Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tuan 26 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.62 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Thứ hai ngày 10 tháng 03 năm 2014 Tiết 1:. Chào cờ tuần 26. Tiết 2+3:. Tập đọc BÀN TAY MẸ. I. Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài: Bàn tay mẹ. +HS đọc và hiểu các từ: nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. +Luyện đọc diễn cảm câu: - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. -Ôn vần: an, at. Tìm được tiếng chứa: an, at. -Hiểu nội dung bài: Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời các câu hỏi theo tranh, nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. II. Đồ dùng học tập: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? Cái nhãn vở -Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi: +Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở? +Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào? +Tìm trong bài tiếng có ang? Tìm ngoài bài tiếng có ang / ac? -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Chủ điểm “Gia đình”. Bài: Bàn tay mẹ. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân: nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu:. Hoạt động của HS -Hát -CN đọc bài và trả lời câu hỏi.. -HS nhắc lại.. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn, lớp. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn: +HD hs chia đoạn: 3 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: an -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: bàn. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: an, at. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và ghi bảng con. +an: cái bàn, kéo đàn, bạn bè… +at: hạt thóc, ca hát, mát mẻ, cái quạt… -Sửa sai cho hs. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Bàn tay mẹ -Giải nghĩa từ: rám nắng, gầy gầy. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học.. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -HS ghi bảng con.. -Cn giải nghĩa từ. -CN.. Tiết 2 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? Bàn tay mẹ. -Cho hs đọc lại đoạn, cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần an. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời: +Đoạn 1: Trong bài nói đến bàn tay mẹ của ai? - Của Bình +Đoạn 2: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. +Đoạn 3: Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ? -Cho hs đọc diễm cảm đoạn 3. *Bố mẹ chăm lo cho các em mọi thứ từ cái ăn, cái ngủ, đi học. Do đó, các em cần biết yêu thương,chăm sóc, vâng lời bố mẹ, chăm học giỏi cho bố mẹ vui. . -Cn, lớp. -CN.. -HS trả lời -HS trả lời -Cn. -HS nghe.. -CN. -CN..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lòng. b/Luyện nói: -Cho hs đọc y/c. -Cho hs quan sát tranh, đọc câu mẫu. -Cho hs hỏi – đáp nhau theo cặp dựa vào các câu hỏi trong sgk.. -GV qsát, sửa câu trả lời cho hs. -Cho từng cặp nói trước lớp. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Bàn tay mẹ. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS hỏi đáp theo cặp.. -HS trả lời -CN.. Tiết 4: Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: -Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 20 – 49. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 – 49. II. Đồ dùng học tập: Que tính, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết toán trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 1 hs giải bài 4. 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con theo tổ: 60 cm + 10 cm = 40 cm – 20 cm = 50 cm + 30 cm = -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Các số có hai chữ số. b/Giới thiệu các số: 20 → 30. -Y/c hs lấy 20 và 3 que tính. “2 chục và 3 là hai mươi ba” +Hai mươi ba viết: 23 +Đọc là: hai mươi ba. -Tương tự, GV giới thiệu: 21 → 29.. Hoạt động của HS -HS trả lời -HS làm bài.. