bài. 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn HS thực hiện đọc theo cặp. 2-3 HS đọc bài. Lớp nhận xét. Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ đọc, giàn giụa nước mắt, đôi môi tái nhợt, quần áo tả tơi, ... Nghèo đói đã khiến ông thảm thương Cậu chân thành xót thương cho ông lão, tôn trọng và muốn giúp đỡ ông Tài sản: của cải tiền bạc ..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Yêu cầu HS giải nghĩa từ: tài sản, Cậu bé đã cho ông lão tình cảm, sự cảm Đ3 ? Cậu bé không có gì để cho ông lão, thông và thái độ tôn trọng . nhưng ông lại nói “Như vậy là cháu đã cho lão rồi ” Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì ? Cậu bé đã nhận được ở ông lão lòng biết ? Sau câu nói của ông lão, cậu bé cũng cảm ơn, sự đồng cảm. Ông đã hiểu được tấm thấy nhận đợc chút gì đó từ ông. Theo em, cậu lòng của cậu . bé đã nhận đợc gì từ ông lão ăn xin ? Rút ý Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu đoạn 3. biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất Gọi 1 HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi tìm hạnh của ông lão ăn xin . nội dung chính của bài . e) Đọc diễn cảm: 2 HS đọc lại nội dung chính. Gọi HS đọc bài, 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn. Luyện đọc diễn cảm đoạn 2. Tìm giọng đọc cho từng đoạn. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. 1 HS khá đọc lại. Luyện đọc phân vai theo cặp. HS luyện đọc phân vai theo cặp. Thi đọc phân vai. Từng cặp thi đọc phân vai. Nhận xét, cho điểm HS . 3. Củng cố, dặn dò: Con ngời phải biết yêu thương, giúp đỡ ? Câu chuyện đã giúp em hiểu điều gì ? lẫn nhau trong cuộc sống.... Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về nhà học bài và tập kể lại câu chuyện đã học . _________________________________ Toán: Tiết 13 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc, viết các số đến lớp triệu, thứ tự các số, bước đầu làm quen với lớp tỉ. -Rèn kĩ năng thực hành xác định hàng và lớp của các số, giá trị của chữ số theo hàng. - Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng viết sẵn bảng số bài tập 4. Lược đồ Việt Nam bài tập 5. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV 1. kiểm tra bài cũ Gọi HS làm bài tập 3. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1. (Bỏ nêu giá trị chữ số 5). Củng cố cách đọc số. Bài 2:a,b. Bài tập yêu làm gì ? GV yêu cầu HS tự viết số.. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.. HS làm miệng nối tiếp. Yêu cầu chúng ta viết số..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GV nhận xét và cho điểm HS. 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vở, đổi Bài 3a: Bảng số liệu thống kê về nội dung chéo vở để kiểm tra bài. gì ? Thống kê về dân số một số nớc vào Yêu cầu HS đọc và trả lời từng câu hỏi của tháng 12 năm 1999. bài. Để trả lời các câu hỏi các em cần so sánh HS tiếp nối nhau nêu. số dân của các nước được thống kê với nhau. a)Nớc có dân số nhiều nhất là ấn Độ ; Bài 4: (giới thiệu lớp tỉ) Nớc có dân ít nhất là Lào...... Ai có thể viết được số 1 nghìn triệu? 3 đến 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết 1 000 000 000 và giới thiệu: Một nghìn triệu vào giấy nháp. đợc gọi là 1 tỉ. HS đọc số: 1 tỉ. ? Số 1 tỉ có mấy chữ số, đó là những chữ số Số 1 tỉ có 10 chữ số, đó là 1 chữ số 1 và nào ? 9 chữ số 0 đứng bên phải số 1. ? Hãy viết các số từ 1 tỉ đến 10 tỉ ? 3 đến 4 HS lên bảng viết. GV viết bảng 315 000 000 000 và hỏi: Số - ba trăm mười lăm nghìn triệu. này là bao nhiêu nghìn triệu ? Hay ba trăm mười lăm tỉ. 3. Củng cố- Dặn dò: GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Kể chuyện: Tiết3 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU: - HS kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về lòng nhân hậu. - Rèn kĩ năng kể và đánh giá đúng lời kể của bạn, hiểu nội dung câu chuyện. - Giáo dục lòng nhân ái, biết yêu thương con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các truyện nói về lòng nhân hậu. Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3 .Các tranh minh họa trong sgk trang 18. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV 1. kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kể lại truyện Nàng tiên ốc. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b. Hướng dẫn kể chuyện c. Tìm hiểu đề bài: ? Đề yêu cầu gì? GV dùng phấn màu gạch chân dới các từ: được nghe, được đọc, lòng nhân hậu. Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần Gợi ý . ? Lòng nhân hậu được biểu hiện như thế nào? Lấy ví dụ một số truyện về lòng nhân hậu mà em biết .. Hoạt động của HS - 2 HS kể lại .. Kể lại câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc, lòng nhân hậu . -4 HS tiếp nối nhau đọc. Thương yêu, quý trọng, quan tâm đến mọi người: Nàng công chúa nhân hậu, Chú Cuội,....

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ? Em đọc câu chuyện của mình ở đâu? Em đọc trên báo, trong truyện cổ tích, GV ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng. trong SGK, em xem ti vi,.... d. Kể chuyện trong nhóm HS kể chuyện theo nhóm 4, nhận xét, bổ GV đi giúp đỡ từng nhóm. Yêu cầu HS kể sung cho nhau . theo đúng trình tự mục 3. + Bạn thích chi tiết nào trong câu chuyện ? -Yc hs khá giỏi kể chuyện ngoài SGK. Vì sao ? Trong nhóm đặt câu hỏi,để trao đổi nội + Chi tiết nào trong truyện làm bạn cảm dung, ý nghĩa câu chuyện. động nhất ?..... * Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện HS nối tiếp nhau kể chuyện. HS tự trao đổi Tuyên dương, trao phần thưởng cho HS ý nghĩa câu chuyện. vừa đạt giải. HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã 3. Củng cố, dặn dò: nêu ở trên Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, kể chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài hay nhất, tuyên dơng. sau . - Lắng nghe. ______________________________________ Chiều Luyện tiếng việt: TiÕng viÖt: Luyện đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu A- Mục đích, yêu cầu: - Đọc lu loát toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, thể hiện nhữ điệu phù hợp với cảnh tợng, lời nói, suy nghĩ của nhân vật. - HiÓu bµi: Ca ngîi DÕ MÌn cã tÊm lßng nghÜa hiÖp, ghÐt ¸p bøc, bÊt c«ng. B- §å dïng d¹y- häc: GV: Tranh SGK. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc diễn cảm. HS: SGK C- Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy I-Tæ chøc: II- KiÓm tra: - §äc thuéc lßng bµi: MÑ èm? - §äc: DÕ MÌn bªnh vùc kÎ yÕu? - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm III- Bµi míi 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a)Luyện đọc: - §äc nèi tiÕp ®o¹n( 3 ®o¹n ) - §äc theo cÆp - §äc c¶ bµi - GV đọc diễn cảm cả bài b)T×m hiÓu bµi - Gọi h/s đọc theo đoạn + Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sî nh thÕ nµo?. Hoạt động của trò - H¸t 2 em NhËn xÐt. - Nghe giíi thiÖu- më s¸ch. - Nối tiếp đọc từng đoạn(3 lợt) - Luyện đọc theo cặp - 2 - 3 em đọc cả bài . - Lớp đọc thầm - NhËn xÐt.. .. - 1 em đọc đoạn 1 - 2 em tr¶ lêi . Líp nhËn xÐt.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> + Dế Mèn làm gì để nhện sợ? + DÕ MÌn nãi g× víi bän nhÖn? + Sau đó bọn nhện đã hành động nh thế nµo? - Treo b¶ng phô ghi néi dung c¸c danh hiÖu SGV(55) - NhËn xÐt, chèt danh hiÖu phï hîp nhÊt : HiÖp sÜ. c)Hớng dẫn đọc diễn cảm - §äc mÉu ®o¹n 2 - Khen những em đọc hay. - 1 em đọc đoạn 2 - 2 em tr¶ lêi , líp nhËn xÐt - 2 em đọc đoạn 3 - 1 em nªu c©u tr¶ lêi - 2 em tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt. - Lớp đọc thầm câu hỏi 4 và trả lời - Líp tù t×m danh hiÖu thÝch hîp vµ nªu tríc líp. - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Nhiều em thi đọc diễn cảm đoạn 2. - Lớp bình chọn bạn đọc hay. __________________________________ Luyện toán D·y sè tù nhiªn - ViÕt sè tù nhiªn trong hÖ thập ph©n. A. Môc tiªu: - Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên - Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân. - HS biÕt gi¸ trÞ cña ch÷ sè phô thuéc vµo vÞ trÝ cña ch÷ sè trong mét sè cô thÓ. - RÌn kü n¨ng viÕt sè. B. §å dïng d¹y häc: -Vë bµi tËp to¸n 4. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy 1.Ôn định: 2.Bµi míi Bµi 1(trang 160 - vë BT) - Cho HS lµm vµo vë. - NhËn xÐt vµ ch÷a Bµi 2(trang 16 - vë BT) - Cho HS lµm vë. GV giúp đỡ HS yếu Bµi 3 (trang 16 - vë BT). - Cho HS nªu miÖng. - NhËn xÐt vµ kÕt luËn Bµi 1( trang 17 – vë BT) - Cho HS lµm vµo vë. - Gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Bµi 2:(trang 17-Vë BT) - Cho HS lµm vµo vë. GV chÊm ch÷a bµi. Lu ý: NÕu hµng nµo cã ch÷ sè 0 th× viÕt tiÕp ch÷ sè hµng tiÕp theo. Bµi 3:( trang 17-Vë BT) - Cho HS nªu miÖng gi¸ trÞ cña ch÷ sè - NhËn xÐt vµ ch÷a. Hoạt động của trò. - HS lµm vë - 2HS ch÷a bµi - HS lµm vë - §æi vë KT - Vµi häc sinh lªn ch÷a - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS nªu miÖng. - HS lµm vë. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS lµm vë.. - HS nªu miÖng:. ________________________________ Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tập làm văn: Tiết 5 KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT I.MỤC TIÊU: - HS biết lời nói , ý nghĩ của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật. - Rèn kĩ năng bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vậuatrong bài văn kể chuyện theo hai cách : trực tiếp và gián tiếp. - Giáo dục ý thức nhân văn trong cuộc sống qua học văn kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1, 3 phần nhận xét. Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột: lời dẫn trực tiếp - lời dẫn gián tiếp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS trả lời câu hỏi Nhận xét cho điểm từng HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề b. Phần nhận xét: Bài 1, 2: Gọi HS đọc yêu cầu . Thảo luận theo nhóm 4 HS. GV nhận xét, đánh giá. Câu ghi lại lời nói của cậu bé: Ông đừng giận cháu, ... gì để cho ông cả..... ? Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên điều gì về cậu ? Bài 3: Nêu yêu cầu và ví dụ trên bảng. ? Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin trong hai cách kể trên, có gì khác nhau? Nhận xét, kết luận và viết câu trả lời vào cạnh lời dẫn . *. Ghi nhớ ? Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật để làm gì ? ? Có những cách nào để kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật ? c. Luyện tập Bài1: Gọi HS đọc đề. Yêu cầu HS tự làm, 1 HS lên bảng làm, lớp bổ sung. ? Dựa vào dấu hiệu nào, em nhận ra lời dẫn gián tiếp, lời dẫn trực tiếp ? Kết luận: Nh SGV.. Tại sao cần phải tả ngoại hình nhân vật? Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý tả những gì?. 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. Thảo luận làm vào phiếu. Đại diện các nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Nói cậu là ngời nhân hậu, giàu tình thương yêu con ngời và thông cảm với nỗi khốn khổ của ông lão. Đọc thầm, thảo luận cặp đôi . HS tiếp nối nhau phát biểu. Cách a) Tác giả kể lại nguyên văn lời nói của ông lão với cậu bé . Cách b) Tác giả kể lại lời nói của ông lão bằng lời của mình . ..để thấy rõ tính cách của nhân vật Có 2 cách: lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp . 2 đến 4 HS đọc lại phần ghi nhớ. Lời dẫn gián tiếp: bị chó sói đuổi . Lời dẫn trực tiếp: Còn tớ, tớ sẽ nói ...ông ngoại. Theo tớ, ...bố mẹ. Lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn đợc đặt sau dấu hai chấm phối hợp với dấu gạch ngang đầu dòng hay dấu ngoặc kép ..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ nói: rằng, là và dấu hai chấm . Bài 2 : Gọi HS đọc nội dung. 2 HS đọc thành tiếng nội dung . Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm và hoàn Thảo luận, viết bài . thành phiếu . Cần chú ý: Phải thay đổi từ xng hô và đặt ? Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành lời lời nói trực tiếp vào sau dấu hai chấm kết dẫn trực tiếp cần chú ý những gì ? hợp với dấu gạch đầu dòng hay dấu ngoặc Bài3: Tiến hành tơng tự bài 2 . kép . ? Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn HS làm bài và chửa bài. gián tiếp cần chú ý những gì ? 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau Viết thư _______________________________________ Toán: tiết 14 DÃY SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận biết đựơc số tự nhiên, dãy số tự nhiên. - Rèn kĩ năng thực hành, xác định được một số đặc điểm của số tự nhiên. - Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng tia số chép vào bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho hs làm lại bài tập 2 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: - Cho hs nêu một vài số tự nhiên đã học: - Hướng dẫn hs viết số tự nhiên theo thứ thự từ bé đến lớn. - Cho hs nêu lại các đằc điểm của dảy số tự nhiên vừa nêu? - Tất cả các số tự nhiên sấp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số TN. - Cho một số dãy số yc hs nhận xét dãy số nào là dãy số TN. - Yc hs quan sát hình vẽ SGK yc hs nêu nhận xét. b, Giới thiệu một số đằc điểm của dãy số TN: - Cho hs tập nêu đặc điểm của dãy số TN:. Hoạt động của HS - 2 hs lên bảng làm bài tập 2. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Hs nêu:1, 3 15, 378, 20, 1999, 0….. - Hs viết: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, ….99, 100, …. - Đó là dãy số tự nhiên viết theo thứ tự từ bé đến lớn,bắt đầu từ số 0. - Hs tìm dãy số TN. - Đây là tia số, trên tia số nay mỗi số của dãy TN ứng với 1 điểm của tia số, số 0 ứng với điểm gốc của tia số, ta đã biểu điển dãy số TN trên tia số..