Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.61 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Quý Đôn. KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề. Đề A Câu 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a. x4 + 3x2 – 4 = 0. b.. 2x + y = 1  3x + 4y = -1.  1 1   a +1 M=  : a -1 a   a - 2  Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức:. a.Rút gọn M. Câu 3: (2,0 điểm) Tìm m để:. b.Tìm các giá trị của a để y=. a +2  a -1 . M . 1 2.. 5 x - 2m +1 2 cắt nhau tại một điểm. a.Đường thẳng y = -3x + 6 và đường thẳng nằm trên trục hoành. b. Phương trình: x2 + 2(m – 1)x – 2m – 3 = 0 (m là tham số). Luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn (4x1 + 5)(4x2 + 5) + 19 = 0.. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MC (A,C là các tiếp điểm) tới đường tròn (O). Từ điểm M kẻ cát tuyến MBD (B nằm giữa M và D, MBD không đi qua O). Gọi H là giao điểm của OM và AC. Từ C kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường tròn (O) tại E (E khác C), gọi K là giao điểm của AE và BD. Chứng minh:. a) Tứ giác OAMC nội tiếp. b) K là trung điểm của BD.  c) AC là phân giác của góc BHD . 2 2 2 Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =1 .. Chứng minh: ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 + +  2 + ab + bc + ca 1+ ab - c 2 1+ bc -a 2 1+ ca - b 2. .....................................Hết .....................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề. Đề B Câu 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a. x4 + 5x2 – 6 = 0. 2x + y =11  b. 5x - 4y = 8.  1 1   x 1 A=   :  x 3 x   x  3  Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức:. x 3  x  1 . A> -. 1 4. a.Rút gọn A. b.Tìm các giá trị của x để Câu 3: (2,0 điểm) Tìm m để: 3 y = x  2m  1 2 a.Đường thẳng y = 2x  4 và đường thẳng cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. b. phương trình x2 – x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức:  1 1  5  +  - x1 x 2 + 4 = 0  x1 x 2  .. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MC (A,C là các tiếp điểm) tới đường tròn (O). Từ điểm M kẻ cát tuyến MBD (B nằm giữa M và D, MBD không đi qua O). Gọi H là giao điểm của OM và AC. Từ C kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường tròn (O) tại E (E khác C), gọi K là giao điểm của AE và BD. Chứng minh:. a) Tứ giác OAMC nội tiếp. b) K là trung điểm của BD.  c) AC là phân giác của góc BHD . 2 2 2 Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =1 .. Chứng minh: ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 + +  2 + ab + bc + ca 1+ ab - c 2 1+ bc -a 2 1+ ca - b 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .....................................Hết .................................... Trường THCS Lê Quý Đôn HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Đề A. Năm học: 2015 – 2016 Câu Câu 1 (2điểm). Nội dung. Điểm. a.HS giải đúng tìm được hai nghiệm của PT là x = 1 và x = -1. ............................................................................................................... b. HS giải đúng tìm được nghiệm của hệ PT là: x = 2/5 và y = 1/5 a) ĐKXĐ: a > 0; a 1;a 4 ....................................................................................................... a - a +1  a-1-(a-4)  M= :  a ( a -1)  ( a -2)( a -1)   ( a -2)( a -1)  1 a -2 = :   = 3 a ( a -1)   3 a. Câu 2. ............................................................................................................. 1.0đ ....... 1.0đ 0,25 ......... 0,75 ............ (2điểm). 1 a-2 1 4 16    2 a -4   3 a  a >  a > 2 2 5 25 3 a b) ............................................................................................................... 16 1 a> ; a 1; a  4 M> 25 2 Kết hợp với ĐKXĐ ta có: thì M>-. 61 1 a>;14 M> 2. Vậy : 25 thì Câu 3 a.Đường thẳng y = -3x + 6 (2điểm). cắt trục hoành tại điểm A(2, 0) nên để. đường thẳng y = -3x + 6 và đường thẳng. điểm nằm trên trục hoành thì đường thẳng. y=. y=. 0,5đ ........... 5 x - 2m +1 2 cắt nhau tại một 5 x - 2m +1 2. cũng phải đi qua A. Khi đó, m thỏa mãn điều kiện sau:. 5 .2 - 2m +1  m = 3 2. .......... 0.25. ................................................................................................................... 0=. 0,75. 0,5đ ............