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. -HS đọc số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Lưu ý : 21: đọc là hai mươi mốt. 24: đọc là hai mươi tư. 25: đọc là hai mươi lăm. -Cho hs viết b, đếm: 21 → 29, 29 → 21. *Làm bài tập 1: -Câu a: +Cho hs đọc y/c. +Gv đọc cho hs viết b. -Câu b: +Cho hs đọc y/c. +Cho hs đếm 19 → 30 ; 30 → 19. c/Giới thiệu các số: 30 → 39. -Y/c hs lấy 30 và 6 que tính: “3 chục và 6 que tính là ba mươi sáu” +Ba mươi sáu viết: 36. +Đọc: ba mươi sáu. -Tương tự, GV giới thiệu: 31 …. 39. -Cho hs viết b, đếm: 30 → 39, 39 → 30. *Làm bài tập 2: -GV đọc cho hs viết bảng con. -Cho hs đọc lại các số vừa viết. d/Giới thiệu các số: 40 → 50. HD tương tự. d/Thực hành: -Bài 3: +GV đọc cho hs viết bảng con. +Cho hs đọc lại các số vừa viết. -Bài 4: +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào vở. CN sửa bài. -Cho hs đọc xuôi, ngược các số vừa điền. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Các số có 2 chữ số -Cho hs đếm: 20 → 30, 30 → 40, 40 → 50. -GV hỏi cấu tạo: 22, 35, 43, 49. 5. Dặn dò: học đếm các số đã học. -Nhận xét tiết học.. -Viết b và đếm số. -CN, lớp. -HS viết b. -CN, lớp. -CN đếm.. -HS đọc số. -HS viết b và đếm số. -HS viết bảng con. -CN.. -HS viết bảng con. -CN, lớp. -CN, lớp. -HS làm bài vào vở. -CN, lớp.. -HS trả lời . -CN. -CN trả lời.. Tiết 5: Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (t1) I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.HS biết: -Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. -Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. -Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. 2.HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 3.HS có thái độ: -Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. -Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm. - Động não. II. Đồ dùng học tập: Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Đi bộ đúng quy định -GV hỏi: +Muốn qua đường, người đi bộ đi ở phần đường nào? (ngã ba, ngã tư). +Ở đường đô thị / nông thôn, người đi bộ đi ở đâu? +Gặp đèn xanh, đèn đỏ làm gì? -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/GTB: Cảm ơn và xin lỗi. b/Các hoạt động: b.1/Hoạt động 1: Làm bài tập 1 theo cặp. -Xem tranh 1, 2 trong sgk trang 38: +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Vì sao các bạn làm như vậy? -Cho hs trả lời. b.2/Hoạt động 2: Làm BT2 theo nhóm. -Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm xem 1 tranh và trả lời: Em nghĩ bạn sẽ nói gì? Vì sao? -Cho các nhóm làm việc, đại diện nhóm trả lời. *Phải biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Nói xin lỗi khi làm phiền người khác. b.3/Hoạt động 3: -GV nêu y/c: Em hãy kể những trường hợp em nói. Hoạt động của HS. -CN trả lời.. -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN trả lời. -HS làm việc theo nhóm. -CN trả lời. -HS nghe. -CN kể..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cảm ơn, xin lỗi. -Cho hs kể. -GV nhận xét, tuyên dương những hs biết nói cảm ơn, xin lỗi. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cảm ơn và xin lỗi -Khi nào nói cảm ơn / xin lỗi? 5. Dặn dò: Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. -HS trả lời.. Thứ ba ngày 11 tháng 03 năm 2014 Tiết 1: Tiết 2: Tiết 3:. Âm nhạc (Gv chuyên) Thể dục(Gv chuyên) Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt). I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: -Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 → 69. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 → 69. II. Đồ dùng học tập: Que tính, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết toán trước học bài gì? Các số có hai chữ số -HS trả lời -Cho 3 hs làm bảng lớp: -HS làm bài. 20 .21 .22 .23 .24 .25 .26 .27 .28 .29 30 .31 .32 .33 .34 .35 .36 .37 .38 .39 40 .41 .42 .43 .44 .45 .46 .47 .48 .49 -Cho hs đếm từ 20 – 50. -CN, lớp. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Các số có hai chữ số. -HS nhắc lại. b/Giới thiệu các số: 50 → 60. -Y/c hs lấy: 50 và 4 que tính. “5 chục và 4 là năm mươi tư” +Năm mươi tư viết: 54.