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được STN liền sau số đó, như vậy STN có thể kéo dài mãI,và không có STN cuối cùng. - Cứ như vậy nếu bớt 1 ở bất kì số nào(khác 0) thì như thế nào.. c.Thực hành: Bài 1: Cho hs tự làm bài rồi sửa bài. Bài 2: Cho hs làm bai rồi sửa bài: Yc nêu được số liền trước, số liền sau. Bài 3:Cho hs làm bài rồi sửa bài.. - Hs nêu lại, cho ví dụ cụ thể: Thêm 1 vào 1000 sẻ được 1001,thêm 1vào 1001 sẻ được 1002. - Bớt 1 ở bất kì số nào (khác 0) củng được STN liền trước số đó. Ví dụ: Bớt 1 ở số 2 được STN liền trước là số 1, bớt 1 ở số 1 được STN là 0, không thể bớt 1 ở số 0 để được STN nên không có STN nào liền trước số 0 và số 0 là STN bé nhất. - 11 là số liền trước của số 12. Bớt 1 ở 12 được 11. - 12 là số liền sau số 11. Thêm 1 vào 11 được 12. - Hs làm bài , sửa bài theo kết quả đúng: a) 4; 5; 6 b) 86, 87, 88 c) 896; 897; 898 - HS làm bài, nhận xét. Bài 4:a Cho hs nêu quy luật của dãy STN rồi làm bài và sửa bài. C. Củng -cố dặn dò: -Nhận xét tiết học, nhắc hs về nhà làm bài tập ở vở bài tập. - Lắng nghe. ________________________________ Khoa học: Tiết 6 VAI TRÒ CỦA VI-TA-MIN, CHẤT KHOÁN VÀ CHẤT XƠ I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết vai trò của các thức ăn có nhiều chất khoáng, chất xơ và vi ta min. - Kể tên các loại thức ăn có nhiều chất khoáng, chất xơ và vi ta min, xác định nguồn gốc của các loại thức ăn đó. - Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ, biết sử dụng hợp lí các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ cho Hđộng 1,tranh SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. kiểm tra bài cũ: - Vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể? 2. Bài mới: *. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thi kể các thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ: - Gv chia lớp thành 3 nhóm: Mỗi nhóm có 1 bảng phụ ghi các loại thức ăn.. - 1 hs lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét.. - Hs thi đua kể trong cùng 1 thời gian nhóm nào hoàn thanh trước nhóm đó sẻ chiến thắng. - Các nhóm trình bày..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Cả lớp nhận xét Tê Nguô Nguồ Vita chất chấ n n gốc n khoáng t xơ TĂ ĐV gốcT min V - Hs dựa vào vốn kiến thức và phần bạn Ra x x x x cần biết để TLCH: u - Nếu thiếu vi-ta-min cơ thể sẻ bị bệnh: Ví cải Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò của Vi- dụ: Thiếu vi-ta-min A: Mắc bệnh khô mắt, quáng gà; D: Mắc bệnh còi xương ở trẻ; C: ta-min,chất khoáng, chất xơ và nước: Chảy máu chân răng; B1: Bị phù chân. - GV đằt câu hỏi: - Kể tên một số vi-ta-min mà em biết. Nêu vai - Thiếu sắt gây hiếu máu: Thiếu can xi ảnh hưởng đến hoạt động của cơ tim, khả năng trò của vi ta min đó? + Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa vi-ta- tạo huyết và đông máu, gây loảng xương ở người lớn; Thiếu Iốt gây bướu cổ. min đối với cơ thể? - Kể tên một số chất khoáng mà em biét.Nêu - SGK(mục bạn cần biết) vai trò của chất khoáng đó? + Nêu vai tròcủa nhóm TĂ chứa chất khoáng - Hằng ngày chúng ta phải uống 2 lít nước. đối với cơ thể? - Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn các thức Nước chiếm 2/3 trọng lượng cơ thể. Nước còn giúp thải các chất thừa cặn bẩ khỏi cơ ăn có chứa chất xơ? - Hằng ngày chúng ta phải uống bao nhiêu lít thể. Vì vậy chúng ta cần uống đầy đủ nước. nước 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, yc hs về nhà ăn uống đầy đủ chất. ___________________________________ Kĩ thuật: Tiết 3 CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU I. MỤC TIÊU: - HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu. - Rèn kĩ năng thực hiện thao tác vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu.. - Giáo dục ý thức học tập, yêu môn học, biết giữ an toàn trong lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một mảnh vải có kích thước 20 cm x 30 cm, kéo, thước, phấn vạch trên vải. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài: - Nêu đặc điểm của kéo cắt vải? 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu. GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS quan sát, nhận xét hình dạng các đường vạch dấu,. -..có hai phần chủ yếu là tay cầm và lưỡi kéo... HS quan sát, nhận xét mẫu,thảo luận, trả lời câu hỏi.. - Vạch dấu là công việc được thực hiện trước khi cắt, khâu, may... Tuỳ yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> đường cắt vải theo đường vạch dấu. cắt, may, có thể vạch dấu theo đường - Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải? thẳng , cong. Vạch dấu để cắt vải được - Nêu các bước cắt vải theo đường vạch dấu? chính xác, không bị xiên lệch. HĐ2 : Hướng dẫn HS các thao tác kĩ thuật. - Cắt vải theo đường vạch dấu được thực a,Vạch dấu trên vải: hiện theo hai bước : vạch dấu trên vải và GV cho HS quan sát trên hình 1a, 1b SGK để cắt vải theo đường vạch dấu. nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong HS quan sát hình SGK, quan sát GV thao trên vải. tác mẫu, nhận xét quy trình kĩ thuật: GV cho HS thực hiện thao tác vạch dấu trên - ..vuốt mặt vải cho phẳng. vải. -... dùng thước có cạnh thẳng..nối hai điểm - Khi vạch dấu cần chú ý điều gì? đã đánh dấu theo cạnh thẳng của thước. b, Cắt vải theo đường vạch dấu: -....vẽ độ cong tuỳ thuộc vào yêu cầu cắt GV hướng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b SGK may. để nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu. HS thực hiện yêu cầu của GV. - Khi cắt vải cần lưu ý điều gì? GV làm mẫu chậm để hướng dẫn HS yếu. - ...tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn. HĐ 3 : HS thực hành vạch dấu và cắt vải -.. mở rộng hai lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo theo đường vạch dấu. nhỏ hơn xuống dưới mặt vải dể vải không GV tổ chức cho HS thực hành, theo dõi, giúp bị cộm.... đỡ HS . HS thực hành theo từng bước : HĐ4 : Nhận xét, đánh giá tiết học. + Vạch dấu trên vải theo đường thẳng, GV cùng HS đánh giá kết quả học tập dựa vào đường cong. các tiêu chí : SGV/tr 20. + Cắt vải theo đường vạch dấu. 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Chuẩn bị: Khâu thường HS nhận xét kết quả thực hành của bạn. _______________________________________ Chiều Luyện toán LuyÖn : So s¸nh vµ xÕp thø tù c¸c sè tù nhiªn. A. Môc tiªu: TiÕp tôc cho häc sinh: - Cñng cè vÒ viÕt vµ so s¸nh c¸c sè tù nhiªn. - RÌn kü n¨ng viÕt sè vµ so s¸nh sè. B. §å dïng d¹y häc: - Vë BT to¸n trang 18. - SGK to¸n 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy I. Tæ chøc: II. KiÓm tra: - Nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè tù nhiªn? III. Bµi míi: - Cho HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp to¸n trang 18. Bµi 1 - Cho HS lµm vë.. Hoạt động của trò - 1, 2 HS nªu - NhËn xÐt vµ bæ sung. - HS làm vào vở - đổi vở KT.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - NhËn xÐt vµ bæ sung Bµi 2 - Cho HS lµm vë. - ChÊm mét sè bµi vµ ch÷a Bµi 3 - Cho HS lµm vë. Bµi 4 - Cho HS lµm vë. - GV chÊm bµi – NhËn xÐt. - HS lµm vë. - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi - NhËn xÐt vµ bæ sung - Häc sinh lµm vë. - 1 HS lªn b¶ng ch÷a. - Häc sinh lµm vµo vë lµm vë. 1 HS lªn b¶ng. - NhËn xÐt vµ bæ sung. D. C¸c ho¹t déng nèi tiÕp: 1. Cñng cè: - Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm g×? - HÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê 2. DÆn dß: - VÒ nhµ «n l¹i bµi. - Xem tríc bµi luyÖn tËp. ____________________________ Luyện tiếng việt: Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc A- Mục đích, yêu cầu: 1.TiÕp tôc rÌn kÜ n¨ng nãi: HS biÕt kÓ tù nhiªn b»ng lêi cña m×nh 1 c©u chuyÖn đã nghe, đã đọc nói về lòng nhân hậu, thơng ngời. 2.Luyện kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng, kể đợc tiếp lời. B- §å dïng d¹y- häc: - Mét sè chuyÖn cã néi dung vÒ lßng nh©n hËu - Bảng lớp chép đề bài - B¶ng phô, vë bµi tËp C- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy I- Tæ chøc: II- KiÓm tra GV nhËn xÐt. - H¸t. III- Bµi míi 1.Giíi thiÖu bµi: Nªu M§ - YC. - HS l¾ng nghe. 2.Híng dÉn kÓ chuyÖn a)Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài - GV më b¶ng líp - Treo b¶ng phô b)Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghÜa chuyÖn - Thi kÓ chuyÖn - GV nhËn xÐt 3.Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc - BiÓu d¬ng nh÷ng häc sinh kÓ tèt. - DÆn häc sinh vÒ nhµ su tÇm thªm vµ đọc những câu chuyện có nội dung nói vÒ lßng nh©n hËu.. Hoạt động của trò - 2em luyÖn kÓ - NhËn xÐt vµ bæ sung. - Vµi HS luyÖn kÓ - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS đọc yêu cầu hớng dẫn - Thùc hµnh kÓ chuyÖn - NhËn xÐt vÒ c¸ch kÓ chuyÖn - T×m hiÓu vÒ ý nghÜa cña chuyÖn.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> D- Hoạt động nối tiếp: - NhËn xÐt bµi viÕt vµ giê häc. Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013 Luyện từ và câu: Tiết 6 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố, mở rộng vốn từ theo chủ điểm Thương người như thể thương thân. - Rèn kĩ năng tìm từ, sắp xếp từ, hiểu nghĩa của từ. - Giáo dục lòng nhân hậu, sự đoàn kết, yêu thương con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Từ điển Tiếng Việt ; Bảng phụ ghi BT2, Bt3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 hs lên bảng trả lời: Tiếng dùng để cấu tạo - Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? từ, ví dụ: bánh ghép với mì tạo thành từ bánh mì. Từ dùng để cấu tạo câu. Ví dụ: 2. bài mới: Dùng các từ:Bánh mì, rất,này, giòn để cấu a. Giới thiệu bài: Ghi đề. tạo câu: Bánh mì này rất giòn b. Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Cho 1 hs đọc yc. GV hướng dẫn học - Hs dở từ điển các từ và vần theo hướng dẫn sinh tìm trong từ điển: chữ h vần iên; vần của Gv; các nhóm thi làm bài vào bảng phụ, ac.Gv phát phiếu cho các nhóm yc viết đài diện các nhóm lên trình bày: nhanh các từ tìm được vào bảng phụ. a) hiền: hiền dịu, hiền đức, hiền hậu, hiền hoà,hiền lành, hiền thảo, hiền từ, dịu hiền. b)ác:hung ác, ác nghjệt, ác độc,ác ôn, ác khẩu, tàn ác, ác liệt,, ác cảm, ác mộng, ác Bài 2:Cho 1 hs đọc yc bài. GV phát phiếu quỷ, ác thú, tội ác. cho các nhóm, Yc các nhóm làm xong dán - Hs đọc yc bài, làm bài trong nhóm, đại diện bài lên bảng lớp. các nhóm trình bày trước lớp. + Nhân Nhân ái, hiền hậu, Tàn ác, hậu phúc hậu, đôn hậu, hung ác, Bài 3: Cho hs làm bài rồi sửa bài theo lời trung hậu, nhân từ độc ác, tàn giai đúng: bạo a)bụt, đất; b) đất, bụt; c) cọp; d) chị em gái. Đoàn Cưu mang, che Bất hoà, Bài 4: Gv gợi ý: muốn hiểu được thành kết chở, đùm bọc lục đục, ngứ phảI hiểu cả nghĩa đen và nghĩa bóng; chia rẽ Nghĩa bóng của thành ngữ có thể suy ra từ - Hs làm bài và sửa bài. nghĩa đen các từ..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - Hs làm bài và sửa bài(Nghĩa bóng) -a)Những người ruột thịt…phảI che chử đùm bọc nhau. Một người yếu kèm hoàc bị hại thì những người khác củng bi ảnh hưởng xấu theo. 3. Củng cố, Dặn dò: b)Người thân gặp nạn, mọi người khác đều Nhận xét tiết học. Xem lại bài và chuẩn bị đau đớn. cho bài sau. c)Giúp đỡ san, sẻ cho nhau lúc khó khăn hoạn nạn. d) Người khoẻ mạnh giúp đỡ cưu mang nhười ốm. Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh… ___________________________________ Toán: Tiết 15 VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về : - Đặc điểm của hệ thập phân. - Sử dụng mười kí hiệu (chữ số) để viết các số trong hệ thập phân. - Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong mỗi số cụ thể. - Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3. Bộ đồ dùng học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảlàm bài tập 3, 4. -2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. dõi và nhận xét bài làm của bạn. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đề 1 HS lên bảng điền. b. Đặc điểm của hệ thập phân Cả lớp làm vào giấy nháp. GV viết lên bảng, yêu cầu HS làm bài . 10 đơn vị = 1 chục ? Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 10 chục = 1 trăm mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ? 10 trăm = 1 nghìn Có 10 chữ số. Đó là các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, Tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp 6, 7, 8, 9 chúng ta có thể viết đợc mọi số t nó. nhiên. Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số 1 HS lên bảng viết. sau: Chín trăm chín mơi chín.... Cả lớp viết vào giấy nháp (999, …) ? Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 9 đơn vị , 9 chục và 9 trăm . 999. Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> c. Luyện tập thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc bài mẫu HS tự làm bài vào phiếu. GV nhận xét. Bài 2: Viết số thành tổng. GV nhận xét và cho điểm.. 1 HS dán phiếu trình bày. HS đđổi phiếu kiểm tra bài. HS làm bài vào vở và chữa bài. 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3... Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. ở bảng sau. 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào sách. ? Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào điều gì ? vào vở. GV nhận xét và cho điểm. 3. Củng cố- Dặn dò: GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. ________________________________ Tập làm văn: Tiết 6 VIẾT THƯ I. MỤC TIÊU: - HS hiểu nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư. - Rèn kĩ năng thực hành viết một bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin. - Giáo dục ý thức học tập, biết quan tâm đến mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết đề văn(phần luyện tập) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. kiểm tra bài cũ: ? Cần kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật để làm gì ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu ví dụ Gọi HS đọc lại bài Thư thăm bạn SGK ? Bạn Long viết thư cho bạn Hồng để làm gì? - Đầu thư bạn Long viết gì ?. - 2 hs lên bảng TLCH.. 1 HS đọc thành tiếng . Bạn Long viết thư cho bạn Hồng để chia buồn cùng Hồng vì gia .... Để thăm hỏi, động viên nhau, để thông báo tình hình,..... - Bạn Long chào hỏi và nêu mục đích viết thư cho Hồng . - Long thăm hỏi tình hình gia đình và địa - Long thông cảm, sẻ chia hòan cảnh, nỗi phương của Hồng như thế nào? đau của Hồng và bà con... - Bạn Long thông báo với Hồng tin gì - Long báo tin về sự quan tâm của mọi người với nhân dân vùng lũ lụt: quyên góp ủng hộ.... - Theo em, nội dung bức thư cần có những Nội dung bức thư cần:.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> gì?. Nêu lí do và mục đích viết thư. Thăm hỏi người nhận thư. Thông báo tình hình người viết thư Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm . Phần Mở đầu ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi. Phần Kết thúc ghi lời chúc, lời hứa hẹn . - 3 đến 5 HS đọc thành tiếng . 1 HS đọc yêu cầu trong SGK . - Viết thư cho một bạn trường khác - Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình hình ở lớp, trường em hiện nay ) - Xưng: bạn - mình, cậu - tớ) - Hỏi thăm sức khỏe, việc học hành ở trường mới, tình hình gia đình, sở thích của bạn - Tình hình học tập, sinh hoạt, vui chơi, văn nghệ, tham quan, thầy cô giáo, bạn bè, kế hoạch sắp tới của trờng, lớp em ) - HS viết thư, nhớ dùng những từ ngữ thân mật, gần gũi, tình cảm bạn bè chân thành HS đọc lá thư mình viết .3 đến 5 HS đọc.. - Qua bức thư, em nhận xét gì về phần Mở đầu và phần Kết thúc ? *. Ghi nhớ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc . c. Luyện tập GV: Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai ? - Mục đích viết thư là gì ? - Thư viết cho bạn cùng tuổi cần xưng hô như thế nào ? ? Cần thăm hỏi bạn những gì ? ) ? Em cần kể cho bạn những gì về tình hình ở lớp, trường mình ? ? Em nên chúc, hứa hẹn với bạn điều gì ? (Chúc bạn khỏe, học giỏi, hẹn thư sau ). Yêu cầu HS dựa vào gợi ý trên bảng để viết thư 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về nhà viết lại bức thư vào vở và chuẩn bị bài sau _____________________________ Lịch sử: Tiết 3 NƯỚC VĂN LANG I.MỤC TIÊU: - HS biết Văn Lang là nước đầu tiên trong lịch sử nước ta. - HS mô tả được sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương, những nét chính về đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt, một số tục lệ còn lưu giữ. - Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực,trân trọng giá trị lịch sử dân tộc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trong SGK phóng to ; Phiếu học tập của hs ; Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. kiểm tra bài cũ:Cho hs phân biệt một số - Hs nhìn kí hiệu để nêu. đối tượng lịch. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề b. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. - Treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung bộ lên Hs quan sát lược đồ và SGK trả lời câu hỏi bảng, vẽ trục thời gian và giới thiệu về trục trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> thời gian. - Yc hs dựa vào SGK xác định địa phận, kinh đô của nước Văn Lang trên bản đồ, xác định được thời điểm ra đời trên trục thời gian. 3. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. - Yc hs đọc SGK điền vào sơ đồ các tầng lớp:Vua, lạc hầu, lạc tướng,; lạc dân; nô tì cho phù hợp. Hùng Vương, Lạc hầu, Lạc tướng Lạc dân Nô tì Hoạt động4: Làm việc cá nhân -Gv phát phiếu học tập:Bảng thống kê phản ánh đời sống vật chất tinh , thần của người Lạc Việt, Yc hs hoàn thành. Sản Ăn Mặc và ở Lễ hội xuất uống trang điểm. Sản xuất. Ăn uống. -Lúa, cơm, khoai, xôi, cây ăn bánh quả.. chưn -Ươm g, tơ… bánh -Đúc giầy, đồng,. uống -Nặn rượu, 3. Củng cố, dặn dò: đồ vật mắm. Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu đóng chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau. thuyề n ____________________________________. Mặc và trang điểm Phụ nữ dùng nhiều đồ trang sức, búi tóc hoặc cạo trọc đầu.. ở. Lễ hội. Nhà sàn, quâ y quầ n thàn h làng. Vui chơi, nhảy múa Đua thuyền , đấu vật. TUẦN 4 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 TẬP ĐỌC: Tiết 7 MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> I./MUÏC TIEÂU: - Đọc rõ ràng, rành mạch. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật , bước đầu đọc diễn cảm đuợc một đoạn trong bài -Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa. ( trả lời được caùc caâu hoûi trong SGK) -Yêu mến những người chính trực. Luôn trung thực, ngay thẳng. II./CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC - Xác định giá trị ; Tự nhận thức về bản thân ;Tư duy phê phán. III./CÁC PP , KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG - Trải nghiệm ; Thảo luận nhóm ; Đóng vai ( đọc theo vai ) IV./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ. - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. V./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1./OÅn ñònh: 2./Bài cũ: Người ăn xin -2 HS đọc bài trả lời câu hỏi , lớp nhận HS 1: Đọc bài + nêu đại ý bài xeùt HS2: Đọc bài +TL câu hỏi : Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương như thế naøo? - GV nhaän xeùt ,ghi ñieåm . 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc - 1 HS giỏi đọc bài , lớp theo dõi SGK - GV yêu cầu HS đọc toàn bài. - Bài chia làm 3 đoạn : - GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc. + Đoạn1: Từ Tô Hiến Thành… Lý Cao Toâng + Đoạn 2: Từ Phò tá …… Tô Hiến Thành - Cho HS đọc tiếp nối theo đoạn : * Đọc lần 1 : GV yêu cầu HS nối tiếp được đọc bài , GV kết hợp sửa lỗi phát âm + Đoạn 3: từ Một hôm… Trần Trung Tá - 3 HS nối tiếp đọc bài -> mỗi em đọc 1 sai , * Đọc lần 2: GV yêu cầu HS nối tiếp đoạn ;HS nhận xét cách đọc của bạn đọc bài + Giải nghĩa từ: Long Xưởng, di - 3 HS nối tiếp đọc bài ;HS đọc thầm phần.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> chiếu, thái tử, phò tá, tham chi chính sự, gián thị, đại phu * Đọc lần 3: GV yêu cầu HS đọc ngắt nghỉ đúng câu ; GV nhận xét chỉnh sửa - GV yêu cầu HS Luyện đọc theo nhóm 3 - Thi đọc trước lớp - GV đọc diễn cảm bài Hoạt động 2:. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Đoạn 1 + Toâ Hieán Thaønh laøm quan trieàu naøo? + Mọi người đánh giá ông là người như theá naøo?() + Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như theá naøo? + Đoạn 1 kể chuyện gì? * Đoạn 2 + 3 + Thaùi Haäu hoûi oâng ñieàu gì? + Vì sao Thaùi haäu ngaïc nhieân khi Toâ Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá? () + Trong việc tìm người giúp nước, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện nhö theá naøo? + Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ông Tô Hiến Thành?. + Nêu ý của đoạn 2, 3 * Baøi vaên giuùp ta hieåu ñieàu gì? Trung thực trong cuộc sống hằng ngày.. Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn. chuù giaûi. HS khá giỏi giải nghĩa các từ - 3 HS nối tiếp đọc bài - Các nhóm cùng nhau luyện đọc - Đại diện 2 nhóm lên thi đọc -.> các nhóm nhaän xeùt - Laéng nghe. * HS đọc thầm đoạn 1 -> trả lời câu hỏi - Laøm quan trieàu Lyù - Oâng là người nỗi tiếng chính trực - Tô Hiến Thành không nhận vàng bạc đút lót để làm sai di chiếu của vua đã mất. Ông cứ theo di chiếu mà lập thái tử Long Cán leân laøm vua  Thái độ chính trực của Tô Hiến Thành đối với chuyện lập ngôi vua. * HS đọc thầm đoạn 2 ,3-> trả lời câu hỏi - Ai seõ thay oâng laøm quan neáu oâng maát - Vì Vũ Tán Đường lúc nào cũng ở bên giường bệnh Tô Hiến Thành, tận tình chăm sóc ông nhưng lại không được tiến cử, còn Traàn Trung Taù baän nhieàu coâng vieäc neân ít khi tới thăm ông, lại được tiến cử -Ông cử người tài ba ra giúp nước chứ không cử người ngày đêm hầu hạ mình Vì những người chính trực bao giờ cũng đặt lợi ích của đất nước lên trên lợi ích của riêng mình ,họ làm được nhiều điều tốt cho dân cho nước. Tô Hiếu Thành tiến cử người giỏi giúp nước * HS neâu noäi dung baøi : ND: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> caûm: MT: Biết đọc phân biệt lời các nhân vật , bước đầu đọc diễn cảm đuợc một đoạn - 3 HS nối tiếp đọc bài ;HS nhận xét, điều trong baøi chỉnh lại cách đọc cho phù hợ - GV yêu cầu HS nối tiếp đọc bài -HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo -GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn caëp cần đọc (Một hôm, Đỗ thái hậu…… -Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, thần xin cử Trần Trung Tá) bài) trước lớp ;HS nhận xét bạn đọc -> -GV cùng trao đổi, thảo luận với HS bình chọn bạn đọc hay cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhaán gioïng) - GV nhận xét , ghi điểm cho HS đọc - HS nêu lại ND bài. baøi - HS nhaän xeùt tieát hoïc 4./Cuûng coá : -Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ông Tô Hiến Thaønh? - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi . Chuaån bò baøi: Tre Vieät Nam. ______________________________________ TOÁN: Tiết 16 SO SÁNH VAØ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I./ MUÏC TIEÂU: - Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu vế so sánh hai số tự nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên. - HSKG làm được các BT trong SGK - HS ham mê học toán , làm đúng các bài tập. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Baûng phuï. - HS : baûng con. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÂån ñònh: 2./ Bài cũ: Viết số tự nhiên trong hệ thaäp phaân. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -HS sửa bài -HS nhaän xeùt.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> -GV yêu cầu HS sửa bài tập 3 GV nhaän xeùt ghi ñieåm-> nhaän xeùt chung 3./ Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * So sánh được của hai số tự nhiên ;.Đặc điểm về sự so sánh được của hai số tự nhiên: -GV đưa từng cặp hai số tự nhiên ; Yeâu caàu HS neâu nhaän xeùt soá naøo lớn hơn, số nào bé hơn, số nào bằng nhau (trong từng cặp số đó)? 100 – 120 ; 395 – 412 ; 95 – 95... * .Nhận biết cách so sánh hai số tự nhieân: -Trường hợp hai số đó có số chữ số khaùc nhau: (100 – 99, 77 –115...) + số 100 có mấy chữ số? + Số 99 có mấy chữ số?. -100 < 120 ; 395 < 412 ; 95 = 95.... - Số 100 có 3 chữ số - Số 99 có 2 chữ số  Vaäy 100 > 99 hay 99 < 100 - HS nêu : Số nào có chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn -HS neâu -Xác định số chữ số của mỗi số rồi so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. - Vài HS nhắc lại: bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên. + Lần lượt so sánh các hàng của chữ số, hàng của chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hôn. + Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.. + Em có nhận xét gì khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số không bằng nhau? - Trường hợp hai số có số chữ số bằng nhau: + GV neâu ví duï: 145 –245 + Yêu cầu HS nêu số chữ số trong hai số đó? + Em có nhận xét gì khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau? + Muốn so sánh hai số tự nhiên bất kì, ta phaûi laøm nhö theá naøo? 0. 1 2 3 4 5 -Số đứng trước bé hơn số đứng sau. -Số đứng sau lớn hơn số đứng trước.. * Trường hợp số tự nhiên đã được sắp xếp trong dãy số tự nhiên: + Số đứng trước so với số đứng sau như. -Số đứng trước bé hơn số đứng sau & ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> theá naøo? + Số đứng sau so với số đứng trước như theá naøo? + Dựa vào vị trí của các số tự nhiên trong dãy số tự nhiên em có nhận xét gì? - GV veõ tia soá leân baûng, yeâu caàu HS quan saùt + Số ở điểm gốc là số mấy? + Số ở gần gốc 0 so với số ở xa gốc 0 hơn thì như thế nào? (ví dụ: 1 so với 5) + Nhìn vào tia số, ta thấy số nào là số tự nhieân beù nhaát? * Sắp xếp thứ tự các số tự nhiên -GV vieát leân baûng 7 689; 7 968; 7 896; 7 869. + Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn + xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé + Số nào lớn nhất trong các số trên? + Soá naøo beù nhaát trong caùc soá treân? c./ Thực hành Baøi taäp 1 : Laøm baûng con ( HS khaù gioûi laøm caû baøi, HS coøn laïi laøm coät 1) - GV nhaän xeùt HS laøm baøi.. + Soá 0 + Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn (1 < 5) + Soá 0. - HS xeáp vaøo baûng con + 7689; 7 869; 7 896; 7 969 + 7 968; 7 896; 7 869; 7689 + 7 968 + 7 689 * 2 HS lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con , HS nhaän xeùt baøi treân baûng 1 234 > 999 ; 35 784 < 35 790 8 754 < 87 540 ; 92 501 > 92 410 39 6 = 39 000 + 680 ; 17 600 = 17 000+ 600. - Từng cặp HS làm & thống nhất kết quả. a/ 8 136 ; 8 316 ; 8 361 b/ 5 724 ; 5 740 ; 5 742 c/ 63 841 ; 64 813 ; 64 831 Bài tập 2: Viết các số theo thứ tự từ bé * 1 HS đọc yêu cầu bài tập đến lớn ( HS khá giỏi làm cả bài HS còn - Cả lớp làm vở . a) 1 984 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 942 laïi laøm phaàn a, b ) b) 1 969 ; 1 954 ; 1 945 ; 1 890 - Cho HS thaûo luaän nhoùm 2 Bài tập 3 : Viết các số theo tự từ lớn đến beù (HS khaù gioûi laøm caû baøi ,HS coøn laïi - HS neâu . laøm phaàn a) - Cho HS làm vở. - GV chaám ñieåm , nhaän xeùt HS laøm baøi 4./Cuûng coá : -Nêu cách so sánh hai số tự nhiên? - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø:.