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy m= 3 là giá trị cần tìm ............................................................................................................ b.PT: x2 + 2(m – 1)x – 2m – 3 = 0 (1) Có: r/ = (m – 1)2 – (- 2m – 3) = m2 – 2m + 1 + 2m + 3 = m2 + 4  4 > 0 với mọi m  r/ > 0 với mọi m Nên phương trình đã cho có 2 nghiện phân biệt x1; x2 m  R Theo bài ra, ta có: (4x1 + 5)(4x2 + 5) + 19 = 0  16x1x 2  20x1  20x 2  25  19 0.  16x1x 2  20(x1  x 2 )  44 0. 0,5. (2). b   x1  x 2  a  2(m  1) 2  2m   x .x  c  2m  3 1 2 a áp dụng hệ thức Vi – ét, ta có:  (3). ........... ................................................................................................................... 0,5. Thay (3) vào (2), ta có:. 16( 2m  3)  20(2  2m)  44 0.   32m  48  40  40m  44 0 1   72m  36  m  2. 1 Vậy với m = 2 thì (4x1 + 5)(4x2 + 5) + 19 = 0. Câu 4 3,0 điểm. A D K B M. H. O E. C. ................................................................................................................... a. C/m: Tứ giác OAMC nội tiếp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Do MA, MC là tiếp tuyến của (O) nên   OA  MA, OC  MC  OAM = OCM = 90 0    OAM + OCM =1800  Tứ giác OAMC nội tiếp đường tròn đường kính. 1.0đ. OM. b.C/m: K là trung điểm của BD.      Do CE // BD nên AKM = AEC , AEC = ACM (cùng chắn cung AC ).    AKM = ACM . Suy ra tứ giác AKCM nội tiếp.. Suy ra 5 điểm M, A, K, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính OM   OKM = 900 hay OK vuông góc với BD.. Suy ra K là trung điểm của BD. ............................................................................................................ 1,0 đ ...........  c.C/m: AH là phân giác của góc BHD . 2 2 Ta có: MH.MO = MA , MA = MB.MD (Do MBA, MAD đồng dạng) 0,5đ.   = ODM  MH.MO = MB.MD  ΔMBH, ΔMOD đồng dạng  BHM    tứ giác BHOD nội tiếp  MHB = BDO (1)   Tam giác OBD cân tại O nên BDO = OBD (2)   Tứ giác BHOD nội tiếp nên OBD = OHD (3)     Từ (1), (2) và (3) suy ra MHB = OHD  BHA = DHA  AC là phân giác của.  góc BHD .. Câu 5 1,0điểm. 2 2 2 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a +b +c =1 . Chứng minh:. ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 + + 2 + ab + bc + ca 1+ ab - c2 1+ bc - a 2 1+ca - b 2 2 2 2 Do a + b + c =1 nên ta có. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ab+2c2 ab+2c2 ab+2c 2 = 2 2 2 = 2 2 = 1+ab-c2 a +b +c +ab-c 2 a +b +ab. Áp dụng bất đẳng thức. xy . ab+2c2.  ab+2c   a 2. 2. +b 2 +ab . x+y ,  x,y > 0  2. 0.5đ. . 2 2 2 2c 2 +a 2 +b 2 +2ab 2  a +b +c   a 2 +b2 +c2  ab+2c   a +b +ab   2 2. . ab+2c 2 = 1+ab-c 2. 2. Tương tự. 2. 2. ab+2c2. ab+2c2  2 2 2 = ab+2c 2  1  ab+2c2   a 2 +b2 +ab  a +b +c. bc + 2a 2 bc+2a 2  2  2 1+bc - a. và. ca + 2b 2 ca + 2b 2  3 2 1+ ca - b. 2 2 2 Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) kết hợp a + b + c =1 ta có bất. đẳng thức cần chứng minh. Dấu “=’’ khi. a =b=c=. 1 3.. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Đề B. Năm học: 2015 – 2016 Câu Câu 1 (2điểm). Nội dung. Điểm. a.HS giải đúng tìm được hai nghiệm của PT là x = 1 và x = -1. ............................................................................................................... b. HS giải đúng tìm được nghiệm của hệ PT là: x = 4 và y = 3. a) ĐKXĐ: x > 0; x 1; x 9 ............................................................................................................. A= =. Câu 2. b). ......... x - x  3  x  1  ( x  9)  :  x ( x  3)  ( x  3)( x  1)   ( x - 3)( x  1)  3( x  1) 1 :   = 8 x ( x - 3)  8 x . 0,75. .............................................................................................................. (2điểm). 1.0đ ....... 1.0đ 0,25. A>-. 1 3( x  1) 1    3 x  3   2 x  4 4 8 x. x. 3 9  x 5 25. ........................................................................................................... Kết hợp với ĐKXĐ ta có:. x>. 9 1 ; x 1; x 9 A  25 4 thì. 9 1 ; x 1; x 9 A  25 4. Vậy : thì Câu 3 a.Đường thẳng y = 2x  4 cắt trục hoành tại điểm A(2, 0) nên để. ........... 0,75 ......... 0.25. x>. (2điểm). ................................................................................................................... 0,5đ ...........

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đường thẳng y = 2x  4 và đường thẳng. điểm nằm trên trục hoành thì đường thẳng. y=. 3 x  2m  1 2 cắt nhau tại một. y=. 3 x  2m  1 2. cũng phải đi qua A. Khi đó, m thỏa mãn điều kiện sau:. 0=. 0,5đ ............ 3 .2  2m  1  m =  1 2. Vậy m= -1 là giá trị cần tìm ............................................................................................................. 0,5. 2 b. Ta có : Δ = b - 4ac =1- 4(1- m) = 4m - 3 . Để phương trình có 2nghiệm ........... x1, x2 thì ta có.  0  4m  3 0  m . 3 4 (*). b c 1 x1.x2  1  m a a Theo định lí Vi-et, ta có: và ......................................................................................................................... x1  x2 . 1 1  x x  5 5     x1 x2  4 5  1 2   x1.x2  4   (1  m)  4 0 x x x . x 1  m  1 2  Ta có:  1 2 . 5-  1- m  2 +4  1- m  = 0 m 2 +2m - 8 = 0    m  1 m  1  . m = 2 m = - 4 . Kết hợp với đk (*) ta có: m = 2 là giá trị cần tìm. Câu 4 và câu 5 thang điểm chấm và đáp án như đề A. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×