Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an VNEN tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.44 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ……………………………………………………….. Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ____________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 29A: QUÀ TẶNG TỪ THIÊN NHIÊN ( Tiết 1 + 2) * Bổ sung: Mục tiêu: Nội dung: Hiểu ND, ý nghĩa bµi: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. * Đáp án: Bài 3/5: Chọn từ ngữ ghép với lời giải nghĩa thích hợp: Câu 1 – d; 2 – e; 3 – a; 4 – b; 5 – c Bài 2/6: - Những thác nước trắng xóa tựa mây trời - Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa - Những con ngựa nhiều sắc màu khác nhau với đôi chân dịu dàng Bài 1/8: a – a3; b – b4 Bài 2/ 8: Câu giữ được phép lịch sự là: Lan ơi cho tớ về với. Chiều nay chị đón em nhé. Theo tớ cậu không nên nói như thế. Bác mở giúp cháu cái cửa này với. - Những câu trên giữ được phép lịch sự vì: Có các từ xưng hô thể hiện quan hệ thân mật. - Những câu còn lại không giữ được phép lịch sự vì: nói cộc lốc, câu khô khan, mệnh lệnh thiếu xưng hô Tiết 4:Toán BÀI 91: LUYỆN TẬP * Dạy theo phương án tài liệu Đáp án: Bài 3/21: Bài giải: Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 6 + 7 = 13 ( phần) Giá trị một phần là: 390 : 13 = 30 (cây) Lớp 4A trồng được là: 30 x 6 = 180 ( cây) Lớp 4 B trồng được là: 390 – 180 = 210( cây).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp số: Lớp 4A: 180 cây; Lớp 4B: 210 cây. Bài 4/ 22: Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 182: 2= 91(m) Theo sơ đồ ta có,tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) Chiều rộng hình chữ nhật là (91: 7) x 3= 39 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là: 91 – 39 = 52 ( m) Bài 5/22: Bài giải: Theo sơ đồ ta có,tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần) Đoạn dây thứ nhất dài là: 116 : 4 x 1= 29 ( m) Đoạn dây thứ hai dài là: 29 x 3 = 87 ( m) Đáp số: Đoạn 1: 29 m; đoạn 2: 87 m Tiết 1: HĐGD đạo đức( Chiều) BÀI 13: TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG ( T2) ( Đã soạn ở tuần 28) Nhận xét :. …………………………………………………………………………………......................………………. Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: …………………………………………………....................................................... Tiết 1: Toán BÀI 92: LUYỆN TẬP CHUNG * Dạy theo phương án tài liệu Bài 3/ 23: Viết số thích hợp vào ô trống Tổng hai số 48 1 Tỉ số của hai số 5. Số bé Số lớn. 8 40. 81 5:4 36 45. Bài 5/ 24: Bài giải:. 125 5 4. 3 2. 50 75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là: 7 + 8 = 15 ( phần) Đoạn thứ nhất dài là: 585 : 15 x7 = 273 ( m) Đoạn thứ hai dài là: 585 – 273 = 312 ( m) Đáp số: Đoạn 1: 273 m; Đoạn 2: 312 m. Bài 6/ 24: Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 500 : 2 = 250 m Ta có sơ đồ sau: Chiều rộng hình chữ nhật là: 250 : 5 x 2= 100( m) Chiều dài hình chữ nhật là: 250 – 100 = 150 (m) Đáp số: CR: 100 m; CD: 150 m Bài 7/ 24: Bài giải: Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 1 + 5 = 6 ( phần) Đoạn thứ nhất dài là: 78 : 6 = 13 ( m) Đoạn thứ hai dài là: 78 – 13 = 65 ( m) Đáp số: Đoạn 1: 13 m; đoạn 