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> - Veà nhaø xem laïi baøi ; Chuaån bò baøi: Luyeän taäp _______________________________ ĐẠO ĐỨC: Tiết 4 VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 2) I./ MUÏC TIEÂU - Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập. - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ. - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập. - Yêu mến, noi gương theo những tấm guơng HS nghèo vượt khó II./ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC - Kĩ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập - Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ , giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khaên trong hoïc taäp. III./CÁC PP , KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG - Giải quyết vấn đề ; Dự án . IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -SGK- Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./OÅn ñònh: 2./Bài cũ: Vượt khó trong học tập (tiết 1) - Để học tập tốt, chúng ta cần phải làm gì? - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm . 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài , ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Hoạt động 1: Bài tập 2 -GV neâu tình huoáng -GV chia nhoùm vaø giao nhieäm vuï thaûo luaän nhoùm - GV kết luận và khen ngợi những HS biết vượt khó trong học tập, biết giúp đỡ baïn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -2 HS nêu , lớp nhận xét. - HS chuù yù nghe tình huoáng - 4 em / nhoùm ;Caùc nhoùm thaûo luaän ; sau đó một số nhóm trình bày,các nhóm khác nhaän xeùt , boå sung. a/ Theo em bạn Nam sẽ mượn vở của bạn và chép bài đầy đủ, bài nào không hiểu hỏi lại bạn và nhờ bạn giải ,nếu không hiểu nữa nhờ cô, thầy giúp đỡ Nếu em là cùng lớp với Nam, em sẽ cố.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> * Hoạt động 2: Bài tập 3. -GV giaûi thích yeâu caàu baøi taäp vaø cho HS thaûo luaän. -GV kết luận và khen ngợi những HS biết vượt khó trong học tập.. * Hoạt động 3: Bài tập 4. -GV giaûi thích yeâu caàu baøi taäp - GV kết luận , khuyến khích HS thực hiện những biện pháp khắc phục khó khăn đã đề ra để học tốt. Trong cuộc sống, mỗi người đều có những khó khăn riêng.Để học tập tốt, cần cố gắng vượt qua những khó khăn.. gắng giúp bạn ,giảng bài ,cho bạn mượn vở , chép bài hộ bạn , đến bệnh viện thăm baïn. * 2 HS đọc yêu cầu bài tập - HS thảo luận nhóm 2 ;Đại diện lên trình baøy-> caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt VD: gặp một bài toán khó em cố gắng tập trung để giải không nên nhờ anh chị. Nhà ở xa trời mưa to em vẫn mặc áo möa ñi hoïc. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 4 em / nhoùm; Caùc nhoùm thaûo luaän ghi ra caùc khoù khaên vaø tìm caùch khaéc phuïc 2 nhoùm trình baøy-> 2 nhoùm nhaän xeùt,boå sung Những khó khăn Bieän phaùp khaéc phuïc Giờ học vẽ, Nam Nam hỏi và mượn không có bút màu các ban để vẽ Meï em bò oám Em xin pheùp coâ không có người giáo nghỉ học chaêm soùc chăm mẹ , sau đó em mượn vở của baïn cheùp baøi Nhaø ngheøo em Em vaøo thö vieän không có tiền mua mược đọc hay saùch tham khaûo mượn của bạn đọc Hôm nay bài nhiều Không được nghỉ và khó mà đã đến mà phải cố gắng đi giờ đi học em vẫn học kẻo trễ giờ , laøm chöa xong đến lớp em làm tieáp. 4./Cuûng coá : - Trong cuoäc soáng haèng ngaøy khi gaëp khoù khaên chuùng ta caàn laøm gì? - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS - 2 HS nhắc lại ghi nhớ 5./Daën doø: - HS nhaän xeùt tieát hoïc -Chuaån bò baøi: Bieát baøy toû yù kieán. -Moãi em chuaån bò 3 taám bìa nhoû maøu đỏ, xanh, vàng ; tự chuẩn bị đồ dùng để hoá trang tiểu phẩm. ______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Chiều: LUYỆN TOÁN: LuyÖn : So s¸nh vµ xÕp thø tù c¸c sè tù nhiªn. A. Môc tiªu: TiÕp tôc cho häc sinh: - Cñng cè vÒ viÕt vµ so s¸nh c¸c sè tù nhiªn. - RÌn kü n¨ng viÕt sè vµ so s¸nh sè. B. §å dïng d¹y häc: - Vë BT to¸n trang 18. - SGK to¸n 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy I. Tæ chøc: II. KiÓm tra: - Nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè tù nhiªn? III. Bµi míi: - Cho HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp to¸n trang 18. Bµi 1 - Cho HS lµm vë. - NhËn xÐt vµ bæ sung Bµi 2 - Cho HS lµm vë. - ChÊm mét sè bµi vµ ch÷a Bµi 3 - Cho HS lµm vë. Bµi 4 - Cho HS lµm vë. - GV chÊm bµi – NhËn xÐt. Hoạt động của trò - 1, 2 HS nªu - NhËn xÐt vµ bæ sung. - HS làm vào vở - đổi vở KT - HS lµm vë. - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi - NhËn xÐt vµ bæ sung - Häc sinh lµm vë. - 1 HS lªn b¶ng ch÷a. - Häc sinh lµm vµo vë lµm vë. 1 HS lªn b¶ng. - NhËn xÐt vµ bæ sung. D. C¸c ho¹t déng nèi tiÕp: 1. Cñng cè: - Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm g×? - HÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê 2. DÆn dß: - VÒ nhµ «n l¹i bµi. - Xem tríc bµi luyÖn tËp. __________________________________ LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện đọc: Thư thăm bạn A. Mục đích, yêu cầu : 1. Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. đọc đúng các tiếng, từ khó, ngắt nghỉ hơi sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ, nhÊn giäng ë c¸c tõ ng÷ gîi t¶, gîi c¶m. - §äc diÔn c¶m toµn bµi, giäng phï hîp néi dung. 2. HiÓu néi dung , ý nghÜa truyÖn: B. §å dïng d¹y- häc :.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GV + HS : C. Các hoạt động dạy- học :. - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.. Hoạt động của thầy I. Tæ chøc: II. KiÓm tra: §äc bµi, nh¾c l¹i néi dung? Nhận xét, đánh giá III. Bµi míi: 1. Giới thiệu bài đọc - Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc Yêu cầu đọc nối tiếp toàn bài( 2 lợt) - Kết hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc ngắt giäng - Gióp h/s hiÓu nghÜa c¸c tõ chó gi¶i.. Hoạt động của trò - H¸t - 2 em. - NhËn xÐt - HS mở sách,quan sát tranh bài đọc. Nghe giíi thiÖu. - Nối tiếp nhau đọc bài.. - 1em đọc chú giải cuối bài - Luyện đọc theo cặp - 2 em đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài ( Giọng trầm, buồn - Lớp nghe, theo dõi sách. thÓ hiÖn sù chia sÎ ch©n thµnh. ThÊp giäng h¬n khi nói đến sự mất mát. Nhấn giọng: Xúc động, chia buồn, tự hào, xả th©n ) b) Nh¾c l¹i néi dung bµi : - Häc sinh tr¶ lêi - Em hiÓu hi sinh lµ g×? - Chết vì nghĩa vụ, lý tởng cao đẹp. - §Æt c©u víi tõ hi sinh ? 2 - 3 em. NhËn xÐt - Bá èng nghÜa lµ g× ? Dµnh dôm, tiÕt kiÖm. - Nh¾c l¹i néi dung l¸ th ? c) §äc diÔn c¶m - Hớng dẫn tìm giọng đọc phù hợp §1: Giäng trÇm, buån - 2em nêu cách chọn giọng đọc §2: Buån, thÊp giäng - Líp chia nhãm §3: TrÇm, buån, chi sÎ - 3 em luyện đọc - Thi đọc diễn cảm - Mỗi tổ cử 1 nhóm thi đọc. - GV nhận xét, khen h/s đọc tốt. D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống bài và nhận xét giờ học ________________________________ Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 KHOA HOÏC: Tiết 7 TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?. I./ MUÏC TIEÂU: - Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dưỡng . - Biết được để có sức khoẻ tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn & thường xuyên thay đổi món. - Chỉ vào bảng tháp dinh dường cân đối & nói: Cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đưòng , nhóm chứa nhiều vi-ta-min & chất khoáng ; ăn.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ; ăn có mức độ nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ; ăn ít đường & ăn hạn chế muối. - Ham hiểu biết khoa học, có ý thức vận dụng những điều đã học được vào cuoäc soáng. II./ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC - Kĩ năng tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn. - Bước đầu hình thành kĩ năng tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm cho bản thân và có lợi cho sức khoẻ . III./CÁC PP , KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG - Thaûo luaän ; Troø chôi . IV./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : SGK , Giaùo aùn Các tấm phiếu ghi tên hay tranh ảnh các loại thức ăn. V./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./OÅn ñònh: 2./Baøi cuõ: Vai troø cuûa vi-ta-min, chaát khoáng & chất xơ - Em haõy neâu vai troø cuûa: vi-ta-min, chất khoáng & chất xơ - GV nhaän xeùt ghi ñieåm -> nhaän xeùt chung 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: Hoạt động 1: Sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn & thường xuyên thay đổi món MT: HS giải thích được lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn & thường xuyên thay đổi món . Caùch tieán haønh: Bước 1: chia lớp làm 6 nhóm Bước 2: GV yêu cầu quan sát hình SGK/ 16 và trả lời các câu hỏi : + Kể tên một số thức ăn mà em thường aên.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS trả lời , lớp nhận xét. - 4em / nhoùm : Caùc nhoùm quan saùt hình SGK/ 16 ; Đại diện nhóm trình bày kết quaû. + tôm, cua, cá ,thịt, trứng, rau, bí đỏ cà chua… + em thaáy chaùn aên ..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> + Neáu ngaøy naøo cuõng aên moät vaøi moùn aên coá ñònh caùc em seõ thaáy theá naøo? + Đề có sức khoẻ tốt chúng ta cấn ăn nhö theá naøo? + Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn & thường xuyên thay đổi món? - Nếu HS gặp khó khăn , GV gợi ý các caâu hoûi : + Có loại thức ăn nào chứa đầy đủ tất cả các chất dinh dưỡng không?. + Cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên phải thay đổi món + Vì mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỉ leä khaùc nhau.. + Không một loại thức ăn nào dù chứa nhiều chất dinh dưỡng đến đâu cũng không thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. + Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn & thường xuyên thay đổi món ăn không những đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh + Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta chỉ ăn dưỡng đa dạng, phức tạp của cơ thể mà thòt, caù maø khoâng aên rau, quaû?Ñieàu gì seõ coøn giuùp chuùng ta aên ngon mieäng hôn & xảy ra nếu chúng ta chỉ ăn cơm với thịt mà quá trình tiêu hoá diễn ra tốt hơn. khoâng aên caù, khoâng aên rau, quaû? - GV chốt lại phần trả lời HS Hoạt động 2: Tìm hiểu tháp dinh dưỡng cân đối MT: HS nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít & ăn hạn - HS nghiên cứu “Tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người một tháng” cheá. trang 17 SGK ( dành cho người lớn) Caùch tieán haønh: - 2 HS thay nhau đặt câu hỏi & trả lời: - Cho HS thaûo luaän nhoùm 2 - GV kết luận :Các thức ăn chứa nhiều Hãy nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn chất bột đường, vi-ta-min, chất khoáng & vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít, ăn hạn chế chất xơ cần được ăn đầy đủ. Các thức ăn dựa vào tháp dinh dưỡng trả lời chứa nhiều chất đạm cần được ăn vừa phải. Đối với các thức ăn chứa nhiều chất béo nên ăn có mức độ. Không nên ăn nhiều đường & nên hạn chế ăn muối. Hoạt động 3: Trò chơi đi chợ. MT: HS biết lựa chọn các thức ăn cho - HS chơi như đã hướng dẫn từng bữa ăn một cách phù hợp & có lợi cho sức khoẻ. Caùch tieán haønh: Bước 1: - Từng HS tham gia chơi sẽ giới - GV hướng dẫn cách chơi.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi bán hàng: một số em đóng vai người bán, một số em đóng vai người mua Bước 2: - GV yêu cầu HS giới thiệu trước lớp những thức ăn, đồ uống mà mình đã chọn cho từng bữa.. thiệu trước lớp những thức ăn, đồ uống mà mình đã chọn cho từng bữa.. - Dựa trên những hiểu biết về bữa ăn cân - HS nêu nội dung bài đối, cả lớp cùng GV nhận xét xem sự lựa chọn của bạn nào là phù hợp, có lợi cho sức khoẻ. Bước 3: GV chốt lại nhận xét qua phần chôi cuûa HS 4./Cuûng coá : - Neâu caâu hoûi cuûng coá baøi Nên ăn uống đủ chất dinh dưỡng & nói với cha mẹ về tháp dinh dưỡng để thực hiện đúng . - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi ;Chuaån bò baøi: Taïi sao cần ăn phối hợp đạm động vật & đạm thực vật? ________________________________ CHÍNH TAÛ: Tiết 4 TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH (NHỚ – VIẾT) I./ MUÏC TIEÂU: -Nhớ – viết đúng 10 dòng thơ đầu & trình bày bài chính tả sãch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.Bài viết không sai quá 5 lỗi. - HSKG nhớ – viết được 14 dòng thơ.Làm đúng bài tập 2 a/ b -Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV : Bút dạ & 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a. -HS : vở , VBT III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1./OÅn ñònh: 2./ Baøi cuõ: -2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng - GV mời 2 nhóm lên thi tiếp sức viết con đúng, viết nhanh tên các con vật bắt đầu bằng tr / ch, tên các đồ vật trong nhà có thanh hoûi / thanh ngaõ - GV nhaän xeùt ,ghi ñieåm -> nhaän xeùt chung 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài , ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Hoạt động 1: HS nhớ - viết chính tả MT: Nhớ – viết đúng 10 dòng thơ đầu & trình baøy baøi chính taû saõch seõ; bieát trình bày đúng các dòng thơ lục bát.Bài viết không sai quá 5 lỗi. HSKG nhớ – viết - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các HS được 14 dòng thơ. khaùc nhaåm theo Nhận xét hiện tượng chính tả + Những chữ cái đầu câu - GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ + Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô, dòng 8 chữ + Trong đoạn viết những chữ nào viết viết sát lề hoa? - HS đọc từng dòng thơ và rút ra từ khó, + Nêu cách trình bày đoạn thơ lục bát deã sai : Saâu xa, trì, soáng,xöa,traéng, raëng, maët Viết từ khó - HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai - GV gaïch chaân caùc aâm vaàn hay sai vaøo baûng con - GV đọc cho HS viết một số từ khó. -HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự viết Vieát chính taû baøi - GV theo doõi vaø giuùp caùc em yeáu Soát lỗi và chấm bài: - HS nghe và sửa lỗi - GV đọc chậm từng câu - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả - GV chaám baøi , nhaän xeùt HS vieát baøi * Hoạt động 2: HS làm bài tập chính tả MT: Làm đúng bài tập 2 a/ b - HS đọc yêu cầu của bài tập 2a Baøi taäp 2a: - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập : Điền vào ô trống có âm đầu là r/ d/ - 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vở bài taäp gi.