Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

LICH SU DIA PHUONG LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT LỊCH SỬ</b>


<b>TỈNH SÓC TRĂNG</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp các em biết được tên của Sóc Trăng qua các thời kì.
- Nắm được 1 số dân tộc cùng sinh sống ở Sóc Trăng.
- Biết được tình hình kinh tế và nghề ở Sóc Trăng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh, SGK, Phiếu học tập.


<b>III/ Hoạt động dạy – học:</b>


<b>T</b>iết 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1: Sóc Trăng thời nhà </b>
<b>Nguyễn.</b>


- Yêu cầu HS đọc SGk trang 5.


- Gv chia lớp thành 7 nhóm – phát phiếu
học tập cho HS:


Nhóm 1: Chúa Nguyễn Ánh lên ngôi
vua lấy hiệu là gi?


Nhóm 2: Năm 1802, Sóc Trăng thuộc


trấn nào?


Nhóm 3: Năm 1832, Sóc Trăng dưới
thời vua nào?


Nhóm 4: Năm 1832, Sóc Trăng thuộc
tỉnh nào?


Nhóm 5: Năm 1835, Sóc Trăng thuộc
tỉnh nào?


Nhóm 6: Sóc Trăng trở thành vựa lúa
lớn của đất nước vào thời vua nào?
Nhóm 7: Kể tên 1 số dân tộc cùng sống
ở Sóc Trăng.


- GV yêu cầu HS nhận xét.


- 1 – 2 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS hoạt động nhóm.


- Đại diện nhóm lên trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv chốt ý nhận xét. - HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 2: Sóc Trăng thời kì pháp </b>
<b>thuộc (1867 – 1954).</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 6.



- Năm 1867, Nam Kì - Sóc Trăng bị ai
chiếm đóng.


- Em hãy nêu đặc điểm của Sóc Trăng từ
ngày 1 – 1 – 1900.


- Dưới sự cai trị của Pháp, nhân dân ta
như thế nào?


- Nhân dân ta kháng chiến chống Pháp
dưới sự lãnh đạo của ai?


- Cuộc khởi nghĩa Hòa Tú giành thắng
lợi vào ngày nào tháng nào?


- Gv yêu cầu HS nhận xét
- Gv nhận xét


- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 3: Củng cố - dặn dị:</b>



?: Sóc Trăng thời kì Pháp thuộc diễn ra
từ năm bao nhiêu.


?: Kể tên 1 số dân tộc cùng sống ở Sóc
Trăng.


- GDHS: Đề giành được độc lập nhân
dân ta đã hi sinh rất nhiều, các em phải
nhớ ơn các anh hùng, cố gắng học tập để
đền đáp công ơn.


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1: Sóc Trăng thời kì chống </b>
<b>Mĩ (1954 – 1975).</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 6.



- Hiệp định Giơnevơ được kí vào năm
mấy?


- Việt Nam được chia thành mấy miền?
- Miền Nam dưới sự quản lí của ai?
- Việt nam bị đế quốc nào can thiệp và
dùng nhiều biện pháp để xâm lươc?
- Thời kì kháng chiến chống Mĩ nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dân cả nước và nhân dân Sóc Trăng như
thế nào?


- Nhờ vào đâu mà nhân dân Sóc Trăng
đánh bại đế quốc Mĩ?


- Gv yêu cầu HS nhận xét
- Gv nhận xét


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 2: Sóc Trăng thời kì xây </b>
<b>dựng và phát triển (từ năm 1975 đến </b>
<b>nay).</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 7.


?: Hãy nêu những đặc điểm về ngày 21
– 2 – 1976



?: Hãy nêu những đặc điểm về ngày 12
– 1991


?: Sau 20 năm tái lập tỉnh, Sóc trăng đã
đạt được những thành tựu như thế nào.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV chốt ý: Sau khi đánh bại đế quốc
Mĩ nhân dân ta gặp rất nhiều khó khăn
do hậu quả của cuộc chiến tranh, tuy
nhiên nhân dân ta và Sóc Trăng nói
riêng đã có được những thành quả: Cuộc
sống ấm no, kinh tế phát triển, đời sống
về vật chất và tinh thần ngày càng được
nâng cao.


<b>- </b>HS đọc
- HS trả lời.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 3: Củng cố - dặn dị:</b>


?: Sóc Trăng thời kì Mĩ thuộc diễn ra từ
năm bao nhiêu.


?: Hãy nêu 1 số thành tựu của nhân dân
Sóc Trăng.



- GDHS: Đề giành được độc lập nhân
dân ta đã hi sinh rất nhiều, các em phải
nhớ ơn các anh hùng, cố gắng học tập để
đền đáp công ơn.


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×