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +Đọc là: năm mươi tư. -Tương tự, GV giới thiệu: 51 → 59. -Cho hs viết b, đếm: 50 → 59, 5 9 → 50. c/Giới thiệu các số: 61 → 69. -Y/c hs lấy: 60 và 1 que tính : “6 chục và 1 que tính là sáu mươi mốt” +Sáu mươi mốt viết: 61. +Đọc: sáu mươi mốt. -Tương tự, GV giới thiệu: 62 → 69. -Cho hs viết b, đếm: 60 → 69, 69 → 60. d/Thực hành: -Bài 3: +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở, sửa bài. +Nhận xét -Bài 4: +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài miệng. Nhận xét. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Các số có 2 chữ số -Cho hs đếm 50 → 60, 60 → 70. -GV hỏi cấu tạo: 52, 55, 63, 69. 5.Dặn dò: Học đếm các số đã học. -Nhận xét tiết học.. -HS đọc số. -Viết b và đếm số.. -HS đọc số. -HS viết b và đếm số. -CN lớp. -HS làm bài vào vở. -CN, lớp. -CN trả lời. -HS trả lời -CN. -CN trả lời.. Tiết 4: Chính tả (tập chép) BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi 1 đoạn trong bài bàn tay mẹ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập: điền vần an / at, chữ g / gh vào chỗ trống. II. Đồ dùng học tập: Vở, bảng con, sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước viết bài gì? Trường em -Cho hs viết bảng con: tặng cháu , học tập , giúp. -HS viết b. -Cho hs phát hiện đúng/sai: -Cn trả lời..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> quyển vỡ chõ xôi tỗ chim 3. Bài mới: a/GTB: Bàn tay mẹ (từ “ Hằng ngày” đến “… một chậu tã lót đầy.”) b/HD tập chép: -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng: hằng ngày, bàn tay, giặt, tã lót. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép: -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu. +Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền vần: an hay at. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và viết từ vào bảng con: kéo đàn, tát nước Nhận xét, sửa sai. *Điền chữ: g hay gh: nhà ga cái ghế -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. *gh đứng trước e, ê, i. g đứng trước các nguyên âm còn lại. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Bàn tay mẹ Làm bài tập gì? Điền an / at; g / gh -Khi nào điền g / gh? gh: e, ê, i *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở.. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -HS viết b. -CN. -CN điền trên bảng lớp -HS nghe. -HS trả lời . -HS trả lời -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 5:. Kể chuyện CÔ BÉ TRÙM KHĂN ĐỎ. I. Mục tiêu: Giúp HS: -Kể lại được một đoạn câu truyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu lời khuyên của câu truyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu làm hại. -Học sinh khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn của câu truyện. II. Đồ dùng học tập: Sgk, tranh minh họa truyện. III: Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Gọi một vài HS lên kể từng đoạn của câu chuyện: Rùa và Thỏ. -Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: a/GTB: Câu truyện: Cô bé trùm khăn đỏ. b/Gv kể chuyện: -GV kể 2 lần: +Lần 1: Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2: GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm, phân biệt giọng của Khăn đỏ, Sói và người dẫn chuyện. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh: -Hỏi HS tranh vẽ gì? Yêu cầu các em trả lời câu hỏi dưới tranh. -Yêu cầu 1 HS kể đoạn 1 theo tranh 1. -Nhận xét, tuyên dương. -Các tranh còn lại hướng dẫn tương tự như tranh 1. d/HD kể phân vai: -Cho hs chọn vai: Khăn đỏ, Sói, người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện. -Cho hs kể. +Nhận xét: Nội dung, giọng điệu của từng nhân vật. +GV nhận xét. e/Ý nghĩa câu chuyện: -GV hỏi: Câu truyện này giúp em hiểu ra điều gì? -Phải nhớ lời cha mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường. -Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: -Hôm nay các em được nghe truyện gì? Cô bé trùm. Hoạt động của HS -Hát -Thực hiện y/c của GV.. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện.. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. -HS trả lời.. -Hs tập kể phân vai theo nhóm. -Nhóm kể chuyện.. -HS trả lời. -HS nghe.. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> khăn đỏ. 5. Dặn dò: Tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học.. Thứ tư ngày 12 tháng 03 năm 2014 Tiết 1+2:. Tập đọc CÁI BÔNG. I. Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài: Cái Bống. +HS đọc và hiểu các từ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. +Biết ngừng, nghỉ hơi sau mỗi câu thơ. -Ôn vần: anh, ach. Tìm được tiếng, nói được câu chứa anh, ach. -Hiểu được tình cảm yêu mẹ, hiếu thảo với mẹ của Bống. +Biết kể một số việc đơn giản mà em thường làm ở nhà. +Học thuộc lòng bài Cái Bống. II. Đồ dùng học tập: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Ktbc: -Tiết truớc học bài gì? -Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi: +Trong bài nói đến bàn tay mẹ của ai? +Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? +Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ? -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Cái Bống. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân. +Cho hs phân tích, đọc từ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. +GV cùng hs giải nghĩa từ khó.. Hoạt động của HS. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ. -CN nêu. -Cn, lớp. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Luyện đọc câu: +GV HD: khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng. +GV chỉ từng dòng cho hs đọc. -Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: anh -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: gánh. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: anh, ach -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và viết vào bảng con: +anh: cành, chanh, nhánh, hạnh... +ach: sạch, quyển sách, áo rách, vách lá… c.3/Nói câu chứa tiếng có ai / ay : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần anh/ach. -Cho hs tự nói câu có chứa anh / ach. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cái Bống -Giải nghĩa từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học.. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -Hs viết b.. -CN, lớp. -CN. -CN nói câu.. -Cn giải nghĩa từ. -CN.. Tiết 2 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? Cái Bống -Cho hs đọc lại đoạn, cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần anh. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho 2 hs đọc 2 dòng đầu, trả lời: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? khéo sảy, khéo sàng gạo. -Cho hs 2 đọc 2 dòng cuối, trả lời: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? chạy ra gánh đỡ. Nhận xét: *Bống rất hiếu thảo, ngoan với bố mẹ. Do đó, các em phải đọc diễn cảm, nhẹ nhàng bài đồng dao, học theo Bống thể hiện hiếu thảo với bố mẹ. *GV đọc diễn cảm bài thơ: -Cho hs đọc đúng, hay. -Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.. -Cn, lớp. -CN. -HS trả lời -HS trả lời -HS nghe. -HS nghe. -CN. -CN, lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhận xét. b/Luyện nói : -GV nêu y/c. -Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp. -Cho hs thực hành trước lớp. GV sửa câu cho hs. *Tuổi nhỏ làm việc nhỏ. Các em làm được việc gì thì siêng năng làm để đỡ đần cho cha mẹ. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cái Bống -Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Tiết 3:. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. -HS nghe.. -CN.. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt). I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: -Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 → 99. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 → 99. II. Đồ dùng học tập: Que tính, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết toán trước học bài gì? Các số có hai chữ số -Cho 3 hs làm bảng lớp : 50 .51 .52 .53 .54 .55 .56 .57 .58 .59 60 .61 .62 .63 .64 .65 .66 .67 .68 .69 -Cho hs đếm từ 50 → 70. -Cho hs phân tích cấu tạo của: 53, 59, 55, 68, 70. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Các số có hai chữ số. b/Giới thiệu các số: 70 → 80. -GV lấy que tính và hỏi: +7 chục và 2 que rời là bao nhiêu? +Viết thế nào? +Đọc thế nào? -Tương tự, gv giới thiệu từ 71 → 80.. Hoạt động của HS -CN. -Viết b.. -HS nhắc lại. -Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *HD làm bài tập 1: -GV đọc cho hs viết bảng con. -Cho hs đếm: 70 → 80; 80 → 70. c/Giới thiệu các số: 81 → 90. -GV lấy que tính và hỏi: +8 chục và 4 que rời là bao nhiêu? +Viết thế nào? +Đọc thế nào? -Tương tự,gv giới thiệu từ 81 → 90. *HD làm bài tập 2a: -Cho 1 hs làm bảng lớp, cả lớp viết bảng con: 80 .81 .82 .83 .84 .85 .86 .87 .88 .89 .90 -Cho hs đếm: 80 → 90, 90 → 80. d/Giới thiệu các số: 90 → 99. -GV lấy que tính: +9 chục và 5 que rời là bao nhiêu? +Đọc, viết thế nào? -Tương tự, GV giới thiệu: 90 → 99. *HD bài tập 2b: -1 hs làm bảng lớp, lớp viết b -Cho hs đếm: 89 → 99, 99 → 89. *Bài tập 3: GV viết cho hs đọc và phân tích cấu tạo: 76, 95, 83, 90. *Bài tập 4: GV hỏi – hs trả lời: -Đếm xem trong hình có bao nhiêu cái bát? -33 gồm……chục, …… đơn vị ? 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Các số có 2 chữ số -Cho hs đếm: 70 → 99, 99 → 70. -GV hỏi cấu tạo: 79, 88, 93, 95. Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. Thủ công CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (t1). A. Mục tiêu: -HS nắm được qui trình để cắt, dán hình vuông. -Cắt được hình vuông theo HD. B. Đồ dùng học tập: Bài mẫu, dụng cụ, thủ công. C. Các hoạt động dạy học:. -Viết bảng và đếm số. -HS quan sát.. -HS viết bảng và đếm số.. -HS quan sát.. -HS viết b và đếm số. -HS đọc và p.tích. -CN.. -CN, lớp. -CN phân tích.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/GTB: Cắt, dán hình vuông. b/HD hs quan sát, nhận xét : -Cho hs xem bài mẫu. HV có các đường vẽ được cắt thẳng, đều và bằng nhau. c/HD hs thực hành: -GV làm mẫu và HD: +Lật mặt ô tờ giấy màu, vẽ 1 hình vuông theo ý thích. Tận dụng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy giống cắt hình chữ nhật. +Dùng kéo cắt theo các đường vừa vẽ. +Lấy một ít hồ tô lên mặt giấy vừa vẽ, dán nhẹ vào vở cho thẳng và cân đối. Hoàn thành 1 HV. -GV cho hs thực hành vẽ và cắt trên giấy trắng, không cần dán. GV quan sát hs thực hành. Nhắc nhở hs giữ vệ sinh an toàn lao động. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cắt, dán hình vuông. -HV có đặc điểm gì? Các đường vẽ bằng nhau GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5. Dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ thực hành. -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS. -HS nhắc lại. -Quan sát, nhận xét. -HS quan sát mẫu.. -HS thực hành theo HD của GV.. -HS trả lời -HS trả lời. Thứ năm ngày 13 tháng 03 năm 2014 Tiết 1:. Mỹ thuật (Gv chuyên). Tiết 2:. Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Biết so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số) -Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II. Chuẩn bị: Que tính, bảng con, phiếu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Các số có hai chữ số -Cho 1 hs điền: 80 – 90. Đọc, phân tích cấu tạo: 85, 89, 90, 80. -Cho hs viết b: 75, 83, 96, 98. -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/GTB: So sánh các số có hai chữ số. b/Giới thiệu: 62 < 65 -Cho hs lấy 62 và 65 que tính. +62 và 65 giống nhau ở điểm nào? -giống nhau ở số chục. +2 so sánh với 5 thì ntn? 2 < 5 Vậy 62 < 65. -62 < 65, vậy 65 so với 62 thì ntn ? -Cho hs đọc: 62 < 65 65 > 62 *Khi so sánh số có hai chữ số: Nếu số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị. Số đơn vị nhỏ là số nhỏ và ngược lại. c/Gới thiệu: 63 > 58. -Cho hs lấy 63 và 58 que tính. +63 và 58 có số chục ntn ? số chục khác nhau +6 chục so với 5 chục thì ntn ? 