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> - GV treo baûng phuï coù noäi dung baøi + Các từ cần điền: gió, gió, gió, diều - GV nhận xét kết quả bài làm của HS, - 1 HS đọc lại bài vừa điền xong chốt lại lời giải đúng. - HS nhắc lại tựa bài, cách trình bày bài 4./Cuûng coá : thô luïc baùt - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./ Daën doø: - Veà nhaø xem laïi baøi , laøm baøi 2b ;Chuaån bị bài: Những hạt thóc giống. ________________________ TOÁN: Tiết 17 LUYEÄN TAÄP. I./ MUÏC TIEÂU: - Viết & so sánh được các số tự nhiên.Bước đầu làm quen dạng x < 5 , 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. - Làm đúng các bài tập theo yêu cầu.HSKG làm được các BT trong SGK - HS thích học toán & áp dụng trong cuộc sống. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV + HS :SGK III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÅn ñònh: 2./ Bài cũ: So sánh & xếp thứ tự các số tự nhieân -GV yêu cầu HS sửa bài tập 2 -GV nhaän xeùt ,ghi ñieåm . 3./ Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Hướng dẫn làm bài tập MT: HS làm được các BT theo yêu cầu. Baøi taäp 1: - Cho HS laøm baûng con a/ Viết số bé nhất: có một chữ số,có hai chữ số, có ba chữ số b/ Viết số lớn nhất : có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số Baøi taäp 2: (  veà nhaø laøm . ). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 1 HS sửa bài , lớp nhận xét. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con và nhaän xeùt baøi treân baûng a/ 0 ; 10; 100 b/ 9 ; 99; 999 * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vở . a) 859 067 < 859 167 b) 492 037 > 482 037.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Theo dõi cả lớp làm bài. -. Bài tập 4: Tìm số tự nhiên x, biết - GV theo doõi giuùp caùc HS yeáu - GV chaám ñieåm vaø nhaän xeùt HS laøm baøi. c) 609 608 < 609 609 d) 264 309 = 264 309 * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm vở . a/ X < 5 -> các số tự nhiên < 5 là: 0, 1, 2, 3, 4 vaäy X laø: 0, 1, 2, 3, 4 b/ 2 < X < 5 -> các số tự nhiên > 2 và < 5 laø: 3, 4 - 2 HS neâu caùch so saùnh. - HS nhaän xeùt tieát hoïc. 4./Cuûng coá: -Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên? - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø: - Veà nhaø xem laïi baøi, HSKG veà nhaø laømbaøi 2 ; Chuaån bò baøi: Yeán, taï, taán. __________________________ LUYỆN TỪ VAØ CÂU: Tiết 7 TỪ GHÉP VAØ TỪ LÁY. I./ MUÏC TIEÂU - Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng việt : ghép những từ có nghĩa với nhau ( từ ghép) phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả âm đầu & vần ) giống nhau ( từ láy). - Bứoc đầu phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản ( BT1) tìm được từ ghép từ láy chứa tiếng đã cho. - Yeâu thích tìm hieåu Tieáng Vieät. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết 2 từ làm mẫu để so sánh 2 kiểu từ (ngay ngắn – láy; ngay thaúng – gheùp) -Từ điển hoặc sổ tay từ ngữ để tra cứu. -Bút dạ & phiếu kẻ bảng để HS làm BT1, 2. III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./OÅn ñònh: 2./Bài cũ: MRVT: Nhân hậu – đoàn kết. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> - Yêu cầu 1 HS làm lại BT4, sau đó đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở BT3, 4 ; 2 HS trả lời câu hỏi: Từ phức khác từ đơn ở điểm nào? Nêu ví dụ. - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm. 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi Hoạt động 1: Nhận xét MT: Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng việt : ghép những từ có nghĩa với nhau ( từ ghép) phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả âm đầu & vần ) giống nhau ( từ láy). - GV neâu caâu hoûi + Từ phức nào do những tiếng có nghĩa taïo thaønh? . Truyeän coå coù nghóa laø gì? + Từ phức nào do những tiếng có âm hoặc vần lặp lại tạo thành? - GV kết luận phần trả lời của HS . + Thế nào là từ láy và từ ghép?. Hoạt động 2: Ghi nhớ . - GV giuùp HS giaûi thích noäi dung ghi nhớ khi phân tích các ví dụ: + Các tiếng tình, thương, mến đứng độc lập đều có nghĩa. Ghép chúng với nhau, chuùng boå sung yù nghóa cho nhau. + Từ láy săn sóc có 2 tiếng lặp lại âm đầu + Từ láy khéo léo có 2 tiếng lặp lại phần vaàn + Từ láy luôn luôn có 2 tiếng lặp lại cả âm đầu & vần Hoạt động 3: Luyện tập. - 1 HS laøm baøi - 2 HS trả lời. - 2 HS đọc phần nhận xét SGK - HS trả lời +Truyện cổ, ông cha, đời sau, lặng im . Các tác phẩm văn học có từ thời xưa + Thầm thì: lặp lại âm đầu “ th” Cheo leo: laëp laïi vaàn “ eo” Chầm chầm: lặp lại cả âm đầu và vần Se sẽ: lặp lại âm đầu và vần - Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là ghép. Những từ có tiếng phối hợp với nhau có phần âm đầu hay phần vần giống nhau gọi là từ láy - 1 HS nêu ghi nhơ -> ù cả lớp đọc thầm. - 2 HS đọc yêu cầu của bài tập - Caùc nhoùm thaûo luaän vaø trình baøy a./ Từ ghép: ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ Từ láy: nô nức b./ Từ ghép: dẻo dai, vững chắc, thanh cao.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> MT: Làm được BT 1,2 Từ láy: mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp Baøi taäp 1: Thaûo luaän 4 nhoùm + SGK đã gợi ý: những tiếng in đậm là những tiếng có nghĩa vì vậy chỉ cần xét nghĩa của những tiếng in nghiêng - GV giải thích: cứng cáp không phải là từ ghép Trong từ cứng cáp, tiếng cứng - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập có nghĩa – nghĩa này hợp với nghĩa của - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm vở bài cả từ; tiếng cáp, nếu coi là có nghĩa (chỉ tập loại dây điện to, dây điện cao thế) thì a/ ngay: từ ghép; ngay thẳng, ngay lưng, nghĩa này không phù hợp với nghĩa của ngay đơ Từ láy: ngay ngáy cả từ cứng cáp . Vì vậy trong từ cứng cáp chỉ tiếng cứng có nghĩa, tiếng cáp b/ Thẳng: Từ ghép: thẳng lưng,thẳng tay, khoâng coù nghóa. Hai tieáng naøy laëp laïi thaúng taép,thaúng baêng… Từ láy: thẳng thắn, thẳng thừng… âm đầu c nên là từ láy) c/ Thật: Từ ghép: chân thật, thành thật, Baøi taäp 2: thaät tình… - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập Từ láy: thật thà - Cho HS laøm baøi . - GV theo dõi HS làm chấm điểm và - HS nhắc lại ghi nhớ - HS nhaän xeùt tieát hoïc nhaän xeùt . 4./ Cuûng coá : - Thế nào là từ ghép, thế nào là từ láy ? - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./ Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi ;Chuaån bò baøi: Luyeän tập về từ ghép và từ láy. _____________________________ Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 ÑÒA LYÙ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOAØNG LIÊN SƠN. I./ MUÏC TIEÂU: - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Hoàng Liên Sôn. + Troàng troït: troàng luùa, ngoâ, heø, troàng rau & caây aên quaû…treân nöông raãy ,ruoäng baät thang. + Làm các nghề thủ công: dệt, thêu, đan, rèn, đúc… + Khai thác khoáng sản: a-pa-tít, đống, chì, kẽm… + Khai thác lâm sản; gỗ, mây, nứa….

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của người dân : làm ruộng bật thang , nghề thủ công truyền thống , khai thác khoán sản.Nhận biết được khó khăn của giao thông miền núi : đường nhiều dốc cao, quanh co, thường bị sụt, lở vào mùa mưa. HSKG: Xác lập được mối quan hệ giữa ĐK tự nhiên và HĐSX của con người:Do địa hình dốc, người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc thang, miền núi có nhiều khoáng sản nên ở Hoàng Liên Sơn phát triển nghề khai thác khoáng sản. - Có ý thức sử dụng tiết kiệm , hiệu quả các nguồn tài nguyên.Yêu quý lao động . Bảo vệ tài nguyên môi trường. II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh ảnh một số mặt hàng thủ công, khai thác khoáng sản.. -Bản đồ tự nhiên Việt Nam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÅn ñònh: 2./ Bài cũ: Một số dân tộc ở Hoàng Lieân Sôn - Kể tên một số dân tộc ít người ở vùng núi Hoàng Liên Sơn? - Người dân ở vùng núi cao thường đi lại & chuyên chở bằng phương tiện gì? Taïi sao? - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm . 3./ Bài mới: a./ Giới thiệu bài, ghi bảng b./ Tìm hieåu baøi: * Hoạt động 1: Trồng trọt trên đất dốc . -GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS trả lời , lớp nhận xét. * HS đọc thầm phần 1 SGK -HS tìm vị trí của địa điểm ghi ở hình 1 trên bản đồ ; HS quan sát hình 1 & trả lời các câu hỏi + Troàng luùa, ngoâ, cheø… treân nöông raãy ruoäng bậc thang ngoài ra họ cón trồng một số cây ăn quả xứ lạnh + Người dân ở Hoàng Liên Sơn trồng + Ở sườn núi . + Giúp cho việc lưu giữ nước, chống xói gì ở đâu? moøn. + Ruộng bậc thang thường được làm ở * HS dựa vào tranh, vốn hiểu biết thảo luận ñaâu?.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> + Taïi sao phaûi laøm ruoäng baäc thang?( ) GV hoàn thiện lại qua phần trả lời cuûa HS * Hoạt động 2: Nghề thủ công truyền thoáng. - Cho HS thaûo luaän nhoùm. + Keå teân moät soá saûn phaåm thuû coâng noåi tiếng của một số dân tộc ở vùng núi Hoàng Liên Sơn -GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời. * Hoạt động 3: Khai thác khoáng sản. + Kể tên một số khoáng sản có ở vùng nuùi Hoàng Liên Sôn? + Ở vùng núi Hoàng Liên Sơn hiện nay khoáng sản nào được khai thác nhiều nhaát? + Moâ taû quaù trình saûn xuaát ra phaân laân ?. nhóm 2; Đại diện nhóm báo cáo -> nhận xét, boå sung + deät ( haøng thoå caåm) , may theâu, ñan laùt, ( gùi, sọt), rén đúc( rìu, cuốc ,xẻng). * HS quan sát hình 3, đọc mục 3, trả lời các caâu hoûi - A-pa-tít, đồng, kẽm, chì… - A-pa-tít khai thaùc nhieàu nhaát. - Quặng a-pa-tit được khai thác ở mỏ, sau đó được chuyển đến nhà máy a-pa-tit để làm giàu quặng (loại bỏ bớt đất đá), quặng được làm giàu đạt tiêu chuẩn sẽ được đưa vào nhà máy sản xuất phân lân để sản xuất ra phân laân phuïc vuï noâng nghieäp - Vì khoáng sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều nghành công nghiệpvà khoáng sản khoâng phaûi laø voâ taän. - Khai thác gỗ, mây, nứa để làm nhà , măng , mộc nhĩ, nấm hương để làm thức ăn , + Tại sao chúng ta phải bảo vệ ,giữ gìn quế , sa nhân để làm thuốc chữa bệnh. và khai thác khoáng sản hợp lí? ( ) + Ngoài khai thác khoáng sản người daân mieàn nuùi coøn khai thaùc gì? - 2 HS trả lời câu hỏi - GV sửa chữa , hoàn thiện câu trả lời. Có ý thức sử dụng tiết kiệm , hiệu quả caùc nguoàn taøi nguyeân.Yeâu quyù lao - HS nhaän xeùt tieát hoïc động . Bảo vệ tài nguyên môi trường. 4./Cuûng coá : -Người dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào laø ngheà chính? - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> - Veà hoïc baøi ;Chuaån bò baøi: Trung du Baéc Boä. ___________________________________ TẬP ĐỌC: Tiết 8 TRE VIEÄT NAM I./ MUÏC TIEÂU - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm. - Hiểu nội dung : Qua hình tượng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam: giàu tình thương yêu, ngay thẳng, chính trực.( trả lời được các câu hỏi 1,2 ; thuộc khoảng 8 dòng thơ) - Tự hào về những phẩm chất cao đẹp của ông cha: giàu tình thương, ngay thẳng, chính trực. Vẻ đẹp của cây tre là vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Tranh minh hoạ. Sưu tầm tranh ảnh đẹp về cây tre. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 2. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./OÅn ñònh: 2./Bài cũ: Một người chính trực HS1: Đọc bài + nêu nội dung bài HS2: Đọc bài + Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như Tô Hiến Thaønh GV nhaän xeùt ghi ñieåm-> nhaän xeùt chung 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - GV gọi HS đọc bài. - GV giúp HS chia đoạn bài thơ .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 1 HS giỏi đọc bài - 3 đoạn + Đoạn 1: Tre xanh … nên luỹ nên thành tre ôi? + Đoạn 2: Ở đâu …… hát ru lá cành + Đoạn 3: Yêu nhiền ……truyền đời cho maêng + Đoạn 4: Nòi tre……tre xanh - Cho HS đọc tiếp nối theo đoạn * Đọc lần 1: GV yêu cầu HS đọc ; GV - 4 S nối tiếp đọc bài -> mỗi em đọc 1 đoạn HS đọc lại các từ phát âm sai ;HS chú ý khen HS đọc đúng kết hợp sửa lỗi ; nhận xét cách đọc của bạn.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> - 4 HS nối tiếp đọc bài +đọc thầm phần chú giải ; HS khá giỏi giải nghĩa các từ. phaùt aâm sai. * Đọc lần 2: GV yêu cầu HS đọc + giải nghĩa từ: áo cộc, nắng nỏ, bão bùng, noâi tre, löng traàn * Đọc lần 3: GV yêu cầu luyện đọc câu khó . GV nhận xét chỉnh sửa * Luyện đọc nhóm * Thi đọc trước lớp - GV yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - GV đọc diễn cảm cả bài : GV đọc giọng nhẹ nhàng, cảm hứng ngợi ca. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: Đoạn 1 _____________________________ TOÁN: Tiết 18 YEÁN – TAÏ – TAÁN I./MUÏC TIEÂU: - Bước đầu nhận biết về đô lớn của yến, tạ ,tấn ; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn & ki-lô-gam.Biết thực hiện phép tính với các số : tạ , tấn HSKG làm được các BT trong SGK - GDHS laøm tính caån thaän, chính xaùc. II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS : VBT, Baûng phuï.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÅn ñònh: 2./Baøi cuõ: Luyeän taäp -GV yêu cầu HS sửa bài tập 4 GV nhaän xeùt ghi ñieåm -> nhaän xeùt chung 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài , ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, taán a. Ôn lại các đơn vị đo khối lượng đã học (kiloâgam, gam) -Yeâu caàu HS neâu laïi caùc ñôn vò khoái lượng đã được học? 1 kg = ….. g? b.Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến -GV giới thiệu: Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục kilôgam, người ta còn duøng ñôn vò yeán -GV vieát baûng: 1 yeán = 10 kg -Yêu cầu HS đọc theo cả hai chiều + Mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg gaïo? + Có 30 kg khoai tức là có mấy yến khoai? c.Giới thiệu đơn vị tạ, tấn: -Để đo khối lượng một vật nặng hàng trăm kilôgam, người ta dùng đơn vị tạ. -1 taï = …. kg? ; 1 taï = … yeán? -Đơn vị đo khối lượng tạ, đơn vị đo khối lượng yến, đơn vị đo khối lượng kg, đơn vị nào lớn hơn đơn vị nào, đơn vị naøo nhoû hôn ñôn vò naøo? -Để đo khối lượng nặng hàng nghìn kilôgam, người ta dùng đơn vị tấn. -1 taán = …kg?; 1 taán = …taï?; 1taán = ….yeán?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS sửa bài -HS nhaän xeùt. - HS neâu: kg, g 1 kg = 1000 g. - HS đọc nối tiếp. + 20 kg gaïo + 3 yeán khoai. + 1 taï = 100 kg ; 1 taï = 10 yeán + Taï > yeán > kg. + 1taán = 1000 kg ; 1 taán = 10 taï ; 1 taán = 100 yeán + Taán > taï > yeán > kg + Con bê nặng 10 yến hoặc 100 kg.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> -Trong các đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn, kg, g: đơn vị nào lớn nhất, sau đó tới đơn vị nào & nhỏ nhất là đơn vị naøo? + Con beâ naëng 1 taï nghóa laø con beâ naëng bao nhieâu yeán, bao nhieâu ki-loâ-gam? + 2 bao xi măng nặng 10 yến tức là bao nhieâu taï? Bao nhieâu ki-loâ-gam? + Con voi naëng 2 000 kg hoûi con voi naëng bao nhieâu taán ? bao nhieâu taï? - GV choát laïi baøi. + 2 bao xi măng nặng 1 tạ hoặc 100kg + Con voi nặng 2 tấn hoặc 20 tạ - HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn với kg * HSđọc yêu cầu bài tập - HS trả lời : “con bò nặng 2 tạ, con gà naëng 2 kg, con voi naëng 2 taán” * HS đọc yêu cầu bài tập - 3 HS leân baûng laøm baøi , caùc em khaùc làm vào vở và nhận xét bài trên bảng. * Thực hành Baøi taäp 1: - Cả lớp làm vào vở. - Cho HS laøm mieäng. 135 taï x 4 = 540 taï - GV nhaän xeùt HS laøm baøi 512 taán : 8 = 64 taán Bài tập 2: ( làm 5 ý)Viết số thích hợp vào - 2 em đọc , lớp theo dõi SGK. choã chaám - GV treo bảng phụ ghi nội dung để HS lên ñieàn GV choát laïi baøi laøm - 2 HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn Baøi taäp 3:làm 2 phép tính Tính . vò -Cho HS làm vở . - GV chaám ñieåm & nhaän xeùt HS laøm baøi 4./Cuûng coá : -Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa caùc ñôn vò ño: taán, taï, yeán, kg - GV nhaän xeùt tieát hoïc 5/ Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi, HSKG laøm theâm baøi trong VBT ;Chuaån bò baøi: Baûng ñôn vò ño khoái lượng. _________________________ KEÅ CHUYEÄN: Tiết 4 MOÄT NHAØ THÔ CHAÂN CHÍNH I./ MUÏC TIEÂU: - Nghe- kể lại được từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gôi ý SGk; kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính ( do GV kể)..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp, thà chết chứ không chịu khuất phục cường quyền. - Caûm phuïc khí phaùch cuûa nhaø thô chaân chính. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Tranh minh hoạ . III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./OÅn ñònh: 2./Bài cũ: Kể chuyện đã nghe – đã đọc -Yêu cầu HS kể lại 1 câu chuyện đã nghe , đã đọc về lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu, đùm bọc lẫn nhau giữa mọi người. - GV nhaän xeùt & ghi ñieåm . 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài , ghi bảng b./ Tìm hieåu baøi: * GV keå chuyeän. - GV keå laàn 1 : gioïng thong thaû, roõ ràng,phù hợp nội dung câu chuyện ;GV kết hợp vừa kể vừa giải nghĩa từ : tấu, hào quang, giàn hoả thiêu - GV kể lần 2 :GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ . * Tìm hieåu caâu chuyeän: - Dựa vào câu chuyện đã nghe cô giáo kể, trả lời các câu hỏi. + Trước sự bạo ngược của nhà vua, dân chúng phản ứng như thế nào?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -2 HS keå -HS nhaän xeùt. - HS nghe & giải nghĩa một số từ khó. - HS nghe, kết hợp nhìn tranh minh hoạ. -HS đọc lần lượt từng câu hỏi ;lắng nghe, suy nghĩ ,trả lời : + Dân chúng phản ứng bằng cách truyền mieäng nhau haùt moät baøi haùt leân aùn thoùi hoáng haùch baïo taøn cuûa nhaø vua & phôi baøy noãi thoáng khoå cuûa nhaân daân. + Nhà vua ra lệnh lùng bắt kì được kẻ sáng tác bài ca phản loạn ấy. Vì không + Nhà vua làm gì khi biết dân chúng thể tìm được ai là tác giả của bài hát, nhà vua haï leänh toáng giam taát caû caùc nhaø thô truyeàn tuïng baøi ca leân aùn mình? & ngheä nhaân haùt rong. + Các nhà thơ, các nghệ nhân lần lượt + Trước sự đe doạ của nhà vua, thái độ khuất phục. Họ hát lên những bài ca tụng nhà vua. Duy chỉ có một nhà thơ trước sau.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> của mọi người như thế nào?. vaãn im laëng. + Vì thực sự khâm phục, kính trọng lòng trung thực, khí phách của nhà thơ thà bị lửa thiêu cháy, nhất định không chịu nói sai sự thật.. + Vì sao nhà vua phải thay đổi thái độ? - GV hoàn thiện lại các câu trả lời * HS keå chuyeän: - HS Kể lại toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Từng cặp HS luyện kể từng đoạn dựa +Yeâu caàu HS keå chyeän theo nhoùm vaøo tranh + Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp ; - Vài tốp HS thi kể chuyện từng đoạn theo tranh trước lớp ;Vài HS thi kể lại GV nhận xét HS kể và sửa sai toàn bộ câu chuyện ; HS nhaän xeùt * Trao đổi ý nghĩa và câu hỏi baïn keå ; - HS keå chuyeän xong neâu yù nghóa caâu chuyện , đặt câu hỏi cho các bạn, trả lời caâu hoûi cuûa thaày coâ, cuûa caùc baïn veà nhaân vaät, chi tieát, yù nghóa caâu chuyeän. - Caâu chuyeän coù yù nghóa gì? -HS cuøng GV bình choïn baïn keå chuyeän Caûm phuïc khí phaùch cuûa nhaø thô chaân hay nhaát, hieåu caâu chuyeän nhaát . chính. ND : Ca ngợi nhà thơ chân chính của vöông quoác Ña-ghet-xtan thaø cheát treân giàn lửa thiêu không chịu ca tụng vị vua 4. Cuûng coá : baïo taøn.Khí phaùch cuûa nhaø thô chaân chính -GV khen ngợi những HS kể hay, đã khiến nhà vua cũng phải khâm phục nghe bạn chăm chú, nêu nhận xét ,kính trọng, thay đổi hẳn thái độ. - 2 HS nhắc lại tựa bài, ý nghĩa câu chính xaùc cuyeän - GV nhaän xeùt tieát hoïc 5/ Daën doø: - Veà nhaø taäp keå laïi caâu chuyeän cho người thân. - Chuẩn bị bài: Kể chuyện đã nghe – đã đọc . _________________________________ Chiều: LUYỆN TIẾNG VIỆT: LuyÖn viÕt: Ngêi ¨n xin A. Mục đích yêu cầu : 1. Viết đúng chính tả 1 đoạn bài: Ngời ăn xin. Trình bày sạch, đẹp 2. Luyện kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> B. §å dïng d¹y- häc : GV : SGK HS : Vë chÝnh t¶ C. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy I. Tæ chøc: II. KiÓm tra: §äc cho HS viÕt: Lóa non, an t©m, lang thang. III. Bµi míi: 1 Giíi thiÖu 2.Híng dÉn viÕt chÝnh t¶ + §äc bµi viÕt:Tõ : T«i lôc t×m…..cña «ng l·o. - §o¹n v¨n thuéc bµi nµo? - T¸c gi¶ lµm g×? v× sao? - Bµi chÝnh t¶ cã mÊy c©u? - Cã nh÷ng dÊu g×? - Nªu c¸ch viÕt? + ViÕt tiÕng khã §äc cho HS viÕt + §äc cho HS viÕt bµi: - §äc chËm tõng c©u, côm tõ. - Giúp đỡ HS yếu, khuyết tật. 3 ChÊm ch÷a: - Híng dÉn ch÷a - ChÊm 5 - 7 bµi, nhËn xÐt. 4 Bµi tËp: §Æt trªn ch÷ in ®Ëm dÊu hái hay dÊu ng·? - TÊt nhiªn lµ tranh ve canh hoµng h«n. - V× sao «ng l¹i Kh¨ng ®inh chÝnh x¸c nh vËy? - Lµ b¬i v× t«i biÕt ho¹ si ve tranh nµy. + ChÊm ch÷a bµi tËp, thèng nhÊt kÕt qu¶.. Hoạt động của trò - H¸t - B¶ng tay. NhËn xÐt. - Nghe giíi thiÖu, - 1 em đọc bài chính tả. -…..Ngêi ¨n xin - ….Lục tìm…. để cho ngời ăn xin. - Líp tr¶ lêi c©u hái. - Thùc hiÖn viÕt b¶ng tay. - lôc t×m, run lÈy bÈy, ch»m ch»m, xiÕt, - NhËn xÐt, ch÷a. - C¶ líp viÕt vµo vë. §æi vë, kiÓm tra. NhËn xÐt - Tù ch÷a lçi b»ng bót ch×. - VÏ c¶nh - Khẳng định. - bëi…..sÜ vÏ. D Hoạt động nối tiếp: - NhËn xÐt giê häc - Về nhà: Luyện viết sạch đẹp, đúng quy định _____________________________________ LUYỆN TOÁN: LuyÖn : D·y sè tù nhiªn - ViÕt sè tù nhiªn trong hÖ thÆp ph©n. A. Môc tiªu: - Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên - Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân. - HS biÕt gi¸ trÞ cña ch÷ sè phô thuéc vµo vÞ trÝ cña ch÷ sè trong mét sè cô thÓ. - RÌn kü n¨ng viÕt sè. B. §å dïng d¹y häc: -Vë bµi tËp to¸n 4. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 1.Ôn định: 2.Bµi míi Bµi 1(trang 160 - vë BT) - Cho HS lµm vµo vë. - NhËn xÐt vµ ch÷a Bµi 2(trang 16 - vë BT) - Cho HS lµm vë. Bµi 3 (trang 16 - vë BT). - Cho HS nªu miÖng. - NhËn xÐt vµ kÕt luËn Bµi 1( trang 17 – vë BT) - Cho HS lµm vµo vë. - Gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Bµi 2:(trang 17-Vë BT) - Cho HS lµm vµo vë. GV chÊm ch÷a bµi. Lu ý: NÕu hµng nµo cã ch÷ sè 0 th× viÕt tiÕp ch÷ sè hµng tiÕp theo. Bµi 3:( trang 17-Vë BT) - Cho HS nªu miÖng gi¸ trÞ cña ch÷ sè - NhËn xÐt vµ ch÷a. - HS lµm vë - 2HS ch÷a bµi - HS lµm vë - §æi vë KT - Vµi häc sinh lªn ch÷a - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS nªu miÖng. - HS lµm vë. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS lµm vë.. - HS nªu miÖng:. D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Cñng cè: - Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên? - HÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc 2. DÆn dß: - VÒ nhµ «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi ____________________________________ Thứ 5 ngày 12 tháng 9 năm 2013 TAÄP LAØM VAÊN: Tiết 7 COÁT TRUYEÄN I./ MUÏC TIEÂU: - HS bieát theá naøo laø moät coát truyeän , ba phaàn cô baûn cuûa moät coát truyeän: Mở đầu, diễn biến, kết thúc (ND ghi nhớ). - Bước đầu biết sắp xếp các sự việc chính cho trứoc thành cốt truyện Cây khế & luyện tập kể lại truyện đó( BT mục III) - Thừong xuyên đọc thêm sách báo phù hợp với tuổi. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : thẻ ghi sự việc chính của truyện “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” ;Tờ giấy khổ lớn ghi cốt truyện của truyện: “Thạch Sanh chém trăn tinh”;Các thẻ ghi cốt truyeän cuûa truyeän: “Caây kheá” . - HS : SGK , VBT . III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÅn ñònh: 2./ Baøi cuõ: Vieát thö -Một bức thư thường gồm mấy phần? Nhieäm vuï chính cuûa moãi phaàn laø gì? - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm . 3./ Bài mới: a./ Giới thiệu bài, ghi bảng b./ Tìm hieåu baøi: * Hoạt động 1: Nhận xét: Nhaän xeùt 1: thaûo luaän 4 nhoùm - GV gọi HS đọc yêu cầu + Theo em thế nào là sự việc chính?. - GV cho HS thảo luận nhóm ;GV hướng dẫn các nhóm thảo luận ghi ra sự việc chính trong truyện: Dế Mèn bênh vực keû yeáu - GV hoàn thiện qua phần trình bày các nhóm , và kết luận : Đây chính là những sự việc chính của truyện “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu “. Nhaän xeùt 2: - Chuỗi sự việc trên được gọi là cốt truyeän , vaäy theo em coát truyeän laø gì? Nhaän xeùt 3: - GV cho HS đọc yêu cầu + Sự việc 1 cho em biết điều gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS neâu. * 1 HS đọc yêu cầu của bài - Là những sự việc quan trọng quyết định dieãn bieán caùc caâu chuyeän maø khi thieáu noù câu chuyện không còn đúng nội dung và hấp dẫn nữa. - 4 em / nhóm thảo luận và lần lượt nêu các sự việc xảy ra trong câu chuyện. - Đại diện các nhóm lần lượt trình bày . + Sự việc 1: Dế Mèn gặp Nhà Trò đang gục đầu bên tảng đá. + Sự việc 2: Dế Mèn Gạn hòi,Nhà Trò kể lại tình cảnh khốn khó bị bọn nhện ức hiếp và đòi ăn thịt. + Sự việc 3; Dế mèn phẫn nộ cùng Nhà Tro đi đến chỗ mai phục của bọn nhện. + Sự việc 4: Gặp bọn nhện Dế Mèn ra oai,lên án sự nhẫn tâm của chúng bắt phá voøng vaây haõm Nhaø Troøø + Sự việc 5: Bọn nhện sợ hãi phải nghe theo ,Nhà Trò được tự do. * Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm nòng coát cho dieãn bieán caâu chuyeän. * 1 HS đọc yêu cầu bài + Sự việc mở đầu khơi nguồn cho các sự vieäc khaùc.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> + Sự việc 2, 3, 4 cho em biết chuyện gì? + Sự việc 5 nói lên điều gì? - GV choát laïi . * Hoạt động 2: Ghi nhớ -Cốt truyện thường gồm mấy phần? Nêu tác dụng của từng phần này? - GV cho HS đọc nội dung của phần ghi nhớ . * Hoạt động 3: Luyện tập Baøi taäp 1: Thaûo luaän 4 nhoùm - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung câu truyeän: “ Caây kheá ” - Yêu cầu HS xác định sự việc mở đầu, dieãn bieán, keát thuùc cuûa caâu chuyeän - GV hướng dẫn các nhóm sắp xếp các sự việc chính thành cốt truyện - GV nhận xét các nhóm làm , hoàn chænh laïi qua phaàn trình baøy caùc nhoùm. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết , thương yêu và giúp đỡ lẫn nhau .. + Diễn biến các sự việc chính kế tiếp theo nhau noùi leân tính caùch nhaân vaät , yù nghóa cuûa truyeän. + Kết thúc sự việc - Cốt truyện gồm có 3 phần : mở đầu, diễn bieán, keát thuùc - 3 HS đọc , lớp đọc thầm SGK.. * 2 em đọc ,lớp theo dõi . - 2 HS đọc to lại câu hỏi của truyện: “Caâykheá” - Caùc nhoùm thaûo luaän vaø trình baøy-> nhaän xeùt, boå sung b/ Cha mẹ chết sớm, người anh chia gia tài người em chỉ được cây khế. d/ Cây khế có quả, chim ăn hết , người em phaøn naøn vaø chim heïn traû ôn baèng vaøng a/ Chim chờ người em bay qua đảo lấy vàng nhờ thế người em trở nên giàu có. c/ Người anh biết chuyện đổi gia tài của mình lấy cây khế người em bằng lòng. e/ Chim lại đến ăn mọi chuyện diễn ra như cũ, nhưng người anh may túi quá to và lấy quaù nhieàu vaøng. g/ Người anh bị rơi xuống biển và chết. Baøi taäp 2: Keå chuyeän caù nhaân - 1 HS đọc lại bài làm xong - GV gợi ý HS kể theo 2 cách * 1 HS đọc yêu cầu bài tập Cách 1: Kể đúng các sự việc Cách 2: Thêm bớt một số hình ảnh sinh - HS dựa vào cốt truyện để kể lại chuyện caây kheá. động - GV nhận xét , sửa sai, ghi điểm cho HS - HS xung phong kể chuyện keå hay , haáp daãn. 4./Cuûng coá : - HS nhắc lại ghi nhớ , nêu các phần của cốt - Neâu caùc phaàn cuûa coát truyeän truyeän - Cho HS nhaän xeùt tieát hoïc - 1 HS nhaän xeùt tieát hoïc 5./ Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi.Chuaån bò baøi : Luyeän.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> tập xây dựng cốt truyện _________________________________ TOÁN: Tiết 19 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I./ MUÏC TIEÂU: - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đêcagam, hectôgam, quan hệ cuûa ñeâcagam, hectoâgam & gam - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng ; Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.; HSKG làm được các BT trong SGK - Tính toán cẩn thận. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Moät baûng coù keû saün caùc doøng, caùc coät nhö trong SGK nhöng chöa vieát chữ & số. - HS : SGK , xem lại các đơn vị đo khối lượng. III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÅn ñònh: 2./ Baøi cuõ: Yeán, taï, taán -GV yêu cầu HS sửa bài tập số 3 -GV nhaän xeùt , ghi ñieåm . 3./ Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Giới thiệu đêcagam & hectôgam - GV yeâu caàu HS neâu caùc ñôn vò ño khoái lượng đã học . Giới thiệu đêcagam: -Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam người ta dùng đơn vị ñeâcagam. -Ñeâcagam vieát taét laø dag (GV yeâu caàu HS đọc) -GV vieát tieáp: 1 dag = ….g? -Yêu cầu HS đọc vài lần để ghi nhớ cách đọc, kí hiệu, độ lớn của ñeâcagam. -Độ lớn của dag với kg, với g như thế. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -HS sửa bài -HS nhaän xeùt. - 2 HS nêu các đơn vị đo khối lượng đã hoïc : Taán, taï, yeán, ki-loâ-gam, gam. - HS đọc: đêcagam - 1 dag = 10 g - Dag < kg ;. dag > g.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> naøo? Giới thiệu hectôgam: -Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam người ta còn dùng đơn vị heùc-toâ-gam -1 heùc-toâ-gam caân naëng baèng 10 dag hay 100g -GV ghi baûng : 1 hg = 10 dag; 1hg = 100 g -GV giới thiệu một số vật thật * Bảng đơn vị đo khối lượng - GV yeâu caàu HS neâu caùc ñôn vò ño khoái lượng theo thứ tự từ lớn đến bé. + Trong caùc ñôn vò treân ñôn vò naøo nhoû hôn kg? + Đơn vị nào lớn hơn kg? - GV treo baûng phuï keõ saün, hoûi HS và điền vào để hoàn thành bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn kg kg Nhoû hôn kg Taán Taï Yeán Kg Hg Dag g 1 1taï= 1yeá 1kg 1hg 1da 1g taán 10y n = = g =10t eán =10 10h 10d =10 a =10 kg g ag g =10 0kg =10 =10 00k 00g 0g g * GV hướng dẫn nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị: 1 taán = … ta?ï 1 taï = ….taán? + Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn liền noù? + Mỗi đơn vị đo khối lượng đều bằng 1 phần mấy đơn vị đo khối lượng lớn hơn lieàn noù? - GV yêu cầu HS đọc lại bảng đơn vị đo. - HS cầm một số vật cụ thể để HS có thể cảm nhận được độ lớn của các đơn vị đo nhö: goùi cheø 100g (1hg), goùi caø pheâ nhoû 20g (2 dag)… - HS nêu các đơn vị đo khối lượng đã được hoïc : Taán, taï, yeán, kg, hg, dag. g + Nhoû hôn kg: dag, hg, g + Lớn hơn kg: tấn , tạ , yến. - HS theo doõi hình thaønh baûng ñôn vò ño KL - 2 HS đọc bảng đơn vị đo khối lượng. 1 taán = 10 taï ; 1 taï = taán + Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn liền nó 6 Mỗi đơn vị đo khối lượng đều bằng 1 phần 10 đơn vị đo khối lượng lớn hơn liền noù - Nhiều HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng để ghi nhớ bảng . * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HS noái tieáp nhau leân ñieàn moãi em ñieàn 1 soá ;caùc em khaùc nhaän xeùt baïn laøm baøi. * 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con và nhaän xeùt baøi laøm treân baûng 380g + 195g = 575g.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> khối lượng. 928 dag - 274 dag = 654 dag c./Thực hành 452 hg x 3 = 1 336 hg Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ 768 hg : 6 = 128 hg chaám - HS đọc bảng đơn vị đo khối lượng , nêu - GV treo baûng phuï ghi saün baøi taäp mối quan hệ giữa các đơn vị. - GV nhaän xeùt HS laøm baøi Baøi taäp 2: Tính - GV nhaän xeùt HS laøm baøi 4./ Cuûng coá : - GV neâu caâu hoûi cuûng coá baøi - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi ;Chuaån bò baøi: Giaây, theá kæ _____________________________ KHOA HOÏC: Tiết 8 TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VAØ ĐẠM THỰC VẬT? I./ MUÏC TIEÂU: - Biết được cần ăn phối hợp đạm động vật & đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất cho cơ thể. - Nêu ích lợi của việc ăn cá : Đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc , gia caàm.. - Ham hiểu biết khoa học, có ý thức vận dụng những điều đã học được vào cuoäc soáng. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : SGK , Giaùo aùn – Tranh aûnh III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1./ OÅn ñònh: 2./ Bài cũ: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? - Tại sao chúng ta cần phải ăn phối - 2 HS lên trả lời , lớp nhận xét hợp nhiều loại thức ăn & thường xuyên thay đổi món? - Hầu hết các loại thức ăn có nguồn gốc từ đâu?.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> - GV nhaän xeùt, ghi ñieåm . 3./ Bài mới: a./Giới thiệu bài , ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các món ăn chứa nhiều chất đạm MT: HS lập ra được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất đạm. - Mỗi đội cử ra 1 đội trưởng đứng ra rút Caùch tieán haønh: thăm xem đội nào được nói trước. Bước 1: Tổ chức chia lớp làm 2 đội - Các thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau lên bảng ghi tên các món ăn chứa Bước 2: Nêu cách chơi và luật chơi nhiều chất đạm mỗi bạn ghi một món - Hai đội bắt đầu chơi Bước 3: Thực hành chơi :GV bấm đồng VD : gà rán, cá kho, mục xào, tôm hấp, hồ & theo dõi diễn biến của cuộc chơi & đậu hà lan, canh cua… cho keát thuùc cuoäc chôi nhö phaàn luaät chơi đã nói GV nhaän xeùt tuyeân döông caùc nhoùm Hoạt động 2: Cần ăn phối hợp đạm động vật & đạm thực vật MT: Kể tên một số món ăn vừa cung caáp đạm động vật vừa cung cấp đạm thực vật.Giải thích lí do vì sao không nên chỉ - HS đọc thầm các món ăn chứa nhiều ăn đạm động vật hoặc chỉ ăn đạm thực đạm vaät. - HS đọc các thông tin SGK quan sát hình Caùch tieán haønh: SGK Bước 1: Thảo luận cả lớp Bước 2: GV yêu cầu HS đọc các thông - Đậu kho thịt, lẩu cá, thịt bò, canh cua, … tin vaø quan saùt hình SGK, cho bieát : + Những món ăn nào vừa chứa đạm - Nếu chỉ ăn đạm động vật hay chỉ ăn động vật vừa chứa đạm thực vật? đạm thực vật thì sẽ không đủ chất dinh +Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp đạm dưỡng cho hoạt động sống của cơ thể mỗi động vật & đạm thực vật? loại đạm chứa những chất bổ dưỡng khác + Vì sao chuùng ta neân aên nhieàu caù?. nhau. - Vì cá là loại thức ăn dễ tiêu trong chất beùo cuûa caù coù nhieáu a-xít beùo khoâng no và vai trò phòng chống bệnh xơ vữa động.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> maïch . - GV Kết luận qua phần trả lời của - HS đọc mục Bạn cần biết ở trang 19 HS : Mỗi loại đạm có chứa nhiều SGK chất bổ dưỡng ở tỉ lệ khác nhau. Ăn kết hợp cả đạm động vật & HS nhắc lại đạm thực vật sẽ giúp cơ thể có thêm những chất dinh dưỡng bổ sung cho nhau & giuùp cho cô quan tiêu hoá hoạt động tốt hơn. Ngay trong nhóm đạm động vật, cũng nên ăn thịt ở mức vừa phải. Nên ăn cá nhiều hơn ăn thịt, vì đạm cá dễ tiêu hơn đạm thịt; tối thiểu mỗi tuần nên ăn 3 bữa cá * Nên sử dụng đậu phụ & sữa đậu nành vừa đảm bảo cơ thể có được nguồn đạm thực vật quý vừa có khả năng phòng - HS nhắc lại tựa bài, trả lời câu hỏi choáng caùc beänh tim maïch & ung thö. 4./ Cuûng coá : - Tại sao cần ăn phối hợp đạm ĐV và đạm TV? - GV nhaän xeùt tieát hoïc. 5./ Daën ë doø: - Về nhà học bài ;Chuẩn bị bài: Sử dụng hợp lí các chất béo & muối ăn . _______________________________ KÓ THUAÄT: Tiết 4 KHÂU THƯỜNG (T1) I./ MUÏC TIEÂU : - HS bieát caùch caàm vaûi , caàm kim, leân kim, xuoáng kim khi khaâu ; Bieát caùch khâu được các mũi khâu thường . Cacù mũi khâu có thể chưa cách đều nhau .Đường khâu có thể bị dúm. - HS khéo tay khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu ít bị dúm. - Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay . II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh quy trình khâu thường; Mẫu khâu thường ; Và 1 số sản phẩm khâu thường khác .Vật liệu và dụng cụ như : mảnh vải trắng có kích thước.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 20 cm x 30 cm .Chỉ , kim, thước, kéo, phấn vạch . - HS : Moät soá vaät lieäu vaø duïng cuï nhö GV . III./HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./OÅn ñònh: 2./Baøi cuõ: - Nhaän xeùt caùc saûn phaåm HS noäp. 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Hoạt động 1:Hướng dẫn hs quan sát vaø nhaän xeùt maãu - Giới thiệu: khâu thường còn gọi là khâu tới, khâu luôn. Cho HS quan sát maãu. - Thế nào là khâu thường? * Hoạt động 2:GV hướng dẫn thao tác kĩ thuaät Hướng dẫn thao tác cơ bản: - GV hướng dẫn HS từng bước .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Quan saùt maãu vaø neâu caùc ñaëc ñieåm cuûa muõi khaâu. - Đọc SGK phần I.. - HS quan saùt hình 1 neâu caùch caàm vaûi vaø caàm kim; quan saùt hình 2a, 2b neâu caùch leân, xuoáng kim. - Yêu cầu HS làm mẫu và nêu các bước - 2 em làm mẫu . thực hiện. Hướng dẫn thao tác kĩ thuật khâu - HS quan saùt quy trình. thường - HS vạch dấu khâu thường và khâu theo - GV cho HS quan saùt tranh quy trình . - Hướng dẫn HS vạch dấu đường khâu . đường dấu - Khâu đến cuối đường vạch ta cần làm - Thắt nút chỉ. - HS thực hiện các thao tác khâu cơ bản trên gì? - GV hướng dẫn HS cách nút chỉ cuối giấy kẻ ô li. đường khâu. - GV nhận xét và nêu những thao tác sai neân traùnh. 4./Cuûng coá: - Nhaän xeùt tieát hoïc 5./Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi vaø chuaån bò baøi sau. ________________________________.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Chiều: LUYỆN TOÁN Luyện : Đổi đơn vị đo khối lợng kg, g Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. A. Môc tiªu: - Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lợng( từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ). - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lợng đã học. B. §å dïng d¹y häc: - Vë bµi tËp to¸n - S¸ch gi¸o khoa C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ôn định: II. Bµi míi: - GV cho HS lµm lÇn lît c¸c bµi tËp vµo vë Bµi 1: - Gi¸o viªn treo b¶ng phô: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm - HS lµm vµo vë - 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. 1 kg =… g §æi vë tù kiÓm tra 2000 g = ...kg - NhËn xÐt vµ ch÷a 5 kg =…g 2 kg 500 g =…g 2 kg 50g =… g 2 kg 5 g =…g - ChÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt - HS lµm vµo vë. Bµi 2: TÝnh - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. 123 kg + 456 kg 504 kg – 498 kg 234 kg x 4 456 kg : 3 Bµi 3: Gi¶i to¸n - HS gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t. Tãm t¾t: - 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Ngµy 1 b¸n: 1234 kg - NhËn xÐt vµ ch÷a bµi Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1 C¶ hai ngµy….ki- l«- gam? - ChÊm mét sè bµi vµ nh¹n xÐt C. Các hoạt động nối tiếp. 1. Cñng cè: - Gäi häc sinh tr¶ lêi vµ hÖ thèng bµi 1 kg = …. g 500 g = …..kg - NhËn xÐt giê häc 2. DÆn dß: - VÒ nhµ «n l¹i bµi. _________________________________ LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện viết thư A. Mục đích yêu cầu : 1.Nắm chắc mục đích việc viết th, nội dung cơ bản, kết cấu thông thờng một bức th..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> 2. LuyÖn kÜ n¨ng viÕt th, vËn dông vµo thùc tÕ cuéc sèng. B. §å dïng d¹y- häc : G V : - Bảng phụ chép đề văn, HS : - Vë bµi tËp TiÕng ViÖt. C. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Tæ chøc: - H¸t II. KiÓm tra: Mét bøc th gåm mÊy phÇn? III. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: SGV(93) - Nghe giíi thiÖu 2. NhËn xÐt - §äc bµi: Th th¨m b¹n? - B¹n L¬ng viÕt th cho Hång lµm g×? - Líp tr¶ lêi c©u hái - Ngời ta viết th để làm gì? - §Ó chia buån cïng b¹n Hång. - 1 bøc th cÇn cã néi dung g×? - §Ó th¨m hái, th«ng b¸o tin tøc… + Nêu lý do và mục đích viết th - Qua bức th đã đọc em có nhận xét gì về + Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th. + Th«ng b¸o t×nh h×nh, bµy tá t×nh c¶m… më ®Çu vµ cuèi th? - Đầu th ghi địa điểm, thời gian, xng hô. - Cuèi th: Ghi lêi chóc, høa hÑn, ch÷ kÝ,tªn 3. Ghi nhí - 3 em đọc SGK.Lớp đọc thầm. 4. LuyÖn tËp a) Tìm hiểu đề - Gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề. - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác định yªu cầu của đề. - §Ò bµi yªu cÇu em viÕt th cho ai? Môc 1 b¹n ë trêng kh¸c. Hái th¨m vµ kÓ cho đích viết th làm gì? - CÇn xng h« nh thÕ nµo? Th¨m hái b¹n b¹n vÒ trêng líp m×nh. - B¹n, cËu, m×nh,…,Søc khoÎ, häc hµnh, nh÷ng g×? - KÓ b¹n nh÷ng g× vÒ trêng líp m×nh? gia đình, sở thích… - T×nh h×nh häc tËp,sinh ho¹t,c« gi¸o,b¹n - Cuèi th chóc b¹n, høa hÑn ®iÒu g×? bÌ. b) Thùc hµnh viÕt th - Søc khoÎ, häc giái… - ViÕt ra nh¸p nh÷ng ý chÝnh - Kh/ khÝch viÕt ch©n thùc, t×nh c¶m - Thùc hiÖn - Tr×nh bµy miÖng(2 em) - GV nhËn xÐt, chÊm 3-5 bµi - NhËn xÐt. - Cả lớp viết th vào vở.1 em đọc D . Hoạt động nối tiếp: - HÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc - VÒ nhµ häc thuéc ghi nhí vµ luyÖn thùc hµnh ___________________________ Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013 LUYỆN TỪ VAØ CÂU: Tiết 8 LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHÉP VAØ TỪ LÁY I./MUÏC TIEÂU - Qua luyện tập , HS buớc đầu nắm được hai loại từ ghép ( có nghĩa tổng hợp có nghĩa phânloại ) BT1, BT2.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> - Bước đầu nắm được 3 nhóm từ láy ( giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu & vaàn) BT3. - Yeâu thích tìm hieåu Tieáng Vieät. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Bút dạ & phiếu khổ to viết sẵn 2 bảng phân loại của BT2, 3 . - HS : Từ điển HS . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÅn ñònh: 2./ Baøi cuõ: Từ ghép & từ láy -Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ. -Thế nào là từ láy? Cho ví dụ. -GV nhaän xeùt & ghi ñieåm . 3./ Bài mới: a./ Giới thiệu bài , ghi bảng b./ Hướng dẫn luyện tập Baøi taäp 1: - Cho HS thaûo luaän nhoùm 2 - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và keát luaän: + các từ ghép chỉ chung một sự vật ,sự việc nào đó là từ ghép có nghĩa tổng hợp. + các từ ghép chỉ cụ thể một sự vật ,sự việc nào đó là từ ghép có nghĩa phân loại Baøi taäp 2: - GV hướng dẫn bài mẫu : Muốn làm được bài này, các em phải biết từ ghép có hai loại: Từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa tổng hợp - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm cho HS . Bài tập 3 : Xếp các từ trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp - Cho HS thaûo luaän theo nhoùm - GV nhận xét và kết luận bài làm đúng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -2 HS trả lời ,lớp nhận xét. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Caùc nhoùm thaûo luaän so saùnh vaø trình baøy a/ Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp b/ Từ bánh rán có nghĩa phân loại * 2 HS đọc yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng , cả lớp làm VBT và nhaän xeùt baøi treân baûng + Từ ghép phân loại: xe điện, xe đạp, tàu hoả, máy bay + Từ ghép tổng hợp:làng xóm, gò đống, bãi bờ, hình dạng, màu sắc. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 4em / nhoùm : Caùc nhoùm laøm & trình baøy , caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt , boå sung. a/ nhuùt nhaùt b/ laït xaït, lao xao c/ raøo raøo.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> 4./Cuûng coá : - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS 5./Daën doø: - Về nhà xem lại bài;Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng _________________________ TOÁN: Tiết 20 GIAÂY – THEÁ KÆ. I./MUÏC TIEÂU - Biết đơn vị giây thế kỉ. Biết mối quan hệ giữa phút & giây , thế kỉ & năm ; Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ. - Làm đúng các bài tập theo yêu cầu ; HSKG làm được các BT trong SGK - Ham thích học toán. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đồng hồ thật có đủ 3 kim chỉ giờ, phút, chỉ giây. - Bảng vẽ sẵn trục thời gian (như trong SGK). III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1./OÅn ñònh: 2./Bài cũ: Bảng đơn vị đo khối lượng - GV yêu cầu HS sửa bài tập 2 - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm . 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Giới thiệu về giây - GV dùng đồng hồ có đủ 3 kim để ôn về giờ, phút & giới thiệu về giây + Kim phút đi từ vạch số 2 đến vạch số 3 laø ? phuùt + 1 giờ bằng bao nhiêu phút? + Còn kim dài và nhỏ nhất trên đồng hồ laø kim gì?. - 2 HS sửa bài,lớp nhận xét. - HS quan sát đồng hồ, yêu cầu HS chỉ kim giờ, kim phút. + Laø 1 phuùt + 1 giờ = 60 phút + Kim giaây - HS quan sát hoạt động liên tục trên mặt đồng hồ của kim giây. Kim giây chạy hết 60 vạch trên đồng hồ thì kim phút.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> + 1 phuùt baèng bao nhieâu giaây? + 60 phút bằng mấy giờ? + 60 giaây baèng maáy phuùt * Giới thiệu về thế kỉ - GV giới thiệu: đơn vị đo thời gian lớn hơn năm là “thế kỉ”. GV vừa nói vừa vieát leân baûng: 1 theá kæ = 100 naêm - Cho HS xem hình vẽ trục thời gian & neâu caùch tính moác caùc theá kæ: + Ta coi 2 vạch dài liền nhau là khoảng thời gian 100 năm (1 thế kỉ) + GV chỉ vào sơ lược tóm tắt: từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất. + Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ 2.. chaïy heát 1 vaïch 1 phuùt = 60 giaây 60 phút = 1 giờ 60 giaây = 1 phuùt. - Nhieàu HS nhaéc laïi. - Vài HS nhắc lại : Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất ( thế kỉ I ) + Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ hai ( theá kæ II ) + Naêm 1975 thuoäc theá kæ naøo? + Thế kỉ thứ XX + Hiện nay chúng ta đang ở thế kỉ thứ + Thế kỉ thứ XXI maáy? - GV lưu ý: người ta dùng số La Mã để ghi theá kæ (ví duï: theá kæ XXI) c./ Thực hành * 1HS đọc yêu cầu bài tập Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ - Các em nối tiếp nhau mỗi em lên bảng chaám ñieàn moät soá - GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài * Cả lớp làm vở ; sau đó trả lời miệng taäp a/ Baùc Hoà sinh vaøo theá kæ XIX - GV sửa bài trên bảng . Bác ra đi tìm đường cứu nước thế kỉ Baøi taäp 2: ( HS khaù gioûi laøm caû baøi XX HS coøn laïi laøm phaàn a, b ) b/ Theá kæ XX - Cho HS làm vở - 3  5 HS trả lời tuổi, năm sinh của các - GV nhận xét cả lớp làm bài em 4./ Cuûng coá : - Tính tuoåi cuûa em hieän nay? Naêm sinh cuûa em thuoäc theá kæ naøo? - GV nhaän xeùt tieát hoïc 5./Daën doø: - Veà nhaø hoïc baøi ;Chuaån bò baøi: Luyeän.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> taäp . _______________________________ Tập làm văn:Tiết 8 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN I.Muïc ñích - yeâu caàu. -Thực hành tưởng tượng và tạo lập 1 cốt truyện đơn giản theo gợi ý đã cho sẵn nhaân vaät II.Đồ dùng dạy – học. -Baûng phu ghi saün. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giaùo vieân. Hoïc sinh -2 HS lên bảng trả lời. 1. Bài cũ -Goïi HS leân kieåm tra baøi cuõ -Nhận xét đánh giá cho điểm 2. Bài mới -nghe HĐ1: Giới thiêu bài -Giới thiệu bài -Ghi tên và đọc bài HĐ2: Xây dựng cốt truyện a)Xác định yêu cầu của đề bài -1 HS đọc yêu cầu của đề bài -Cho HS đọc yêu cầu đề bài -HS laéng nghe -Giao vieäc:Nhieäm vuï cuûa caùc em laø haõy tưởng tượng và kể lại vắn tắt câu chuyện xảy ra. Để kể được câu chuyện các em phải tưởng tượng để hình dung ñieàu gì xaûy ra, dieãn bieán caâu chuyeän ra sao? Keát quaû theá naøo? Khi keå caùc em nhớ kể vắn tắt, không cần cụ thể chi tiết b)Cho HS lựa chọn chủ đề câu chuyện -Cho HS đọc gợi ý -Cho HS đọc chủ đề các em chọn -GV nhấn mạnh: gợi ý 1,2 trong SGK chỉ là gợi ý để các em có hướng tưởng tượng. Ngoài ra các em có thể chọn đề taøi khaùc mieãn laø coù noäi dung giaùo duïc tốt và đủ cả 3 nhân vật c)Thực hành xây dựng cốt truyện. -1 HS đọc gợi ý, 1 HS đọc tiếp gợi ý 2 -HS phát biểu chủ đề mình đã chọn để xây dựng câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> -Cho HS laøm baøi -Cho HS thực hành kể. -Cho HS thi keå -Nhận xét khen thưởng những HS tưởng tượng ra câu chuyện hay+ kể hay -Cho HS viết vào vở cốt truyện mình đã keå -Cho 2 HS nói lại cách xây dựng cốt truyeän -Nhaän xeùt tieát hoïc -Nhaéc HS veà nhaø keå laïi caâu chuyeän cuûa mình tưởng tượng cho người thân nghe. -HS đọc thầm gợi ý 1,2 nếu chọ 1 trong 2 đề tài đó -Chọn 1 HS giỏi để kể mẫu dựa vào gợi ý 1 HS trong SGK -HS keå theo caëp HS 1 keå cho HS 2 nghe sau đó đổi lại -Đại diện các nhóm lên thi kể -Lớp nhận xét. -HS viểt vắn tắt vào vở cốt truyeän cuûa mình 3. Củng cố- dặn dò -Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết học ở -Để xây dựng được được 1 cốt truyện cần hình dung được các tuaàn 5 nhân vật của câu chuyện chủ đề cuûa chuyeän dieãm bieán cuûa chuyện=>Diễn biến này cần hợp lyù taïo neân 1 coát truyeän coù yù nghóa _________________________________ LỊCH SỬ: Tiết 4 NƯỚC ÂU LẠC I./ MUÏC TIEÂU - Nắm được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân daân AÂu Laïc . - Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lược Aâu Lạc . Thời kì đầu do đoàn kết có vũ khí lợi hại nên giành được thắng lợi ; nhưng về sau do An Döông Vöông chuû quan neân cuoäc khaùng chieán thaát baïi. HSKG : Biết những điểm giống nhau của người Lạc Việt và người Aâu Việt. So sánh được sự khác nhau về nơi đóng đô của nước Văn Lang và nước Aâu Lạc. Biết sự phát triển về quân sự của nước Aâu lạc( nêu tác dụng của nỏ và thành Coå Loa) - HS có thái độ, tinh thần cảnh giác, yêu & bảo vệ Tổ quốc..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Hình ảnh minh hoa; Lược đồ Bắc Bộ & Bắc Trung Bộ. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1./ OÂån ñònh: 2./ Baøi cuõ: Nước Văn Lang HS1: Nước Văn Lang ra đời ở đâu , thời gian nào? Đứng đầu nhà nước là ai? HS2: Người Việt Cổ đã sinh sống như thế naøo? - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm . 3./Bài mới: a./Giới thiệu bài, ghi bảng b./Tìm hieåu baøi: * Hoạt động1: Cuộc sống của người Lạc Việt và người Aâu Việt MT:HS nắm được cuộc sống của người Lạc Việt và người Aâu Việt + Người Ââu Việt sống ở đâu? + Đời sống của người Âu Việt có những điểm gì giống với đời sống của người Lạc Vieät?. + Họ sống với nhau như thế nào? - GV kết luận: Cuộc sống của người Âu Việt & người Lạc Việt có nhiều điểm tương đồng & họ sống hoà hợp với nhau. * Hoạt động 2: Sự ra đời của nước Âu Laïc MT: Nắm được sự ra đời của nước Âu Lạc ;Sự ra đời của nhà nước Âu Lạc là sự tiếp nối của nhà nước Văn Lang + Nhà nước tiếp sau nước Văn Lang là nhà nước nào? Ra đời vào thời gian nào? +Thành tựu lớn nhất của người dân Âu Laïc laø gì? - GV keå toùm taét truyeàn thuyeát An. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS trả lời ; lớp nhận xét. * HS đọc thầm SGK -> lần lượt trả lời câu - Ở mạn Tây Bắc nước Văn Lang, - Người Aâu Việt cũng biết trồng lúa chế tạo đồ đồng, biết trồng trọt chăn nuôi , đánh cá như người Lạc Việt ,bên cạnh đó phong tục của người Aâu Việt cũng giống người Lạc Việt - Họ sống hoà hợp với nhau - 2 HS nhaéc laïi. - HS laøm vieäc caù nhaân + Tiếp sau nhà nước Văn Lang là nhà nước Âu Lạc ra đời vào cuối thế kỷ III TCN + Xaây thaønh Coå Loa & cheá taïo noû. - HS laéng nghe.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Döông Vöông + Neâu taùc duïng cuûa noû & thaønh Coå Loa ?. + Thaønh Coå Loa laø nôi coù theå taán coâng vaø phòng thủ , vừa là căn cứ của bộ binh vừa là căn cứ của thuỷ binh .Sử dụng cung - Ngày nay ở huyện Đông Anh (Hà Nội) nỏ nhất là loại nỏ thần bắn được nhiều vaãn coøn laïi di tích cuûa thaønh Coå Loa. muõi teân moät laàn * Hoạt động 3: Nước Âu Lạc và cuộc - HS quan sát tranh minh hoạ . xâm lược của Triệu Đà MT: Nắm được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân daân AÂu Laïc . - GV yêu cầu HS đọc thầm SGK và thảo - HS đọc thầm đoạn: 207 TCN… phong luận nhóm trả lời câu hỏi : kiến phương bắc ; thảo luận 4 nhóm ;Đại + Vì sao cuộc xâm lược của quân Triệu diện 2 nhóm trình bày , 2 nhóm nhận xét, boå sung Đà lại thất bại? - Vì người dân Âu Lạc đoàn kết một + Vì sao năm 179 TCN nước Âu Lạc lại lòng chống giặc ngoại xâm lại có tướng rôi vaøo aùch ñoâ hoä cuûa phong kieán phöông chæ huy gioûi ,vuõ khí toát thaønh luyõ kieân coá - Vì Triệu Đà dùng kế hoãn binh cho con Baéc? - GV nhấn mạnh: Nước Âu Lạc rơi vào tay trai là Trọng Thuỷ sang làm rể của An Triệu Đà bởi vì âm mưu nham hiểm của Dương Vương để điều tra cách bố trí lực Triệu Đà & cũng bởi vì sự mất cảnh giác lượng và chia rẽ nội bộ những người đứng đầu nhà nước Aâu Lạc cuûa An Döông Vöông. - Em học được gì qua thất bại của An Döông Vöông?(  ) Có thái độ, tinh thần cảnh giác, yêu & - HS trả lời. baûo veä Toå quoác. 4./ Cuûng coá : - GV nêu câu hỏi gợi ý để rút ra bài học . - GV nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa HS - HS neâu baøi hoïc SGK 5./ Daën doø: - Về nhà học bài ;Chuẩn bị bài: Nước ta - HS nhận xét tiết học dưới ách đô hộ của các triều đại phong kieán phöông Baéc. ________________________________.

<span class='text_page_counter'>(120)</span>

<span class='text_page_counter'>(121)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×