2: 65 m. ______________________________________________ Tiết 2: Anh GV bộ môn dạy Tiết 3: Tiếng Việt BÀI 29A: QUÀ TẶNG TỪ THIÊN NHIÊN (Tiết 3) Dạy theo phương án tài liệu Bài 5/ 9: Chọn a. trai, tràm, tràn, trâu, trăng, trắng, trân, trần Bài 7/ 10: Câu 1: Châu, trầm, trí Câu 2: kết, ngệt. ____________________________________ Tiết 4:Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 29B: CÓ NƠI NÀO SÁNG HƠN ĐẤT NƯỚC EM (Tiết 1) Dạy theo phương án tài liệu Bổ sung: Mục tiêu +Nội dung: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước. * GDMT: Giúp học sinh thấy được nét thơ ngây và đáng yêu của ngựa trắng, từ đó có ý thức bảo vệ các loài vật hoang dã. Tiết 2:Khoa học( Chiều) BÀI 29: NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG ( T1) *Dạy theo phương án tài liệu Nhận xét : …………………………………………………………………………………......................……………… Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ………………………………………………….. Tiết 1+2:Tiếng Việt BÀI 29B: CÓ NƠI NÀO SÁNG HƠN ĐẤT NƯỚC EM (Tiết 2+ 3) Bài 1/ 13: Câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng ( SGV cũ trang 190) Tiết 3:Toán BÀI 93: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ( Tiết 1) * Dạy theo phương án tài liệu Bài 2/27 Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 ( phần) Giá trị một phần là: 15 : 3 = 5 Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 5 = 25 ( m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 ( m) Đáp số: CD: 25; CR: 10 m Tiết 4: HĐGD thể chất ( Giáo viên chuyên dạy) Nhận xét :. …………………………………………………………………………………......................………………. Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: …………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1: Tiếng Việt BÀI 29C: TRÁI ĐẤT CÓ GÌ LẠ ( T1) * Dạy theo phương án tài liệu Tiết 2: HĐGD thể chất Giáo viên bộ môn dạy Tiết 3:Toán BÀI 93: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ( Tiết 2) * Dạy theo phương án tài liệu Bài 1/28: Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 3 = 4 ( phần) Số bé là: 100 : 4 x 3 = 75 Số lớn là: 100 + 75 = 175 Đáp số: SB: 75; SL: 175. Bài 3/29 Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 5 = 2 ( phần) Số cây cam có là: 110: 2 x 5 = 275 (cây) Số cây chanh là: 275 + 110 = 385 ( cây) Đáp số: cam: 275 cây; chanh: 385 cây Tiết 4:Lịch sử: BÀI 10: PHONG TRÀO TÂY SƠN VÀ VƯƠNG TRIỀU TÂY SƠN ( 1771- 1802) Tiết 1 Dạy theo phương án tài liệu. Tiết 2: HĐGD kĩ thuật ( Chiều) BÀI: LẮP XE NÔI (Tiết 1) I. Môc tiªu:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi. - Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được. - HS khéo tay: lắp được xe nụi theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc chắn, chuyển động được. II. §å dïng d¹y - häc. - Cái nôi đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép. III. Các hoạt động dạy học. * Khởi động A. Hoạt động cơ bản + Nêu quy trình để lắp cái đu ? - 2 Hs nªu, líp nx, bæ sung. - Gv cùng hs nx, đánh giá chung. *GT bµi míi : Giíi thiÖu bµi bµng lêi . Hoạt động 2: Quan sát và nhận xét mẫu. Mục tiêu : Hs nêu đợc các bộ phận của xe nôi , chọn đúng, chọn đủ các chi tiết để lắp xe nôi. C¸ch tiÕn hµnh : - Tổ chức hs quan sát