6 chục > 5 chục Vậy 63 > 58 -63 > 58, vậy 58 so với 63 thì ntn? 58 < 63 -Cho hs đọc: 63 > 58 58 < 63 *Khi so sánh số có hai chữ số thì so sánh số chục: Nếu số chục lớn là số lớn và ngược lại. d/Thực hành: -Bài 1: < > = +Cho hs đọc y/c. -Điền dấu < > = +Cho hs làm b và giải thích. +Nhận xét. -Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. +Cho hs đọc y/c, làm b. +Gọi hs sửa bài.. Hoạt động của HS. -HS làm bài tập.. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. -HS trả lời -HS trả lời. -CN, lớp. -HS nhắc lại.. -HS lấy que tính theo y/c. -HS trả lời -HS trả lời -HS trả lời -CN, lớp. -HS nhắc lại. -HS trả lời -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. +Cho hs đọc y/c, làm b. +Gọi hs sửa bài. -Bài 4: Viết các số 72, 38, 64. +Theo thứ tự từ bé đến lớn. +Theo thứ tự từ lớn đến bé. .Cho hs đọc y/c và làm vở. .Gọi hs sửa bài. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? So sánh các số có hai chữ số. -Khi so sánh các số có hai chữ số: +Nếu số chục giống nhau thì so sánh số gì ? số đơn vị +Nếu số chục khác nhau thì so sánh số gì ? so sánh số chục -Cho hs chơi so sánh: 63…68 23…32 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Tiết 3:. -HS làm vào bảng con.. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS trả lời -HS trả lời -HS trả lời -HS chơi trò chơi.. Chính tả (nghe viết) CÁI BỐNG. I. Mục tiêu: -HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ “Cái Bống”, trình bày đúng bài thơ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập: Điền tiếng có anh/ach; điền chữ ng / ngh vào chỗ trống. II. Chuẩn bị: Vở, bảng con, sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Bàn tay mẹ. -Cho hs phân tích, viết bảng con: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu. Nhận xét, sửa sai. -Cho hs nhận xét đúng/sai: nhà gha cái ghế gi nhớ xuồng ge Nhận xét.. Hoạt động của HS. -HS viết bảng con. -CN trả lời..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Bài mới: a/GTB: Cái Bống. b/HD nghe viết: -Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk . -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. Sửa sai cho hs. -GV và hs giải nghĩa từ khó. -GV đọc lại bài. *HD nghe viết: -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu. +Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -GV đọc và ghi bài lên bảng cho hs sửa lỗi: Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền vần anh hay ach: -Cho hs đọc y/c. -Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở: hộp bánh, túi xách -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét, sửa sai. *Điền chữ ng hay ngh: ngà voi , chú nghé -Cho hs đọc y/c. -Gv HD: ngh – e, ê, i. -Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cái Bống Làm bài tập gì? Điền anh / ach; ng / ngh *Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. -Cho hs thi viết: khéo sàng , đường trơn Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b.. -HS trả lời. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở.. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -HS làm vào vở. -CN -CN. -HS làm vào bảng con. -HS trả lời -HS nghe. -HS thi viết..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 4:. Tập viết TÔ CHỮ HOA C, D, Đ. I. Mục tiêu: -HS biết tô chữ hoa C, D, Đ. -Viết đúng các vần: an, anh.Các từ: bàn tay,gánh đỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2. II. Đồ dùng học tập: Chữ mẫu C, D, Đ, bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Sĩ số. 2. Ktbc: -Cho hs viết bảng con: -mái trường, sao sáng. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tô chữ hoa C, D, Đ; -viết: an, anh; -từ: bàn tay, gánh đỡ. b/HD tô chữ hoa: Cho hs qsát, nhận xét: -C: cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị. Có nét cong lượn dài hết con chữ. -D: cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị. Có 1 nét nối liền hết con chữ. -Đ: giống D nhưng có thêm nét lượn ngang. c/HD viết vần, từ ứng dụng: -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc: an – bàn tay anh – gánh đỡ -HD hs viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. d/HD hs tập tô,tập viết: -Cho hs tô C, D, Đ và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4. Củng cố: -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết: bàn tay, gánh đỡ Nhận xét 5. Dặn dò: Luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát, nhận xét.. -Cn đọc và phân tích. -HS viết bảng con. -Hs thực hành tô và viết vở TV.. -CN, lớp. -HS thi viết..