Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.37 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:………………………………….. Lớp:………………………………………... Trường:…………………………………….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Tiếng Việt 1 – Viết (CGD) Ngày kiểm tra: Thời gian: 35 phút. Giám thị 1. Giám thị 2. …………………………. …………………………. Phòng thi số. Số báo danh. Số phách. ………………………………………………………………………………………………. Điểm. Giám khảo. Bằng chữ:………………….. ……………………………... 1) Nghe viết. Số phách.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2) Điền vào chổ trống ch hay tr Quả mùa thu Quả gấc nào mà …..ín Cũng gặp được mặt .....ời Quả khế …..ắp bao cánh Bay tới những vì sao Còn bưởi cam ngọt ngào Là vầng …..ăng em đấy. (theo Nguyễn Đức Quang) 3. Đưa các tiếng sau vào mô hình: thoảng, xòe, sen, khiết.. Họ và tên:………………………………….. Lớp:……………………………………….... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Tiếng Việt 1 – Đọc hiểu (CGD).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường:…………………………………….. Giám thị 1. Giám thị 2. …………………………. …………………………. Ngày kiểm tra: Thời gian: 35 phút Phòng thi số. Số báo danh. Số phách. ………………………………………………………………………………………………. Điểm. Giám khảo. Bằng chữ:………………….. ……………………………... Số phách. Đọc và chọn câu trả lời đúng dựa theo nội dung đoạn văn sau: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Câu 1: Trời có màu gì? a) xanh biếc b) xanh trong c) vàng Câu 2: Con gì đi ra đồi? a) Bò b) Dê c) Trâu. PGD& ĐT THÀNH PHỐ SA ĐÉC TRƯỜNG TH TÂN QUY TÂY. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (CGD) 1. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng (8 điểm) – Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát, tốc độ tối thiểu 30 tiếng / phút): 8 điểm. – Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được : trừ 0,25 điểm. b) Đọc hiểu (2 điểm) Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài đọc : 2 điểm, mỗi câu 1 điểm. Đáp án: câu 1b, câu 2a 2. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) a) Bài Nghe – viết (7 điểm) – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (7 điểm). – Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,25 điểm. b) Bài tập chính tả (1 điểm) Mỗi chữ đúng 0,25 điểm Điền vào chổ trống ch hay tr Quả mùa thu Quả gấc nào mà chín Cũng gặp được mặt trời Quả khế chắp bao cánh Bay tới những vì sao Còn bưởi cam ngọt ngào Là vầng trăng em đấy. (theo Nguyễn Đức Quang) c) Đưa tiếng vào mô hình (1 điểm) - Mỗi đáp án đúng được 0, 25 điểm - Đáp án: th ng x s. o o. ả è e. kh. n iế. t. Trình bày: chữ viết sạch, đẹp, đều nét, rõ ràng: (1 điểm). PGD& ĐT THÀNH PHỐ SA ĐÉC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH TÂN QUY TÂY Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ DÀNH CHO GIÁM THỊ 1. Chính tả: Đầm sen Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen thoang thoảng, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm. 2. Đọc thành tiếng:. Ảnh Bác Nhà em treo ảnh Bác Hồ Bên trên là một lá cờ đỏ tươi Ngày ngày Bác vẫn mỉm cười Bác nhìn chúng cháu vui chơi trong nhà Ngoài sân có mấy con gà Ngoài vườn có mấy quả na chín rồi Em nghe như Bác dạy lời Cháu ơi đừng có chơi bời đâu xa Trồng rau, quét bếp đuổi gà Thấy tàu bay Mĩ nhớ ra hầm ngồi Bác lo bao việc trên đời Ngày ngày Bác vẫn tươi cười với em.. Họ và tên:………………………………….. Lớp:……………………………………….... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 – 2015.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường:…………………………………….. Điểm. Môn: Toán Ngày kiểm tra: Thời gian: 35 phút. Giám khảo. Bằng chữ:………………….. Giám thị. …………………………….. …………………………….. Câu 1: Viết các số: 31; 13 ; 28 ; 76 ; 67 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………… - Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………… Câu 2: Điền số: - Số 19 gồm …………chục……..đơn vị - Số 70 gồm ………..chục……..đơn vị Câu 3: Điền dấu >, <, = 65 – 5. ………. 20 + 4. ………. 90 – 20 24. Câu 4: Các số sau: 70; 50; 75; 82 - Số lớn nhất là:…… - Số bé nhất là:……. Câu 5: Hình bên có ……hình vuông. Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Đồng hồ chỉ …….giờ. Câu 7. Đặt tính rồi tính. a) 54 + 23. 11 10 9 8 7. 12. 6. 1. 5. b) 42 + 36. 2 3 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) 87 – 65. d) 64 – 40. Câu 8: Bố trồng 67 cây cam và bưởi. Trong đó có 45 cây bưởi. Hỏi bố trồng được bao nhiêu cây cam?. PGD& ĐT THÀNH PHỐ SA ĐÉC TRƯỜNG TH TÂN QUY TÂY. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: 1 điềm - Theo thứ tự từ bé đến lớn:13; 28; 31; 67; 76 ( 0,5 điểm) - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 67; 32; 28; 13( 0,5 điểm) Câu 2: 1 điềm - Số 19 gồm 1 chục 9 đơn vị ( 0,5 điểm) - Số 70 gồm 7 chục 0 đơn vị ( 0,5 điểm) Câu 3: 1 điểm 65 – 5. …<…. 20 + 4. …=……. 90 – 20 24. Câu 4: 1 điểm - Số lớn nhất là:82 ( 0,5 điểm) - Số bé nhất là :50 ( 0,5 điểm) Câu 5: Hình bên có 3 hình vuông. ( 1 điểm). Câu 6: Đồng hồ chỉ 3 giờ ( 1 điểm) Câu 7 : 2 điểm – Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm Câu 8: 2 điểm - Lời giải đúng 0,5 điểm: Bố trồng được là: Bố trồng được cây cam là: Số cây cam bố trồng được là: - Phép tính đúng 1 điểm: 67 – 45 = 22 ( cây) - Đáp số đúng 0.5 điểm : 22 cây.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>