xe nôi đã lắp sẵn: - Hs quan sát. + Để lắp xe nôi cần những bộ phận - 5 bộ phận: tay kéo, thanh đỡ giá bánh nµo? xe; thµnh xe víi mui xe; trôc b¸nh xe. + T¸c dông cña xe n«i trong thùc tÕ ? - §Ó cho c¸c em bÐ n»m vµ d¹o ch¬i... + Cho HS chọn các chi tiết để lắp xe nôi - HS chọn B. Hoạt động thực hành: + Híng dÉn thao t¸c kÜ thuËt. Mục tiêu : Nêu đợc cách lắp từng bộ phận của cái nôi đúng kĩ thuật, đúng quy tr×nh. - Hs đọc các chi tiết sgk/85. C¸ch tiÕn hµnh : a. Chän c¸c chi tiÕt: - Gv cùng hs chọn các chi tiết cho đúng - Hs chọn và lắp các chi tiết cho đúng và và đủ. đủ. b. L¾p tõng bé phËn. * L¾p tay kÐo. - Hs quan sát hình 2 sgk và xe nôi đã l¾p. ? §Ó l¾p tay kÐo cÇn chän chi tiÕt nµo vµ - CÇn 2 thanh th¼ng 7 lç, 1 thanh ch÷ U sè lîng bao nhiªu? dµi. * Lắp giá đỡ trục bánh xe. - Hs quan s¸t h×nh 3 sgk. ? Mét sè hs lªn chän chi tiÕt vµ l¾p theo - 2 Hs lªn l¾p, líp quan s¸t nhËn xÐt. h×nh? * Lắp thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe. - Hs quan s¸t h×nh 4. ? Nªu tªn vµ sè lîng chi tiÕt l¾p thanh - CÇn 1 tÊm lín, 2 thanh ch÷ U dµi. đỡ giá bánh xe? - Hs tr¶ lêi c©u hái sgk. * L¾p thµnh xe vµ mui xe. - Hs quan s¸t h×nh 5. ? Khi l¾p thµnh xe vµ mui xe cÇn chó ý - VÞ trÝ tÊm nhá n»m trong tÊm ch÷ U. g×? * L¾p trôc b¸nh xe. - Hs quan s¸t h×nh 6. ? Nªu thø tù tõng chi tiÕt? - Hs nªu. c. L¾p r¸p xe n«i. - Khi l¾p c¸c bé phËn hoµn chØnh cÇn l¾p - Gv cïng hs l¾p hoµn chØnh xe n«i. r¸p xe n«i. - Gv và kt sự chuyển động của chiếc xe. d. Th¸o rêi c¸c chi tiÕt ra. - Gv cïng hs th¸o rêi vµ xÕp gän . ? Nªu phÇn ghi nhí bµi? - 3,4 Hs nªu. C. Hoạt động ứng dụng: - GV NX tiÕt häc..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - VN chuẩn bị bé l¾p ghÐp. Nhận xét : …………………………………………………………………………………......................……………… Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ………………………….………………….. Tiết 1: Khoa học BÀI 29: NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG ( T2) *Dạy theo phương án tài liệu Tiết 2:Tiếng Việt BÀI 29C: TRÁI ĐẤT CÓ GÌ LẠ (T2) Đáp án: Bài 1/ 19: Chọn b Bài 2/ 19: Chọn c Bài 3/ 19: Đi một ngày đàng học một sàng khôn nghĩa là: Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan trưởng thành hơn. Bài 4/ 19: a, - 3 Sông Hồng b, - 1 Sông Cửu Long; c, 8 Sông Cầu; d – 2 Sông Lam; e, - 4 Sông Mã; g, - Sông Đáy; h, 5 sông tiền, sông hậu; i, - 7 Sông Bạch Đằng ___________________________________________________ Tiết 3:Toán BÀI 94: LUYỆN TẬP (T1) * Dạy theo phương án tài liệu Bài 2/ 30: Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 ( phần) Số thứ hai là: 40 : 2 x 1 = 20 Số thứ nhất là: 40 + 20 = 60 Đáp số: Số thứ 2 là: 20; số thứ nhất là: 60 Bài 3/30: Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 5 = 2 ( phần) Số hoa của Thanh là: 12 : 2 x 5 = 30 ( bông ) Số hoa của Hà có là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 30 + 12 = 42 ( bông) Đáp số: Thanh: 30 bông hoa Hà : 42 bông hoa. Tiết 4: Địa lí BÀI 11: DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI (tiết 3) *Dạy theo phương án tài liệu Nhận xét :. …………………………………………………………………………………......................………………. _____________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×