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 14 tháng 03 năm 2014 Tiết 1 :. Tập đọc ÔN TẬP. I. Mục tiêu: -HS đọc được các bài: Trường em, Tặng cháu, Bàn tay mẹ, Cái nhãn vở, Cái Bống. -Ôn vần: ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach. Tìm tiếng trong bài, ngoài bài chứa các vần vừa ôn. -HS trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài. -Luyện viết: bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau. -Làm được các bài tập. II. Đồ dùng học tập: Sgk, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Cái Bống -Cho hs đọc bài và trả lời: +Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? +Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? +Viết: nấu cơm, gánh đỡ, khéo sàng. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Ôn tập giữa hk2. b/HD ôn đọc: -Cho hs đọc lần lượt từng bài, tìm tiếng trong bài, ngoài bài và trả lời câu hỏi: +Bài: Trường em, ôn vần: ai, ay. +Bài: Tặng cháu, ôn vần: ao, au. +Bài: Cái nhãn vở, ôn vần: ang, ac. +Bài: Bàn tay mẹ, ôn vần: an, at. +Bài: Cái Bống, ôn vần: anh, ach. c/HD ôn viết: -GV viết bảng: bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau. -Cho hs phân tích và viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. *Làm bài tập: -Cho hs nhắc lại qui tắc điền: c / k , g / gh , ng / ngh. -Cho hs làm bài vào vở:. Hoạt động của HS. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. -HS nhắc lại. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. -HS đọc. -HS viết bảng con. -CN, lớp nêu. -HS làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +Điền: c hay k: …á vàng thước …ẻ lá …ọ +Điền: g hay gh: nhà …a cái …ế +Điền: ng hay ngh: …à voi chú ….é -Cho hs sửa bài. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Ôn tập giữa hk2 -Cho hs nêu qui tắc điền: c / k , g / gh , ng / ngh. Nhận xét. 5. Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra. -Nhận xét tiết học.. -CN sửa bài. -HS trả lời -Cn nêu.. Tiết 2: Tiếng Việt KIỂM TRA Tiết 3: Tự nhiên và xã hội CON GÀ I. Mục tiêu: Giúp hs biết: -Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con. -Nêu được lợi ích của việc nuôi gà. -Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng. -HS có ý thức chăm sóc gà (nếu ở nhà có nuôi gà). HS biết cách phòng bệnh dịch cúm gia cầm. II. Đồ dùng học tập: Sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Con cá -GV hỏi: +Cá sống ở đâu? Nó có những bộ phận nào? +Nó bơi bằng gì? Thở bằng gì? +Hãy kể tên các loài cá mà em biết? +Cá có lợi ích gì? -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới:. Hoạt động của HS -HS trả lời -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a/Giới thiệu bài: Con gà. b/Các hoạt động: *Hoạt động 1: Qsát tranh và trả lời. -Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà? -Hãy mô tả con gà hình 1 trong sgk trang 54: Đó là gà trồng hay gà mái? Vì sao em biết? *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. -Chia lớp làm 3 nhóm cùng thảo luận: +Gà di chuyển ntn? Nó có bay được không? +Nuôi gà để làm gì? -Các nhóm báo cáo. *Hoạt động 3: Chơi trò chơi. -Gà trống, nó làm gì vào buổi sáng? +Gà mái kêu ntn? +Gà con kêu ntn? -Cho hs giả làm tiếng kêu của gà? -Cho lớp hát bài: Đàn gà con. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Con gà -Nuôi gà để làm gì? -Em phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ gà? -Nếu gà bị bệnh thì sao? Ngừa bệnh ntn? 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Tiết 4: SINH HOẠT TẬP THỂ. . -HS nhắc lại. -Quan sát tranh, trả lời .. -HS thảo luận nhóm. -CN trả lời. -HS chơi trò chơi.. -HS hát vui. -HS trả lời -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×