Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. TRƯỜNG THCS BỒ LÝ. NĂM HỌC: 2013-2014. ----------. Môn: Vật lý 9. Cấp độ Chủ đề. Thời gian làm bài: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. I. Điện từ học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi TKHT và TKPK. 4. Đặc điểm mắt lão II. và cách sửa. Quang 5. Nêu được tính học chất ảnh trên phim của máy ảnh. 6. Tác dụng phân tích ánh sáng của lăng kính và đĩa CD. Số câu 3 Số điểm 1,5 Tỉ lệ % 15% III.Bảo toàn và 12. Nêu được nội chuyển dung định luật bảo hóa toàn năng lượng. năng lượng. Số câu 1 Số điểm 0,5. 1. Nêu được công 2. Nghiệm lại suất hao phí trên công thức đường dây tải điện tỉ U 1 n1 = lệ nghịch với bình của U 2 n2 phương của điện áp máy biến áp. hiệu. 1 1 0,5 5%. 1,5 15%. 7. Đặc điểm của mắt cận và cách sửa. 8. Cấu tạo và độ bội giác của kính lúp. 9. Tác dụng ánh sáng trong đời sống thực tế.. Cộng. 2 2,0 20%. 10. Dựng được ảnh của một vật qua TKHT. 11. Xác định được vị trí,độ cao của ảnh tạo bởi TKHT.. 2. 1. 1. 7. 1,0 10%. 1,5 15%. 3,0 30%. 7 70%. 13. Sự chuyển hóa năng lượng trong các quá trình. 1. 2. 0,5. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 5%. 5% 4. 5. 2. 10% 11. 2,0 20%. 3,5 35%. 4,5 45%. 10 100%. PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. TRƯỜNG THCS BỒ LÝ. NĂM HỌC: 2013-2014. ----------. Môn: Vật lý 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) ( Đề này gồm 02 trang). PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1 đến câu 8): Câu 1. Khi máy phát điện hoạt động thì có sự chuyển hóa năng lượng từ: A. Nhiệt năng thành điện năng B. Quang năng thành điện năng C. Cơ năng sang điện năng D. Điện năng sang cơ năng Câu 2. Đĩa CD có tác dụng gì? A. Khúc xạ ánh sáng B. Nhuộm màu ánh sáng C. Phân tích ánh sáng D. Tổng hợp ánh sáng Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây tải điện sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên gấp 5? A. Giảm 25 lần B. Tăng 25 lần C. Giảm 10 lần D. Tăng 10 lần Câu 4. Ảnh trên phim của máy ảnh có tính chất là: A. Ảnh ảo, lớn hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 5. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng C. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời đỡ cớm của máy tính để nó hoạt động Câu 6. Trên vành của một kính lúp có ghi 2,5X. Thấu kính dùng để làm kính lúp trên có đặc điểm: A. Là thấu phân kì có tiêu cự 10cm. B. Là thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm. C. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm. D. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Câu 7. Đặc điểm và cách khắc phục mắt lão là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo thấu kính phân kì. B. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo thấu kính hội tụ. C. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo thấu kính phân kì. D. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo thấu kính hội tụ Câu 8. Nội dung của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là: A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9( 2điểm). Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng. Câu 10( 4 điểm). Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm. a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh. b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.. Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Vật lý Lớp 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4điểm): Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. C. C. A. D. A. D. B. A. Thang điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu Câu 9. Đáp án. Điểm. Tóm tắt:. Tóm tắt 0,5đ. ( 2,0đ) U1 = 220V U2 = 10V n1 = 2200 v. U1 n1 U n2 2 n1 U1 Áp dụng công thức: U 2 n2. Hỏi: n2 =?. Câu 10. Tóm tắt:. 0,5đ 0,5đ. 10 n2 2200 100 220 (vòng).. Vậy cuộn thứ cấp của máy biến thế có 100 vòng.. 0,5đ. a.. Tóm tắt:0,5đ. B. I. A' . . , O F' A Δ F AB = 1cm. d d = OA = 3cm. B' r f = OF = 2cm. Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn Hỏi: vật. . b. Ta có: OAB ~ OA’B’ a. Dựng ảnh > OA AB A’B’. Nhận xét. Vật AB đặt ( 4,0đ) trước TKHT có:. tính chất của. => OA'. A' B '. (1). 0,5đ. 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ảnh. b. d’=OA’=? A’B’=?. 0,25đ 0,25đ. Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ F 'O OI AB => F ' A' A' B' A' B' OA F ' O Từ (1) và (2) suy ra: OA' F ' A'. (2) (3). Mà F’A’ = OA’- OF’ OA OF ' (3) => OA ' OA ' OF'. 0,25đ 0,25đ. 0,5đ ( 4) 0.25đ Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được: OA ’ = 6cm. 0.25đ Thay vào(1) ta được A’B’ = 2cm. Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm. ------------- Hết--------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>